Trường CĐ Ngô Gia Tự- BG
Khoa Tiểu học- Mầm non THỐNG KÊ SƠ LƯỢC CÁC TỪ HÁN VIỆT
TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC
Họ và tên: Chu Huy Công
Lớp:SP. Tiểu học 29B
TỪ HÁN VIỆT TRONG TIẾNG VIỆT LỚP 2
Tuần, chủ điểm Từ Hán- Việt Dịch nghĩa
Tuần 1,2
Em là học sinh
-Thành tài.
-Quê quán
-Nam
- Nữ
-Tự thuật
-Bí mật
-Sắc xuân
-Thiếu nhi
-Thi sĩ
-Kì diệu
-Trở thành người giỏi.
-Nơi gia đình đã sống.
- Con trai
- Con gái
- Kể về bản thân
- Giữ gìn không cho cho người khác biết.
-Cảnh vật, màu sắc mùa xuân.
-Trẻ em nhỏ tuổi
-Người làm thơ.
-Lạ và hay.
Tuần 3,4
Bạn bè
- Thông minh
- Hung ác
- Nam
- Nữ
- Phê bình
- Ngao du
thiên hạ
- Bái phục
- Chế giễu
-Nhanh trí, sáng suốt.
- Dữ tợn và độc ác,
-Con trai
-Con gái
-Nhắc nhở, chê trách người mắc lỗi.
-Đi dạo chơi khắp nơi.
- Phục hết sức.
-Đem ra làm trò cười.
Tuần 5,6
Trường học
-Mục lục
-Tác giả
-Tác phẩm
-Vương quốc
-Ngẫm nghĩ
-Bỡ ngỡ
-Phần ghi tên các bài, truyện theo số trang
trong sách.
-Người làm ra tác phẩm
-Từ chỉ truyện, tranh, thơ, tượng.
-Nước có vua đứng đầu
-Suy nghĩ kĩ
-Chưa quen khi mới gặp.
Tuần 7,8
Thầy cô
-Hình phạt
-Trìu mến
-Âu yếm
-Hình thức phạt người có lỗi,
-Biểu lộ sự quý mến bằng cử chỉ, lời nói.
- Biểu lộ tình thương bằng cử chỉ, lời nói.
Tuần 9,10,11
Ôn tập giưa học
kì I
-Sứ thần
-Cây sáng kiến
-Người thay mặt cho vua một nước đi
giao thiệp nước ngoài
-Người có nhiều sáng kiến
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
1
Ông bà -Chuc thọ
-Bưu thiếp
-Đầm ấm
-Cổ tích
-Lâu đài
-Chúc người già sống lâu
-Tấm giấy dùng để viết thư ngắn bao tin,
chúc mừng, thăm hỏi qua bưu điện
-Gần gũi, yêu thương nhau
-Dấu xưa cũ
-
Tuần 12,13
Cha mẹ
-Nhân hậu
-Hiếu thảo
-Anh chàng
-Mồ côi
-Sự tích
-Thương người
-Có lòng kính yêu với ông bà, cha mẹ,
người thân
-Người đàn ông còn trẻ
-Người mất cha mẹ, sống cô đơn
-Nguồn gốc ra đời của một sự vật nào đó
Tuần 14,15
Anh em
-Đoàn kết
-Công bằng
-Kì lạ
-Yêu mến nhau, chung sức lại để làm việc
-Hợp lẽ phải
-Lạ đến mức không ngờ
Tuần 16,17
Bạn trong nhà
-Long vương
-Tín hiệu
-Thợ kim hoàn
-Khai giảng
-Lễ sơ kết học kì
-Vua cửa sông, biển trong truyện xưa
-Âm thanh, cử chỉ, hình vẽ dùng để báo
tin,
-Người làm đồ vàng bạc,
-Mở đầu buổi hoc, khoá học,
-Buổi họp vào cuối học kì để đánh giá
công việc đã làm
Tuần 19,20
Bốn mùa
-Tựu trường
-Bưu điện
-Trung thu
-Hành
-Hoà bình
-Phù sa
-Bảo tàng
-Cùng đến trường để mở đầu năm học
-Cơ quan phụ trách việc chuyển thư, điện
báo, điện thoại
-Giữa mùa thu
-Làm theo điều đã học
-Yên vui, không có giặc ngoại xâm
-Đất cát nhỏ, mịn cuốn trôi theo dòng
sông hoặc đọng lại ở bờ sông, bãi bồi.
