BỘ GIO DỤC V ĐO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP.HCM
KHOA MƠI TRƯỜNG & CƠNG NGHỆ SINH HỌC
ĐỒ N TỐT NGHIỆP
Đề ti:
NGHIN C U HI N TR NGỨ Ệ Ạ
CH T TH I R N SINH HO T HUY N C CHI Ấ Ả Ắ Ạ Ệ Ủ
V TÌM HI U CH NG TRÌNH PHN LO I Ể ƯƠ Ạ
CH T TH I R N T I NGU N TH C HI N Ấ Ả Ắ Ạ Ồ Ự Ệ
TRN A BN HUY N C CHIĐỊ Ệ Ủ
CHUYN NGNH: QU N LÝ M I TR NGẢ Ơ ƯỜ
M S NGNH : 108Ố
GVHD : Th.S NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG
SVTH : PHNG ANH TNG
MSSV : 02DHMT319
LỚP : 02DHMT2
TP H CHÍ MINH, THNG 7 - 2007Ồ
BỘ GIO DỤC V ĐO TẠO CỘNG HỒ X HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường : ĐH KTCN TP HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phc
Khoa : Mơi trường v Cơng nghệ sinh học
Bộ mơn : NHIỆM VỤ ĐỒ N TỐT NGHIỆP
HỌ V TN : PHNG ANH TNG MSSV : 02DHMT319
NGNH : MƠI TRƯỜNG LỚP : 02DHMT02
1. Đầu đề Đồ n tốt nghiệp :
Nghin cứu hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt huyện Củ Chi v tìm hiểu chương
trình phn loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa bn huyện Củ Chi .
Nhiệm vụ (yu cầu về nội dung v số liệu ban đầu) :
− Cc kết quả điều tra về hiện trạng CTRSH tại huyện Củ Chi – TP HCM .
− Nghin cứu hiện trạng v cơng tc quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Củ Chi
– TP HCM
− Tìm hiểu chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa bn
Huyện Củ Chi – Tp Hồ Chí Minh .
2. Ngy giao đồ n : Ngy hồn thnh :
3. Họ v tn người hướng dẫn Phần hướng dẫn
Nội dung v yu cầu đồ n tốt nghiệp đ được bộ mơn thơng qua.
Ngy thng năm 200 Người hướng dẫn chính
Chủ nhiệm bộ mơn
(Ký v ghi r họ tn)
Phần dnh cho Khoa, bộ mơn
Người duyệt (chấm sơ bộ) …………….
Đơn vị : ………………………………
Ngy bảo vệ : …………………………
Điểm tổng kết : ………………………
Nơi lưu trữ ĐATN : ……………………
NHẬN XT CỦA GIO VIN HƯỚNG DẪN
Điểm bằng số ……………… Điểm bằng chữ ………………
Tp. HCM, ngy thng năm 2006
LỜI CẢM ƠN
~~¤~~
Trước hết em xin chn thnh gửi lời cảm ơn đến quý thầy, cơ hiện đang cơng
tc v giảng dạy tại khoa Mơi Trường – Cơng nghệ Sinh Học trường Đại Học Kỹ
Thuật Cơng Nghệ Thnh phố Hồ Chí Minh đ tận tm dạy bảo v truyền đạt những
kiến thức quý bu cho em trong suốt qu trình học tập. V em xin chn thnh cảm ơn
chị Nguyễn Thị Thu Hương hiện đang cơng tc tại phịng QLCTR – Sở ti nguyn
mơi trường đ hướng dẫn tận tình, tạo điều kiện v gip đỡ em trong qu trình thực
hiện đồ n tốt nghiệp.
Em chn thnh cm ơn phịng QLCTR – Sở ti nguyn mơi trường đ tạo điều
kiện thuận lợi, cung cấp những ti liệu, số liệu xc thực để em hồn thnh đuợc đồ n
tốt nghiệp.
Bn cạnh đĩ, em muốn chuyển lời cảm ơn chn thnh đến gia đình v bạn b đ
luơn động vin v gip đỡ em trong qu trình lm đồ n tốt nghiệp.
Một lần nữa, em xin chn thnh cảm ơn.
Sinh vin thực hiện : Phng Anh Tng
DANH MỤC CC CHỮ VIẾT TẮT
CTR : Chất thải rắn
CRTSH : Chất thải rắn sinh hoạt
CTRĐT : Chất thải rắn đơ thị
CTRĐTTN : Chất thải rắn đơ thị tại nguồn
PLCTRTN : Phn loại chất thải rắn tại nguồn
PLCTRĐTTN : Phn loại chất thải rắn đơ thị tại nguồn
BCL : Bi chơn lấp
VSV : vi sinh vật
Cơng ty DVCI : Cơng ty dịch vụ cơng ích .
