Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

bài giảng kinh tế vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 48 trang )

Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
1
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 1
Trung tâm dạy nghề Quận 1 – Số 112 Nguyễn Đình Chiểu ( Phòng 204)
www.thicaohoc.edu.vn – ĐT:083.60.60.668 – 012.99999.115

NHẬN THƠNG TIN TẠI:
Thơng tin khóa học: www.thicaohoc.edu.vn

Diễn đàn ơn thi: www.thicaohoc.edu.vn/forum

Web trắc nghiệm: www.thicaohoc.edu.vn/master


1.4.2014 Đặng Văn Thanh 2
Chương 1
Nhập môn Kinh tế học
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 3
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
 Quy luật khan hiếm và các mục đích sử dụng
nguồn lực khác nhau
 Các vấn đề kinh tế và khái niệm kinh tế học
 Vai trò của thò trường
 Kinh tế học vi mô và kinh tế học vó mô
 Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc
 Sơ đồ chu chuyển của hoạt động kinh tế


1.4.2014 Đặng Văn Thanh 4
Quy luật khan hiếm và các mục
đích sử dụng nguồn lực khác nhau
 Quy luật khan hiếm được biểu hiện là mâu thuẫn
giữa nhu cầu vô hạn và khả năng (nguồn lực) có
giới hạn của con người.
 Quy luật khan hiếm đặt mỗi cá nhân, mỗi chính
phủ vào hoàn cảnh phải lựa chọn.
 Và mọi lựa chọn đều có chi phí cơ hội.
 Chi phí cơ hội của một phương án sử dụng nguồn lực là
phần lợi ích bò mất đi do không đầu tư vào phương án
tốt nhất trong số các phương án còn lại bò bỏ qua.
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 5
Đường giới hạn khả năng sản xuất
(PPF: production possibility frontier)
 Ví dụ đơn giản về một nền kinh tế chỉ sản xuất hai mặt
hàng X và Y với các rổ hàng tối đa được tạo ra.



Phối hợp X Y
A 0 100
B 50 90
C 100 75
D 150 50
E 200 0
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 6
Đường giới hạn khả năng sản xuất
(PPF: production possibility frontier)


A
B
C
D
E
X
Y
F
G
H
50
100
150
200
100
50
75
90
Đường giới hạn khả năng
sản xuất thể hiện các phối
hợp hàng hóa (rổ hàng) tối
đa mà nền kinh tế có thể
tạo ra khi tòan bộ nguồn lực
sẵn có được sử dụng hết.
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
2

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 7
Đường giới hạn khả năng sản xuất
 Những ý tưởng kinh tế được thể hiện
qua đường giới hạn khả năng sản xuất:
 Quy luật khan hiếm
 Chi phí cơ hội
 Chi phí cơ hội có quy luật tăng dần

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 8
Đường giới hạn khả năng sản xuất
 Phân biệt hiệu quả và không hiệu quả trong sản xuất
 Nền kinh tế đạt được hiệu quả trong sản xuất khi không thể
gia tăng sản lượng một lọai hàng hóa này mà không làm giảm
sản lượng một lọai hàng hóa khác.
 Tất cả những phối hợp hàng hóa nằm trên đường PPF đều đạt
được hiệu quả.
 Những phối hợp hàng hóa nằm bên trong đường PPF đều
không đạt hiệu quả.
 Xã hội sẽ lựa chọn như thế nào trong các phối hợp hiệu quả?
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 9
Hiệu quả sản xuất và
hiệu quả kinh tế

Y
A
B
C
D
E
X

F
50
100
150
200
100
50
75
90
PPF
IC
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 10
Các vấn đề kinh tế và khái niệm
kinh tế học

 Các vấn đề kinh tế
Quy luật khan hiếm luôn tồn tại ở mọi quốc gia, bất kể
thể chế chính trò, nên tất cả các quốc gia phải đối diện
trước ba vấn đề kinh tế cơ bản giống nhau là:
 Sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu?
 Sản xuất như thế nào? và
 Sản xuất cho ai?


1.4.2014 Đặng Văn Thanh 11
Các vấn đề kinh tế và khái niệm
kinh tế học

 Khái niệm kinh tế học
“Kinh tế học là một bộ môn khoa học nghiên cứu cách

thức xã hội giải quyết ba vấn đề: sản xuất cái gì, sản xuất
như thế nào và sản xuất cho ai” David Begg

Kinh tế học là bộ môn khoa học nghiên cứu sự phân bổ
các nguồn lực khan hiếm vào các mục đích sử dụng khác
nhau, có tính cạnh tranh nhau, nhằm tối đa hoá lợi ích của
các cá nhân và xã hội.



1.4.2014 Đặng Văn Thanh 12
Vai trò của thò trường
Cách thức giải quyết 3 vấn đề cơ bản.
 Nền kinh tế thò trường thuần túy
 Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
 Nền kinh tế hỗn hợp
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
3
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 13
Kinh tế học vi mô và
kinh tế học vó mô

 Kinh tế vi mô nghiên cứu hành vi của từng
thành phần, từng đơn vò riêng lẻ trong nền
kinh tế.
 Người tiêu dùng

 Doanh nghiệp
 Chính phủ
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 14
Kinh tế học vi mô và
kinh tế học vó mô
 Kinh tế vó mô nghiên cứu nền kinh
tế trên phạm vi tổng thể.
 Kinh tế vó mô đề cập đến các mặt:
 Sản lượng
 Lạm phát
 Thất nghiệp
 Tăng trưởng kinh tế…
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 15
Kinh tế học thực chứng và
kinh tế học chuẩn tắc
 Kinh tế học thực chứng là việc sử dụng các
lý thuyết và mô hình để lý giải, dự báo các
hiện tượng kinh tế đã, đang và sẽ diễn ra
dưới tác động của sự lựa chọn. Kinh tế học
thực chứng có tính khoa học và khách quan
 Ví dụ:
 Tác động của quota nhập khẩu lên thò trường xe hơi
như thế nào?
 Tác động của việc gia tăng thuế xăng dầu ra sao?