-Nơi lưu giữ vật quý,
Tuần 21,22
Chim chóc
-Bình minh
-Long trọng
-Thư viện
-Hoà âm
-Lúc mặt trời mọc
-Đầy đủ nghi lễ, nghiêm trọng
-Nơi để đọc sách, báo để mọi người đến
đọc và muợn về đọc
-Phối hợp nhiều âm thanh với nhau cùng
một lúc
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
2
Tuần 23,24
Muông thú
-Khoan thai
-Du lịch
-Nọi qui
-Thăm quan
-Thần dân
-Quân cơ
-Điều binh, khiển
tướng
-Quân bị
-Trấn tĩnh
-Thuỷ Thủ
-Thong thả, không vội vã
-Đi chơi xa đây đó
-Những điều qui định mà mọi người phải
tuân theo
-Xem, thăm một nơi nào đó để mở rộng
tầm hiểu biết
-Người dân ở nước có vua
-Việc quan trọng bí mật của quân đội
-Chỉ huy quân đội
-Các vật dùng trong quân đội
-Lấy lại bình tĩnh
-Người làm việc trên mặt nước( tàu thuỷ)
Tuần 25,26
Sông, biển
-Vương
-Hải
-Lụa đào
-Khách sạn
-Đặc ân
-Thiên nhiên
-Vua
-Biển
-Dải lụa màu hồng
-Nhà lớn, có phòng cho thuê để ở
-Ơn đặc biệt
-Cảnh trời
Tuần 27,28,29
Cây cối
-Ông lão
-Cơ ngơi
-Canh
-Hài lòng
-Thời thơ ấu
-Li kì
-Ngươig đàn ông già
-Tài sản, nhà của, ruộng vườn con người
làm ra
-Trông giữ, bảo vệ
-Vừa ý, ưng ý
-Lúc còn là trẻ em
-Lạ và hấp dẫn
Tuần 30,31
Bác Hồ
-Trìu mến
-Bình phẩm
-Trung thu
-Thiếu nhi
-Uy nghi
-Thể hiện tình thương yêu
-Phát biểu ý kiến: khen, chê người hoặc
vật,
-Giữa mùa thu
-Trẻ em nhỏ tuổi
-Trang nghiêm
Tuần 32,33
Nhân dân
-Nhân dân
-Hi sinh
-Bệ kiến
-Vương hầu
-Thượng khẩn
-Người dân
-Chết vì việc nước, đất nước
-Gặp vua để có ý kiến
-Người làm việc, hầu vua
-Việc rất gấp
Tuần 34,35
Ôn tập cuối kì II
-Tết trung thu -Tết giữ mùa thu,
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
3
TỪ HÁN VIỆT TRONG TIẾNG VIỆT LỚP 3
Tuần 1,2
Măng non
-Kinh đô
-Trọng thưởng
-Siêng năng
-Can đảm
-Hối hận
-Điều lệ
-Khoan thai
-Sứ giả
-Hiền hậu
-Nơi vua và triều đinhg ở
-Tặng cho phần thưởng lớn
-Chăm chỉ làm việc
-Không sợ nguy hiểm
-Buông tiếc vì lỗi lầm của mình
-Những qui định về hoạt động của tổ
chức
-Thong thả, nhẹ nhàng
-Người đưa tin của nước
-Hiền làmh, nhân hậu
Tuần3,4
Mái ấm
-Khẩn khoản
-Thiếp đi
-Mấy đêm dòng
-Quang đăng
-Thủ lĩnh
-Cố nói để người khác đồng ý với yêu cầu
của mình
-Lả đi
-Mấy đêm liền
-Sáng sủa, rộng rãi
-Người đứng đầu
Tuần 5,6
Tới trường
-Khai trường
-Gióng giả
-Chỉ huy
-Ngày tới trường đầu năm
-Vang lên từng hồi giục giã
-Người lãnh đạo đứng đầu
Tuần 7,8,9
Cộng đồng
Ôn tập HK I
-Cầu thủ
-Kể đich, đối địch
