Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

giải chi tiết đề thi kc lần 3 vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.95 KB, 6 trang )




1

LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI
MÔN VẬT LÝ
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
LẦN 3 KHỐI CHUYÊN
ĐC: 247B LÊ DUẨN ( P308 – KHU TẬP THỂ
TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ) ĐT: 01682 338 222

MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)

Mã đề thi: 179

Đề thi có 50 câu gồm 4 trang
Câu 1. Chùm tia qua lăng kính là các chùm đơn sắc song song  Đáp án A.

Câu 2: Ta có:
( ) ( )
00
43
1
)sin(;46
1
)sin( =⇒==⇒=
t
gh
t


tgh
đ
gh
đ
đgh
i
n
ii
n
i
Mặt khác đ/k để có HTPXTP là
gh
ii >


tia tím bị phản xạ toàn phần

Đáp án A hoặc C.
Câu 3: Ta có:
b
LCTLCT
ππ
2;2
201
==

0
0
2
1

2
2
4
5
4
5
CC
C
C
T
T
b
b
=⇒==

Mặt khác: khi đặt lớp điện môi vào giữa hai bản tụ; khi đó bản tụ tương đương hệ 2 tụ C
1
nt C
2

với
02
9
2
20
9
1
1
2
10.9.

2
4
;2
10.9.
2
4
C
d
S
CC
d
S
C
ε
π
ε
π
ε
====

Khi đó:
3
5
22
2.2
4
5
.
2
020

020
0
21
21
=⇒
+
=⇔
+
=
ε
ε
ε
CC
CC
C
CC
CC
C
b


Đáp án B.
Câu 4: Do D’ tăng

i’ tăng, khi đó vân tối thứ k trùng với vân sáng thứ k ban đầu

Tiếp tục tăng nữa thì vân tối thứ k-1 lại trùng với vân sáng thứ k ban đầu








++−−=
+−=




−−=
−=
)
35
16
7
1
)(5,01(
)
7
1
)(5,0(
'')5,01(
')5,0(
DkkD
DkkD
ikki
ikki

giải hệ


D =1m

Đáp án D.
Câu 5: vì
0
1
0000
00
=+⇒−=⇒=
CLCL
uuuu
CL
ω
. mặt khác:
XXCXL
uuuuuuu
2
0021
=+++=+

713,0750
2
21
−∠=
+
=
uu
u
X



giá trị hiệu dụng VU
X
1425=

Đáp án D.
Câu 6: Tia
α
bắn ra khỏi hạt nhân có tốc độ tầm cỡ 2.10
7
m/s

Đáp án A.
Câu 7: áp dụng c/t:
MeVAAAE
UUThTh
98,13 =−+=∆
εεε
αα


Đáp án C.
Câu 8: Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12121
2
1
3 Acmxxxxxx
t

t
ttt
t
==−=⇒+=



2

Vì x
1
vuông pha x nên: cmAAAx 36
2
3
9
2
3
=⇒=⇔=

Đáp án C.
Câu 9: Xét:
5
4
1
2
1
2
2
1
===

i
i
k
k
λ
λ


khoảng vân i
tt
= 4i
1
=2mm.
3;2375,3125,1
2
75,6
2
25,2
=⇒≤≤⇒≤≤⇒≤≤ kkk
i
ON
k
i
OM
có 2 vân sáng trùng nhau của hai bức xạ

Đáp án D.
Câu 10: Dòng điện xoay chiều đi qua tụ C, tạo ra sóng điện từ lan truyền không gian

Đáp án D.

Câu 11: Nhận xét:
+ Sau t = 3T thì số lượng hạt mất đi là:
t
NN 7=∆ hay
T
=
τ

+ Thời gian số hạt giảm đi 1 nửa là: t
1
= 1T =
τ
1
+ Thời gian số hạt giảm đi e lần:
2
ln
2
ln
2
τ
==
T
t
Theo đề suy ra thời gian cần tìm là:
2ln/)2ln1()1
2
ln
1
(
2

ln
12
−=−=−=−=∆
τττ
τ
ttt

Đáp án B.
Câu 12: Phân tích: Vtu )100cos(100
π
=
chú ý đoạn mạch có tụ C nên dòng một chiều không tồn tại.
Vậy:
Ω==⇒= 25
22
max
22
max
P
U
R
R
U
P