1.4.2014 Đặng Văn Thanh 16
Kinh tế học thực chứng và
kinh tế học chuẩn tắc

 Kinh tế học chuẩn tắc tiếp cận các vấn đề
theo quan điểm “Nên làm như thế nào?”
theo ý kiến chủ quan của các cá nhân.
 Ví dụ:
* Nên có hiệu thuốc miễn phí cho người già
* Lương tối thiểu hai khu vực nên như nhau
* Nên miễn học phí cho tất cả các cấp học.
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 17
Sơ đồ chu chuyển của hoạt động kinh tế
Hàng hoá và dòch vụ
Hộ gia đình Doanh nghiệp
Thò trường hàng
hoá và dòch vụ
Thò trường yếu
tố sản xuất
Hàng hoá và dòch vụ
CUNG
CUNG
CẦU
CẦU
Vốn, lao động, đất đai Vốn, lao động, đất đai
$
$
$
$
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 18
Cấu trúc môn học Kinh tế vi mô
bậc Đại học (nội dung ôn thi)
 Chương 1: Kinh tế học và nền kinh tế
 Chương 2: Cầu, cung và cân bằng thò trường

 Chương 3: Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng
 Chương 4: Cầu cá nhân và cầu thò trường
 Chương 5: Lý thuyết sản xuất
 Chương 6: Lý thuyết chi phí
 Chương 7: Thò trường cạnh tranh hoàn hảo
 Chương 8: Thò trường độc quyền
 Chương 9: Thò trường cạnh tranh độc quyền và thò
trường độc quyền nhóm
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
4
Chương 2
CẦU, CUNG VÀ CÂN
BẰNG THỊ TRƯỜNG
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 20
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
 Cầu
 Cung
 Trạng thái cân bằng của thò trường
 Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
 Độï co giãn của cung và cầu
 Vận dụng cung cầu
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 21
Cầu
 Khái niệm.
Cầu của một hàng hoá (dòch vụ) là số lượng
hàng hoá (dòch vụ) đó mà những người tiêu

dùng sẵn lòng mua tương ứng với các mức giá
khác nhau trong một khoảng thời gian xác định.
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 22
Cầu
 Biểu cầu

P
(ngàn đồng/tấn)
Q
D
(tấn/tháng)
7000 80
6500 90
6000 100
5500 110
5000 120
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 23
Cầu
D

Đường cầu dốc xuống
cho biết người tiêu dùng
sẵn lòng mua nhiều hơn
với mức giá thấp hơn
Lượng cầu (Q
D
)
Giá (P)

P

1

P
2

Q
1

Q
2

 Đường cầu

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 24
Cầu
 Hàm số cầu.


Q
D
= f (P)
Nếu là hàm tuyến tính: Q
D

= aP + b (a < 0)
 Quy luật cầu.
Khi giá của hàng hóa tăng lên (trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi) thì lượng cầu
hàng hóa đó sẽ giảm xuống.


Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
5
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 25
Cung
 Khái niệm
Cung của một hàng hoá (dòch vụ) là số lượng
của hàng hoá (dòch vụ) đó mà những người bán
sẵn lòng bán tương ứng với các mức giá khác
nhau trong một khoảng thời gian xác đònh.
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 26
Cung
 Biểu cung

P
(ngàn đồng/ tấn)
Q
S
(tấn/tháng)
7000 140
6500 120
6000 100
5500 80
5000 60
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 27
Cung
S

Đường cung dốc lên
cho biết giá càng cao
doanh nghiệp sẵn
lòng bán càng nhiều.
Lượng cung (Q
S
)
Giá (P)
P
1

Q
1

P
2

Q
2

 Đường cung

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 28
Cung
 Hàm số cung


Q
S
= f (P)

Nếu là hàm tuyến tính: Q
S

= aP + b (a > 0)
 Quy luật cung.
Khi giá của hàng hóa tăng lên (trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi) thì lượng cung
hàng hóa đó sẽ tăng lên

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 29
Trạng thái cân bằng thò trường
Q
D
S
Giao nhau giữa các đường
cung và cầu là điểm cân
bằng thò trường. Tại P
0
lượng cung bằng với lượng
cầu và bằng Q
0
.
P
0
Q
0
P
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 30
 Các đặc điểm của giá cân bằng thò trường:
 Q

D
= Q
S

 Không có thiếu hụt hàng hóa
 Không có dư thừa hàng hóa
 Không có áp lực làm thay đổi giá
Trạng thái cân bằng thò trường
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
6
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 31
Cơ chế thò trường
D
S
Q
D
P
1
Dư thừa
Q
S
Q
P
P
0
Q

0
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 32
Cơ chế thò trường
D
S
Q
S
Q
D
P
2
Thiếu hụt
Q
P
Q
0
P
0
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 33
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
Trạng thái cân bằng thò trường thay đổi theo
thời gian là do:
 Cầu thay đổi (đường cầu dòch chuyển)
 Cung thay đổi (đường cung dòch chuyển)
 Cả cung và cầu đều thay đổi
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 34
Thay đổi lượng cầu (thay đổi lượng mua)
khác với thay đổi cầu (thay đổi sức mua)
 Di chuyển dọc theo 1 đường
cầu là thay đổi lượng cầu

 Dòch chuyển cả đường cầu là
thay đổi cầu hay sức mua
P
Q
D
P
1

P
2

A
1

Q
1

Q
2

A
2

Q’
1

Q’
2

A

2

D
Q
2

Q
1

P
2

P
1

P
Q
A
1
A’
1

A’
2

D’
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 35
Thay đổi cầu (Đường cầu dòch chuyển)
 Thay đổi cầu khác với thay đổi lượng cầu
 Cầu được quyết đònh bởi các yếu tố ngoài giá như

thu nhập, giá các hàng hóa liên quan, thò hiếu ….
 Thay đổi cầu được biểu thò bằng sự dòch chuyển
toàn bộ đường cầu.
 Thay đổi lượng cầu được thể hiện bằng sự di
chuyển dọc theo một đường cầu.
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 36
D
P
Q
P
1
Q
1
P
2
D’
Q
2
Thay đổi cầu (Đường cầu dòch chuyển)
 Thu nhập
 Thò hiếu người tiêu dùng
 Giá kỳ vọng
 Giá hàng thay thế
 Giá hàng bổ sung
 Số người mua
 Thời tiết, khí hậu
 Quy đònh của chính phủ
Q’
1
Q’

