Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kiem tra 1 tiet ky II 4 ma de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.58 KB, 8 trang )

TRNG THPT CHN MNG
= = = = = = = =
KIM TRA 1 TIT SINH HC 11
H v tờn:
Lp: .
001
Cõu 1: Thi im ra hoa ca cõy c chua c xỏc nh theo
A. chiu cao ca cõy B. thi gian trng cõy
C. ng kớnh gc D. s lng lỏ trờn thõn
Cõu 2: Loi hoocmom c ch sõu bin thnh nhng v bm l:
A. Tirụxin B. Juvenin C. Ecd ixn D. xtrụgen
Cõu 3: Đặc tính nào là quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn?
A. Tính thân thiện. B. Tính hung dữ. C. Tính lãnh thổ. D. Tính quen nhờn.
Cõu 4: Nhõn t quan trng iu khin s sinh trng v phỏt trin ca ng vt:
A. Hoocmụn B. Nhit v ỏnh sỏng
C. Thc n D. Nhõn t di truyn
Cõu 5: í no khụng phi l c im ca tp tớnh bm sinh?
A. Cú s thay i linh hot trong i sng cỏ th.
B. Rt bn vng v khụng thay i.
C. L tp hp cỏc phn x khụng iu kin din ra theo mt trỡnh t nht nh.
D. Do kiu gen quy nh.
Cõu 6: Loi hoocmom iu hũa lt xỏc sõu bm l:
A. Tirụxin v juvenin B. Juvenin v xtrụgen
C. Ecd ixnv juvenin D. xtrụgen v Testosteron
Cõu 7: nhiu ng vt lp thỳ, cú cht tit t tuyn thm, nc tiu ỏnh du v trớ ni . õy l
tp tớnh:
A. Kim n. B. Sinh sn.
C. Di c. D. Bo v vựng lónh
Cõu 8: loi hoocmụn sau õy khụng gõy tỏc dng ngi l:
A. Tirụxin v Juvenin B. Juvenin v xtrụgen
C. Ecdixn v Juvenin D. xtrụgen v Testosteron


Cõu 9: S phỏt trin ca ch t u trựng thnh ch sng trờn cn l s phỏt trin :
A. Hu phụi B. Qua bin thỏi
C. Qua bin thỏi hon ton D. Khụng qua bin thỏi
Cõu 10: Cỏc hooc mụn c ch sinh trng thc vt gm:
A. ấtilen, gibờrelin. B. Auxin, gibờrelin.
C. Auxin, ờtilen. D. ấtilen, axit abxixic
Cõu 11: S sinh trng s cp thc vt:
A. ch cú trong ht B. ch cú trong phụi
C. lm tng chiu di ca r v thõn D. lm tng ng kớnh ca r v thõn
Cõu 12: Cung phn x t v ngi gm cỏc thnh phn theo trỡnh t l:
A. th quan si cm giỏc trung ng thn kinh si vn ng c quan phn ng.
B. th quan cỏc dõy thn kinh trung ng thn kinh c quan phn ng.
C. c quan tip nhn v x lớ thụng tin si vn ng trung ng thn kinh si cm giỏc
D. c quan th cm si vn ng tu sng si cm giỏc c quan phn ng.
Cõu 13: Loi hoocmom gõy bin thỏi t nũng nc thnh ch l:
A. Tirụxin B. Juvenin C. Ecd ixn D. xtrụgen
Cõu 14: Dựng mt chic kim nhn chõm vo thõn con thu tc, con thu tc s co ton thõn li ờ
trỏnh kớch thớch. B phn phõn tớch v tng hp ca cm ng trờn l:
A. T bo cỏm giỏc. B. mng li thn kinh.
C. Kim nhn. D. T bo mụ bỡ c.
Cõu 15: Hình thức và mức độ phản ứng đợc quyết định bởi
A. dây thần kinh. B. hệ thần kinh. C. cơ hoặc tuyến. D. thụ quan.

