Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

bộ đề thi lớp 12(chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 20 trang )

Bộ đề thi lớp 12 (chuẩn)
Kiểm tra: 15 phút – Môn: Lịch sử
Họ tên: Lớp: 12A
Đề bài:
1. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu:
A, hoạt động chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước
B, lạc hậu về KH-KT nên không theo kịp sự phát triển chung của thế giới
C, đã xây dựng mô hình CNXH chưa khoa học, chưa phù hợp; đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí,
cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
D, chậm tiến hành đổi mới, sửa chữa, khi thực hiện lại mắc nhiều sai lầm.
2. Sự nối liền của hệ thống XHCN từ châu Âu sang châu Á được đánh dấu bởi sự kiện:
A, năm 1949, SEV được thành lập; B, 10- 1949, nước CHND Trung Hoa ra đời
C, cả A và B đúng; D, đáp án C sai
3. Năm 1954, đế quốc Mĩ đã:
A, thành lập chính quyền tay sai và áp đặt chủ nghĩa thực dân kiểu mới ở Đông Dương
B, thành lập chính quyền tay sai và áp đặt chủ nghĩa thực dân kiểu mới ở Lào, Việt Nam
C, thành lập chính quyền tay sai và áp đặt chủ nghĩa thực dân kiểu mới ở Vi ệt Nam
D, Cả A, B, C đều sai
4. Thành tựu nổi bật nhất của các quốc gia ĐNA từ giữa thế kỉ XX đến nay là:
A, trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách nô dịch của các thế lực đế quốc
B, trở thành khu vực hoà bình, hợp tác, hữu nghị
C, trở thành khu vực năng động và phát triển nhất thế giới
D, có nhiều thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế
5. Điền vào chỗ trống từ hoặc cụm từ để hoàn thiện đoạn trích sau:
“Sau khi………………………………., về cơ bản các nước ………………………
đã phát triển theo hướng…………………………………, đạt được một số thành tựu,
nh ưng còn nhiều khó khăn. Vào những năm 80-90 của thế kỉ XX, các nước này từng
bước chuyển sang…………………………………..”.
6. Trình bày về tổ chức ASEAN
kim tra: 45
Mụn: Lch S Lp: 12A.


H tờn: 1
Phiếu trả lời trắc nghiệm:
01 11
02 12
03 13
04 14
05 15
06 16
07 17
08 18
09 19
10 20
I- Trc nghim (5 im)
Câu 1 :
ý nào không là đặc điểm của công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô thời kì 1945- 1970
A.
Mức sống của nhân dân đợc cải thiện
B.
Chuyển từ kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trờng nhờ vậy kinh tế phát triển nhanh chóng
C.
Giữ đợc khối đoàn kết dân tộc trong toàn liên bang
D.
đợc coi là thành trì của hoà bình thế giới và chỗ dựa của PTCMTG
Câu 2 :
Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại vào :
A.
Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX
B.
Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX
C.

Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX
D.
Từ nửa sau những năm 90 của thế kỉ XX
Câu 3 :
ASEAN là tổ chức hợp tác trên lĩnh vực :
A. Kinh tế- chính trị B. Kinh tế C. Kinh tế-quân sự D. Quân sự- chính trị
Câu 4 :
Chiến lợc toàn cầu của Mĩ bị thất bại ở :
A.
I Ran, Cu Ba, Nicaragoa, Chilê
B.
Trung quốc, Cu Ba, I Ran, Việt Nam
C.
Trung Quốc, Cu Ba, Việt Nam, Nicaragoa
D.
Trung Quốc, Cu Ba, Việt Nam, Panama
Câu 5 :
sẽ là một trong những yếu tố dẫn đến sự thay đổi trong chính sách đối nội và đối ngoại
của Mĩ khi bớc vào thế kỉ XXI. in cm t thích hp v o ch trng trong on trích trên.
A.
Chủ nghĩa khủng bố
B.
Sự tan rã của CNXH ở Liên Xô và Đ.Âu
C.
Cuộc chiến tranh kinh tế
D.
Sự cạnh tranh mạnh mẽ của Tây Âu và
Nhật Bản
Câu 6 :
Tác động của CMKHKT đối với đời sống của xã hội loài ngời là :

