Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi lớp 4 chuẩn Cambridge - part 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 5 trang )

Trung tâm SMARTIE –24 / 118 Nguyễn Khánh Toàn – 5/196 Thái Thịnh Trang1/4!
TRUNG TÂM ANH NGỮ SMARTIE


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 4

Điểm
Họ tên,
Chữ ký
GK1
Họ tên,
Chữ ký
GK2
Bằng số:

Bằng chữ:





Năm học:
Môn thi: TIẾNG ANH
Ngày thi: …… – 9 – 2011
Thời gian làm bài: 40 phút

Số phách:


(Bài thi gồm 04 trang. Thí sinh làm trực tiếp vào bài trong khuôn khổ tờ giấy thi


này và không được dùng bất cứ loại từ điển nào. Giám thị không phát thêm bất
cứ tờ giấy thi nào khác. Trái điều này bài thi sẽ bị loại)

PHẦN A: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (8 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn 1 từ khác loại với các từ còn lại. (1 điểm)
1. A. one B. three C. eighth D. four
2. A. he B. she C. my D. I
3. A. morning B. January C. night D. lunch
4. A. Bill B. Peter C. Hello D. Anna
5. A. boat B. car C. bike D. bus

Câu 2: Nhìn vào các bức tranh bên trái để hoàn thành các câu sau. (1 điểm)

1. My father goes to work by
__________.



2. There are many
__________ in my garden.





3. __________ is her favourite
fruit.







4. Tim brushes his
__________ every day.




5. What time is it now? ~ It
is _____________.

Trước khi giao bài cho người chấm thi, chủ tịch hội đồng dọc phách theo đườg kẻ này
NGƯỜI COI THI
Họ và tên

1.


2.



Chủ tị ch Hội đồng
chấm thi ghi số
phách



Kỳ thi:

Khóa ngày: … -… ……
Hội đ ồng coi thi:
Họ tên thí sinh: …………
…………………………
Dân tộc: …………Nam/Nữ
Sinh ngày: …./ …. / 20…
Học sinh trường: Tiểu học
Dịch Vọng B
Lớp:



MÔN THI:
TIẾNG ANH 4
Thí sinh không được ký
tên hay viết dấu hiệu gì
vào tờ giấy thi. Trái điều
này, bài thi sẽ bị loại.




ĐỀ CHÍNH THỨC
Trung tâm SMARTIE –24 / 118 Nguyễn Khánh Toàn – 5/196 Thái Thịnh Trang2/4!
















































Câu 3: Ghép một câu ở cột A với 1 câu ở cột B. Viết câu trả lời xuống
phía dưới. Xem ví dụ. (1 điểm)
A
0. What is your name?
1. What are those?
2. How many desks are there in
your classroom?
3. Who is that?
4. What does your mother do?
5. Where are your children?
B
a. She is a teacher.
b. They are radios.
c. They are in the yard.
d. There are fifteen.
e. That is my father.
f. My name is Paul.

0. ___f___ 1. ______ 2. ______ 3. _______ 4. _______ 5. _______
Câu 4: Gạch chân từ bị sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng. Viết từ

sửa vào chỗ trống. Xem ví dụ. (2 điểm)
0. I am nine year old.
1. I study on Nghia Do primary school.
2. There is a eraser on the table.
3. Sit down and open you book.
4. How are you? ~ I am nine.
5. Binh washs her face every morning.
0. ___years______
1. _____________
2. _____________
3. _____________
4. _____________
5. _____________
Câu 5: Chọn một từ trong hộp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
(1 điểm).
dinner mum reading listening is at on are
A: Where are you?
B: I am (1) __________ home.
A: What are you doing?
B: I am (2) __________ to music.
A: What (3) __________ your dad doing?
B: He is watching TV.
A: What about your (4) __________?
B: She is cooking (5) __________.
Câu 6: Đọc đoạn văn sau rồi viết Đ (đúng) cho mỗi câu đúng và S (Sai)
cho mỗi câu sai so với nội dung của bài. (2 điểm)
Hoa is my classmate. She is nine years old. There are five people in her
family: her father, her mother, her brother, her sister and Hoa. Her father is
forty-nine years old. He’s a doctor. Her mother is forty-five and she is a
nurse. Her brother is twenty-three. He is an engineer. Her sister is eighteen

and she is a student.
0. Hoa is nine years old. ___Đ___
1. Hoa is a student. ________
2. Her father is 45 years old. ________
3. Her mother is a nurse. ________
4. Her brother is a student, too. ________
5. Hoa’s sister is eight years older than her. ________

!
Trung tâm SMARTIE –24 / 118 Nguyễn Khánh Toàn – 5/196 Thái Thịnh Trang3/4!
PHẦN B: NGHE HIỂU (2 điểm)
Câu 7: Nghe và nối. (1 điểm) Listen and draw line. There is one example. (1 pt)


Câu 8: Nghe và điền các thông tin còn thiếu vào chỗ trống. (1 điểm)
Read the questions. Listen and then write a name or a number. There are two examples. (1 pt)
Examples:

His name is ____ Peter______.

He is _____seven______ years old.
Trung tâm SMARTIE –24 / 118 Nguyễn Khánh Toàn – 5/196 Thái Thịnh Trang4/4!
Questions:

1. He lives in ____________ street.

2. The dog’s name is ___________.

3. Peter is in class ___________.


4. This is Mrs. ____________.

5. Peter has ____________ classmates.

HẾT
Trung tâm SMARTIE –24 / 118 Nguyễn Khánh Toàn – 5/196 Thái Thịnh Trang5/4!
TRUNG TÂM ANH NGỮ SMARTIE



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4
Năm học:
Câu 5: Tìm được lỗi sai cho 0.2 điểm. Viết được cách sửa cho 0.2 điểm
Các câu còn lại mỗi câu đúng cho 0.2 điểm.
Tổng điểm: 10 - Làm tròn đến 0.25



Câu 1: 0.2 x 5 = 1
1. C. eighth
2. C. my
3. B. January
4. C. Hello
5. A. boat

Câu 2: 0.2 x 5 = 1
1. motorbike
2. flowers
3. Apple
4. teeth

5. half past nine /
nine thirty /
thirty past nine

Câu 3: 0.2 x 5 = 1
1. b
2. d
3. e
4. a
5. c

Câu 4: 0.4 x 5 = 2
1. on  at
2. a  an
3. you  your
4. nine  fine
5. washs 
washes

Câu 5: 0.2 x 5 = 1
1. at
2. listening
3. is
4. mum
5. dinner

Câu 6: 0.4 x 5 = 2
1. Đ
2. S
3. Đ

4. S
5. S

Câu 7: 0.2 x 5 = 1
1. The robot is in front of the tiger.
2. The hat is on the man’s head.
3. The box is under the elephant.
4. The ball is behind the dog.
5. The chair is between the tiger and
the duck.

Câu 8: 0.2 x 5 = 1
1. LONG
2. TOM
3. EIGHT / 8
4. GREEN
5. NINE / 9



ĐỀ CHÍNH THỨC

×