Cty DVĐT : Cơng ty dịch vụ đơ thị
Sở TN & MT : Sở ti nguyn v mơi trường
Cơng ty CTCC : Cơng ty cơng trình cơng cộng
UBND : Ủy ban nhn dn
Tp.HCM : Thnh phố Hồ Chí Minh
Phịng QLĐT : Phịng Quản lý đơ thị
Phịng GD : Phịng GD
Phịng TN & MT : Phịng ti nguyn v mơi trường
Sở GDĐT : Sở gio dục đo tạo
DANH MỤC CC BẢNG
Bảng 2.1 : Cc nguồn pht sinh chất thải rắn đơ thị
Bảng 2.2 : Phn loại theo tính chất
Bảng 2.3 : Thnh phần chất thải rắn đơ thị phn theo nguồn gốc pht sinh
Bảng 2.4 : Thnh phần chất thải rắn đơ thị theo tính chất vật lý
Bảng 2.5 : Sự thay đổi thnh phần theo ma đặc trưng của chất thải rắn sinh hoạt
Bảng 2.6 : Khối lượng ring v độ ầm cc thnh phần của chất thải rắn đơ thị
Bảng 2.7 : Số liệu trung bình về chất dư trơ v nhiệt năng của cc hợp phần trong
chất thải rắn đơ thị
Bảng 2.8 : Khả năng phn hủy sinh học của cc chất hữu cơ dựa vo thnh phần lignin
Bảng 2.9 : Thnh phần một số chất khí cơ bản trong khí thải bi rc
Bảng 2.10 : Nguồn nhn lực v thiết bị hỗ trợ trong việc quản lý v phn loại chất thải
rắn tại nguồn
Bảng 2.11 : Cc loại thng chứa sử dụng với cc hệ thống thu gom khc nhau
Bảng 2.12 : Ví dụ minh họa về lợi ích trong việc sử dụng biện php ti chế
Bảng 3.1 : Diện tích , dn số v đơn vị hnh chính huyện Củ Chi
Bảng 3.2 : Cơ cấu sử dụng đất huyện Củ Chi
Bảng 4.1 :Tổng khối lượng chất thải rắn sinh hoạt của Huyện ước tính đến năm 2010
Bảng 4.2 : Dự đốn khối lượng rc thực phẩm v thnh phần cịn lại
Bảng 5.1 : Ban Chỉ Đạo thí điểm dự n
Bảng 5.2 : Ban Thực Hiện dự n
DANH MỤC CC HÌNH, ĐỒ THỊ
Hình 2.1 : Sơ đồ tính cn bằng vật chất
Hình 2.2: Sơ đồ trình tự vận hnh với hệ thống xe thng di động kiểu thơng
thường
Hình 2.3 : Sơ đồ trình tự vận hnh với hệ thống xe thng di động kiểu thay thng xe
Hình 2.4 : Sơ đồ tự vận hnh với hệ thống xe thng cố định
Hình 2.5 : Sơ đồ phn loại chất thải rắn đơ thị
Hình 2.6 : Cơng nghệ xử lý rc bằng phương php p kiện
Hình 2.7 : Sơ đồ xử lý rc theo cơng nghệ Hydromex
Hình 3.1 : Bản đồ huyện Củ Chi
Hình 5.1 : Sơ đồ quy trình triển khai chương trình phn loại CTR tại nguồn
Hình 5.2 : Quy trình thu gom CTR hữu cơ theo quy trình hiện cĩ
Hình 5.3 : Quy trình thu gom rc ti chế mới
Hình 5.4 : Sơ đồ vận chuyển rc ti chế của tư nhn cĩ sử dụng thng 660 lít do nh
nước đầu tư ban đầu .
Hình 5.5 : Quy trình thu gom rc ti chế (cịn lại) mới do nh nước đảm trch
Hình 5.6 : Sơ đồ tổ chức triển khai
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh sch cc từ viết tắt
Danh sch cc bảng
Danh sch cc đồ thị, sơ đồ, hình
CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ : …………………………………………………………… 1
1.2 NỘI DUNG NGHIN CỨU: 2
1.3 PHƯƠNG PHP NGHIN CỨU : 3
CHƯƠNG 2 : TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI RẮN V
Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG DO CHẤT THẢI RẮN
2.1KHI NIỆM CHẤT THẢI RẮN: 4
2.1.1 Định nghĩa về chất thải rắn : 4
2.1.2 Cc nguồn pht sinh chất thải rắn : 4
2.1.3 Phn loại chất thải rắn : 6
2.1.4 Thnh phần chất thải rắn : 11
2.1.5 Tính chất của chất thải rắn : 13
2.1.6 Tốc độ pht sinh chất thải rắn : 22
2.2 Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG DO CHẤT THẢI RẮN: 25
2.2.1 Mơi trường nước : 25
2.2.2 Mơi trường đất : 26
2.2.3 Mơi trường khơng khí : 27
2.2.4 Cảnh quan v sức khỏe con người : 28
2.3 NHỮNG NGUYN TẮC KỸ THUẬT TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI
RẮN : 29
2.3.1 Quản lý v phn loại chất thải rắn tại nguồn : 29
2.3.2 Thu gom, lưu giữ v van chuyển chất thải rắn : 30
2.3.3 Cc phương php xử lý v tiu hủy chất thải rắn : 38
2.3.3.1 Xử lý chất thải rắn bằng cơng nghệ p kiện : 39
2.3.3.2 Ổn định chất thải rắn bằng cơng nghệ Hydromex : 40
2.3.3.3 Xử lý cơ học : 42
2.3.3.4 Xử lý hĩa học : 44
2.3.3.5 Ti sử dụng/ ti phế liệu : 44
2.3.3.6 Phương php ủ sinh học theo đống : 46
2.3.3.7 Phương php đốt : 46
2.3.3.8 Phương php chơn lấp : 47
2.4 MỘT SỐ CƠNG NGHỆ XỬ LÝ RC Ở VIỆT NAM : 49
2.4.1 Nh my xử lý phế thải tỉnh B Rịa – Vũng Tu : 49
2.4.2 Xừ lý rc tại nh my Cầu Diễn – H Nội : 50
2.5 MỘT SỐ NT VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ RC TRN THẾ GIỚI V VIỆT
NAM : 51
2.5.1 Tình hình quản lý rc trn thế giới : 51
2.5.2 Tình hình quản lý rc ở Việt Nam : 52
CHƯƠNG 3 : GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIN V KINH
TẾ - X HỘI HUYỆN CỦ CHI .