Cõu 16: S sinh trng s cp tựy thuc vo hot ng ca:
A. tng sinh tr B. mụ phõn sinh bờn
C. mụ phõn sinh ngn D. tng sinh v
Cõu 17: Cỏc hooc mụn kớch thớch sinh trng bao gm:
A. Auxin, ờtilen, axit abxixic. B. Auxin, gibờrelin, xitụkinin.
C. Auxin, gibờrelin, ờtilen. D. Auxin, axit abxixic, xitụkinin.
Cõu 18: Tr em chm ln hoc ngng ln, chu lnh kộm, nóo ớt np nhn, trớ tu thp l do c th

khụng cú hoocmụn:
A. Testostờrụn B. Tirụxin C. strụgen D. Sinh trng
Cõu 19: Trong cỏc loi hoúcmụn sau , loi no ch cú ng vt cú xng sng?
A. Giberelin B. Xtụkinin C. Juvenin D. Tirụxin.
Cõu 20: Trong cỏc giai on sinh trng v phỏt trin bm, giai on chỳng phỏ hoi mựa mng
nhiu nht l
A. sõu non B. bm C. trng D. nhng
Cõu 21: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi v
A. phía trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dơng.
B. phía trong màng tích điện dơng, ngoài màng tích điện âm.
C. cả trong và ngoài màng tích điện âm.
D. cả trong và ngoài màng tích điện dơng.
Cõu 22: Tui ca cõy mt nm tớnh theo:
A. s chi nỏch B. s lúng C. s lỏ D. s cnh
Cõu 23: Auxin t nhiờn c bit nhiu hn c l
A. AAB B. ANA C. AIA D. AIB
Cõu 24: Phỏt trin qua bin thỏi hon ton cú c im:
A. phi qua nhiu ln lt xỏc B. con non khỏc con trng thnh
C. u trựng ging con trng thnh D. khụng phi qua lt xỏc
Cõu 25: ng vt no sau õy cm ng cú s tham gia ca h thn kinh dng chui hch?
A. Giup dp, a, cụn trựng. B. Cỏ, lng c.
C. Thu tc. D. Bũ sỏt, chim, thỳ.
Cõu 26: Thc vt khụng cú hay cú rt ớt s sinh trng th cp thng l cõy:
A. rng lỏ hng nm B. thõn c
C. hai lỏ mm D. thng xanh
Cõu 27: Ecixn cú tỏc dng:
A. gõy lt xỏc sõu bm, c ch sõu bm bin thnh nhng v bm
B. gõy c ch lt xỏc sõu bm, kớch thớch sõu bm bin thnh nhng v bm
C. gõy c ch lt xỏc sõu bm, kỡm hóm sõu bm bin thnh nhng v bm
D. gõy lt xỏc sõu bm, kớch thớch sõu bm bin thnh nhng v bm

Cõu 28: Nhõn t khụng iu tit s ra hoa l:
A. hm lng O
2
B. xuõn húa C. quang chu kỡ D. tui cõy
Cõu 29: Phỏt trin khụng qua bin thỏi l quỏ trỡnh phỏt trin trong ú con non mi n ra ó cú cu
to con trng thnh v ln lờn
A. khụng ging qua lt xỏc B. ging khụng qua lt xỏc
C. khụng ging khụng qua lt xỏc D. ging qua lt xỏc
Cõu 30: Tỡm ý khụng ỳng trong cỏc ý sau õy v nh hng xu ca cỏc nhõn t mụi trng n s
sinh trng, phỏt trin trong giai on phụi thai ca ngi
A. M thng dy sm tp th dc
B. M b nhim virut cm cỳm trong thi gian u mang thai
C. M nghin ru, ngin ma tỳy
D. M nghin thuc lỏ

TRNG THPT CHN MNG
= = = = = = = =
KIM TRA 1 TIT SINH HC 11
H v tờn:
Lp: .
002
Cõu 1: Vớ d no sau õy khụng phi l vớ d v tp tớnh bm sinh?
A. Con mốo ngi thy mựi cỏ l chy ti gn.
B. ch c kờu vo mựa sinh sn.
C. Chim sõu thy b nt khụng dỏm n.
D. Chut nghe thy ting mốo kờu phi chy xa.
Cõu 2: Loi hoocmom c ch sõu bin thnh nhng v bm l:
A. Tirụxin B. Juvenin C. Ecd ixn D. xtrụgen
Cõu 3: Xinap là diện tiếp xúc giữa
A. tế bào thần kinh với tế bào tuyến.