2

Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
7
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 37
Thay đổi cung (Đường cung dòch chuyển)
 Trình độ công nghệ
 Giá yếu tố đầu vào
 Gía kỳ vọng
 Số doanh nghiệp trong ngành
 Chính sách thuế và trợ cấp
 Điều kiện tự nhiên


P
S
Q
P
1
P
2
Q
1
Q
2
S’

Q’
1

Q’
2

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 38
D’ S D
Q
1

P
1
Q
D

 Cân bằng ban đầu tại P
0
,Q
0
 Khi cầu tăng (đường cầu
dòch chuyển sang D
/
)
 Thiếu hụt tại P
0
là Q
D
Q
0

 Cân bằng mới tại P
1
, Q
1


P
Q
Q
0
P
0
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 39
S’
Q
S

 Cân bằèng ban đầu tại P
0
,Q
0
 Khi cung tăng (S dòch
chuyển sang S’ )
 Dư thừa tại P
0
là Q
S
Q
0

 Cân bằng mới tại P
1
, Q
1

P
Q
S D
P
1
Q
1
Q
0
P
0
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 40
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
 Giá cân bằng được quyết đònh bởi quan hệ
tương tác giữa cung và cầu.
 Cung và cầu được quyết đònh bởi những giá
trò cụ thể của các biến số ảnh hưởng đến nó.
 Bất kỳ sự thay đổi của một hay nhiều biến
số này đều làm thay đổi giá và lượng cân
bằng.
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 41
Độ co giãn của cầu theo giá
 Đònh nghóa:
Độ co giãn của cầu theo giá là phần trăm

thay đổi trong lượng cầu của một mặt hàng
khi giá mặt hàng đó thay đổi 1%.

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 42
Độ co giãn của cầu theo giá
 Công thức tính độ co giãn của cầu theo giá
P)Q)/(%(% EP 
Q
P
*
P
Q

P/P
Q/Q
EP






Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
8
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 43
Độ co giãn của cầu theo giá

 Nhận xét
1) Do mối quan hệ giữa P và Q là
nghòch biến nên E
P
< 0.
2) E
P
không có đơn vò tính
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 44
Độ co giãn của cầu theo giá
 Các trường hợp co giãn của cầu theo giá
 E
P
<-1 hay /E
p
/>1: phần trăm thay đổi của lượng cầu lớn
hơn phần trăm thay đổi của giá, gọi là cầu co giãn nhiều,
khách hàng phản ứng mạnh
 E
P
>-1 hay /E
p
/<1: phần trăm thay đổi của lượng cầu nhỏ
hơn phần trăm thay đổi của giá, gọi là cầu co giãn ít,
khách hàng phản ứng yếu
 E
P
=- 1 hay /E
p
/=1: phần trăm thay đổi của lượng cầu

bằng với phần trăm thay đổi của giá, gọi là cầu co giãn
một đơn vò, khách hàng phản ứng trung bình.
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 45
Độ co giãn của cầu theo giá
Q
P
Ep < -1
E
p
= -1
E
p
= 0
 EP
Khi di chuyển xuống
dưới đường cầu, độ
co giãn của cầu theo
giá càng giảm.
4
8
2
4
E
p
> -1
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 46
Độ co giãn của cầu theo giá
D
P
*

 EP
Q
P
Cầu co giãn hoàn toàn
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 47
Độ co giãn của cầu theo giá
Q
*
0 EP 
Q
P
Cầu hoàn toàn
không co giãn
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 48
Độ co giãn của cầu theo giá
 Những nhân tố chính ảnh hưởng đến độ co giãn
của cầu theo giá
 Tính chất của hàng hoá.
 Tính thay thế của hàng hoá.
 Mức chi tiêu của mặt hàng trong tổng mức chi tiêu
 Tính thời gian
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
9
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 49
Độ co giãn của cầu theo giá
 Mối quan hệ giữa doanh thu của người bán (TR) hoặc chi

tiêu của người mua (TE) và giá bán
 E
P
<-1: TR nghòch biến với P (TR đồng biến với Q)
 E
P
>-1: TR đồng biến với P (TR nghòch biến với Q)
 Tại mức giá và lượng bán có E
P
=-1, TR như thế nào?


1.4.2014 Đặng Văn Thanh 50
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
 Độ co giãn của cầu theo thu nhập là phần
trăm thay đổi của lượng cầu khi thu nhập
thay đổi 1%.
Q
I
*
Q

/I
Q/Q
E
I
II 






)Q)/(%(% E
I
I
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 51
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
 E
I
<0: hàng cấp thấp
 E
I
>0: hàng thông thường
 E
I
<1: hàng thiết yếu
 E
I
>1: hàng cao cấp

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 52
Độ co giãn chéo của cầu
 Độ co giãn chéo của cầu là phần trăm thay
đổi trong lượng cầu mặt hàng này khi giá
mặt hàng khác thay đổi 1%.

X
Y
Y
X

YY
XX
XY
Q
P
*
P
Q

/PP
/QQ
E






)P)/(%Q(% E
YXXY

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 53
Độ co giãn chéo của cầu
 E
XY
= 0: X và Y là hai mặt hàng không
liên quan
 E
XY
< 0: X và Y là hai mặt hàng bổ sung

 E
XY
> 0: X và Y là hai mặt hàng thay thế
 Quan hệ giữa hai doanh nghiệp là gì?
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 54
Độ co giãn của cung
 Độ co giãn của cung theo giá là phần trăm thay
đổi của lượng cung khi giá thay đổi 1%.
 Độ co giãn của cung có dấu dương do giá và
lượng cung có quan hệ đồng biến
P)Q)/(%(% E
S

Q
P
*
P
Q

P/P
Q/Q
E
S






Khoa Kinh tế và Luật- OU

Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
10
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 55
Độ co giãn của cung

 E
S
>1: cung co giãn nhiều
 E
S
<1: cung co giãn ít
 E
S
=1: cung co giãn một đơn vò
 E
S
=0: cung hoàn toàn không co giãn
 E
S
=∞ : cung co giãn hoàn toàn

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 56
 Thặng dư tiêu
dùng là diện tích
tam giác P
0
P

N
E
 Thặng dư sản xuất
là diện tích tam
giác P
0
P
M
E

Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
P
Q
P
0

Q
0

S
D
P
N

P
M

Thặng dư
tiêu dùng
Thặng dư

sản xuất
E
CS
PS
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 57
 Thặng dư tiêu dùng là tổng phần chênh
lệch giữa mức giá mà những người tiêu
dùng sẵn lòng trả và mức giá thực tế họ
phải trả.
 Thặng dư sản xuất là tổng phần chênh
lệch giữa mức giá mà những nhà sản xuất
bán được và mức giá họ sẵn lòng bán.

