Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giải chi tiết đề thi thử lần 3 ĐH Vinh môn Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.95 KB, 6 trang )


1

LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI
MÔN VẬT LÝ
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KC ĐHV LẦN 3
NĂM 2014
ĐC: SỐ 14 – NGUYỄN ĐÌNH CỔN – K13 TRUNG
ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682 338 222

MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)

Mã đề thi: 135

Đề thi có 50 câu gồm 6 trang

Câu 1: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần sô

Đáp án A.
Câu 2: Ta có:







∆−
=
∆−


=
aa
D
kx
aa
D
kx
M
M
λ
λ
3

)2(
)1(
t
ừ (1) và (2) suy ra:
2
a
a =∆

M
ặt khác:








= →

+
=
=
=∆
a
Dn
a
a
D
nx
a
D
x
aa
M
M
7
6
3
6
2/
λλ
λ

)4(
)3(
Từ (3) và (4) suy ra
7

=

n



Đ
áp án B.
Câu 3: Ta có:
3
260)(
3
02120

32
*
*
*
***
π
−∠ →−


===
=→→SH
CCC
i
i
Z
Z

U
ZIU
V

y t

i th

i
đ
i

m t giá tr

u
C
là:
)(230)
3
150
1
.100cos(260 Vu
C
=−=
π
π


Đ
áp án B.

Câu 4: 3 màu c
ơ
b

n là
đỏ
; l

c; lam


Đ
áp án D.

Câu 5: Bi

u di

n các
đ
i

m c

n tìm trên VTLG
x
.
T

VTLG

x
ta suy ra )(22
2
2
cmAA
bungM
== ;
V

y t

c
độ
max c

a ph

n t

M là:
(
)
)/(240
max
scmAV
MM
πω
==



Đ
áp án D.


Câu 6: Phóng x


γ

đượ
c sinh ra
đồ
ng th

i trong các phóng x


α
ho

c
β
.


Đ
áp án C.
Câu 7: Ta có
độ
ng n

ă
ng c

a v

t t
ươ
ng
đố
i tính:
0
2
0
2
2
2
0
5
8
5
8
)1
1
1
(
Ecm
c
v
cmW
đ

==−

=

M

t khác:
0000
6,2
5
8
EEEEWE
đ
=+=+=



Đ
áp án C.
Câu 8: T

gi

n
đồ
suy ra:
cmAAAAAAAAA 55,0.2.2475)60cos(2
2220
2
2

2
22
1
=⇒−+=⇔−+=


Đ
áp án A.
Câu 9: Theo
đề
suy ra
+ MN =L; M; N
đố
i x

ng qua vân trung tâm; M và N là 2 vân sáng b

c 4 c

a b
ướ
c sóng
λ
.
+ T

i v

trí M; N có:
21

5,464
iii
=
=

+ L

p t

s

:
3
4
1
2
2
1
==
λ
λ
k
k

V

y s

vân sáng c


n tìm là:
193913
1221
=

+
=

+
=
NNNN
Vân


Đ
áp án D.
Câu 10: Ta có:
2
1
~
2
1
f
L
LC
f

=
π


M

t khác:
)(5,7
30
7
20
41741
74
3
222
3
2
2
2
1
2
3
213
MHzf
ffff
LLL =

+=⇔+=⇔+=


Đ
áp án A.

2


Câu 11: Ph
ươ
ng án sai là: V

i kh

i l
ượ
ng b

t k

c

a nguyên li

u
đề
u có th

x

y ra ph

n

ng nhi

t h


ch


Đ
áp án B.
Câu 12: C thay
đổ
i
để
U
RC
max khi
0
22
=−− RZZZ
CLC
(1)
C thay
đổ
i
để
U
C
max khi
L
L
CC
Z
ZR

ZZ
22
2
3
+
==
(2)
Gi

i h

pt (1) và (2) ta có:
19,3335 =+==
L
Z
R
x



Đ
áp án C.
Câu 13: E
(x;t)
cùng pha B(y;t) nên E
(x;t)
max thì B(y;t) max
.
T


HV suy ra B
(y;t)

đ
ang h
ướ
ng v

phía b

c.


Đ
áp án C.
Câu 14: Bi

u di

n trên VTLG ta suy ra
πϕ
π
<<
i
2



Đ
áp án C.