B. tế bào thần kinh với tế bào thần kinh, giữa tế bào thần kinh với tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến).
C. tế bào tuyến với tế bào tuyến.
D. tế bào cơ với tế bào tuyến.
Cõu 4: Nhng ng vt sinh trng v phỏt trin khụng qua qua bin thỏi l:
A. Cỏnh cam, b da, bm, rui B. Cỏ chộp, g, th, kh
C. B nga, co co, tụm, cua D. Chõu chu, ch, mui
Cõu 5: Trong cỏc giai on sinh trng v phỏt trin bm, giai on chỳng phỏ hoi mựa mng
nhiu nht l
A. sõu non B. bm C. nhng D. trng
Cõu 6: Mô phân sinh bên nằm ở bộ phận nào sau đây?
A. Đỉnh rễ B. Thân C. Chồi đỉnh D. Cả ba bộ phận trên
Cõu 7: Loi hoocmon kớch thớch hỡnh thnh cỏc c im c quan sinh sn ph l:
A. strụgen v testostờrụn B. strụgen v tirụxin
C. Testostờrụn v tirụxin D. Hoocmon sinh trng
Cõu 8: Loi hoocmom gõy bin thỏi t nũng nc thnh ch l:
A. Tirụxin B. Juvenin C. Ecd ixn D. xtrụgen
Cõu 9: Con no sau õy phỏt trin qua bin thỏi khụng hon ton
A. Ong B. Bm C. Giỏn D. Rui
Cõu 10: Hc khụn l:
A. Phi hp nhng kinh nghim c tỡm cỏch gii quyt nhng tỡnh hung gp li.
B. Bit phõn tớch cỏc kinh nghim c tỡm cỏch gii quyt nhng tỡnh hung mi.
C. Bit rỳt cỏc kinh nghim c tỡm cỏch gii quyt nhng tỡnh hung mi.
D. Phi hp cỏc kinh nghim c tỡm cỏch gii quyt nhng tỡnh hung mi.
Cõu 11: Tỡm ý khụng ỳng trong cỏc ý sau õy v nh hng xu ca cỏc nhõn t mụi trng n s
sinh trng, phỏt trin trong giai on phụi thai ca ngi
A. M nghin ru, ngin ma tỳy B. M thng dy sm tp th dc
C. M nghin thuc lỏ D. M b nhim virut cm cỳm thi gian u mang thai
Cõu 12: Đặc tính nào là quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn?
A. Tính thân thiện. B. Tính quen nhờn. C. Tính lãnh thổ. D. Tính hung dữ.
Cõu 13: í no khụng phi l c im ca tp tớnh bm sinh?

A. L tp hp cỏc phn x khụng iu kin din ra theo mt trỡnh t nht nh.
B. Cú s thay i linh hot trong i sng cỏ th.
C. Rt bn vng v khụng thay i.
D. Do kiu gen quy nh.
Cõu 14: Nhõn t khụng iu tit s ra hoa l:
A. tui cõy B. hm lng O
2
C. quang chu kỡ D. xuõn húa
Cõu 15: S sinh trng s cp tựy thuc vo hot ng ca:
A. tng sinh tr B. mụ phõn sinh bờn

C. mụ phõn sinh ngn D. tng sinh v
Cõu 16: Hi li p p ngn sụng, sui bt cỏ. õy l tp tớnh:
A. Lónh th. B. Sinh sn. C. Kim n. D. Di c.
Cõu 17: Loi cht no cú liờn quan ti s ra hoa
A. Xitụcrụm B. Phitụcrụm C. Xitụkinin D. Auxin
Cõu 18: Chất nào sau đây co tác dụng kích thích sinh trởng của thực vật?
A. Auxin, xitôkinin, gibêrelin B. gibêrelin, axit abxixic
C. êtilen, auxin D. Axit abxixic, êtilen
Cõu 19: Mun cho qu xanh mau chớn, con ngi iu chnh t l cỏc phitohoocmon
A. hm lng auxin v etilen bng nhau B. hm lng auxin cao hn etilen
C. hm lng etilen thp hn giberilin D. hm lng etilen cao hn auxin
Cõu 20: Thi im ra hoa ca cõy c chua c xỏc nh theo
A. thi gian trng cõy B. s lng lỏ trờn thõn
C. ng kớnh gc D. chiu cao ca cõy
Cõu 21: Con no sau õy phỏt trin qua bin thỏi hon ton?
A. ch B. Tụm C. Rn D. Co co
Cõu 22: í no khụng ỳng vi c im phn x cú iu kin?
A. Khụng di truyn c, mang tớnh cỏ th.
B. Cú s lng hn ch.