Thặng dư tiêu dùng và thặng dư
sản xuất
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 58
B
A
C
Tổn thất vô ích
Chính sách kiểm soát giá của chính phủ:
Giá tối đa (giá trần)
Q
P
S
D
P
0
Q
0

P
max
Q
S
Q
D
D
* Mục đích : Bảo vệ lợi ích người
tiêu dùng
* Tạo nên sự thiếu hụt
* Tổng phúc lợi xã hội giảm
CS = C-B
PS = -C-D
NW (DWL) = -B-D
Thiếu hụt
E
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 59
B
C
P
max
D
Q
S
Nếu đường cầu là rất
ít co giãn, B có thể
lớn hơn C và người
tiêu dùng sẽ bò thiệt
S
D

Tác động của việc kiểm soát giá khi
đường cầu co giãn ít
Q
P
P
0
Q
0
A
CS = C - B
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 60
Chính sách kiểm soát giá của chính phủ:
Giá tối thiểu (Giá sàn)
• Mục đích : Bảo vệ lợi ích nhà sản xuất, người lao động
• Giá sàn chỉ có nghóa khi cao hơn giá thò trường
• Ví dụ: giá bảo hộ nông sản, lương tối thiểu.
• Gây ra sự dư thừa nông sản và chính phủ thường phải tổ
chức thu mua sản lượng thừa.
• Đối với thò trường lao động, sẽ làm tăng tỷ lệ thất nghiệp
và chính phủ phải trợ cấp thất nghiệp

Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
11
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 61
P
min

Q
D
Q
S
Chính sách kiểm soát giá của chính phủ:
Giá tối thiểu (giá sàn)
Q
P
S
D
P
0
Q
0
Dư thừa
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 62
B
A
CS =-A-B
PS =A+B+G
G = -B-D-G-I-E-H
NW =-B-D-I-E-H
D
E
Chính sách Giá tối thiểu (tt)
Q
P
S
D
P

0
Q
0
P
min
Q
D
Q
S
C
G
H
I
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 63
w
min
L
D
L
S
Thất nghiệp
S
D
w
0
L
0
Mức lương tối thiểu
L
w

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 64
Tác động của thuế và trợ cấp
 Khi chính phủ đánh thuế gián thu đối với nhà sản
xuất thì ai là người chòu thuế?
 Khi chính phủ đánh thuế đối với người tiêu dùng
thì ai là người chòu thuế?
 Khi chính phủ trợ cấp cho nhà sản xuất căn cứ
trên sản lượng sản xuất thì ai là người được lợi?
 Khi chính phủ trợ cấp cho người tiêu dùng căn cứ
trên số lượng tiêu dùng về một mặt hàng cụ thể
thì ai là người được lợi?
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 65
D
S
B
C
A
D
Tác động của thuế gían thu
Q
P
P
0
Q
0
Q
1
P
D
1

t
* Sản lượng giảm
* Giá cầu tăng
* Giá cung giảm
CS = - A – B
PS = - C – D
G = A + C
DWL = -B -D
P
S
1
S
1

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 66
Ai chòu thuế nhiều hơn tuỳ thuộc
vào độ co giãn của cung và cầu
Q
Q
P
P
S
D
S
D
Q
0
P
0
P

0
Q
0
Q
1
P
D
1
P
S
1
t
Q
1
t
Cầu co giãn ít
hơn cung, người
tiêu dùng chòu
thuế nhiều hơn
P
D
1
P
S
1
Cung co giãn ít
hơn cầu, nhà
sản xuất chòu
thuế nhiều hơn
Khoa Kinh tế và Luật- OU

Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
12
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 67
D
S
Trợ cấp
Q
P
P
0
Q
0
Q
1
s
Giống như thuế, lợi ích của trợ cấp được
phân chia cho cả người mua và người bán,
tùy thuộc vào độ co giãn của cung và cầu.
P
S
1
P
D
1
* Sản lượng tăng
* Giá cầu giảm
* Giá cung tăng

CS = C + D
PS = A + B
G = -A -B - C -D -E
DWL = -E
A
B
D
C
E
S
1

Chương 3
Lý thuyết hành vi
người tiêu dùng
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 69
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
 Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
 Sở thích của người tiêu dùng (đường đẳng ích)
 Khả năng của người tiêu dùng (đường ngân sách)
 Sự lựa chọn của người tiêu dùng
 Giải pháp góc

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 70
 Tổng hữu dụng (U) là tổng lợi ích mà người tiêu
dùng đạt được khi tiêu dùng các hàng hóa, dòch vụ
 Thông thường, tiêu dùng với số lượng càng nhiều
thì tổng hữu dụng càng cao
 Đối với hàng thiết yếu thì có điểm bảo hòa (số
lượng tiêu dùng có tổng hữu dụng cực đại)

Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 71
Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
Hàng cao cấp
U
X

x
U
Y

y
U
Y
max

Điểm bảo hòa
Hàng thiết yếu
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 72
 Hữu dụng biên (MU) là chênh lệch
trong tổng hữu dụng khi tiêu dùng thêm
một đơn vò sản phẩm trong mỗi đơn vò
thời gian.
 MU
x
= U
X
/x
 MU
x

=

U/

x
Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
13
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 73
Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
 Ví dụ:
 Nhận xét:
Hữu dụng biên có
quy luật giảm dần

x U
x
MU
x

1 9 9
2 16 7
3 21 5
4 24 3
5 25 1
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 74