3.1 CC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIN : 62
3.2 CC ĐỀIU KIỆN KINH TẾ – X HỘI HUYỆN CỦ CHI : 64
CHƯƠNG 4 : HIỆN TRẠNG CTRSH V CƠNG TC QUẢN LÝ CTRSH
CỦA HUYỆN CỦ CHI .
4.1 :CC KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ THNH PHẦN V KHỐI LƯỢNG CTRSH :.71
4.1.1 Thnh phần chất thải rắn sinh hoạt Huyện Củ Chi : 71
4.1.2 Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt Huyện Củ Chi : 71
4.2 HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG KỸ THUẬT – QUẢN LÝ CYRSH HUYỆN
CỦ CHI : 73
4.2.1 Hệ thống lưu trữ bn nh : 73
4.2.2 Hệ thống thu gom : 74
4.2.3 Hệ thống trung chuyển v vận chuyển : 77
4.2.4 Thu hồi v ti sử dụng chất thải rắn v chơn lấp : 77
4.2.5 Hệ thống hnh chnh quản lý CTRSH Huyện Củ Chi : 78
CHƯƠNG 5 : TÌM HIỂU CHƯƠNG TRÌNH PHN LOẠI CHẤT THẢI RẮN
TẠI NGUỒN THỰC HIỆN TRN ĐỊA BN HUYỆN CỦ CHI
5.1 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CHƯƠNG TRÌNH DỰ N PLCTRĐTTN
HUYỆN : 79
5.2 TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH PHN LOẠI CTR TẠI NGUỒN: 82
5.2.1 Phương n kỹ thuật v cơng nghệ : 82
5.2.1.1 Chuẩn hĩa trang thiết bị tồn trữ v thu gom chất thải rắn : 83
5.2.1.2 Nghin cứu cải tiến quy trình thu gom , vận chuyển CTRSH : 90
5.2.2 Chương trình tham vấn cộng đồng v tuyn truyền : 98
5.2.2.1 Tổ chức triển khai PLCTRTN : 98
5.2.2.2 Chương trình tuyn truyền v hướng dẫn hộ gia đình PLCTRTN : 103
5.2.2.3 Chương trình tuyn truyền v hướng dẫn học sinh , sinh vin : 106
5.2.2.4 Chương trình tuyn truyền chung qua đi PT&TH 107
CHƯƠNG 6 : KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
6.1 KẾT LUẬN : 108
6.2 KIẾN NGHỊ : 109
TI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề :
Thnh phố Hồ Chí Minh với dn số 6.062.993 người (thống k năm 2004)
sống tại 24 quận huyện , với hơn 800 nh my ring rẽ , 23.000 cơ sở sản xuất vừa v
nhỏ , 12 khu cơng nghiệp , 3 khu chế xuất v 1 khu cơng nghệ cao , hng trăm bệnh
viện , trung tm chuyn khoa , trung tm y tế hng ngn phịng khm tư nhn … đang đổ
ra mỗi ngy khoảng 5.500 – 5.700 tấn chất thải rắn sinh hoạt (CTRSH) , 1.100 –
1300 tấn chất thải rắn xy dựng (x bần) , khoảng hơn 1000 tấn (ước tính) chất thải
rắn cơng nghiệp , trong đĩ cĩkhoảng 200 tấn chất thải nguy hại , 7-9 tấn chất thải
rắn y tế
Để quản lý khối lượng lớn chất thải rắn nĩi trn với mức tăng 10-15% năm ,
TP HCM đ hình thnh (cĩ tổ chức v tự pht) hệ thống quản lý chất thải rắn đơ thị với
sự tham gia của gần 30 cơng ty nh nước , 3-5 cơng ty trch nhiệm hữu hạn , 01 hợp
tc x hng trăm cơ sở ti sinh ti chế tư nhn hng ngn tổ dn lập v 30.000 người (gồm
hơn 6.000 người hoạt động trong thu gom , vận chuyển , chơn lấp v hơn 20.000
người hoạt động trong hệ thống phn loại , thu gom v mua bn trao đổi phế liệu).