C. Thng do v nóo iu khin.
D. c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh sng v khụng bn vng.
Cõu 23: C s thn kinh ca tp tớnh l:
A. Trung ng thn kinh B. H thn kinh
C. Cung phn x D. Phn x
Cõu 24: Phn ln s tng hp auxin xy ra trong ca chi non, nú di chuyn xung thõn
v lm cho t bo
A. mụ phõn sinh bờn mc di ra B. mụ phõn sinh bờn mc chm li
C. mụ phõn sinh ngn mc chm li D. mụ phõn sinh ngn mc di ra
Cõu 25: S phỏt trin ca ch t u trựng thnh ch sng trờn cn l s phỏt trin :
A. Khụng qua bin thỏi B. Hu phụi
C. Qua bin thỏi D. Qua bin thỏi hon ton
Cõu 26: Vo tui dy thỡ tr em cú nhng thay i mnh m v th cht v sinh lớ do c th tit ra
nhiu hoocmụn:
A. Sinh trng B. Tirụxin
C. strụgen (nam) v testụsterụn (n) D. strụgen (n) v testụsterụn (nam)
Cõu 27: Mt s loi cỏ bin (cỏ trớch, cỏ mũi) vo ca sụng trng sau ú quay v bin. õy l tp
tớnh:
A. Kim n. B. Di c hai chiu. C. Sinh sn. D. Di c mt chiu.
Cõu 28: Phỏt trin khụng qua bin thỏi l quỏ trỡnh phỏt trin trong ú con non mi n ra ó cú cu
to con trng thnh v ln lờn
A. khụng ging qua lt xỏc B. ging khụng qua lt xỏc
C. khụng ging khụng qua lt xỏc D. ging qua lt xỏc
Cõu 29: Xuân hoá là mối quan h phụ thuộc của sự ra hoa vào:
A. Nhiệt độ B. Tuổi cây C. Độ dài ngày D. Quang chu kì
Cõu 30: T bo mụ phõn sinh khỏc cỏc t bo khỏc trong cõy ch:
A. Chỳng quang hp vi tc nhanh B. Chỳng d tr cỏc cht dinh dng
C. Chỳng luụn phõn chia D. Chỳng hụ hp vi tc nhanh

TRNG THPT CHN MNG

= = = = = = = =
KIM TRA 1 TIT SINH HC 11
H v tờn:
Lp: .
003
Cõu 1: Loi hoocmon kớch thớch s phõn hoỏ t bo hỡnh thnh cỏc c im c quan sinh sn ph l:
A. strụgen v tirụxin B. strụgen v testostờrụn
C. Hoocmon sinh trng D. Testostờrụn v tirụxin
Cõu 2: Tỡm ý khụng ỳng trong cỏc ý sau õy v nh hng xu ca cỏc nhõn t mụi trng n s
sinh trng, phỏt trin trong giai on phụi thai ca ngi
A. M nghin ru, ngin ma tỳy B. M thng dy sm tp th dc
C. M nghin thuc lỏ D. M b nhim virut cm cỳm trong thi gian u mang thai
Cõu 3: Hoocmụn no phỏ ng cho mm ht, c khoai tõy v to qu?
A. Gibờrelin B. ấtilen C. Auxin D. Xitokinin
Cõu 4 Mt ch s quan trng ỏnh giỏ t bo, mụ hng phn hay khụng hng phn l:
A. in th hot ng. B. in nng.
C. in t bo. D. in th ngh.
Cõu 5: Hình thức và mức độ phản ứng đợc quyết định bởi
A. cơ hoặc tuyến. B. thụ quan. C. hệ thần kinh. D. dây thần kinh.
Cõu 6: Trong các sinh vật sau, loài nào có hệ thần kinh dạng lới?
A. Sứa, san hô, thy tc. B. Giun đất, bọ ngựa, cánh cam.
C. Cá, ếch, thằn lằn. D. Trùng roi, trùng amip
Cõu 7: Nhõn t khụng iu tit s ra hoa l:
A. tui cõy B. hm lng O
2
C. quang chu kỡ D. xuõn húa
Cõu 8: Loi hoocmom gõy lt xỏc sõu bm l:
A. strụgen v Testosteron B. Tirụxin v juvenin
C. Juvenin v strụgen D. Ecixnv juvenin
Cõu 9: Loi cht no cú liờn quan ti s ra hoa