Đáp án A.
Câu 13: Ta có:
VtEe )
2
cos(

0
π
ϕω
−+=
Φ
với )(6,0);/(60)(30
60
00
VNEsradHz
np
f
πωπω
=Φ==⇒==
0=
Φ
ϕ
. Vậy Vte )
2
60cos(6,0
π
ππ
−= ;
Mặt khác:
)(2,1)
2
60cos(6,0120
4/
1
120
1

0
4/
0
Vdttedt
T
e
T
=−==
∫∫
π
ππ


Đáp án C.
Câu 14: theo đề ra ta có:
2
1
2
1
U
U
N
N
=
(1)
2
1
2
1
12

1325
U
U
N
N
=
+
(2)
2
1
2
1
3
2
25 U
U
N
N
=
+
(3)
Từ (1); (2); (3) suy ra: N
1
= 300 (Vong); N
2
= 50(Vong). Vậy hệ số máy biên áp là:
6
2
1
==

N
N
k


Đáp án C.
Câu 15: Dễ suy ra
mdddB
d
d
I
I
LL
BA
B
A
A
B
AB
20010)(20)lg(10lg10
2
==⇒===−

Vậy thời gian người đó đi cần tìm là:
)(90 s
v
dd
t
BA
=


=

Đáp án A.
Câu 16: Theo đề ra ta có:
9
2.5,0
15.6,0
===⇒==
BA
AB
B
A
BA
AB
BB
AA
B
A
NP
NP
N
N
N
N
P
P
λ
λ
λ

λ
ε
ε


Đáp án B.
Câu 17: Theo đề ra ta có: )/(10.25
2
10
2
12
4
8
14
0
ngayphan
H
H
T
t
t
===

Đáp án D.
Câu 18: Dễ suy M trễ pha hơn O một góc 120
0
.
Biểu diễn VTLG
Từ VTLG suy ra:
( )

mmAmmAu
t
M
346
2
3
2
=⇒==

Đáp án D.
Câu 19: Số vân trùng nhau của các vân sáng đơn sắc là: N
3
= 25-12-6 = 7

Số vân sáng đơn sắc thứ nhất kể cả trùng trên L là N
1
= 12+7 = 19

L = 18i
1


Số vân sáng đơn sắc thứ hai kể cả trùng trên L là N
2
= 6+7 = 13

L = 12i
2





3

Vậy:
3
2
12181218
2
1
2121
=⇔=⇔=
λ
λ
λλ
ii


Đáp án B.
Câu 20: t = 0 có q = Q
0


sau 5T/4 lúc này q = 0 hay |i| = I
0
hay năng lượng từ cực đại bằng năng lượng toàn mạch
LC. Vậy năng lượng toàn mạch tập trung hai đầu cuộn cảm

Đáp án A.
Câu 21: Ta có:

903022
minmin
≤≤⇒≤≤
λπλπ
mLCcLCc
m thuộc vùng sóng ngắn

Đáp án B.
Câu 22: Dễ nhận thấy t
2
vuông pha t
1
suy ra: (W
C
)
t2
=(W
L
)
t1
suy ra:
2
2
2
1
CuLi =

Đáp án C.
Câu 23: Thời gian đèn tắt trong 1T là: t = )(
150

1
300
1
.2 s= ; mặt khác:
6
)
||
arcsin(
)
||
arcsin(4
0
0
π
ω
=⇒=
U
u
U
u
t
VUu 2110
2
1
||
0
==⇒

Đáp án A.
Câu 24: Vật 2 có A

2
=
0
l∆ và
4
2
T
t =∆ . Vậy suy ra:
6
4
.
3
2
3
2
21
TT
tt ==∆=∆

Thời gian nén trong 1T của con lắc
lò xo thứ nhất là: T/3 hay tương đương với A
1
=
22
2
1
0
=⇒∆
A
A

l


Đáp án C.
Câu 25: Ta có:
5,2
2
2
1
2
max
2
max
==⇒=
m
W
VmVW . Mặt khác:
1
5,1
5,2
)4,0(
1
2
max
22
2
max
2
2
max

