Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE LOP 9 MỚI KÌ 2- HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.3 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THCS th¹ch kh«i
THÀNH PHỐ HẢI PHONG
THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2013- 2014
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (3điểm)
1. Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2 3 2
1
2 3
x x− +
− =

b) x
2
– 20x + 96 = 0
c)
2 3
3 2 8
x y
x y
− =


+ =

2. Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị của hàm số là đường thẳng song
song với đường thẳng y = – 2x + 1 và đi qua điểm M(1 ; – 3).
Câu 2: (2 điểm)


Cho biểu thức A =
( )
2
1 1 1
:
1
1
x
x x x
x
+
 
+
 ÷
− −
 

( với x > 0, x

1 )
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A khi x = 4 -
2 3
c) Tìm giá trị của x để A <
1
2
Câu 3: (1 điểm)
Hai người cùng làm chung một công việc thì sau 4 giờ 30 phút họ
làm xong. Nếu một mình người thứ nhất làm trong 4 giờ, sau đó một mình
người thứ hai làm trong 3 giờ thì cả hai người làm được 75% công việc. Hỏi

nếu mỗi người làm một mình thì sau bao lâu sẽ xong công việc? (Biết rằng
năng suất làm việc của mỗi người là không thay đổi).
Câu 4: (3 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C
sao cho AC < BC (C

A). Tiếp tuyến Bx của đường tròn (O) cắt đường
trung trực của BC tại D. Gọi F là giao điểm của DO và BC.
a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Gọi E là giao điểm của AD với đường tròn (O) (với E

A).
Chứng minh DE.DA = DC
2
= DF.DO
c) Gọi H là hình chiếu của C trên AB, I là giao điểm của AD và CH.
Chứng minh I là trung điểm của CH.
Câu 5: (1 điểm)
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1.
Chứng minh rằng: P =
ab bc ca 3
c ab a bc b ca 2
+ + ≤
+ + +
.
…………… Hết ………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Ý Nội dung Điểm
Câu
1

(3đ)
1)
(2đ)
a)
2 3 2
1
2 3
x x− +
− =

3(2 3) 2( 2) 6
6 9 2 4 6
19
4 19
4
x x
x x
x x
⇔ − − + =
⇔ − − − =
⇔ = ⇔ =
Vậy phương trình có nghiệm là
19
4
x =
b)
2
20 96 0x x− + =
có:
2

' 10 1.96 100 96 4 0; ' 4 2∆ = + = − = > ∆ = =
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
1
10 2
12
1
x
+
= =
;
2
10 2
8
1
x

= =
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x
1
= 12; x
2
= 8.
c)
2 3 4 2 6 2 3 1
3 2 8 3 2 8 7 14 2
x y x y x y y
x y x y x x
− = − = − = =
   
⇔ ⇔ ⇔

   
+ = + = = =
   
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y)= (2; 1)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25
0,25
2)
(1đ)
+ Vì đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng
y = – 2x + 1 nên a = – 2 và b ≠ 1
+ Vì đường thẳng đi qua điểm M nên thay tọa độ điểm
M (1 ; – 3) và a = – 2 vào y = ax + b
+ Tìm được: b = – 1 ( thỏa mãn)
Vậy hàm số cần tìm là y = -2x -1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
2
(2đ)
a)
(0,75đ)
b)

(0,75đ)
a) Với x > 0, x

1, ta có:
A =
( )
2
1 1 1
:
1
1
x
x x x
x
+
 
+
 ÷
− −
 

=
2
1 ( 1)
.
( 1) ( 1) 1
x x
x x x x x
 


+
 ÷
 ÷
− − +
 
=
2
1 ( 1) 1
.
( 1) 1
x x x
x x x x
 
+ − −
=
 ÷
 ÷
− +
 
Vậy A =
1x
x

b) Với x = 4 -
2 3
(thỏa mãn đk x > 0, x

1) thay vào
biểu thức A=
1x

x

ta được
A=
4 2 3 1 3 2 1 3
2
3 1
4 2 3
− − − −
= =


Vậy khi x = 4 -
2 3
thì
1- 3
A=
2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c)
(0,5đ)
c) Để A
1
2
<


1 1
2
x
x

⇔ <
( Chú ý: Nếu HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
ĐỀ KIỂM TRA HK 2 TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút không kể chép đ
Câu 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
27 12 5 3 2− + +
.
1) Với giá trị nào của m thì hàm số y = (1 - 2m)x - 5 đồng biến trên R.
2) Giải hệ phương trình:
3x y 5
x 2y 4
− =


+ =

Câu 2 (3 điểm ). 1) Cho phương trình: x
2
+ 2(m-1) x + m
2
+ m - 2 = 0.
a) Giải phương trình với m = -2.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm .
2) Cho biểu thức