Tuy nhin cho đến nay , mặc d đ hồn thnh v hoạt động hng chục năm , mỗi
năm tiu tốn 600-700 tỉ tiền vận hnh v hng trăm tỉ tiền đầu tư trang thiết bị , xy
dựng bi chơn lấp v cơ sở hạ tầng khc , cơng tc quản lý chất thải rắn đơ thị của TP
HCM vẫn phải đối mặt với rất nhiều vấn đề v vẫn phải giải quyết cc vấn đề theo
kiểu “tình thế” đĩ l :
Khĩ khăn trong việc quản lý hệ thống thu gom rc dn lập .
Chưa thực hiện được việc thu phí quản lý chất thải rắn .
Chưa thực hiện được chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn
Chưa quy hoạch v thiếu nghim trọng hệ thống điểm hẹn , bơ / trạm
trung chuyển .
Chưa quy hoạch được vị trí xy dựng bi chơn lấp .
Ơ nhiễm nặng nề tại cc bi chơn lấp do nước rị rỉ v khí từ bi chơn
lấp .
Hệ thống quản lý của cc cơ quan nh nước cịn yếu về cả nhn lực v
trang thiết bị .
Cc cơng ty quản lý chất thải rắn cịn thiếu đội ngũ cn bộ kỹ thuật ,
quản lý giỏi v cơng nhn lnh nghề .
Chi phí cho cơng tc quản lý chất thải rắn tăng nhanh .
Đứng trước tình thế đĩ , đề ti “Nghin cứu hiện trạng CTRSH huyện Củ Chi v
tìm hiểu chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa bn
huyện Củ Chi – TP Hồ Chí Minh” được thực hiện với mong muốn gĩp phần tìm
ra cc giải php quản lý CTR thích hợp cho Huyện Củ Chi nĩi ring v TP Hồ Chí
Minh nĩi chung trong giai đoạn thnh phố ngy cng pht triển như hiện nay .
1.2 Nội dung nghin cứu
- Khi qut một số điều kiện tự nhin, kinh tế, x hội tại huyện Củ Chi – TP Hồ
Chí Minh .
- Nghin cứu hiện trạng v cơng tc quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện
Củ Chi – TP Hồ Chí Minh .
- Tìm hiểu chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa
bn Huyện Củ Chi – TP Hồ Chí Minh .
1.3 Phương php nghin cứu
_ Thu thập ti liệu lin quan: tham khảo ti liệu của nhiều tc giả, cc nghin cứu,
bo co khoa học trước đy v thu thập ti liệu từ cc bn lin quan .
_ Khảo st thực tế tại huyện để nắm r tình hình quản lý chất thải rắn sinh
hoạt thực hiện trn địa bn huyện .
_ Tham khảo ý kiến cc chuyn gia trong lĩnh vực quản lý chất thải rắn .
_ Số liệu được xử lý với phần mềm Microsoft Excel . Phần soạn thảo văn
bản được sử dụng với phần mềm
CHƯƠNG 2 : TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI RẮN V Ơ
NHIỄM MƠI TRƯỜNG DO CHẤT THẢI RẮN
2.1. Khi niệm cơ bản về chất thải rắn
2.1.1 Định nghĩa về chất thải rắn
Chất thải rắn (Soild Waste) l tồn bộ cc loại vật chất khơng phải dạng lỏng v
khí được con người loại bỏ trong cc hoạt động kinh tế – x hội của mình (bao gồm
cc hoạt động sản xuất, cc hoạt động sống v duy trì sự tồn tại của cộng đồng v.v…).
Trong đĩ quan trọng nhất l cc loại chất thải sinh ra từ cc hoạt động sản xuất v hoạt
động sống.
Chất thải rắn đơ thị (gọi chung l rc thải đơ thị) được định nghĩa l : Vật chất
m người tạo ra ban đầu vứt bỏ đi trong khu vực đơ thị m khơng địi hỏi được bồi
thường cho sự vứt bỏ đĩ. Thm vo đĩ, chất thải được coi l chất thải rắn đơ thị nếu
chng được x hội nhìn nhận một thứ m thnh phố phải cĩ trch nhiệm thu gom v tiu
huỷ.
Rc l thuật ngữ dng để chỉ chất thải rắn cĩ hình dạng tương đối cố định, bị
vứt bỏ từ hoạt động của con người. Rc sinh hoạt hay chất thải rắn sinh hoạt l một
bộ phận của chất thải rắn, được hiểu l cc chất thải rắn pht sinh từ cc hoạt động sinh
hoạt thường ngy của con người.
2.1.2 Cc nguồn pht sinh chất thải rắn
Nguồn gốc pht sinh, thnh phần v tốc độ pht sinh của chất thải rắn l cc cơ sở
quan trọng để thiết kế , lựa chọn cơng nghệ xử lý v đề xuất cc chương trình quản
lý chất thải rắn.