-Đánh thù
-Cộng đồng
-U sầu
-Đồng chí
-Nhân gian
-Nam
-Nữ
-Thiếu nhi
-Xuân
-Hạ
-Người chơi thể thao
-Kẻ địch, đối địch
-Đánh giặc
-Hoà đòng với xã hội
Buồn bã
-Cùng chí hướng
-Loài người
-Con trai
- Con gái
-Trẻ em nhỏ tuổi
-Mùa xuân
-Mùa hạ
Tuần 10,11
Quê hương
-Đôn hậu
-Gia đình
-Cổ tích
-Cung điiện
-Khách du lich
-Hiền từ thật thà
=Nhà có nhiều người ruột thịt chung sống
-Những câu chuyện, sự tích xưa cũ
-Nơi ở của vua
-Người đi chơi xa, đây đó
Tuần 12,13
Bắc Trung Nam
-Dân ca
-Đồng bào
-Bài hát lưu truyền trong dân gian
-Ngươig cùng sống trong một nước
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
4
-Đồng chí
-Mạnh hùng
-Bạch kim
-Người cùng chí hướng
-Hùng mạnh, rất mạnh
-Kim loại màu trắng
Tuần 14,15
Anh em một nhà
-Tây đồn
-Ân tình
-Ông lão
-Nông cụ
-Cải thiện
-Thanh niên
-Nội trú
-Sừng sững
-Tên Tây chỉ huy đồn
-Tình cảm sâu nặng
-Người đàn ông già
-Đồ dùng để làm ruộng
-Làm cho tốt hơn
-Người tuổi trẻ
-Trú ở bên trong
-To lớn
Tuân16,17,18
Thành thị và
nông thôn
-Sơ tán,
-Tuyệt vọng
-Chàng
-Mồ côi
-Công đường
-Bồi dưỡng
-Bắc mạ
-Tháng chạp
-Ban công
-Tạm di chuyển
-Mất hết hi vọng
-Thanh niên, người co trai chưa có vợ
-Người sống độc thân
-Nơi làm việc công( quan)
-Đền bù thiệt hại
-Gieo mạ
-Tháng cuối cùng của năm
Khoảng sân hẹp
Tuần 19,20
Bảo vệ tổ quốc
Tổ quốc
-Giặc ngoại xâm
-Đô hộ
-Trẩy quân
-Giáp phục
-Đơn sơ
-Tước vương
-Việt gian
-Bảo tồn
-Đất nước
-Giặc ngoại xâm đến xâm chiếm
-Thống trị nước khác
-Quân lên đường
-Trang phục bằng kim loại
-Đơn giản, đơn sơ
-Tước vị cao nhất thời xưa
-Người làm việc tay sai cho giặc
-Bảo vệ
Tuần 21,22
Sáng tạo
-Sứ thần
-Đi sứ
-Bức trướng
-Bình an
-Tri thức
-Vĩ đại
-Người theo lệnh vua đi giao thiệp với
nước ngoài
-Đi giao thiệp
-Bức lụa, vải dùng làm lễ vật
-Bình yêun không có chuyện gì xảy ra
-Lao động trí óc có trình độ cao
-Tầm cỡ lớn
Tuần 23,24
Ngệ thuật
-Đại tài
-Chứng kiến
-Tu bổ
-Rất tài,tài rất lớn
-Chính mình nhìn thấy
-Sửa chữa lại
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
5
-Kinh đô
-Ngự giá
-Đội xa giá
-Tức cảnh
-Thi hào
-Thiên hạ
-Nơi vua chúa ở
-Ngồi kiệu đi các nơi
-Xe của vua
-Thấy cánh mà có cảm xúc
-Nhà thơ lớn, nổi tiếng
-Người duới trời
Tuần 25,26,27
Lễ hội
-Tứ sứ
-Sới vật
-Du ngoạn
-Hiển linh
-Thanh lịch
-Đối thủ
-Mồ côi
-Hợp đồng
-Bốn phương
-Khoảng đất trống để thi đấu vật
-Đi chơi ngắm cảnh khắp nơi
-Hiện lên