A.
Trong công nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo
B.
Không sử dụng năng lợng nhiên liệu than đá và dầu mỏ
C.
Làm thay đổi vị trí, cơ cấu các ngành sản xuất và các vựng kinh Từ
D.
Làm thay đổi cơ cấu dân c với xu hớng dân số lao động nặng
Câu 7 :
chính sách đối ngoại cơ bản của Mĩ sau CTTGII là :
A.
Thực hiện chiến lợc toàn cầu âm mu
thống trị thế giới
B.
Hoà bình, hợp tác với các nớc trên thế giới
C.
Quan h bình đẳng với các nớc t bản phơng
Tây
D.
Trung lập
Câu 8 :
Sau CTTG II, Trung Quốc đã :
A.
Tiến lên xây dựng chế độ t bản chủ nghĩa
B.
Tiếp tục hoàn thành CM dân tộc dân chủ
nhân dân
C.
Bớc đầu tiến lên xây dựng CNXH
D.

Hoàn thành CM dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 9 :
Dựa vào tiềm lực kinh tế, tài chính lớn mạnh để xâm nhập, giành giật thị trờng nên Nhật Bản đ-
ợc mệnh danh là :
A.
chủ nợ của thế giới thứ ba
B.
đế quốc kinh tế
C.
xứ sở hoa anh đào
D.
CNĐQ phong kiến, quân phiệt
Câu 10 :
Duy trì hoà bình an ninh thế giới, thúc đẩy quan h hữu nghị hợp tác ga các nớc trên cơ sở
tôn trọng quyền bình đẳng giữa các quốc gia và nguyên tắc dân tộc tự quyết. Đó là mục tiêu của
A.
Hội nghị Ianta
B.
ASEAN
C.
EU
D.
UN
Câu 11 :
Mĩ là trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất của thế giới vào :
A.
Từ sau CTTG II đến khi phát động chiến
tranh lạnh
B.
Từ sau CTTG II đn những năm 70

C.
Hai thập k đầu sau CTTG II
D.
Từ sau CTTG II đến nay
Câu 12 :
đặc điểm chủ yếu của CNTB hiện đại là :
A.
Sự phân chia đất đai trên thế giới giữa các cờng quốc TBCN lớn nhất
B.
Sự thành lập các công ti độc quyền
C.
Xuất cảng t bản
D.
Sự liên hợp quốc tế của CNTB lũng đoạn nhà nớc (còn gọi là nhất thể hoá quốc Từ)
Câu 13 :
điểm nào không là đặc điểm của CMKHKT lần 2
A.
Khoa học đã trở thành LLSX trực tiếp
B.
Thời gian từ nghiên cứu khoa học đến ứng dụng vào sản xuất ngày càng rút ngắn
C.
Tìm ra nguồn năng lợng mới
D.
Khoa học đi trớc mở đờng cho Kỹ thuật
Câu 14 :
Sang thập niên 50-60 của thế k XX kinh t Nhật phát triển do nguyên nhân :
A.
Biết tận dụng những thành tựu KHKT
B.
Biết mở rộng thị trờng tiêu thụ

C.
Biết cạnh tranh với các nớc Tây Âu, Mĩ, NICS
D.
Nhờ những đơn đặt hàng quân sự của Mĩ khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lợc Việt Nam
Câu 15 :
đặc điểm của chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ 1978 đến nay là :
A.
chỉ mở rộng quan hợp tác với các nớc XHCN
B.
Tiếp tục đờng lối đóng cửa
C.
Mở rộng quan h hữu nghị hợp tác với các nớc trên thế giới
D.
Duy trì đờng lối bất lợi cho Trung Quốc và PTCMTG
Câu 16 :
Nguyên nhân sâu xa của CMKHKT lần hai là :
A.
Thành tựu KHKT cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX tạo tiền đề thúc đẩy sự bùng nổ CMKHKT lần II
B.
Do yêu cầu của cuộc sống và sản xuất
C.
Do yêu cầu của chiến tranh
D.
Do yêu cầu cạnh tranh kinh t
Câu 17 :
ASEAN trở thành ASEAN toàn Đông Nam á ằ với sự kiện
A.
30-4-1999 Campuchia trở thành thành viên thứ 10
B.
20-5-2002 Đông Timo trở thành thành viên thứ 11

