Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Thi HKII toán 9 năm 2011-2012 AG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.07 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ II
AN GIANG Năm học 2011 – 2012
Môn : TOÁN
Lớp : 9
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình sau:





Bài 2: (2,0 điểm)
Cho hàm số 









a) Tính các giá trị: 





















b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 3: (3,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai : 


a) Tính biệt thức  rồi giải phương trình (*).
b) Gọi 



là hai nghiệm của phương trình (*); Hãy tính:





 



 






c) Tìm một phương trình bậc hai ẩn y sao cho phương trình này có hai
nghiệm là S và P.
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R=2cm, trên đường tròn lấy lần lượt theo cùng
một chiều bốn điểm A, B, C, D sao cho 











.
a) Tính số đo cung nhỏ 


?
b) Chứng minh rằng AC vuông góc với BD.
c) Chứng minh rằng ABCD là hình thang cân.
d) Tính diện tích tứ giác ABCD.

Hết



ĐỀ CHÍNH THỨC
SBD : ………… PHÒNG :……
…………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ II
AN GIANG Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN 9
A. ĐÁP ÁN
Bài 1






Ta giải phương trình bằng phương pháp thế.
 Từ phương trình (1)  (3) thế vào phương trình
(2) ta được
 






 Thay 




 Vậy hệ phương trình có nghiệm 
1,0
điểm





Bài 2
Câu a










Tính 





















x
-2
-1
0
1
2

2



0




2

1,0
điểm
Câu b
Đồ thị hàm số 






1,0
điểm

Câu a



 









1,0
điểm

Bài 3
 Do  nên phương trình có hai nghiệm


























Câu b
Tính 



; 



và 






Do 



là nghiệm của phương trình  

. Áp
dụng định lý Viet ta được:


























































1,0
điểm
Câu c
Phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm là 


 do đó
phương trình bậc hai có dạng:


















Vậy một phương trình cần tìm là  


1,0
điểm




Bài 4
Câu a

Tính số đo cung nhỏ 


?




























Vậy 




.
(hình vẽ: 0,5 điểm, vẽ hình cho câu a))

1,0
điểm
M
I
D
C
B
O
A
Câu b
Chứng minh rằng AC vuông góc với BD.
Gọi I là giao điểm của AC và BD ta có


















Vậy AC vuông góc BD
1,0
điểm
Câu c
Ta có 



( chắn hai cung 



có số đo bằng nhau)
(góc so le trong)
Vậy ABCD là hình thang
Do 





nên BC=AD. Vậy ABCD là hình
thang cân
1,0
điểm

Câu d











Tam giác OAB đều cạnh 2cm (do tam giác cân tại O có 




).













Tam giác OBC và OAD vuông cân tại O











Gọi M là trung điểm của CD khi đó tam giác OCM là nửa tam giác
đều cạnh 2cm (do 



)

















Vậy 








.
1,0
điểm

B. HƯỚNG DẪN CHẤM:
1. Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa.
2. Điểm số có thể chia nhỏ tới 0,25 điểm cho từng câu.



×