Cc nguồn pht sinh chất thải rắn độ thị gồm:
• Sinh hoạt của cộng đồng
• Trường học, nh ở, cơ quan
• Sản xuất cơng nghiệp
• Sản xuất nơng nghiệp
• Nh hng, khch sạn
• Tại cc trạm xử lý
• Từ cc trung tm thương mại, cơng trình cơng cộng
Chất thải đơ thị được xem như l chất thải cộng đồng ngoại trừ cc chất thải
trong qu trình chế biến tại cc khu cơng nghiệp v chất thải cơng nghiệp. Cc loại
chất thải sinh ra từ cc nguồn ny được trình by ở Bảng 2.1.
Chất thải rắn pht sinh từ nhiều nguồn khc nhau căn cứ vo đặc điểm của chất
thải rắn cĩ thể phn chia thnh 3 nhĩm lớn nhất l : chất thải đơ thị, cơng nghiệp v
nguy hại. Nguồn thải của rc đơ thị rất khĩ quản lý tại cc nơi đất trống bởi vì tại cc
vị trí ny sự pht sinh cc nguồn chất thải l một qu trình pht tn.
Bảng 2.1 Cc nguồn pht sinh chất thải rắn đơ thị
Nguồn Cc hoạt động v vị trí pht sinh
chất thải
Loại chất thải rắn
Nh ở Những nơi ở ring của một gia
đỉnh hay nhiều gia đỉnh . những
căn hộ thấp , vứa v cao tầng…
Chất thải thực phẩm, giấy, bìa
cứng, hng dệt , đồ da, chất
thải vườn, đồ gỗ, thủy tinh,
hộp thiếc, nhơm , kim loại
khc, tn thuốc , rc đường phố,
chất thải đặc biệt ( dầu , lốp
xe, thiết bị điện, …), chất thải
sinh hoạt nguy hại,
Thương mại Cửa hng, nh hng, chợ, văn
phịng, khch sạn, dịch vụ, cửa
hiệu in…
Giấy, bìa cứng, nhựa dẻo, gỗ,
chất thải thực phẩm, thủy tinh,
kim loại, chất thải đặc biệt ,
chất thải nguy hại.
Cơ quan Trường học , bệnh viện, nh t,
trung tm chính phủ…
Giấy, bìa cứng, nhựa dẻo, gỗ,
chất thải thực phẩm, thủy tinh,
kim loại, chất thải đặc biệt ,
chất thải nguy hại.
Xy dựng v
ph dỡ
Nơi xy dựng mới , sửa đường,
san bằng cc cơng trình xy
dựng , vỉa h hư hại…
Gỗ, thp, b tơng, đất…
Dịch vụ đơ
thị (trừ trạm
xử lý)
Qut dọn đường phố, lm đẹp
phong cảnh, lm sạch theo lưu
vực, cơng vin v bi tắm, những
khu vực tiu khiển khc.
Chất thải đặc biệt, rc, rc
đường phố, vật xn ra từ cy,
chấ thải từ cc cơng vin, bi tắm
v cc khư vực tiu khiển.
Trạm xử lý,
lị thiu đốt
Qu trình xử lý nước, nước thải v
chất thải cơng nghiệp Cc chất
thải được xử lý.
Khối lượng lớn buồn dư.
(Nguồn: George Tchobanoglous, et al , Mc Graw- Hill Inc, 1993)
2.1.3 Phn loại chất thải rắn
Việc phn loại chất thải rắn sẽ gip xc định cc loại khc nhau của chất thải rắn
được sinh ra. Khi thực hiện việc phn loại chất thải rắn sẽ gip chng ta gia tăng khả
năng ti chế v ti sử dụng lại cc vật liệu trong chất thải, đem lại hiệu quả kinh tế v
bảo vệ mơi trưởng.
Chất thải rắn đa dạng vì vậy cĩ nhiều cch phn loại khc nhau như:
2.1.4 Phn loại theo tính chất
Phn loại chất thải rắn theo dạng ny người ta chia lm: cc chất chy được, cc
chất khơng chy được, cc chất hỗn hợp . Phn loại theo tính chất được thể hiện ở
Bảng 2.2
Bảng 2.2: Phn loại theo tính chất
Loại rc thải Nguồn gốc
1. Cc chất chy được
− Giấy
− Hng dệt
− Rc thải
− Cỏ, gỗcủi, rơm
− Chất dẻo
− Da v cao su
− Cc vật liệu lm từ giấy
− Cĩ nguồn gốc từ sợi
− Cc chất thải ra từ đồ ăn, thực phẩm
− Cc vật liệu v sản phẩm được chế tạo từ gỗ, tre, rơm
− Cc vật liệu v sản phẩm được chế tạo từ chất dẻo
− Cc vật liệu v sản phẩm được chế tạo từ da v cao su
2. Cc chất khơng chy
được :
− Kim loại sắt
− Kim loại khơng phải
sắt
− Thuỷ tinh
− Đ v snh sứ
− Cc loại vật liệu v sản phẩm được chế tạo từ sắt m dễ
bị nam chm ht.