-Đẹp, lịch sự
-Người đối đầu trong trận thi đấu
-Người sống cô độc,không có gia đình
-Phối hợp với nhau
Tuần 28,29
Thể thao
-Đối thủ
-Thượng võ
-Phi công
-Dân chủ
-Bổn phận
-Trang phục
-Thoảng thốt
-Người tranh thắng thua với đội người
khác
-Yêu chuộng võ nghệ
-Người lái máy bay
-Chế độ xã hội đảm bảo quyền làm chủ
của người dân
-Việc phải làm
-Quần áo đẹp dùng để biểu diễn nghệ
thuật
-Hoảng hốt
Tuần 30,31,
32
Ngôi nhà chung
-Hoa lệ
-Tấu nhạc
-Công dân
-Màu thanh thiên
-Tạo hoá
-Tận số
-Quốc gia
-Ngưỡng mộ
-Đẹp, lộng lẫy
-Nổi nhạc lên
-Người dân có đậy đủ quyền lợi và nghĩa
vụ với đất nước
-Màu xanh da trời
-
-Hết đời, chết
-Nhà nước
-Tôn kính, mến phục
Tuần 33,34
35
Bầu trời và mặt
đất
Ôn tập cuối HK
II
-Thiên đình
-Địch thủ
-Trần gian
-Thanh nhã
-Tiều phu
-Tổ quốc
-Triều đình trên trời
-Người đối chọi
-Thế giới con người trên mặt đất
-Vui vẻ nhẹ nhàng, lịch sự
-Người làm nghề kiến củi trong rừng
-Đất nước
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
6
-Khoảng giập bã
trầu
-Thanh khiết
-Chốc lát(Khoảng thời gian đủ nhai
miếng trầu)
-Trong sạch
TỪ HÁN VIỆT TRONG TIẾNG VIỆT LỚP 4
Tuần 1,2,3
Thương người
như thể thương
thân
-Mai phục
-Thuỷ tộc
-Huyền thoại
-Nặc nô
-Độ trì
-Đa tình
-Đa mang
-Trang phục
-Xả thân
-Truyện cổ
-Nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ
-Loài vật sống dưới nước
-Câu chuyện kì lạ
-Hung dữ, táo tợn
-Cứu giúp, che trở
-Giàu tình cảm
-Quan tâm nhiều việc, nhiều người
-Quần áo
-Không tiếc thân mình vì việc nghĩa
-Câu chuyện xưa cũ
Tuần 4,5,6
Măng mọc thẳng
-Chính trực
-Di chiếu
-Thái tử
-Thái hậu
-Phò tá
-Gián nghị đại phu
-Bệ hạ
-Yên vị
-Cuồng phong
-Trung thu
-Tiều phu
-Ngay thẳng
-Lệnh vua viết trước khi mất
-Con trai vua( được chọn để nối ngôi)
-Mệ của vua
-Theo bên cạnh người khác để giúp đỡ
-Quan giữ việc can ngăn không làm điều
trái
-Vua
-Ngồi yên vào chỗ
-Gió to, bão
-Giữa mùa thu
-Người làm nghề kiếm củi trong rừng
Tuần 7,8,9,10
Trên đọi cánh
ước mơ
Ôn tập giữa học
kì I
-Nông trường
-Tết trung thu độc
lập
-Bệ hạ
-Trườmg thọ
-Đoản thọ
-Quốc dân
-Trẫm
-Phi thường
-Trung sĩ
-Nhân hậu
-Cơ sở sản xuất lớn về nông nghiệp
-Tết giữa mùa thu sau ngày nước ta giành
độc lập
-Vua
-Sống dài, lâu
-Sống ngắn, ít
-Dân sống trong nước mình, quốc gia
mình
-Vua, nhà vua tự xưng
-Vượt qua mức bình thường
-Người chỉ huy một tiểu đội
-Người hiền lành, tốt bụng