C.
Năm 2000 Việt Nam tổ chức thành công hội nghị ASEAN
D.
28-7-1995 Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN
Câu 18 :
iểm nào không là mục tiêu hoạt động của ASEAN :
A.
Thiết lập một khu vực hoà bình, tự do, trung lập ở ĐNA
B.
Tạo nên một cộng đồng ĐNA hùng mạnh trên cơ sở tự cờng khu vực
C.
Xây dựng những mối quan h hoà bình hữu nghị và hợp tác giữa các nớc trong khu vực
D.
đối đầu với EU
Câu 19 :
Công cuộc cải tổ của Liên Xô diễn ra trong 6 năm có đặc điểm :
A.
Trên lĩnh vực chính trị chủ trơng đảng cộng sản lãnh đạo
B.
Trên lĩnh vực kinh tế thực hiện nhiều dự án thành công
C.
Quan h sản xuất XHCN cha b phá vỡ
D.
Trên lĩnh vực chính trị- xã hội tập trung quyền lực v tay tổng thống
Câu 20 :
Những thiếu sót và sai lầm trong đờng lối xây dựng CNXH ở Liên Xô là :
A.
Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội
B.
Không chú trọng phát triển văn hoá- gd

C.
Xây dựng nhà nớc công nông
D.
Thực hiện dân chủ
II- T lun: (5 im)Tỡnh hỡnh kinh t Nht Bn t sau CTTG II n nm 1973.
kim tra: 45
Mụn: Lch S Lp: 12A.H tờn: 2
Phiếu trả lời trắc nghiệm:
01 11
02 12
03 13
04 14
05 15
06 16
07 17
08 18
09 19
10 20
I-Trc nghim: (5 im)
Câu 1 :
Dựa vào tiềm lực kinh tế, tài chính lớn mạnh để xâm nhập, giành giật thị trờng nên Nhật Bản đ-
ợc mệnh danh là :
A.
chủ nợ của thế giới thứ ba
B.
đế quốc kinh tế
C.
xứ sở hoa anh đào
D.
CNĐQ phong kiến, quân phiệt

Câu 2 :
Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại vào :
A.
Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX
B.
Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX
C.
Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX
D.
Từ nửa sau những năm 90 của thế kỉ XX
Câu 3 :
Tác động của CMKHKT đối với đời sống của xã hội loài ngời là :
A.
Trong công nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo
B.
Làm thay đổi vị trí, cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế
C.
Làm thay đổi cơ cấu dân c với xu hớng dân số lao động nặng
D.
Không sử dụng năng lợng nhiên liệu than đá và dầu mỏ
Câu 4 :
chính sách đối ngoại cơ bản của Mĩ sau CTTGII là :
A.
Trung lập
B.
Thực hiện chiến lợc toàn cầu âm mu
thống trị thế giới
C.
Hoà bình, hợp tác với các nớc trên thế giới
D.

Quan hệ bình đẳng với các nớc t bản phơng
Tây
Câu 5 :
Nguyên nhân sâu xa của CMKHKT lần hai là :
A.
Thành tựu KHKT cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX tạo tiền đề thúc đẩy sự bùng nổ CMKHKT lần II
B.
Do yêu cầu cạnh tranh kinh tế
C.
Do yêu cầu của chiến tranh
D.
Do yêu cầu của cuộc sống và sản xuất
Câu 6 :
Sang thập niên 50-60 của thế kỉ XX kinh tế Nhật phát triển do nguyên nhân :
A.
Biết cạnh tranh với các nớc Tây Âu, Mĩ, NICS
B.
Biết mở rộng thị trờng tiêu thụ
C.
Nhờ những đơn đặt hàng quân sự của Mĩ khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lợc Việt Nam
D.
Biết tận dụng những thành tựu KHKT
Câu 7 :
ASEAN trở thành ASEAN toàn Đông Nam á ằ với sự kiện
A.
28-7-1995 Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN
B.
20-5-2002 Đông Timo trở thành thành viên thứ 11
C.
Năm 2000 Việt Nam tổ chức thành công hội nghị ASEAN