2
=+⇒=+⇒⊥
FF
F
V
v
Fv
hp
hp
π

Suy ra; F
hpmax
= 2,5N

Đáp án B.
Câu 26: Ta có a = - x
2
ω


Đồ thị của a(x) có dạng là 1 đoạn thẳng

Đáp án C.
Câu 27: 540:189:35::
108
7
;
27
5

7
144
144
7
5
36
36
5
3
4
4
3
321
3
1
2
1
0
30
3
34
0
20
2
23
0
10
1
12
=⇒==⇒










=⇒==−
=⇒==−
=⇒==−
λλλ
λ
λ
λ
λ
λ
λ
λ
λ
λ
λ
E
hc
E
hc
EE
E
hc

E
hc
EE
E
hc
E
hc
EE


Đáp án D
Câu 28: ta có:
2
1''
=

==
g
m
qE
g
g
g
f
f


Giảm đi
2
lần so với f




Đáp án D.
Câu 29: Đáp án B.
Câu 30: Bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật.

Đáp án C.
Câu 31:
cmm
k
mg
x 101,0
0
===
µ

Biểu diễn quá trình chuyển động của vật suy ra:
(
)
( )
7
9
7.
9.
max
2
max
1
==

ω
ω
O
O
v
v


Đáp án B.
Câu 32: giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào bản chất kim loại đó

Đáp án B.
Câu 33: Dễ suy ra được chiều dài các cạnh như HV:
Số điểm cực đại trên đoạn MH là:
345,05,0 −≤≤−⇔−

≤≤−

k
AMBM
k
AHBH
λ
λ
vậy H là cực đại thứ 4
còn M là cực đại thứ 3

Trên đoạn MN có 3 điểm dao động với biên độ cực
đại.


Đáp án D.
Câu 34: Bản chất lực tương tác giữa các nucleon là lực tương tác mạnh

Đáp án A.



4

Câu 35: Ta có: 8,0cos8,0cos
2
max
2
max
=⇔==
ϕϕ
PPP
gọi f
0
là tần số cộng hưởng:
22
;2
2
22
10
L
C
CLL
CL
Z

Z
ZZZ
ZZ
ff
===⇒



=
=


Lại có:
L
L
L
ZR
Z
ZR
R
3
)
2
2(
8,0cos
22
2
2
=⇒
−+

==
ϕ

Ứng với 819,0
)
5,2
1
5,2(3
3
)(
cos
5,2
;5,25,25
22
2
33
2
333013
=
−+
=
−+
=⇒==⇒==
CL
L
CLL
ZZR
R
Z
ZZZfff

ϕ

 Đáp án B.
Câu 36: Nhận xét: Quay 1 vòng thì có 1 lần đi qua VT cần tìm
Quay 2012 vòng thì có 2012 lần vật đi qua VT cần tìm, lúc này vật trở về đúng
Trạng thái ban đầu
Quay tiếp thêm 2/3 chu kỳ nữa thì đủ 2013 lần vật đi qua VT cần tìm
Vậy
)(
3
6038
3
2
2012 sTTt =+=
 Đáp án C.
Câu 37: Tia
β
lệch mạnh hơn so với tia
α
là do khối lượng hạt
β
rất nhỏ
So với hạt
α
 Đáp án A.
Câu 38: Ta có:
C
CR
C
RC

LRCL
U
UU
U
U
UUUU
222
max
+
==⇒⊥⇔
Thay U
L
= 2U
R
suy ra:
CCR
ZRUU =⇒=
+ Điều chỉnh L để U
R
max

 Xảy ra cộng hưởng  Z
L2
=Z
C
=R hay

U
L2
= U’

C
=U’
R
= U = 200V  Đáp án C.
Câu 39: Cường độ âm I(W/m
2
)  Đáp án D.
Câu 40: Ta có: 02100
0max
=⇒==⇒⊥⇔ uVUuUUU
RLRLRLC

Mặt khác:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
Vuuuuu
t
RL
t
C
t
C

t
RL
t
2100−=−=⇒+=
 Đáp án A.
Câu 41: Dễ suy ra
4
T
t =∆ hay tại t
1
và t
2
vuông pha nhau
scmvvvv /316
max
2
2
2
1
2
max
π
=⇒+=⇒

Tại t
1
thấy: )/(496.316.
2
3
2

3
2
3
5,0
2
max
2
max1
sradvAavv
πωπωπωω
=⇒=⇔==⇒=⇒
Biên độ
cm
v
A 34
max
==
ω
 Đáp án C. Câu 42: Lam; lục; đỏ  Đáp án D.
Câu 43: Coi R = r =1