A. Auxin B. Xitụkinin C. Phitụcrụm D. Xitụcrụm
Cõu 10: nhiu ng vt lp thỳ, cú cht tit t tuyn thm, nc tiu ỏnh du v trớ ni . õy
l tp tớnh:
A. Di c. B. Sinh sn. C. Kim n. D. Bo v vựng lónh
Cõu 11: Khi chm tay vo gai nhn, ta cú phn ng rỳt tay li. B phn tip nhn kớch thớch ca cm
ng trờn l:
A. C tay. B. Th quan tay. C. Gai nhn. D. Tu sng.
Cõu 12: B mt c th thc vt bao ph bi lp . Bờn ngoi cú lp v trờn biu bỡ

A. lp cutin t bo biu bỡ khớ khu B. t bo biu bỡ cutin khớ khu
C. t bo biu bỡ cutin khớ khng D. lp cutin t bo biu bỡ khớ khng
Cõu 13: Sc t tip nhn ỏnh sỏng trong phn ng quang chu kỡ ca thc vt l:
A.Dip lc b B. Carụten
C. Phitụcrụm D. Dip lc a,b v phitụcrụm
Cõu 14: S sinh trng s cp tựy thuc vo hot ng ca:
A. mụ phõn sinh ngn B. mụ phõn sinh bờn
C. tng sinh tr D. tng sinh v
Cõu 15: Con no sau õy phỏt trin qua bin thỏi khụng hon ton
A. Bm B. Ong C. Giỏn D. Rui
Cõu 16: Tinh tinh biết cách xếp các thùng gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao. Đây là một ví dụ
về hình thức học tập
A. điều kiện hoá đáp ứng. B. điều kiện hoá hành động.
C. học khôn. D. quen nhờn.
Cõu 17: Khi di c, chim nh hng bng cỏch no?

A. Định hướng nhờ nhiệt độ, độ dài ngày
B. Định hướng nhờ hướng gió, khí hậu.
C. Định hướng nhờ vị trí mặt trời, mặt trăng, sao, địa hình.
D. Động vật sống trên cạn định hướng nhờ vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình; cá định hướng dựa
vào thành phần hoá học của nước và hướng dòng nước chảy.

Câu 18: Cây nào sau đây là cây trung tính?
A. Hướng dương B. Mía C. Chuối D. Lúa mì
Câu 19: Thời điểm ra hoa của cây cà chua được xác định theo
A. thời gian trồng cây B. số lượng lá trên thân
C. đường kính gốc D. chiều cao của cây
Câu 20: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:
A. Cánh cam, bọ dừa, bướm, ruồi B. Cá chép, gà, thỏ, khỉ
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua D. Châu chấu, ếch, muỗi
Câu 21: Phần lớn sự tổng hợp auxin xảy ra trong …………… của chồi non, nó di chuyển xuống thân
và làm cho tế bào ………………
A. mô phân sinh bên – mọc dài ra B. mô phân sinh ngọn – mọc dài ra
C. mô phân sinh bên – mọc chậm lại D. mô phân sinh ngọn – mọc chậm lại
Câu 22: Xu©n ho¸ lµ mèi quan hệ phô thuéc cña sù ra hoa vµo:
A. Quang chu k× B. §é dµi ngµy C. NhiÖt ®é D. Tuæi c©y
Câu 23: Học khôn là:
A. Biết phân tích các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.
B. Phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết giải quyết những tình huống mới.
C. Biết rút các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.
D. Phối hợp những kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống gặp lại.
Câu 24: Điều kiện hóa hành động là:
A. Kiểu liên kết giữa hai hành vi với nhau mà sau đó động vật chủ động lặp lại những hành vi này.
B. Kiểu liên kết giữa một hành vi với một kích thích mà sau đó động vật chủ động lập lại hành vi này.
C. Kiểu liên kết giữa các hành vi với các kích thích mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
D. Kiểu liên kết giữa một hình vi với một hệ quả mà sau đó động vật chủ động lặp lại hành vi này.
Câu 25: Trong c¬ chÕ lan truyÒn ®iÖn thÕ ho¹t ®éng qua xinap cã sù tham gia cña:
A. Ca
2+
B. K
+
C. Na