D.
30-4-1999 Campuchia trở thành thành viên thứ 10
Câu 8 :
ý nào không là đặc điểm của công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô thời kì 1945- 1970
A.
Chuyển từ kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trờng nhờ vậy kinh tế phát triển nhanh chóng
B.
Giữ đợc khối đoàn kết dân tộc trong toàn liên bang
C.
Mức sống của nhân dân đợc cải thiện
D.
đợc coi là thành trì của hoà bình thế giới và chỗ dựa của PTCMTG
Câu 9 :
đặc điểm của chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ 1978 đến nay là :
A.
chỉ mở rộng quan hệ hợp tác với các nớc XHCN
B.
Tiếp tục đờng lối đóng cửa
C.
Mở rộng quan hệ hữu nghị hợp tác với các nớc trên thế giới
D.
Duy trì đờng lối bất lợi cho Trung Quốc và PTCMTG
Câu 10 :
điểm nào không là đặc điểm của CMKHKT lần 2
A.
Khoa học đã trở thành LLSX trực tiếp
B.
Thời gian từ nghiên cứu khoa học đến ứng dụng vào sản xuất ngày càng rút ngắn
C.
Tìm ra nguồn năng lợng mới

D.
Khoa học đi trớc mở đờng cho kĩ thuật
Câu 11 :
Những thiếu sót và sai lầm trong đờng lối xây dựng CNXH ở Liên Xô là :
A.
Không chú trọng phát triển văn hoá- giáo
dục
B.
Xây dựng nhà nớc công nông
C.
Thực hiện dân chủ
D.
Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội
Câu 12 :
Sau CTTG II, Trung Quốc đã :
A.
Tiến lên xây dựng chế độ t bản chủ nghĩa
B.
Tiếp tục hoàn thành CM dân tộc dân chủ
nhân dân
C.
Bớc đầu tiến lên xây dựng CNXH
D.
Hoàn thành CM dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 13 :
sẽ là một trong những yếu tố dẫn đến sự thay đổi trong chính sách đối nội và đối ngoại
của Mĩ khi bớc vào thế kỉ XXI. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn trích trên.
A.
Chủ nghĩa khủng bố
B.

Sự tan rã của CNXH ở Liên Xô và Đ. Âu
C.
Sự cạnh tranh mạnh mẽ của Tây Âu và
Nhật Bản
D.
Cuộc chiến tranh kinh tế
Câu 14 :
Duy trì hoà bình an ninh thế giới, thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa các nớc trên cơ sở tôn
trọng quyền bình đẳng giữa các quốc gia và nguyên tắc dân tộc tự quyết. Đó là mục tiêu của
A.
Hội nghị Ianta
B.
UN
C.
ASEAN
D.
EU
Câu 15 :
đặc điểm chủ yếu của CNTB hiện đại là :
A.
Xuất cảng t bản
B.
Sự thành lập các công ti độc quyền
C.
Sự liên hợp quốc tế của CNTB lũng đoạn nhà nớc (còn gọi là nhất thể hoá quốc tế)
D.
Sự phân chia đất đai trên thế giới giữa các cờng quốc TBCN lớn nhất
Câu 16 :
ASEAN là tổ chức hợp tác trên lĩnh vực :
A.

Kinh tế- chính trị
B.
Kinh tế-quân sự
C.
Kinh tế
D.
Quân sự- chính trị
Câu 17 :
Chiến lợc toàn cầu của Mĩ bị thất bại ở :
A.
Trung quốc, Cu Ba, I Ran, Việt Nam
B.
I Ran, Cu Ba, Nicaragoa, Chilê
C.
Trung Quốc, Cu Ba, Việt Nam, Panama
D.
Trung Quốc, Cu Ba, Việt Nam, Nicaragoa
Câu 18 :
Mĩ là trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất của thế giới vào :
A.
Từ sau CTTG II đến khi phát động chiến
tranh lạnh
B.
Từ sau CTTG II đén những năm 70
C.
Hai thập kỉ đầu sau CTTG II
D.
Từ sau CTTG II đến nay
Câu 19 :
Công cuộc cải tổ của Liên Xô diễn ra trong 6 năm có đặc điểm :