Tuần 11,12,13 -Gia đình Nhà có nhiều người sống( ruột thịt, bbố
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
7
Có trí thì nên
-Hàn vi
-Cả
-Hành
-Nguy nga
-Mồ côi
-Độc chiếm
-Diên thuyết
-Cơ đồ
-Kiệt suất
-Tâm niệm
-Tôn thờ
-Ân hận
-–Thiết kế
mẹ, con cái, )
-Nghèo không có địa vị gì
-Lớn
-Làm
-Công trình to lớn, lộng lậy
-Người không có gia đình, sống cô dơn
-Chiếm giữ một mình
-Nói trước công chúng nhằm tuyên truyền
-Sự nghiệp
-Có tài năng,coa giá trị nổi bật
-Tự nhắc mình ghi nhớ
-Coi trọng đến mức cho là thiêng liêng
- Băn khoăn, day dứt
-Lập tài liệu kĩ thuật
Tuần 14,15,16,17
Tiếng sáo diều
-Kị sĩ
-Cộc tuếch
-Tân
-Thuần
-Mục đồng
-Khát vọng
-Đại ngàn
-Tiệm
-Hãnh diện
-Thượng võ
-Nam
-Nữ
-Giáp
-Mê tín
-Vương quốc
-Lính cưỡi ngựa
-Ngắn gọn
-Mới
-Quen thuộc
-Trẻ em ở quê
-Điều mong muốn
-Rộng lớn
-Cửa hàng
-Tự hào
-Người yêu quý nghề võ
-Con trai
-Con gái
-Đơn vị dưới cấp thôn
-Mê tin vào chuyện ma quỷ
-Quốc gia có vua
Tuần 18,19,20,21
Người ta là hoa
đất
-Tinh thông
-Cổ tích
-Hoa văn
-Nhân bản
-Vũ công
-Thổ công
-Hiểu biết thấu đạo
-Xưa cũ
-Hình thức trang trí trên đồ vật
-Đề cao con người
-Người biểu diễn, nhảy múa
-Vị thần coi giữ đất đai
Tuần ,22,23,24 -Đam mê
-Ấp
-Phần tử
-Tin thắm
-Tài hoa
-Ham thích quá mức
-Làng, xóm
-Một phần trong cái chung
-Tin vui
-Có tài về nghệ thuật
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
8
-Dân công
-Di sản
-Ngoại hạng
-Người làm việc chân tay
-Của cải thời trước để lại
-Ngoài giá trị bình thường
Tuần 25,26,27
Những người quả
cảm
-Tiểu đội
-Truyện thiếu nhi
-Thiên thần
-Nghĩa quân
-Hi sinh
-Kính cẩn
-Long vương
-
-Đơn vị nhỏ nhất trong quân đội
-Truyện dành cho trẻ em
-Thần trên trời
-Quân khởi nghĩa
-Chết vì việc nước,
-Cử chỉ kính trọng
-Vua dưới biển
Tuần 28,28,30,31
Ôn tập giữa kì II
-Hoàng hôn
-Nhập cư
-Tham quan
-du lịch
-Quốc gia
-Thâm nghiêm
-Lúc mặt trời lặn
-Từ nơi khác đến ở
-Xem, thăm một số nơi để hiểu biết
-Đi chơi xa đó đây
-Nhà nước
-Sâu kín, gợi vẻ uy nghi
Tuần 32,33,34
Tình yêu cuộc
sống
-Vương quốc
-Kinh đô
-Thân hành
-Du học
-Bệ hạ
-Trọng thưởng
-Tổ quốc
-Thống kê
-Tương truyền
-Túc trực
-Độc giả
-Thủ trưởng
-Nước có vua
-Nơi vua và triều đình đóng quân
-Tự mình làm
-Đị học xa( ngoài)
-Thưởng lớn
-Đất nước
-Đất n]ớc
-Thu thập số liệu
-Truyền miệng
-Có mặt thường xuyên
-Người đọc sách báo
-Người đứng đầu cơ quan_đơn vị