− Cc vật liệu khơng bị nam chm ht.
− Cc vật liệu v sản phẩm chế tạo từ thuỷ tinh.
− Cc vật liệu khơng chy khc ngồi kim loại v thuỷ tinh
3. Cc chất hỗn hợp :
− Tất cả cc loại vật liệu khc khơng phn loại ở phần 1 v
2 đều thuộc loại ny. Loại ny cĩ thể chia lm hai phần với
kích thước > 5mm v < 5 mm.
( Nguồn : Bảo vệ mơi trường trong xy dựng cơ bản , L Văn Ni, Nh xuất bản Khoa
học Kỹ thuật, 1999)
2.1.3.2 Phn loại theo vị trí hình thnh
Người ta phn biệt rc hay chất thải rắn trong nh, ngồi nh, trn đường phố,
chợ…
2.1.3.3 Phn loại theo nguồn pht sinh
Chất thải sinh hoạt : l những chất thải lin quan đến cc hoạt động của con
người, nguồn tạo thnh chủ yếu từ cc khu dn cư, cc cơ quan, trường học, cc trung
tm dịch vụ, thương mại. Chất thải rắn sinh hoạt cĩ thnh phần bao gồm kim loại,
snh sứ, thuỷ tinh, gạch ngĩi vỡ, đất, đ, cao su, chất dẻo, thực phẩm dư thừa hoặc qu
hạn sử dụng, xương động vật, tre, gỗ, lơng g lơng vịt, vải, giấy, rơm rạ, xc động
vật, vỏ rau quả v.v… Theo phương diện khoa học, cĩ thể phn biệt cc loại chất thải
rắn sau :
− Chất thải thực phẩm : bao gồm cc thức ăn thừa, rau, quả … loại chất thải ny
mang bản chất dễ bị phn huỷ sinh học, qu trình phn huỷ tạo ra cc mi khĩ chịu, đặc
biệt, đặc biệt trong điều kiện thời tiết nĩng, ẩm. Ngồi cc loại thức ăn dư thừa từ gia
đình cịn cĩ thức ăn dư thừa từ cc bếp ăn tập thể, cc nh hng, khch sạn, ký tc x, chợ
…
− Chất thải trực tiếp của động vật chủ yếu l phn, bao gồm phn người v phn
động vật khc.
− Chất thải lỏng chủ yếu l bn ga cống rnh, l cc chất thải ra từ cc khu vực sinh
hoạt dn cư.
− Tro v cc chất dư thừa thải bỏ khc bao gồm : cc loại vật liệu sau đốt chy, cc
sản phẩm sau khi đun nấu bằng than, củi v cc chất thải dễ chy khc trong gia đình,
trong kho của cc cơng sở, cơ quan, xí nghiệp, cc loại xỉ than.
Chất thải rắn cơng nghiệp : l chất thải pht sinh từ cc hoạt động sản xuất
cơng nghiệp, tiểu thủ cơng nghiệp. Cc nguồn pht sinh chất thải cơng nghiệp gồm :
− Cc phế thải từ vật liệu trong qu trình sản xuất cơng nghiệp, tro, xỉ, trong cc
nh my nhiệt điện;
− Cc phế thải từ nguyn nhin liệu phục vụ cho sản xuất;
− Cc phế thải trong qu trình cơng nghệ;
− Bao bì đĩng gĩi sản phẩm.
Chất thải xy dựng : l cc phế thải như đất, đ, gạch ngĩi, btơng vỡ do cc hoạt
động ph dỡ, xy dựng cơng trình v.v… chất thải xy dựng gồm
− Vật liệu xy dựng trong qu trình dỡ bỏ cơng trình xy dựng;
− Đất đ do việc đo mĩng trong xy dựng;
− Cc vật liệu như kim loại, chất dẻo …
− Chất thải từ cc hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật như trạm xử lý nước thin
nhin, nước thải sinh hoạt, bn cặn từ cc cống thốt nước thnh phố.
Chất thải nơng nghiệp : l những chất thải v mẫu thừa thải ra từ cc hoạt
động nơng nghiệp, thí dụ như trồng trọt, thu hoạch cc loại cy trồng, cc sản phẩm
thải ra từ cc chế biến sữa, của cc lị giết mổ …
2.1.3.4 Phn loại theo mức độ nguy hại
Chất thải nguy hại : bao gồm cc loại hố chất dễ gy phản ứng, độc hại, chất
thải sinh học thối rữa, cc chất dễ chy, nổ hoặc cc chất thải phĩng xạ, cc chất thải
nhiễm khuẩn, ly lan … cĩ nguy cơ đe doạ tới sức khoẻ người, động vật v cy cỏ.
Nguồn pht sinh chất thải nguy hại chủ yếu từ cc hoạt động y tế, cơng nghiệp v
nơng nghiệp.