A.
Trên lĩnh vực chính trị chủ trơng đảng cộng sản lãnh đạo
B.
Trên lĩnh vực kinh tế thực hiện nhiều dự án thành công
C.
Quan hệ sản xuất XHCN cha bị phá vỡ
D.
Trên lĩnh vực chính trị- xã hội tập trung quyền lực về tay tổng thống
Câu 20 :
điểm nào không là mục tiêu hoạt động của ASEAN :
A.
Xây dựng những mối quan hệ hoà bình hữu nghị và hợp tác giữa các nớc trong khu vực
B.
Tạo nên một cộng đồng ĐNA hùng mạnh trên cơ sở tự cờng khu vực
C.
Thiết lập một khu vực hoà bình, tự do, trung lập ở ĐNA
D.
đối đầu với EU
II- T lun: (5 im) Trỡnh by tỡnh hỡnh kinh t M t sau CTTG II n nm 1973.
kim tra: 45
Mụn: Lch S Lp: 12A.H tờn: 3
Phiếu trả lời trắc nghiệm:
01 11
02 12
03 13
04 14
05 15
06 16
07 17
08 18

09 19
10 20
I-Trc nghim: (5 im)
Câu 1 :
Những thiếu sót và sai lầm trong đờng lối xây dựng CNXH ở Liên Xô là :
A.
Không chú trọng phát triển văn hoá- GD
B.
Xây dựng nhà nớc công nông
C.
Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội
D.
Thực hiện dân chủ
Câu 2 :
Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại vào :
A.
Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX
B.
Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX
C.
Từ nửa sau những năm 90 của thế kỉ XX
D.
Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX
Câu 3 :
Mĩ là trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất của thế giới vào :
A.
Từ sau CTTG II đến khi phát động chiến
tranh lạnh
B.
Từ sau CTTG II đến nay

C.
Từ sau CTTG II n những năm 70
D.
Hai thập kỉ đầu sau CTTG II
Câu 4 :
Dựa vào tiềm lực kinh tế, tài chính lớn mạnh để xâm nhập, giành giật thị trờng nên Nhật Bản đ-
ợc mệnh danh là :
A.
đế quốc kinh tế
B.
chủ nợ của thế giới thứ ba
C.
xứ sở hoa anh đào
D.
CNĐQ phong kiến, quân phiệt
Câu 5 :
đặc điểm của chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ 1978 đến nay là :
A.
Tiếp tục đờng lối đóng cửa
B.
Mở rộng quan hệ hữu nghị hợp tác với các nớc trên thế giới
C.
chỉ mở rộng quan hệ hợp tác với các nớc XHCN
D.
Duy trì đờng lối bất lợi cho Trung Quốc và PTCMTG
Câu 6 :
Công cuộc cải tổ của Liên Xô diễn ra trong 6 năm có đặc điểm :
A.
Trên lĩnh vực kinh tế thực hiện nhiều dự án thành công
B.

Trên lĩnh vực chính trị chủ trơng đảng cộng sản lãnh đạo
C.
Quan hệ sản xuất XHCN cha bị phá vỡ
D.
Trên lĩnh vực chính trị- xã hội tập trung quyền lực về tay tổng thống
Câu 7 :
ASEAN trở thành ASEAN toàn Đông Nam á ằ với sự kiện
A.
20-5-2002 Đông Timo trở thành thành viên thứ 11
B.
30-4-1999 Campuchia trở thành thành viên thứ 10
C.
Năm 2000 Việt Nam tổ chức thành công hội nghị ASEAN
D.
28-7-1995 Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN
Câu 8 :
chính sách đối ngoại cơ bản của Mĩ sau CTTGII là :
A.
Thực hiện chiến lợc toàn cầu âm mu
thống trị thế giới
B.
Hoà bình, hợp tác với các nớc trên thế giới
C.
Quan hệ bình đẳng với các nớc t bản phơng
Tây
D.
Trung lập
Câu 9 :
Chiến lợc toàn cầu của Mĩ bị thất bại ở :
A.