+
D. Mg
2+
Câu 26: Tuổi của cây một năm tính theo:
A. số lóng B. số cành C. số chồi nách D. số lá
Câu 27: Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, êtilen, axit abxixic. B. Auxin, gibêrelin, êtilen.
C. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. D. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
Câu 28: …… thường nằm ở ngọn thân và đầu rễ, mô này sẽ tạo ra các loại sinh trưởng …………
A. Mô phân sinh nhánh – thứ cấp B. Mô phân sinh ngọn – sơ cấp
C. Mô phân sinh nhánh – sơ cấp D. Mô phân sinh ngọn – thứ cấp
Câu 29: Testostêrôn có vai trò :
A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc tính sinh dục phụ ở con cái
B. kích thích chuyển hóa tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc tính sinh dục phụ ở con đực
D. tăng cường quá trình tổng hợp protein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước
tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
Câu 30: Vào tuổi dậy thì trẻ em có những thay đổi mạnh mẽ về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra
nhiều hoocmôn:
A. Sinh trưởng B. Tirôxin
C. Ơstrôgen (nam) và testôsterôn (nữ) D. Ơstrôgen (nữ) và testôsterôn (nam)

TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG
= = = = = = = =
KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 11
Họ và tên: …………………………
Lớp: …………………….
Đề 004
Câu 1: Tế bào mô phân sinh khác các tế bào khác trong cây ở chỗ:
A. Chúng quang hợp với tốc độ nhanh B. Chúng dự trữ các chất dinh dưỡng

C. Chúng hô hấp với tốc độ nhanh D. Chúng luôn phân chia
Câu 2: Phát triển không qua biến thái là quá trình phát triển trong đó con non mới nở ra đã có cấu tạo
…………… con trưởng thành và lớn lên ……………
A. không giống – qua lột xác B. giống – không qua lột xác
C. giống – qua lột xác D. không giống – không qua lột xác
Câu 3: Thời điểm ra hoa của cây cà chua được xác định theo
A. chiều cao của cây B. đường kính gốc
C. thời gian trồng cây D. số lượng lá trên thân
Câu 4: Trong c¬ chÕ lan truyÒn ®iÖn thÕ ho¹t ®éng qua xinap cã sù tham gia cña:
A. Ca
2+
B. K
+
C. Na
+
D. Mg
2+
Câu 5: Các hooc môn ức chế sinh trưởng gồm:
A. Auxin, gibêrelin. B. Êtilen, axit abxixic
C. Auxin, êtilen. D. Êtilen, gibêrelin.
Câu 6: Ở nhiều động vật lớp thú, có chất tiết từ tuyến thơm, nước tiểu để đánh dấu vị trí nơi ở. Đây là
tập tính:
A. Kiếm ăn. B. Di cư. C. Bảo vệ vùng lãnh D. Sinh sản.
Câu 7: Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ ra hoa một lần là:
A. lúa B. dừa C. Tre D. cau
Câu 8: Cây nào sau đây là cây trung tính?
A. Hướng dương B. Mía C. Lúa nước D. Lúa mì
Câu 9: Các cây ngày ngắn là:
A. Đào, mai, mía, súp lơ.
B. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, của cải đường

C. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương
D. Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương
Câu 10: Vào tuổi dậy thì trẻ em có những thay đổi mạnh mẽ về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra
nhiều hoocmôn:
A. Tirôxin B. Ơstrôgen (nữ) và testôsterôn (nam)
C. Ơstrôgen (nam) và testôsterôn (nữ) D. Sinh trưởng
Câu 11: Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính học được?
A. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn.
B. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa.
C. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
D. Con mèo ngửi thấy mùi cá là chạy tới gần.
Câu 12: Ecđixơn có tác dụng:
A. gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu bướm biến thành nhộng và bướm
B. gây lột xác ở sâu bướm, ức chế sâu bướm biến thành nhộng và bướm
C. gây ức chế lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu bướm biến thành nhộng và bướm
D. gây ức chế lột xác ở sâu bướm, kìm hãm sâu bướm biến thành nhộng và bướm
Câu 13: Tập tính quen nhờn là:
A. Động vật không trả lời kích thích giảm dần cường độ không gây nguy hiểm gì.
B. Động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.
C. Động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.
D. Động vật không trả lời kích thích lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì.