Sở thích của người tiêu dùng
 Ba giả thiết cơ bản về sở thích của người
tiêu dùng
1) Sở thích là hoàn chỉnh.
2) Sở thích có tính bắc cầu.
3) Người tiêu dùng luôn thích nhiều hơn ít
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 75
Sở thích của người tiêu dùng
A 20 30
B 10 50
D 40 20
E 30 40
G 10 20
H 10 40
Rổ hàng X(thực phẩm) Y(quần áo)
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 76









Người tiêu dùng ưa thích
rổ hàng A hơn các rổ hàng
ở ô màu xanh. Trong khi
đó, các rổ hàng ở ô màu
vàng lại được ưa thích hơn

rổ hàng A.
Sở thích của người tiêu dùng
y
10
20
30
40
10 20 30 40
x

50
G
A
E H
B
D
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 77
U
1
Các rổ hàng B,A &D có mức
độ thỏa mãn như nhau
•E được ưa thích hơn U
1

•U
1
được ưa thích hơn H & G
Sở thích của người tiêu dùng
y
10

20
30
40
10 20 30 40
x
50
G
D
A
E
H
B
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 78
Sở thích của người tiêu dùng
 Đường đẳng ích là tập hợp tất cả các kết
hợp khác nhau của các hàng hoá, dòch vụ
(các rổ hàng) cùng tạo nên mức thỏa mãn
như nhau cho người tiêu dùng.
Đường đẳng ích
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
14
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 79
U
2
U
3

Sở thích của người tiêu dùng
x
y
U
1
A
B
C
Rổ hàng A được ưa thích hơn B.
Rổ hàng B được ưa thích hơn C.
Tổng quát: U
3
>U
2
>U
1
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 80
Sở thích của người tiêu dùng
 Các tính chất của đường đẳng ích
 Đường đẳng ích dốc xuống từ trái sang phải.
 Các đường đẳng ích không cắt nhau.
 Các đường đẳng ích có mặt lồi hướng về
gốc đồ thò
* Nếu các đường đẳng ích dốc lên hay cắt nhau sẽ trái với
giả thiết người tiêu dùng thích nhiều hơn ít.
* Nếu mặt lồi hướng ra ngoài sẽ trái với quy luật MRS
giảm dần
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 81
Sở thích của người tiêu dùng
 Tỷ lệ thay thế biên (MRS) là số lượng của

một hàng hóa mà người tiêu dùng có thể
từ bỏ để có thêm một đơn vò của hàng hóa
khác mà lợi ích không thay đổi.
 MRS được xác đònh bằng độ dốc của
đường đẳng ích.

Tỷ lệ thay thế biên
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 82
Sở thích của người tiêu dùng
x
y
2 3 4 5 1
2
4
6
8
10
12
14
16
A
B
D
E
G
-6
1
1
1
1

-4
-2
-1
MRS = 6
MRS = 2
MRS
xy
= - y/x
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 83
Sở thích của người tiêu dùng
 Dọc theo đường đẳng ích, Tỷ lệ thay
thế biên có quy luật giảm dần.
 MRS
xy
giữa hai điểm AB là 6
 Trong khi MRS
xy
giữa hai điểm DE là 2.
Tỷ lệ thay thế biên
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 84
Sở thích của người tiêu dùng
x
y
2 3 4 1
1
2
3
4
0
Hai mặt hàng thay thế hoàn hảo

MRS
xy
= hằng số
U
2

U
3

U
4

Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
15
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 85
Sở thích của người tiêu dùng
x
y
2 3 4 1
1
2
3
4
0
Hai mặt hàng bổ
sung hoàn hảo

MRS
xy
= 0
U
1

U
2

U
3

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 86
Khả năng của người tiêu dùng
 Đường ngân sách
Đường ngân sách là tập hợp tất cả các kết
hợp khác nhau của các hàng hoá, dòch vụ
(các rổ hàng) mà người tiêu dùng có thể
mua được với cùng một mức chi tiêu là
toàn bộ thu nhập.
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 87
Khả năng của người tiêu dùng
 Phương trình đường ngân sách:
x.P
x
+ y.P
y
= I
hoặc: y = I/P
y

– (P
x
/ P
y
).

x
hoặc: x = I/P
x
– (P
y
/ P
x
).

y


1.4.2014 Đặng Văn Thanh 88
Đường ngân sách x + 2y = 80
(I/P
y
) = 40
Khả năng của người tiêu dùng
x
40 60 80 = (I/P
x
) 20
10
20

30
0
A
B
D
E
G
y
P
x
= $1 P
y
= $2 I = $80
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 89
Khả năng của người tiêu dùng
 Độ dốc của đường ngân sách
 Phụ thuộc vào giá của hai loại hàng hóa.
 Phản ánh giá tương đối của hai mặt hàng.
 Độ xa của đường ngân sách
 Phản ánh khả năng mua hàng của người tiêu dùng
 Phụ thuộc vào thu nhập và giá của hai loại hàng hóa.





1.4.2014 Đặng Văn Thanh 90
Đường ngân sách
 Tác động của sự thay đổi thu nhập và giá.
 Sự thay đổi thu nhập

Khi thu nhập tăng (giảm), đường ngân
sách dòch chuyển song song ra phía
ngoài (vào bên trong) so với đường
ngân sách ban đầu.

Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
16
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 91
Đường ngân sách
x
y
80 120 160 40
20
40
60
80
0
(I = $160)
B
2
(I = $80)
B
1
B
3
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 92

Đường ngân sách
 Tác động của sự thay đổi thu nhập và giá
 Sự thay đổi giá
Nếu giá của một loại hàng hóa tăng
(giảm), đường ngân sách di chuyển
vào trong (ra ngoài) và xoay quanh
điểm chặn trên trục đo lường của
hàng hóa kia.
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 93
Đường ngân sách
x
y
80
120
160
40
40
Nếu giá sp X tăng lên $2.00 sẽ làm
đường ngân sách thay đổi độ dốc
và xoay vào bên trong.
B
3
(P
x
= 0,5)
B
2
Nếu giá sp X giảm còn
$.50 sẽ làm đường ngân sách thay
đổi độ dốc và xoay ra bên ngoài.