Chất thải y tế nguy hại : l chất thải cĩ chứa cc chất hoặc hợp chất cĩ một
trong cc đặc tính gy nguy hại trực tiếp hoặc tương tc với cc chất khc gy nguy hại
tới mơi trường v sức khoẻ cộng đồng. Cc nguồn pht sinh chất thải bệnh viện bao
gồm :
− Cc loại bơng băng, gạc, nẹp dng trong khm bệnh, điều trị, phẫu thuật;
− Cc loại kim tim, ống tim
− Cc chi thể cắt bỏ, tổ chức mơ cắt bỏ
− Chất thải sinh hoạt từ cc bệnh nhn;
− Cc chất thải cĩ chứa cc chất cĩ nồng độ cao sau đy : chì, thuỷ ngn, Cadmi,
Arsen, Xianua …
− Cc chất thải phĩng xạ trong bệnh viện.
Cc chất nguy hại do cc cơ sở cơng nghiệp hố chất thải ra cĩ tính độc hại
cao, tc động xấu đến sức khoẻ, do đĩ việc xử lý chng phải cĩ những giải php kỹ
thuật để hạn chế tc động độc hại đĩ.
Cc chất thải nguy hại từ hoạt động nơng nghiệp chủ yếu l cc loại phn hố
học, cc loại thuốc bảo vệ thực vật.
Chất thải khơng nguy hại : l những loại chất thải khơng chứa cc chất v cc
hợp chất cĩ một trong cc đặc tính nguy hại trực tiếp hoặc tương tc thnh phần.
2.1.4 Thnh phần của chất thải rắn
Thnh phần của chất thải rắn đơ thị được xc định ở Bảng 2.3 v Bảng 2.4 . Gi
trị thnh phần trong chất thải rắn đơ thị thay đổi theo vị trí, theo ma, theo điều kiện
kinh tế v nhiều yếu tố khc. Sự thay đổi khối lượng chất thải rắn theo ma đặc trưng
ở Bắc Mỹ được trình by ở bảng 2.5 . Thnh phần rc đĩng vai trị quan trọng nhất
trong việc quản lý rc thải.
Bảng 2.3 : Thnh phần chất thải rắn đơ thị phn theo nguồn gốc pht sinh
Nguồn pht thải % trọng lượng
Dao động Trung bình
Nh ở v thương mại, trừ cc chất thải đặc biệt v
nguy hiểm
50 - 75 62
Chất thải đặc biệt( dầu , lốp xe, thiết bị điện,
bình điện)
3 - 12 5
Chất thải nguy hại 0,1 - 1,0 0,1
Cơ quan 3 – 5 3,4
Xy dựng v ph dỡ 8 – 20 14
Cc dịch vụ đơ thị
Lm sạch đường phố 2 – 5 3,8
Cy xanh v phong cảnh 2 – 5 3,0
Cơng vin v cc khu vực tiu khiển 1,5 – 3 2,0
Lưu vực đnh bắt 0,5 – 1,2 0,7
Bn đặc từ nh my xử lý 3 – 8 6,0
Tổng cộng 100
(Nguồn: George Tchobanoglous, et al , Mc Graw- Hill Inc, 1993)
Bảng 2.4: Thnh phần chất thải rắn đơ thị theo tính chất vật lý
Thnh phần % trọng lượng
Khoảng gi trị Trung bình
Chất thải thực phẩm 6 – 25 15
Giấy 25 – 45 40
Bìa cứng 3 – 15 4
Chất dẻo 2 – 8 3
Vải vụn 0 – 4 2
Cao su 0 – 2 0,5
Da vụn 0 – 2 0,5
Rc lm vườn 0 – 20 12
Gỗ 1 – 4 2
Thủy tinh 4 – 16 8
Can hộp 2 – 8 6
Kim loại khơng thp 0 – 1 1
Kim loại thp 1 – 4 2
Bụi , tro , gạch 0 – 10 4
Tổng cộng 100
(Nguồn: Nhĩm Trần Hiều Nhuệ, Quản Lý Chất Thải Rắn, H Nội 2001)
Bảng 2.5 : Sự thay đổi thnh phần theo ma đặc trưng của CTRSH
Chất thải % khối lượng % thay đổi
Ma mưa Ma khơ Giảm Tăng
Chất thải thực phẩm 11,1 13,5 21,6
Giấy 45,2 40,0 11,5
Nhựa dẻo 9,1 8,2 9,9
Chất hữu cơ khc 4,0 4,6 15,0
Chất thải vườn 18,7 24,0 28,3
Thủy tinh 3,5 2,5 28,6
Kim loại 4,1 3,1 24,4
Chất trơ v chất thải khc 4,3 4,1 4,7
Tổng cộng 100 100
(Nguồn: George Tchobanoglous, et al , Mc Graw- Hill Inc, 1993)
2.1.5 Tính chất của chất thải rắn.
2.1.5.1 Tính chất vật lý
Việc lựa chọn v vận hnh thiết bị, phn tích v thiết kế hệ thống xử lý, đnh gi
khả năng thu hồi năng lượng … phụ thuộc rất nhiều vo tính chất vật lý của chất
thải rắn.