( )
1 1 a 1
P : a 0;a 1
a a a 1 2 a
+
 
= + > ≠
 ÷
− −
 
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm a để P < -1.
Câu 3 (1,5 điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150 km
đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận
tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 20 km/h.
Câu 4 (3 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường
chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác DCFE nội tiếp được
b) góc CDE = góc CFE
c) Tia CA là tia phân giác của góc BCF
Câu 5 (0,5 điểm). Cho
cba ,,
là ba số dương.
Chứng minh rằng:
2>
+
+
+
+
+ ba

c
ac
b
cb
a
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu Nội Dung Điểm
Câu 1
1
A =
27 12 5 3 2− + +
=
3 3 2 3 5 3 2− + +

6 3 2= +
Vậy
A 6 3 2= +
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
2 Hàm số y = (1 - 2m)x - 5 đồng biến trên R khi và chỉ khi
1 - 2m > 0

-2m > -1


1

m
2
<
Với
1
m
2
<
thì hàm số y = (1 - 2m)x - 5 đồng biến trên R.
0.25 điểm
0.25 điểm
3
3x y 5 6x 2y 10
x 2y 4 x 2y 4
− = − =
 

 
+ = + =
 
3x y 5 y 1
7x 14 x 2
− = =
 
⇔ ⇔
 
= =
 
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất :
(x; y) = (2; 1)

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 2
2.1.a
m = -2 ta có pt: x
2
- 6x = 0
Giải pt được : x = 0, x = 6
KL: Phương trình có 2 nghiệm là x = 0; x = 6
0.75 điểm
0.25 điểm
2.1.b

, 2 2
( 1) ( 2) 3 3m m m m∆ = − − + − = − +
Để pt có nghiệm thì
,
0∆ ≥

-3m +3 ≥ 0

m ≤ 1
Phương trình có nghiệm khi m ≤ 1
0.25 điểm
0.25 điểm
2.2.a a) Với a> 0, a
1≠
, ta có:
0.25điểm

0.25điểm
( )
( ) ( )
( )
1 1 a 1
P :
a a a 1 2 a
1 1 a 1
P :
a 1 2 a
a a 1
1 a 2 a
P
a 1
a a 1 a a 1
1 a 2 a
P
a 1
a a 1
2
P
a 1
+
 
= +
 ÷
− −
 
 
+

 ÷
= +
 ÷


 
 
 ÷
= + ×
 ÷
+
− −
 
+
= ×
+

=

Vậy P =
2
a 1−
với a> 0, a
1≠
.
0.25điểm
0.25điểm
2.2.b b) P < -1
( )
2 2

1 1 0
a 1 a 1
2 a 1 a 1
0 0
a 1 a 1
a 1 0 Do a 1 0
a 1
a 1
⇔ < − ⇔ + <
− −
+ − +
⇔ < ⇔ <
− −
⇔ − < + >
⇔ <
⇔ <
Vậy 0 < a < 1 thì P < -1
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 3
Gọi x (km/h) là vận tốc của ô tô đi từ A (x > 0)
y (km/h) là vận tốc của ô tô đi từ B (y > 0)
Ta có hệ phương trình:
3 3
150
2 2
20
x y
x y


+ =



− =

Giải ta được (x = 60; y = 40)
Vậy vận tốc của ô tô đi từ A là 60 km/h
vận tốc của ô tô đi từ B là 40 km/h.
Đối chiếu điều kiện, kết luận:
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
Câu 4
1
1
2
F
E
D
C
B
A
a
a)Ta có:
·
0
ACD = 90
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường

kính AD )
Hay
·
0
ECD = 90
Xét tứ giác DCEF có:

·
0
ECD = 90
( cm trên )

·
0
EFD = 90
( vì EF

AD (gt) )
·
·
0 0 0
ECD +EFD = 90 90 180=> + =
, mà
·
ECD
,
·
EFD
là 2 góc ở vị
trí đối diện.

=> Tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp ( đpcm )
0.25điểm
0.25điểm
0.5 điểm
b
Vì tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp ( cm phần a )
=>
·
·
CDE = CFE
( góc nội tiếp cùng chắn
¼
CE
) ( đpcm )
0.5 điểm
0.5 điểm
c
Vì tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp ( cm phần a )
=>


1 1
C = D
( góc nội tiếp cùng chắn
»
EF
) (4)
Xét đường tròn đường kính AD, ta có:




2 1
C = D
( góc nội tiếp cùng chắn
¼
AB
) (5)
(4) và (5) =>


1 2
C = C
hayCA là tia phân giác của
·
BCF
.( đpcm )
0.25điểm
0.25điểm
0.5 điểm
Câu 5
Cho
cba ,,
là ba số dương.
Áp dụng BĐT Cô-si ta có

+
≥+
+
=
++

a
cb
a
cb
a
cba
21

cba
a
cb
a
++

+
2
dấu "=" xẩy ra
khi b + c = a
Tương tự
cba
b
ac
b
++

+
2
;
cba
c

ba
c
++

+
2
dấu "=" khi c + a
= b; a + b = c
0.25 điểm
Cộng từng vế ta được:
2≥
+
+
+
+
+ ba
c
ac
b
cb
a
Dấu "=" khi a = b = c = 0 (vô lý vì a, b, c dương)
Kết luận:
0.25 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×