Câu 15: X

y ra TH 1
đầ
u là nút; 1
đầ
u là b

ng:
2
4
λ
λ
kl += v

i (k = 0; 1; 2; 3, )

ng
4
0
1
λ
=

= ln
;
4
31
2
λ

=

= ln
;
4
52
3
λ
=

= ln
;
4
73
4
λ
=

= ln

V

y t

s

:
7
3
4

2
=
l
l



Đ
áp án A.
Câu 16: Xét cho d

y v

ch th

n:







=−−=−=
+
−=−−
+
−=−=

+

2
0
2
0
min
22
0
2
0
2
0
1
max
1
)(0
)
)1(
11
()(
)1(
n
E
n
E
EE
hc
nn
E
n
E

n
E
EE
hc
n
nn
λ
λ

)2(
)1(

Lấy (2): (1) suy ra:
12
)1(
)1(
11
1
2
22
2
min
max
+
+
=
+

=
n

n
nn
n
λ
λ


Đáp án B.
Câu 17:
Đơn vị khối lượng: kg ; u; MeV/c
2
; eV/c
2


Đáp án D.

Câu 18: Lúc đầu W
đ
= W; lúc sau

WWW 3
4
3
==
Bi
ểu diễn VTLG suy ra:
)(1,0
12
6

min
s
T
t ==→=→
π
ϕ


Câu 19:


0
ff xảy ra hiện tượng quang điện

Đáp án B.


Câu 20: Ta có:
Bkhungdaymp
t
⊥⇔Φ=Φ )(
0
; vì
t
e tr

pha h
ơ
n
t

Φ
m

t góc 90
0
nên 0
=
t
e
Còn khi
BkhungdaympEe
tt
//)(||0
0
⇔=⇔=Φ



Đ
áp án A.












3

Câu 21: Vì
(
)
(
)
(
)
;;;
321
t
tt
eee
l

ch pha nhau 120
0
v

m

t không gian; T/3 v

m

t th

i gian nên

Bi

u di

n VTLG ta có:
(
)
(
)
(
)
2/;2/;
030201
EeEeEe
t
tt
=
=

=



Đ
áp án D.
Câu 22: Ta có: R
1
= Z
L
=

Ω== 40
22 I
UZ

Nh

n th

y n
ế
u R
2
= 40

và Z
C
= 40

ghép v

i m

ch
đ
i

n ban d

u thi m


ch x

y ra c

ng h
ưở
ng và có
P(
R1
) = P(
R2
) = W
P
AB
90
2
max)(
= phù h

p v

i gi

thi
ế
t
đề
cho.



Đ
áp án C.
Câu 23: Theo
đề
ta có
đượ
c HV. g/t trung bình nhân
cmCSSSCSCS 1213/5cos.cos.
22111
=

=

=
ϕϕ

C là c

c
đạ
i th

4 nên k =3 và có
λ
)5,0(
12
+
=

kCSCS

cm2)5,03(512
=

+
=


λ
λ

Xét t

s

:
5,6
2
13
21
==
λ
SS


S

vân c

c ti


u là: N = 2.6 +1 =13


Đ
áp án A.

Câu 24: cho
21
xx
=
)
6
3
cos()
3
6
cos(2
π
π
π
π
−=−⇔
tt
th

th

y t
min
= 5(s) th


a mãn


Đ
áp án C.
Câu 25: Ta có: T = 2(s)
.1ml
=


N
ă
ng l
ượ
ng m

t
đ
i trong 1(s) = ½ T là:
).(2)(2.
00
l
mg
F
lFxAFSFA
C
CCC
−=−==
α


N
ă
ng l
ượ
ng mà h

nh

n
đượ
c t

pin là: HEQW
=

V

y th

i gian c

n tính là:
)(2

0
l
mg
F
lF

HEQ
A
W
t
c
C

==
α


đề
cho thi
ế
u m nên ta d

ng l

i c/t t

ng quát:

Câu 26: T

c
độ
M tr
ướ
c khi va ch


m là:
scmxA
m
k
xAv /80.
2222
=−=−=
ω

Áp d

ng
Đ
LBT
Đ
L ta có:
scm
m
M
Mv
vvmMMv /20'')(
=
+
=

+=

V

y Biên

độ
m

i con l

c là:
cmcm
mM
k
v
x
v
xA 2,7132
'
'
'
'
2
2
2
2
≈=













+
+=






+=
ω


Đ
áp án C.
Câu 27: Theo
đề
ta có: h
T
teN
e
N
N
t
t
1000
2

ln
0
0
==

==

λ



Đ
áp án D.
Câu 28: Dao
độ
ng t

t d

n v

a có l

i; v

a có h

i

4


VD dao
độ
ng t

t d

n có l

i là: dao
độ
ng âm trong không khí; chi
ế
c gi

m sóc ôt tô xe máy
VD dao
độ
ng t

t d

n có h

i là:
đồ
ng h

qu


l

c; võng
đ
ung
đư
a



Đ
áp án D.
Câu 29: Ta có: t

c
độ
c

a (e) trên các qu


đạ
o d

ng là:

=
n
v
v

0
D

suy ra

ng m =2; n =5 thì t

s


LO
v
v
→⇔= 5,2
5
2



Đ
áp án A.
Câu 30: G

i P
1
; P
2
l

n l

ượ
t là công su

t pin nh

n
đượ
c và pin phát ra:
1176,0
)(964.24
)(81660.1360.
1
2
2
1
==




===
===

P
P
H
WUIP
WSIP
DC




Đ
áp án B.
Câu 31: áp d

ng c/t:
l
Tl
T
l
l
T
T .
2
1
2
1

=∆


=



Đ
áp án B.
Câu 32: Ta có:
12

02
2
82
4
TTt
N
N ==

=
V

y:
011
01
8
01
1
256
255
256
2
NN
NN
N
=∆

==


Đ

áp án C.

Câu 33:
)(12
10
120
cm
f
v
===
λ

M nhanh pha h
ơ
n N m

t góc
0
72
12
4,2.2.2
===∆
π
λ
π
ϕ
MN

Bi


u di

n trên VTLG )(08,0.20
180
288
0
stt =→==⇒
π
π
ϕ


Đ
áp án D

Câu 34: Ta có:
17
2
2
0
22
K
K
m
K
m
K
vvvv
p
O

O
p
p
OHOH
=⇒=⇒=⇒=

Lai có:
17
O
H
O
o
p
H
P
P
m
p
m
P
=⇒= ; Và gi

thi
ế
t 2 h

t sinh ra cùng v

n t


c
pOp
PPPP 18
=
+
=

α

p
KK
2
184 =

α

M

t khác:
MeVKKKKKE
Op
56,1
18
14
=⇒−=−+=∆
ααα



Đ

áp án A.


Câu 35: Ta có:
L
L
L
L
LL
LL
LR
LR
LR
Z
Z
RRR
R
ZRRR
ZR
RR
Z
R
Z
RR
Z
R
Z
tgtg
tgtg
tgtg

+
+
=
++
=
+
+
+

=
+

=−=
)(
)(
1
)().(1
)()(
)(
212
1
2
212
1
212
212
2
2
2
ϕϕ

ϕϕ
ϕϕβ

Nh

n th

y m

u s

nh

nh

t hay tg
β
max
)(
3
300)(
)(
212
212
HLRRRZZ
Z
RRR
LL
L
π

=⇒Ω=+=⇒=
+




Đ
áp án B.

Câu 36: T

VTLG ta suy ra


Đ
áp án C.
Câu 37:
Độ
h

t kh

i càng l

n thì n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế

t càng l

n
2
.cmE ∆=∆⇒

Đ
áp án A.





5


Câu 38: D

suy ra )(320)310(30)(310
3
62
_
22
21
21
Ω=+=→Ω==→===

RLL
ii
Z

R
z
π
ϕ
ϕ
ϕϕ

)(660320.23 VIZU ===→
.
Khi m

c nt R; L; C l

i v

i nhau; m

ch x

y ra c

ng h
ưở
ng W
R
U
P 720
2
max
==


Đ
áp án B
Câu 39: D

suy ra L
max
khi H là trung
đ
i

m MN và
đồ
ng th

i OH
2
3a
=
Áp d

ng h

th

c:
dBL
d
d
LL

H
H
M
MH
26)3/4lg(1077,24)lg(10
2
=+=

=−

Đ
áp án D



Câu 40:
Để
duy trì dao
độ
ng m

ch LC thi c

n cung c

p cho m

ch d
ướ
i dong

đ
i

n xoay chi

u là sai.
Đ
ây là dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c

Đ
áp án A.
Câu 41: Ta có:
36
25
1
2
2
1
==

=
l
l
k

k
l
S
k
ρ

M

t khác:
⇒=⇒===⇒=
12
2
1
1
2
8336,08336,0
6
5
2 TT
k
k
T
T
k
m
T
π
T gi

m 16,67%


Đ
áp án A.
Câu 42: Ta có:
229204
2
1
64
4
4
0
==⇒== Tt
m
m
t
( n
ă
m)