Trung Quốc, Cu Ba, Việt Nam, Nicaragoa
B.
I Ran, Cu Ba, Nicaragoa, Chilê
C.
Trung Quốc, Cu Ba, Việt Nam, Panama
D.
Trung quốc, Cu Ba, I Ran, Việt Nam
Câu 10 :
Sang thập niên 50-60 của thế kỉ XX kinh tế Nhật phát triển do nguyên nhân :
A.
Biết mở rộng thị trờng tiêu thụ
B.
Nhờ những đơn đặt hàng quân sự của Mĩ khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lợc Việt Nam
C.
Biết cạnh tranh với các nớc Tây Âu, Mĩ, NICS
D.
Biết tận dụng những thành tựu KHKT
Câu 11 :
điểm nào không là đặc điểm của CMKHKT lần 2
A.
Khoa học đã trở thành LLSX trực tiếp
B.
Tìm ra nguồn năng lợng mới
C.
Khoa học đi trớc mở đờng cho kĩ thuật
D.
Thời gian từ nghiên cứu khoa học đến ứng dụng vào sản xuất ngày càng rút ngắn
Câu 12 :
Nguyên nhân sâu xa của CMKHKT lần hai là :
A.

Do yêu cầu của cuộc sống và sản xuất
B.
Do yêu cầu cạnh tranh kinh tế
C.
Do yêu cầu của chiến tranh
D.
Thành tựu KHKT cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX tạo tiền đề thúc đẩy sự bùng nổ CMKHKT lần II
Câu 13 :
Tác động của CMKHKT đối với đời sống của xã hội loài ngời là :
A.
Làm thay đổi vị trí, cơ cấu các ngành sản xuất và các vụng kinh tế
B.
Không sử dụng năng lợng nhiên liệu than đá và dầu mỏ
C.
Làm thay đổi cơ cấu dân c với xu hớng dân số lao động nặng
D.
Trong công nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo
Câu 14 :
ASEAN là tổ chức hợp tác trên lĩnh vực :
A. Kinh tế B. Quân sự- chính trị C. Kinh tế-quân sự D. Kinh tế- chính trị
Câu 15 :
Duy trì hoà bình an ninh thế giới, thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác ga các nớc trên cơ sở
tôn trọng quyền bình đẳng giữa các quốc gia và nguyên tắc dân tộc tự quyết. Đó là mục tiêu của
A. EU B. ASEAN C. UN D. Hội nghị Ianta
Câu 16 :
điểm nào không là mục tiêu hoạt động của ASEAN :
A.
Tạo nên một cộng đồng ĐNA hùng mạnh trên cơ sở tự cờng khu vực
B.
Xây dựng những mối quan hệ hoà bình hữu nghị và hợp tác giữa các nớc trong khu vực

C.
Thiết lập một khu vực hoà bình, tự do, trung lập ở ĐNA
D.
đối đầu với EU
Câu 17 :
sẽ là một trong những yếu tố dẫn đến sự thay đổi trong chính sách đối nội và đối ngoại
của Mĩ khi bớc vào thế kỉ XXI. in cm t thích hp v o ch trng trong on trích trên.
A.
Sự cạnh tranh mạnh mẽ của Tây Âu và
Nhật Bản
B.
Sự tan rã của CNXH ở Liên Xô và Đông
Âu
C.
Chủ nghĩa khủng bố
D.
Cuộc chiến tranh kinh tế
Câu 18 :
Sau CTTG II, Trung Quốc đã :
A.
Tiến lên xây dựng chế độ t bản chủ nghĩa
B.
Bớc đầu tiến lên xây dựng CNXH
C.
Tiếp tục hoàn thành CM dân tộc dân chủ
nhân dân
D.
Hoàn thành CM dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 19 :
đặc điểm chủ yếu của CNTB hiện đại là :