Câu 14: Nếu thiếu iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn:
A. Testôsterôn B. Tirôxin C. Ơstrôgen D. Ecđisơn
Câu 15: Sự sinh trưởng sơ cấp tùy thuộc vào hoạt động của:
A. mô phân sinh bên B. tầng sinh trụ C. mô phân sinh ngọn D. tầng sinh vỏ
Câu 16: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?
A. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.
B. Do kiểu gen quy định.
C. Rất bền vững và không thay đổi.

D. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thẻ.
Câu 17: Hoocmôn thực vật nào sau đây không đúng với nhiệm vụ của nó:
A. Xitôkinin – khởi đầu của sự lão hóa
B. Gibêrelin – kích thích hạt và chồi nảy mầm
C. Auxin – kích thích thân tăng trưởng sự dài ra của vách tế bào
D. Axit abxixic – làm cho hạt và chồi tiếp tục ngủ
Câu 18: Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:
A. mô phân sinh bên B. mô phân sinh đỉnh thân
C. mô phân sinh lóng D. mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 19: Bộ phận của não phát triển nhất là:
A. Não trung gian. B. Bán cầu đại não.
C. Tiểu não và hành não. D. Não giữa.
Câu 20: Ở giai đoạn trẻ em, hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ làm cho người đó
A. trở thành người bé nhỏ B. não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp
C. mất bản năng sinh dục D. trở thành người khổng lồ
Câu 21 Xu©n ho¸ lµ mèi quan hệ phô thuéc cña sù ra hoa vµo:
A. §é dµi ngµy B. Tuæi c©y C. Quang chu k× D. NhiÖt ®é
Câu 22: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A.Diệp lục b B. Carôten C. Phitôcrôm D. Diệp lục a,b và phitôcrôm
Câu 23: Hoocmôn thực vật nào sau đây kìm hãm sinh trưởng và nảy mầm của hạt?
A. auxin B. axit abxixic C. gibêrelin D. êtylen
Câu 24: Loại hoocmon gây lột xác ở sâu bướm là:
A. Juvenin và Ơstrôgen B. Ơstrôgen và Testosteron
C. Tirôxin và juvenin D. Ecđixơnvà juvenin
Câu 25: Khi chạm tay vào gai, có phản ứng rút tay lại. Bộ phận tiếp nhận kích thích là:
A. Gai nhọn. B. Cơ tay. C. Tuỷ sống. D. Thụ quan ở tay.
Câu 26: Cung phản xạ tự vệ ở người gồm các thành phần theo trình tự là:
A. cơ quan thụ cảm sợi vận động tuỷ sống sợi cảm giác cơ quan phản ứng.
B. thụ quan → sợi cảm giác → trung ương thần kinh → sợi vận động → cơ quan phản ứng.
C. thụ quan các dây thần kinh trung ương thần kinh cơ quan phản ứng.

D. cơ quan tiếp nhận và xử lí thông tin sợi vận động trung ương thần kinh sợi cảm giác
Câu 27: Cơ sở thần kinh của tập tính là:
A. Hệ thần kinh B. Trung ương thần kinh C. Phản xạ D. Cung phản xạ
Câu 28: Loại hoocmôn sau đây không gây tác dụng ở người là:
A. Tirôxin và Juvenin B. Juvenin v à Ơxtrôgen
C. Ecdixơn và Juvenin D. Ơxtrôgen và Testosteron
Câu 29: Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể
A. cảm nhận các kích thích của môi trường.
B. phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp.
C. phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển
D. phản ứng tức thời các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển.
Câu 30: Con nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn
A. Bướm B. Ong C. Gián D. Ruồi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×