Đ
áp án C.
Câu 43: Ta có:
J
hc
A
19
6
834
0
10.3

10.6625,0
10.3.10.625,6



===
λ

Đ
/K
để
có hi

n t
ượ
ng quang
đ
i

n x

y ra là
3
ε
ε


A th

a mãn


Đ
áp án B.
Câu 44: Vì
i
tr

pha u
L
m

t góc
)(
3
2/ rad
i
π
ϕπ
−=⇒
.
M

t khác:
2
3
cos
6
=⇒=−=
ϕ
π

ϕϕϕ
iu


Đ
áp án A.
Câu 45: Áp d

ng c/t:
0
22,0)( =−=∆ AnnD
đ
t


Đ
áp án D.
Câu 46: Vì trong m

ch LC có
ui

1
2
0
2
2
0
2
=+⇒

U
u
I
i
; Thay
0
0
4
15
||
4
Uu
I
i =⇒=

Đ
áp án C.
Câu 47: K
ế
t lu

n sai là: Sóng c
ơ
không truy

n pha dao
độ
ng.

Đ

áp án B.
Câu 48: Trong phóng x


α
ta có:





=
+=
=⇒=
mKP
KKE
PPPP
X
XX
2
2
22
α
αα

)3(
)2(
)1(
từ (1); (2); (3)
uA

PA
E
)4(8
.
2

=⇒
α

Đáp án D.
Câu 49: Ta có:
+
Điện trở của 1 bóng đèn là:
)(
3
2420
60
220
2
1
2
1
Ω===
P
U
R

+ Coi 66 bóng trên t
ương đương 1 bóng có )(
9

110
66
1
Ω==
R
R
t
đ

+ Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
)(18
66
2
66
A
R
P
IRIP

bong
tđbong
==

=

Mặt khác: Công suất hao phí )(54.)(972
''
66
V
I

P
UUIWPPPP
RRbongABR
=

=⇒==−==∆
V
ậy hiệu điện thế nơi nguồn là: U
nguồn
=
)(27422054
//66
'
VUU
bongR
=+=+


Đáp án A.

6

Câu 50: Ta có:








=
=
−=
αα
α
α
2
cos
'
)cos1('2
0
0max
g
g
lgv

thay s
ố ta có:
smv /4474,0
)05,0cos(
))1,0cos(1(2.10.2
=

=



Đáp án A.





LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI MÔN VẬT LÝ
ĐC: SỐ 14 NGUYỄN ĐÌNH CỔN – K13 – TRUNG ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682 338 222
TUYỂN HỌC SINH CÁC LỚP
TT Ca 1 14
h

30’ chiều Ca 2 (17
H
15’) Ca 3 (19
H
30’ )
T2
KHAI GIẢNG LỚP CẤP TỐC

Lớp A5: Công suất dòng điện AC

Lớp A4: Hạt nhân dạng toán

T3
KHAI GIẢNG LỚP CẤP TỐC

Lớp A2:
Hạt nhân lí thuyết

Lớp A3:
Hạt nhân dạng toán

T4

KHAI GIẢNG LỚP CẤP TỐC

Lớp 11lên 12A4: Vòng tròn LG
Lớp A1:
Hạt nhân dạng toán

T5
KHAI GIẢNG LỚP CẤP TỐC

Lớp A5: CỰC TRỊ DÒNG AC

Lớp A4: Hạt nhân dạng toán

T6
KHAI GIẢNG LỚP CẤP TỐC

Lớp A2: HẠT NHÂN Lớp A1: LUYỆN ĐỀ SỐ 1

T7
KHAI GIẢNG LỚP CẤP TỐC


Lớp A3 : LUYỆN ĐỀ
CN
7h Lớp 11 lên 12, A1, Viết pt dao
động; đồ thị dao động
Lớp 11 lên 12, A2,
Quãng đường; thời gian.

Lớp A4:

LUYỆN ĐỀ


Chú ý:

KHAI GIẢNG LỚP 11 LÊN 12 HỌC VÀO 17H THỨ 4 NGÀY 17/5

LỚP CẤP TỐC HỌC BUỔI SÁNG LÚC 7H NGÀY 22/5 ( tất cả các buổi sáng)

LỚP LUYỆN ĐỀ: BẮT ĐẦU TỪ LỚP A1; A3; A4 TUẦN SAU
( ưu điểm lớp luyện đề: soạn theo cấu trúc đề 2013; sưu tầm nhiều câu hỏi mới và
được làm mới; chữa đề bằng máy chiếu ).





×