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 94
U
2
Sự lựa chọn của người tiêu dùng
Đường ngân sách
A
Tại rổ hàng A đường ngân
sách tiếp xúc vớiø đường đẳng
ích và không thể đạt được
mức thỏa mãn nào cao hơn
do thu nhập có giới hạn
Tại A: MRS
xy
= P
x
/P
y
= 0,5
x
y
40 80 20
20
30
40
0
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 95
Sự lựa chọn của người tiêu dùng
 Phối hợp tối ưu:
 Là phối hợp mà đường ngân sách tiếp
xúc với đường đẳng ích.

 Là phối hợp mà độ dốc của đường đẳng
ích bằng độ dốc của đường ngân sách
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 96
Sự lựa chọn của người tiêu dùng
 Phối hợp tối ưu:
 Độ dốc của đường đẳng ích = Độ dốc của đường ngân sách
y/x = - P
x
/ P
y
Mà MRS
xy
= - y/x
 Người tiêu dùng đạt thỏa dụng tối đa với rổ hàng có:
MRS
xy
= P
x
/P
y
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
17
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 97
 Với 2 điểm trên cùng một đường đẳng ích thì:
MU
x

*x + MU
y
*y = 0
Sự lựa chọn của người tiêu dùng
 Sắp xếp lại: MU
x
/MU
y
= - y/x
Do: MRS
xy
= -y/x

 Nên có thể viết: MRS
xy
= MU
x
/MU
y
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 98
 Khi người tiêu dùng đạt thỏa dụng tối đa :

Sự lựa chọn của người tiêu dùng
 Nên điều kiện tối ưu có thể viết:
 hay:
MUx/MUy = P
x
/P
y


MUx/Px = MU
y
/P
y

MRS
xy
= P
x
/P
y

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 99
 Để đạt lợi ích cao nhất (hữu dụng tối đa),
người tiêu dùng phải phân bổ ngân sách có
hạn của mình để mua các loại hàng hoá,
dòch vụ với số lượng mỗi thứ sao cho hữu
dụng biên mỗi đồng chi tiêu cho các hàng
hóa, dòch vụ khác nhau phải bằng nhau.
 Điều này được gọi là nguyên tắc cân bằng
biên.

Sự lựa chọn của người tiêu dùng
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 100
Giải pháp góc
x
y
B
A
U

2
U
3
U
1
Giải pháp góc
xuất hiện tại B.
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 101
Sự lựa chọn của người tiêu dùng
Giải pháp góc là trường hợp người tiêu dùng
chọn rổ hàng thiếu một loại hàng hóa nào đó.
 Giải pháp góc phát sinh khi đường đẳng ích cắt
trục tung hoặc trục hoành.
 MRS
xy
≠ P
X
/P
Y
 Người tiêu dùng có tối đa hóa độ thỏa dụng?
Giải pháp góc
Chương 4
Cầu cá nhân và
cầu thò trường
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
18

1.4.2014 103
Các chủ đề chính
 Cầu cá nhân
 Tác động thu nhập và tác động thay thế
 Cầu thò trường
1.4.2014 104
Cầu cá nhân
 Đường cầu của cá nhân về một sản phẩm
phản ánh mối quan hệ giữa số lượng sản
phẩm mà một người sẽ mua tương ứng với
các mức giá khác nhau của sản phẩm (các
yếu tố khác không đổi)
 Liệu giữa chúng có mối quan hệ nghòch
biến như tiên nghiệm?

1.4.2014 105
Tác động của sự thay đổi giá
x
y
4
5
6
U
2
U
3
A
B
D
U

1
4 12 20
Giả đònh:
•I = $20
•P
Y
= $2
•P
X
= $2, $1, $.50
10
40
1.4.2014 106
Đường giá cả – tiêu dùng
Tác động của sự thay đổi giá
x
y
4
5
6
U
2
U
3
A
B
D
U
1
4 12 20

Đường giá cả – tiêu dùng là tập hợp những
phối hợp (rổ hàng) tối ưu khi giá một hàng
hoá thay đổi, các yếu tố khác không đổi.
40
1.4.2014 107
Tác động của sự thay đổi giá
hình thành đường cầu
Đường cầu
Đường cầu cá nhân chỉ ra số lượng một
loại hàng mà người tiêu dùng sẽ mua
ứng với mỗi mức giá của hàng hóa đóù.
x
Px
H
E
G
$2.00
4 12 20
$1.00
$.50
1.4.2014 108
Tác động của sự thay đổi thu nhập
x
y
Đường thu nhập – tiêu dùng
3
4
A
U
1

5
10
B
U
2
D
7
16
U
3
Giả đònh: P
x
= $1
P
y
= $2
I = $10, $20, $30
Đường thu nhập – tiêu
dùng là tập hợp những
phối hợp tối ưu (rổ hàng)
khi thu nhập thay đổi, các
yếu tố khác không đổi.
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
19
1.4.2014 109
Tác động của sự thay đổi thu nhập

làm đường cầu dòch chuyển
x
Px
Khi thu nhập tăng từ $10 lên $20,
$30, đường cầu của người tiêu
dùng sẽ dòch chuyển sang phải.
$1.00
4
D
1
E
10
D
2
G
16
D
3
H
1.4.2014 110
Cầu cá nhân
 Những thay đổi về thu nhập
 Khi thu nhập gia tăng sẽ làm dòch chuyển
đường ngân sách sang phải, tiêu dùng gia
tăng dọc theo đường thu nhập – tiêu dùng.
 Đồng thời, thu nhập gia tăng sẽ làm dòch
chuyển đường cầu sang phải.
1.4.2014 111
Cầu cá nhân
 Khi đường thu nhập-tiêu dùng có độ dốc dương:

 Lượng cầu tăng khi thu nhập tăng.
 Độ co giãn của cầu theo thu nhập là số dương.
 Đây là hàng thông thường.