; Từ đ/k
1
111
2
1
1.
L
CCL
Z

ZZZCRL
=⇒=⇒=
(1)
Mặt khác do
( ) ( )
1
1
21
3
4
2
RCLr
UU
=⇒=+
π
αα
( hoán đổi VT cho nhau)
)(
9
16
2
1
22
1
2
CL
ZRZr
+=+
(2)
Từ (1) và (2) thay R = r = 1


vào ta có: Z
L1
=1,3333
Ω=Ω
75,0;
C
Z
Vậy 96,0
)75,0333,1(4
2
)()(
cos
22
11
2
1
=
−+
=
−++
+
=
CL
ZZrR
rR
ϕ
 Đáp án C.
Câu 44: Trong suốt không màu
 Đáp án B.

Câu 45: dao động của mạch trandito là dao động duy trì  Đáp án D.



5

Câu 46: theo đề ra suy ra: )(1)/(2
0
sTsrad
l
g
=⇔=

=
πω
; li độ x = A – 10(cm)
Mặt khác:
cmAAA
v
xA 20)310()10(
222
2
2
22
=⇒+−=⇒+=
ω

CLLX va chạm đàn hồi dao động tuần hoàn với chu kỳ:
)(3/2
3

2
' sTT
==
 Đáp án B.
Câu 47: pt sóng tại
)
)(
cos()
)(
cos(2
2112
λ
π
ω
λ
π
dd
t
dd
Au
+


=

Với



=−

==+
xdd
ABconstdd
2
12
12
Suy ra:
mmu
u
u
M
N
M
123
)
12
4.2
cos(
)
12
1.2
cos(
−=⇒−==
π
π
 Đáp án A.
Câu 48: Ta có: MeVmmmmEKKK
XpNpX
21,15,931).(
−=−−+=∆=−+

αα
Vậy
=
X
K
2,289MeV
Mặt khác từ HV suy ra:
=
−+
=⇒−+=
p
Xp
ppX
pp
ppp
ppppp
α
α
αα
ϕϕ
2
coscos2
222
222

0
2,64
.2
cos


−+
=
pp
XXpp
kmkm
kmkmkm
αα
αα
ϕ
 Đáp án A.
Câu 49: Hấp thụ các notron bằng các thanh cadimi
 Đáp án A.
Câu 50: Biểu diễn trên VTLG
Suy ra 2 điểm này lệch pha nhau
cmx 4
3
3
2
==⇔=∆
λ
π
ϕ

mmcm 12012
=
=

λ
. Vậy tỉ số
15120

4.22
.
2
max
ππ
λ
π
λ
π
λ
ω
=====
A
T
A
T
T
A
v
V

 Đáp án A.
LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI MÔN VẬT LÝ, ĐT: 01682 338 222
LỊCH HỌC CÁC LỚP
Lớp Cấp Tốc 3: Khai giảng thứ 2 tuần sau: lúc 14h chiều ngay 20/5/2013
HS lớp 11 lên 12 năm 2014 có nhu cầu học xin hãy liên hệ qua số đt trên

TT Ca1 7
h


sáng 30’ Ca 2 (17
H
30’) Ca 3 (19
H
30’ )
T2
Lớp 13A
1
Làm đề số 4
A3: Hạt nhân dạng 1 A5: Hạt nhân dạng 2;3
T3
Lớp 13A
2
: Mạch LC dạng toán
Cấp tốc 2
Con lắc đơn
A6: Mẫu Bo
T4
Lớp 13A
1
Làm đề số 5

A2 Hạt nhân buổi 1 A7: Sóng âm
T5
Lớp 13A
2
: Điện XC buổi 1
A4: Mẫu Bo A6: Hạt nhân buổi 1
T6
Lớp 13 Làm đề số 6

A5: Hạt nhân dạng 1 A 7: Điện XC buổi 1
T7
Lớp 13A
2
: Điện XC buổi 2
A4: Hạt nhân buổi 1
Cấp tốc 2
Bài toán va chạm CLLX
CN
Lớp 13A
2
: Điện XC buổi 3
A2 Hạt nhân buổi 2
A3: Hạt nhân dạng 2; 3



6


×