TỪ HÁN VIỆT TRONG TIẾNG VIỆT LỚP 5
Tuần 1,2,3 -Dân chủ
- Cơ đồ
-Kiến thiết
-Toàn cầu
-Cường quốc năm
châu
-Văn hiến
-Non sông
-Tổ quốc
-Ảo giác
-Do nhân dân làm chủ
-Sự nghiệp lớn
-Xây dựng
-Thế giới
-Các nước giàu mạnh
Truyền thống văn hoá lâu đời
-Sông núi
-Đất nước ônng cha ta để lại từ xưa
-Hình ảnh giống như thật nhưng không
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
9
-Danh nhân
-Tiểu thương
coa thật
-Người có công danh sự nghiệp
-Nười buôn bán nhỏ
Tuần 4,5,6 -Truyền thuyết
-Phi nghĩa
-Chính nghĩa
-Nhân danh
-Xâm lược
-Công lí
-Truyền từ đời này sang đời khác
-Không có lợi ích, chỉ có hại tới con
người và dân tộc
-Sự việc xảy ra đúng đạo lí
-Lấy danh nghĩa
-Xâm chiếm nước ta
-Lẽ phải
Tuần 7,8,9 -Kì vĩ
-Hằng hà sa số
-Danh lợi
-Tài phát
-Sĩ quan
-Tân kì
-Phân giải
-Lớn lao lạ thường
-Nhiều vô kể, không đếm xuể
-Địa vị và quyền lực cá nhân
-Lặp lại
-Quân nhân có quân hàm thiếu uý trở lên
-Mới lạ
-Giải thích
Tuần 10,11,12 -Cầu viện
-Đại
-Xin được trợ giúp
-Lớn
Tuần 13,14,15 -Giáo đường
-Phê bình
-Hạnh phúc
-Gia đình
-Nhà thờ
-Bình luận về vấn để gì đó?
-May mắn
-Cả nhà, họ hàng
Tuần 16,17,18 -Ngự y
-Nhân chứng
-Nhân hậu
-Trung thực
-Dũng cảm
-Bình điểm
-Thuyên giảm
-Hối lộ
-Đương sự
-Tái phạm
-Cao sản
-Biên cương
-Nông trường
-Chức quan trông coi việc chữa bệnh
trong cung vua
-Người làm chứng để xác nhận một sự
việc
-Người có phúc hậu
-Thật thà, tử tế
-Không sợ nguy hiểm
-Chấm điểm
-Có giảm nhẹ, đỡ bớt
-Người có chức có quyền nhận tiền hoặc
vật có giá trị của người coa việc nhờ vả
-Người liên quan trực tiếp tới sự việc
được đưa ra giải quyết
-Mắc lại tội hoặc lỗi cũ
-Có sản lượng cao
-Danh giới
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
10
-Tiền tuyến -Khu trồng trọt
-Nơi phụ vụ kháng chiến
Tuần 19,20,21 -Đốc học
-Giám quốc
-Hùng tâm tráng
khí
-Thái sư
-Câu đương
-Quân hiệu
-Xã tắc
-Thượng phu
-Hoạn nạn
-Phân công
-Trí dũng song
toàn
-Thám hoa
-Chứng kiến
-Thất thần
-Người phụ trách giáo dục ở một tỉnh
-Người đứng đầu một nước
-Sống quả cảm và khí phách mạnh mẽ
-Chức quan đầu triều thời xưa
-Mội chức vụ nhỏ ở xã
-Chức quan võ nhỏ
-Đất nước, nước nhà
-Bậc bề trên được tôn kính như người cha
-Gặp phải chuyện gì đó
-Phân chia công việc
-Vừa mưu trí vừa dũng cảm
-Người đỗ thứ ba trong kì thi Đình
-Nhìn sự vật, sự việc
-Sắc mặt nhợt nhạt vì quá sợ hãi
Tuần 22.23.24 -Ngư trường
-Lưu cữu
-Quan án