Hàng thông thường - Hàng cấp thấp
1.4.2014 112
Cầu cá nhân
 Khi đường thu nhập-tiêu dùng có độ dốc âm:
 Lượng cầu giảm khi thu nhập tăng.
 Độ co giãn của cầu theo thu nhập là số âm
 Đây là hàng cấp thấp.
Hàng thông thường - Hàng cấp thấp
1.4.2014 113
Hàng thông thường và hàng cấp thấp
X

Y

15
30
U
3
C
Đường thu nhập – tiêu dùng
… tuy nhiên X trở thành hàng
cấp thấp khi đường thu nhập
– tiêu dùng quay hướng vào
trong, giữa B và C.
10 5 20
5

10
A
U
1
B
U
2
Cả X và Y đều là hàng thông thường
trong đoạn A và B
1.4.2014 114
Cầu cá nhân
 Đường Engel
 Đường Engel phản ánh mối quan hệ giữa
lượng hàng hóa tiêu dùngï với thu nhập.
 Nếu là hàng hóa thông thường, đường Engel
có độ dốc dương (dốc lên).
 Nếu là hàng hóa cấp thấp, đường Engel có độ
âm (dốc xuống).
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
20
1.4.2014 115
Đường Engel
x
30
4 8 12
10

I
20
16 0
Đối với hàng thông
thường, đường
Engel dốc lên
1.4.2014 116
Đường Engel
Đối với hàng cấp
thấp, đường Engel
dốc xuống
Hàng cấp thấp
Hàng thông thường
x
30
4 8 12
10
I
20
16 0
1.4.2014 117
Tác động thu nhập và tác động thay thế
Giá của một hàng hóa giảm gây ra hai tác
động: tác động thay thế & tác động thu nhập
 Tác động thay thế
Người tiêu dùng có khuynh hướng mua nhiều
hàng hóa có giá rẻ hơn, và mua ít hàng hóa
có giá tương đối đắt hơn.
 Tác động thu nhập
Sức mua thực của người tiêu dùng tăng lên khi

giá của một hàng hóa giảm.

1.4.2014 118
Tác động thu nhập và tác động thay thế
 Tác động thay thế
 Tác động thay thế là sự thay đổi số lượng tiêu
dùng của một hàng hóa gắn liền với thay đổi
giá của hàng hóa đó với mức thỏa dụng không
đổi.
 Khi giá của một hàng hóa giảm, tác động
thay thế luôn làm tăng lượng cầu hàng hóa
đó, và ngược lại.
1.4.2014 119
Tác động thu nhập và tác động thay thế
 Tác động thu nhập
 Tác động thu nhập là sự thay đổi số lượng
tiêu dùng của một hàng hóa do sức mua thay
đổi, với mức giá không đổi.
 Khi thu nhập thực tăng, lượng cầu hàng hóa
có thể tăng hoặc giảm.
 Ngay cả đối với hàng hóa cấp thấp, tác động
thu nhập ít khi ảnh hưởng mạnh hơn tác động
thay thế.

1.4.2014 120
Tác động thu nhập và tác động thay thế:
Hàng hóa thông thường
x
O
y

R
x
1
S
y
1
A
U
1
Tác động thu nhập, x
/
x
2
,
giá tương đối không đổi
nhưng sức mua tăng.
Tác động thu nhập
y
2
x
2
T
U
2
B
Khi giá của X giảm, lượng tiêu dùng tăng
từø x
1
đến x
2


ø
tổng của hai tác động
x
/

Tổng tác động
Tác động
thay thế
D
Tác động thay thế, x
1
x
/
, giá tương
đối thay đổi nhưng thu nhập thực
(độ thỏa dụng) không đổi.
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
21
1.4.2014 121
Đường cầu thông thường và
đường cầu bù đắp
x
Px
B
A

G
P
x1

x
1

x
/

Đường cầu
thông thường
P
x2

x
2

Đường cầu bù đắp
1.4.2014 122
x
O
R
y
x
1
S x
2
T
A

U
1
x
/

Tác động
thay thế
D
Tổng tác động
Do X là hàng cấp thấp, tác động thu
nhập ngược chiều với tác động thay
thế. Tuy nhiên, tác động thay thế
lớn hơn tác động thu nhập nên
lượng cầu vẫn tăng
B
Tác động thu nhập
U
2
Tác động thu nhập và tác động thay thế:
Hàng hóa cấp thấp
1.4.2014 123
Cầu thò trường
Đường cầu thò trường
 Thể hiện mối quan hệ giữa số lượng của một
hàng hoá mà tất cả những người tiêu dùng
trên thò trường sẽ mua tương ứng với các mức
giá khác nhau của hàng hoá đó (các yếu tố
khác không đổi).
 Là tổng cộng của các đường cầu cá nhân theo
số lượng

1.4.2014 124
Xác đònh đường cầu thò trường
1 6 10 16 32
2 4 8 13 25
3 2 6 10 18
4 0 4 7 11
5 0 2 4 6
Giá Cá nhân A Cá nhân B Cá nhân C Thò trường
($) (đơn vò) (đơn vò) (đơn vò) (đơn vò)
1.4.2014 125
Tổng hợp để có đường cầu thò trường
Lượng
1
2
3
4
Giá
0
5
5 10 15 20 25 30
d
B
d
C
D

Đường cầu thò trường
d
A
Đường cầu thi trường được xác

đònh bằng cách cộng các đường
cầu cá nhân theo phương ngang.
1.4.2014 126
Cầu thò trường
 Hai đặc điểm quan trọng
1) Đường cầu thò trường sẽ dòch chuyển
sang phải khi có nhiều người tiêu dùng
tham gia thò trường.
2) Các nhân tố tác động đến các đường
cầu cá nhân sẽ cũng tác động đến đường
cầu thò trường.
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
22
Chương 5
Lý thuyết sản xuất
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 128
Các chủ đề thảo luận
 Công nghệ sản xuất
 Sản xuất với một đầu vào biến đổi
 Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
 Năng suất theo quy mô
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 129
Công nghệ sản xuất
 Hoạt động sản xuất là gì?
Là hoạt động phối hợp các nguồn lực sản xuất (các
yếu tố đầu vào) để tạo ra sản phẩm (xuất lượng)


Xuất lượng
• Lao động
Nguyên liệu
Vốn
(Đầu vào) (Đầu ra)

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 130
Công nghệ sản xuất
 Công nghệ sản xuất là gì?
- Công nghệ sản xuất là phương pháp, bí quyết để
sản xuất ra hàng hóa (dòch vụ).
- Thay đổi công nghệ cần thời gian dài.
- Đổi mới công nghệ giúp hãng sản xuất được
nhiều xuất lượng hoặc chất lượng cao hơn với
cùng nguồn lực sử dụng như trước.