A.
Xuất cảng t bản
B.
Sự thành lập các công ti độc quyền
C.
Sự liên hợp quốc tế của CNTB lũng đoạn nhà nớc (còn gọi là nhất thể hoá quốc tế)
D.
Sự phân chia đất đai trên thế giới giữa các cờng quốc TBCN lớn nhất
Câu 20 :
ý nào không là đặc điểm của công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô thời kì 1945- 1970
A.
đợc coi là thành trì của hoà bình thế giới và chỗ dựa của PTCMTG
B.
Chuyển từ kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trờng nhờ vậy kinh tế phát triển nhanh chóng
C.
Mức sống của nhân dân đợc cải thiện
D.
Giữ đợc khối đoàn kết dân tộc trong toàn liên bang
II- T lun: (5 im)
Tỡnh hỡnh kinh t Nht Bn t sau CTTG II n nm 1973.
kim tra: 45
Mụn: Lch S Lp: 12A.H tờn: 4
Phiếu trả lời trắc nghiệm:
01 11
02 12
03 13
04 14
05 15
06 16
07 17

08 18
09 19
10 20
I-Trc nghim: (5 im)
Câu 1 :
Nguyên nhân sâu xa của CMKHKT lần hai là :
A.
Do yêu cầu cạnh tranh kinh Từ
B.
Do yêu cầu của chiến tranh
C.
Do yêu cầu của cuộc sống và sản xuất
D.
Thành tựu KHKT cuối thế Kứ XIX đầu thế kỉ XX tạo tiền đề thúc đẩy sự bùng nổ CMKHKT lần II
Câu 2 :
ý nào không là đặc điểm của công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô thời kì 1945- 1970
A.
Giữ đợc khối đoàn kết dân tộc trong toàn liên bang
B.
đợc coi là thành trì của hoà bình thế giới và chỗ dựa của PTCMTG
C.
Mức sống của nhân dân đợc cải thiện
D.
Chuyển từ kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trờng nhờ vậy kinh tế phát triển nhanh chóng
Câu 3 :
Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại vào :
A.
Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX
B.
Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX

C.
Từ nửa sau những năm 90 của thế kỉ XX
D.
Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX
Câu 4 :
Sang thập niên 50-60 của thế kỉ XX kinh tế Nhật phát triển do nguyên nhân :
A.
Biết cạnh tranh với các nớc Tây Âu, Mĩ, NICS
B.
Nhờ những đơn đặt hàng quân sự của Mĩ khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lợc Việt Nam
C.
Biết tận dụng những thành tựu KHKT
D.
Biết mở rộng thị trờng tiêu thụ
Câu 5 :
Những thiếu sót và sai lầm trong đờng lối xây dựng CNXH ở Liên Xô là :
A.
Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội
B.
Xây dựng nhà nớc công nông
C.
Không chú trọng phát triển văn hoá- giáo
dục
D.
Thực hiện dân chủ
Câu 6 :
Duy trì hoà bình an ninh thế giới, thúc đẩy quan Hử hữu nghị hợp tác gĩa các nớc trên cơ sở tôn
trọng quyền bình đẳng giữa các quốc gia và nguyên tắc dân tộc tự quyết. Đó là mục tiêu của
A. EU B. ASEAN C. UN D. Hội nghị Ianta
Câu 7 :

ASEAN là tổ chức hợp tác trên lĩnh vực :
A. Quân sự- chính trị B. Kinh tế C. Kinh tế- chính trị D. Kinh tế-quân sự
Câu 8 :
chính sách đối ngoại cơ bản của Mĩ sau CTTGII là :
A.
Trung lập
B.
Thực hiện chiến lợc toàn cầu âm mu
thống trị thế giới
C.
Quan hệ bình đẳng với các nớc t bản phơng
Tây
D.
Hoà bình, hợp tác với các nớc trên thế giới
Câu 9 :
đặc điểm của chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ 1978 đến nay là :
A.
Mở rộng quan hệ hữu nghị hợp tác với các nớc trên thế giới
B.
chỉ mở rộng quan hệ hợp tác với các nớc XHCN
C.
Tiếp tục đờng lối đóng cửa
D.
Duy trì đờng lối bất lợi cho Trung Quốc và PTCMTG
Câu 10 :
Tác động của CMKHKT đối với đời sống của xã hội loài ngời là :
A.
Trong công nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo
B.
Không sử dụng năng lợng nhiên liệu than đá và dầu mỏ

C.
Làm thay đổi vị trí, cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế

×