Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra HK2 11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.97 KB, 3 trang )

ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II . NĂM HỌC : 2012 - 2013
MÔN TOÁN . LỚP 11 . (Chương trình cơ bản )
Thời gian : 90 phút ( không kể phát đề )
. . . . . . . . . . . . . . . . .
CÂU 1 : (2đ) Tìm các giới hạn :
2
2
1
2
2
x +
4 3
1) lim
1
2 5
2) B = lim
3 5

→ ∞
− −
=

+
− +
x
x x
A
x
x
x x
CÂU 2 : (1đ) Xét tính liên tục của hàm số



− −




=





2
neáu x 1
1
( ) taïi x = 1
3
neáu x = 1
2
x x
x
f x
x
CÂU 3 (2 điểm)
1) Cho hàm số
3 2
5 1y x x x
= + − +
. Xét dấu y’ .
2) Cho hàm số

( ) 2cot 2f x x
= −
. Tính
f '( )
12
π
CÂU4 : (2đ)
1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
+
=
+
2 3
1
x
y
x
tại điểm thuộc đồ thị
có hòanh độ x
o
= 0 .
2. Cho hàm số y = sin2x – 2sinx . Giải phương trình y’= 0 .
CÂU 5 : (3đ)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên với mặt
đáy bằng 45
o
. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD , I là trung điểm cạnh BC ,
H là hình chiếu vuông góc của O trên SI .
1. CMR : (SAC) ⊥ (SBD)
2. CMR : OH ⊥ (SBC) và tính khỏang cách từ O đến (SBC)
3. Tính khỏang cách giữa hai đường thẳng AD và SC

………………… HẾT………………
Họ và tên TS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . .
- 1 -
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN . LỚP 11 . (Chương trình cơ bản )
Câu 1 :
1
1
( 1)(4 3)
1. lim (0.5)
( 1)( 1)
4 3 7
= lim (0.5)
1 2
x
x
x x
A
x x
x
x


− +
=
− +
+
=
+
2
2

2
2
2 5
2. lim
3 5
5
2
= lim (0.5) 2 (0.5)
3 5
1
x
x
x
B
x x
x
x x
→+∞
→+∞
+
=
− +
+
=
− +
Câu 2 :
→ →

− +
= −

− +

1 1
1
1
* f(1) = - (0.25)
2
( 2) 3
* lim f(x) = lim (0.5)
2
2
3
lim f(x)=f(1)=- (0.25)
2
x x
x
x
x x
Câu 3 : 1.
2
5
' 3 2 5 0 ( ) ( 1)
3
y x x x V x
= + − = ⇔ = − =
(0,5)
Bảng xét dấu và kết quả : (0,25 + 0,25 )
2.
2
4

( ) 2cot 2 f '(x)=
sin 2
f x x
x
= − ⇒
(0,5)
'( ) 16
12
f
π
=
(0,5)
Câu 4 :
= ⇒ =

= −

o o
2
0 0 0
1. Ta coù :
x 0 y 3 (0.25)
-1
y'= (0.25)
(x+1)
heä soá goùc k = - 1 (0.25)
PTTT : y - y '( )( )
y = - x + 3
y x x x
(0.25)

- 2 -
π
π
π
π
⇔ =



⇔ ⇔


=



2. y' = 2cos2x - 2sosx (0.25)
y' = 0 cos2 cos (0.25)
x= 2
2x=x+k2
(0.25)
2
2x=-x+k2 (0.25)
3
x x
k
k
x
Câu 5:
K

H
P
I
O
D
C
B
A
S
1. Ta có :
BD ⊥ AC (0.25)
BD ⊥ SO (0.25)⇒ BD ⊥ (SAC) (0.25)
⇒ (SBD) ⊥ (SAC) (0.25)
2.CM : OH ⊥ (SBC) (0.5) ⇒ d(0,(SBC)) = OH (0.25)
Xác định góc của cạnh bên và mặt đáy (0.5)
=
= + =
2 2 2
2
; OI=
2 2
1 1 1
(0.25)
OH
6
a a
SO
a
SO OI
3. OI cắt AD tại P.

AD//BC ⇒ AD//(SBC) ⇒ d(AD,SC) = d(P,(SBC)) (0.25)
Kẻ PK//OH ⇒ PK ⊥ (SBC) ⇒ d(P,(SBC)) = PK = 2OH =
2
6
a
(0.25)
Cách khác : CM PK là đọan vuông góc chung (0.25) , tính PK (0.25)
- 3 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×