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 131
Hàm sản xuất
Hàm sản xuất cho biết mức sản lượng tối
đa mà doanh nghiệp có thể sản xuất
được bằng cách kết hợp các yếu tố đầu
vào cho trước với quy trình công nghệ
nhất đònh.

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 132
Hàm sản xuất
 Hàm sản xuất tổng quát
Q = f(x
1

, x
2
,……….x
n
)
 Hàm sản xuất Cobb-Douglas
Q = f(k,l) = a.k
α
l
β


Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
23
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 133
Ngắn hạn và dài hạn
 Ngắn hạn:
Là khoảng thời gian trong đó có ít nhất một
yếu tố đầu vào không đổi.
 Dài hạn
Là khoảng thời gian cần thiết để tất cả các
yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi.
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 134
Lao động Vốn Sản lượng NSTB Năng suất biên
(l) (k) (Q) (AP
L

)

(MP
L
)
Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
0 10 0
1 10 10 10 10
2 10 30 15 20
3 10 60 20 30
4 10 80 20 20
5 10 95 19 15
6 10 108 18 13
7 10 112 16 4
8 10 112 14 0
9 10 108 12 -4
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 135
Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
 Năng suất trung bình của lao động:
AP
L
= Q/l
 Năng suất biên của lao động:
MP
L
= Q/l
Năng suất biên có quy luật giảm dần (Law
of diminishing marginal product)
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 136
Tổng sản phẩm

l
Q
60
112
0 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1
A
B
C
D
Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 137
Năng suất trung bình (AP
L
)
Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
8
10
20
AP
L
,MP
L
0 2 3 4 5 6 7 9 10 1
l
30
E
Năng suất biên (MP
L
)
Nhận xét:

Bên trái E: MP > AP & AP tăng dần
Bên phải E : MP < AP & AP giảm dần
Tại E: MP = AP & AP đạt cực đại
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 138
Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
l
1
2
3
4
1 2 3 4 5
5
Q
1
= 55
A
D
B
Q
2
= 75
Q
3
= 90
C
E
k
Biểu đồ các đường đồng lượng
Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô

Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
24
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 139
Đường đồng lượng
 Đường đồng lượng là tập hợp nhữngï
kết hợp khác nhau của các yếu tố
đầu vào cùng tạo ra một mức sản
lượng như nhau.
 Độ dốc của đường đồng lượng là tỷ lệ thay thế
kỹ thuật biên giữa hai yếu tố đầu vào.
MRTS
LK
= - k/l
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 140
Các đường đồng lượng khi hai yếu
tố đầu vào thay thế hoàn toàn
x
1
x
2
Q
1
Q
2
Q
3
A
B

C
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 141
Các đường đồng lượng khi hai yếu
tố đầu vào thay thế hoàn toàn
 Ví dụ
 2 loại xe của công ty taxi
 Máy và nhân công trạm thu phí
 Hàm sản xuất
Q = f(x
1
,x
2
) = ax
1
+ bx
2

 MRTS = const

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 142
Các đường đồng lượng khi hai yếu
tố đầu vào bổ sung hoàn toàn
x
1

x
2

l
1

k
1
Q
1
Q
2
Q
3
A
B
C
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 143
Các đường đồng lượng khi hai yếu
tố đầu vào bổ sung hoàn toàn
 Ví dụ
 Công nhân vệ sinh và chổi
 Công nhân xây dựng và bay, bàn chà.
 Hàm sản xuất
Q = f(x
1
,x
2
) = min(x
1
,x
2
)
 MRTS = 0

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 144

Đường đồng phí
l
k
C
0
C
1
C
2
C
2
/ r

C
1
/ r

C
0
/ r

C
2
/ w

C
1
/ w

C

0
/ w

-w/ r

Khoa Kinh tế và Luật- OU
Kinh tế Vi mô
Chương 1
Đặng Văn Thanh
1.4.2014
25
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 145
Đường đồng phí
 Đường đồng phí là tập hợp những kết
hợp khác nhau của hai yếu tố sản xuất
với cùng một mức chi phí đầu tư.

 Độ dốc của đường đồng phí là số âm của tỷ
giá hai yếu tố sản xuất = -w/r
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 146
Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất:
Chi phí cho trước, sản lượng cao nhất
l
k
Mức chi phí C
1
có thể thuê hai
yếu tố sản xuất với các kết hợp
k
2

l
2
hay k
3
l
3
. Tuy nhiên, cả hai
kết hợp này đều cho mức sản
lượng thấp hơn kết hợp k
1
l
1
.
Q
2
= Q max

C
1
A
k
1
l
1
k
3
l
3
k
2

l
2
Q
1
Q
3
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 147
Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất:
Sản lượng cho trước, chi phí thấp nhất
l
k
Mức sản lượng Q
1
có thể sản xuất
với các kết hợp k
2
l
2
hay k
3
l
3
. Tuy
nhiên, cả hai kết hợp này đều có
chi phí cao hơn kết hợp k
1
l
1
.
Q

1
C
0
C
1
C
2
A
k
1
l
1
k
3
l
3
k
2
l
2
C
1
= C min

1.4.2014 Đặng Văn Thanh 148
Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất
 Phối hợp tối ưu:
 Là phối hợp mà đường đồng phí tiếp
xúc với đường đồng lượng.
 Là phối hợp mà độ dốc của đường đồng

lượng bằng độ dốc của đường đồng phí
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 149
Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất
 Phối hợp tối ưu:
 Độ dốc đường đồng lượng = Độ dốc đường đồng phí
k/l = - w/ r

mà MRTS
LK
= - k/l
 Do đó, có thể phát biểu: nhà sản xuất kết hợp các
yếu tố sản xuất tối ưu tại điểm:
MRTS
LK
= w/ r
1.4.2014 Đặng Văn Thanh 150
 Mặt khác: MP
L
(l) + MP
K
(k) = 0
Năng suất biên và
phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất
 Sắp xếp lại: MP
L
/MP
K
= - k/l
Do: MRTS
LK

= - k/l

 Nên có thể viết:
KLLK
/MP MP MRTS 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×