Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HKII CỰC DỄ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.84 KB, 3 trang )

bi:
I. TRC NGHIM (4 im) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
Cõu 1 : im kim tra mụn toỏn ca 20 hc sinh c lit kờ trong bng sau
Giỏ tr (x) 4 5 6 7 8 9 10
Tn s (n) 1 1 2 6 4 4 2
Mt ca du hiu l
A. 6 B. 7 C. 5 D. Mt kt qu khỏc
Cõu 2: Trong cõu 1, s trung bỡnh cng ca du hiu l:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D. 7,65
Cõu 3: Giỏ tr ca biu thc
2 2
3 3x y xy+
ti
x
= 1;
y
= -1 l:
A. 10 B. -10 C. 0 D. 20 .
Cõu 4: Biu thc no sau õy khụng l n thc?
A. 2 B.
x y+
C.
x
D.
2
xy
Cõu 5: n thc
2 2
3x y
ng dng vi n thc no sau õy ?
A.


2
x y
B.
2
xy
C.
2 2
x y z
D.
2 2
x y
.
Cõu 6: Bc ca a thc
5 4 3
2 2 8x x x +
l:
A . 5 B. 12 C. 4 D. 1
Cõu 7: Cho MNP cú
à
à
0 0
25 , 55N P
= =
. Khng nh no sai trong cỏc khng nh sau:
A. MN > MP B. MP < NP C. MN > NP D. NP ln nht
Cõu 8: Vi mi b ba on thng cú s o sau õy, b ba no khụng th l di ba cnh
ca mt tam giỏc?
A. 2 cm, 5 cm, 4 cm B. 11 cm, 7 cm, 18 cm
C. 15 cm, 13 cm, 6 cm D. 9 cm, 6 cm, 12 cm.
II. T LUN (6 im )

Cõu 8: (1 im) Cho hai a thc :
2 2
2 2
6
3 5
M x yz z
N yz z x
=
= +
a) Tớnh:
M N+
b) Tớnh:
M N
Cõu 9: (1,5 im) Cho a thc
2 3 4 2 3 4
( ) 3 2 5 2 2 5 3 1P x x x x x x x x x= + + + +
a ) Thu gn v sp xp cỏc hng t ca a thc P(x) theo ly tha gim dn ca bin.
Xỏc nh bc ca
( )P x
.
b) Giỏ tr
1x =
cú phi l nghim ca a thc P(x) khụng ? Vỡ sao?
Cõu 10 : (1 im) Tớnh giỏ tr ca a thc sau ti x = -1.

3 5 7 51
x x x x x
+ + + + +
Cõu 11: (2,5 im) Cho tam giỏc ABC vuụng ti A cú AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a. Tớnh BC.

b. Trờn tia i ca tia AB ly im D sao cho AD = AB. Chng minh rng: BAC =
DAC.
P N
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu Đáp án
Điểm
8
a)
( ) ( )
2 2 2 2
6 3 5M N x yz z yz z x
+ = − − + − +

2 2 2 2
6 3 5x yz z yz z x= − − + − +

( )
( )
( )
2 2 2 2
5 6 3x x yz yz z z= + + − + + − −
2 2
6 3 2x yz z= − −
b)
( ) ( )
2 2 2 2
6 3 5M N x yz z yz z x
− = − − − − +

2 2 2 2

6 3 5x yz z yz z x= − − − + −

( )
( )
( )
2 2 2 2
5 6 3x x yz yz z z= − + − − + − +
2
4 9x yz= − −
0,25
0,25
0,25
0,25
9
a. Thu gọn:

2 3 4 2 3 4
( ) 3 2 5 2 2 5 3 1P x x x x x x x x x= + + − − − + − +

( )
( ) ( ) ( )
2 2 3 3 4 4
3 3 2 2 2 5 5 1x x x x x x x x= − + − + − + − + +

2
2 1x x= − + +
Sắp xếp:

2
( ) 2 1P x x x= − +

Đa thức
2
( ) 2 1P x x x= − +
có bậc là 2.
b. Ta có:

2
(1) (1) 2.1 1 1 2 1 0P = − + = − + =
Vậy
1x =
là một nghiệm của
( )P x
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
10
Thay
1x = −
vào đa thức
3 5 7 51
x x x x x+ + + + +
, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3 5 51
1 1 1 1= − + − + − + + −
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1= − + − + − + + −
(26 số)

26= −
1
11 * Vẽ hình, ghi GT, KL đúng được 0,5 điểm
GT
ABC∆
,
µ
0
90A =
6AB cm=
,
8AC cm=
DA AB=

( )
D AB∈
KL a.
?BC =
b. CM:
DAC BAC∆ = ∆
Giải:
a. Áp dụng định lý Pytago trong tam giác ABC vuông tại A:

2 2 2
BC AB AC= +

2 2 2
6 8BC = +
0,5
0,5

A
C
BD

2
36 64BC = +

2
100BC =
10BC⇒ =
Vậy
10BC =
b. Xét hai tam giác vuông:
DAC∆

BAC∆
có:

DAB A
=
(giả thiết)

AC
là cạnh chung
DAC BAC⇒ ∆ = ∆
(hai cạnh góc vuông)
0,5
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×