-Vãn cảnh
-Biện lễ
-An ninh
-Đãng trí
-Xử phạt
-Luật tục
-Tang chứng
-Nhân chứng
-Trả lại đủ giá
-Bạn đồng hành
-Vùng biển có tôm cá
-Để cố định đã lâu, không thay đổi
-Chức quan thời xưa chuyên lo việc điều
tra phá án
-Đến ngắm cảnh đẹp
-Lo liệu, sắm sửa lễ vật
-Công an
-Trí nhớ không được lâu
-Hình thức trừng trị những người làm sai
trái
-Những qui định, phép tắc phải tuân theo
-Sự vật, sự việc chứng tỏ hành động
phạm tội
-Người làm chứng
-Trả lại đủ số lượng và giá trị
-Bạn cùng đi đường
Tuần 25,26,27 -Nam quốc sơn hà
-Ngọc phả
-Ngũ đế
-Sóng bạc đầu
-Cố kết
-Lai kinh
-Tổ quốc Việt Nam
-Sách ghi chép lai lịch, thân thế, sự
nghiệp của những người được người đời
kính trọng, tôn thờ
-Năm vị vua thời cổ Trung Hoa
-Sóng lớn, ngọn sóng có bọt tung trắng
xoá
-Kết lại thành một khối vững chắc
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
11
-Môn sinh
-Vỡ lòng
-Tạ
-Nhất tự vi sư, bán
tự vi sư
-Tiên học lễ, hậu
học văn
-Đình
-Trình
-Nghệ sĩ tạo hình
-Thuần phác
-Nhân ái
-Về kinh đô
-Học trò của cùng một thày giáo
-Bắt đầu học: chữ
-Cảm ơn
-Một chữ cũng là thày, nửa chữ cũng là
thày
-Trước hết phải học lễ nghĩa, sau mới học
văn chương
-Ngôi nhà to rộng của làng ngày xưa
-Đưa ra để người trên xem xét và giải
quyết
-Người chuyên vẽ tranh
-Chất phác, mộc mạc
-Lòng yêu thương người
Tuần 28,29,30 -Nông giang
-Sinh thời
-Đặc quyền lợi
-Cơ man
-Thuần phục
-Giáo sĩ
-Nghì
-Đảm
-Thiên đường
-Tân thời
-Y phục
-Xanh hồ thuỷ
-Khiếm thị
-Sông đào để phục vụ sản xuất nông
nghiệp
-Lúc còn sống
-Những quyền lợi dành riêng cho một số
ít người có địa vị cao
-Rất nhiều
-Làm cho con vật dữ tợn trở nên hiền
lành
-Chỉ một chức sắc trong đạo Hồi
-Nghĩa, tình nghĩa
-Biết gánh vác công việc
-Đường lên trời
-Kiểu mới
-Quần áo, đồ mặc
-Xanh như màu nước hồ xanh nhạt
-Mắt hỏng, không nhìn được, nhìn rất
kém
Tuần
31,32,33,34,35,36
-Truyền đơn
-Rủi
-Thoát li
-Công lập
-Bản sắc
-Đề cập
-Đặc trách
-Nhân quyền
-Tờ giấy nhỏ có nội dung tuyên truyền
chính trị
-Không may
-Dời khỏi gia đình
-Một tổ chức do nhà nước lập
-Đặc điểm riêng
-Nói đến
-Chịu trách nhiệm riêng về một vấn đề
nhất định
-Quyền con người
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
12
-Đắc trí
-Tấn tới
-Vô nghĩa
-Tỏ ra thích thú vì đạt được mong muốn
-Tiến bộ, đạt nhiều kết quả
-Không có ý nghĩa, hay không có giá trị
gì.
Học phần: VH-TV và PPDH TV ở Tiểu học
13