Những tính chất vật lý quan trọng của chất thải rắn đơ thị bao gồm khối
lượng ring, độ ẩm, kích thước phn loại v độ xốp. Trong đĩ, khối lượng ring v độ
ẩm l hai tính chất được quan tm nhất trong cơng tc quản lý chất thải rắn đơ thị ở
Việt Nam
Khối lượng ring: Khối lượng ring (hay mật độ) của rc thải thay đổi theo
thnh phần, độ ẩm, độ nn của chất thải. Trong cơng tc quản lý chất thải rắn, khối
lượng ring nĩi ln khả năng nn, giảm kích thước l thơng số quan trọng phục vụ cho
cơng tc thu gom, vận chuyển v xử lý rc thải. Qua đĩ cĩ thể phn bố v tính được nhu
cầu trang thiết bị phục vụ cho cơng tc thu gom vận chuyển ,khối lượng rc thu gom
v thiết kế quy mơ bi chơn lắp chất thải …
Khối lượng ring được xc định bởi khối lượng của vật liệu trn một đơn vị thể
tích (kg/m
3
). Dữ liệu về khối lượng ring thường cần thiết để định mức tổng khối
lượng v thể tích chất thải cần phải quản lý. Khối lượng ring của cc hợp phần trong
chất thải rắn đơ thị được trình by ở Bảng 2.6
Bởi vì khối lượng ring của chất thải rắn thay đổi một cch r rng theo vị trí
địa lý, ma trong năm v thời gian lưu trữ , do đĩ cch tốt nhất l sử dụng cc gi trị
trung bình đ được lựa chọn. Khối lượng ring của chất thải sinh hoạt thay đổi từ
120 đến 590 kg/m
3
.
Khối lượng ring của rc được xc định bằng phương php cn trọng lượng để xc
định tỷ lệ giữa trọng lượng của mẫu với thể tích của nĩ, cĩ đơn vị l kg/m
3
(hoặc
lb/yd
3
)
Bảng 2.6 : Khối lượng ring v độ ẩm cc thnh phần của CTR đơ thị
Loại chất thải Khối lượng ring
(lb/ yd
3
)
Độ ẩm
(% trọng lượng)
Dao động Trung bình Dao động Trung bình
Chất thải thực phẩm 220 – 810 490 50 – 80 70
Giấy 70 – 220 150 4 – 10 6
Bìa cứng 70 – 135 85 4 – 8 5
Nhựa dẻo 70 – 220 110 1 – 4 2
Hng dệt 70 – 170 110 6 – 15 10
Cao su 170 – 340 220 1 – 4 2
Da 170 – 440 270 8 – 12 10
Rc thải vườn 100 – 380 170 30 – 80 60
Gỗ 220 – 540 400 15 – 40 20
Thủy tinh 270 – 810 330 1 – 4 2
Vỏ đồ hộp 85 – 278 150 2 – 4 3
Nhơm 110 – 405 270 2 – 4 2
Kim loại khc 220 – 1940 540 2 – 4 3
Bụi, tro 540 – 1685 810 6 – 12 8
Tro 1095 – 1400 1225 6 – 12 6
Rc rưỡi 150 – 305 220 5 - 20 15
(Nguồn: George Tchobanoglous, et al , Mc Graw- Hill Inc, 1993)
Ch thích: lb/yd
3
x 0,5933= kg/m
3
Độ ẩm : Độ ẩm của chất thải rắn được định nghĩa l lượng nước chứa trong
một đơn vị trong lượng chất thải ở trạng thi nguyn thủy. Độ ẩm của chất thải rắn l
thơng số cĩ lin quan đến gi trị nhiệt lượng của chất thải, được xem xt như lựa chọn
phương n xử lý, thiết kế bi chơn lắp v lị đốt. Độ ẩm rc thay đổi theo thnh phần v
theo ma trong năm. Rc thải thực phẩm cĩđộ ẩm từ 50 – 80%, rc thải l thủy tinh,
kim loại cĩ độ ẩm thấp nhất. Độ ẩm trong rc cao tạo điều kiện thuận lợi cho cc vi
sinh vật kị khí phn hủy gy thối rửa.
Độ ẩm của chất thải rắn thường được biểu diển bằng 2 cch:
* Phương php trọng lượng ướt, độ ẩm của mẫu được biểu diễn bằng % của
trọng lượng ướt vật liệu.
* Phương php trọng lượng khơ, độ ẩm của mẫu được biểu diễn bằng % của
trọng lượng khơ vật liệu.
Phương php trọng lượng ướt thường được sử dụng trong lĩnh vực quản lý
chất thải rắn. Độ ẩm theo phương php trọng lượng ướt được biểu diễn dưới dạng
tốn học như sau:
M =100*[(a-b)/a]
Trong đĩ: M: độ ẩm %
a: trọng lượng ban đầu của mẫu , kg(g)
b: trọng lượng ring của mẫu sau khi sấy khơ ở 105
0
C , kg(g)
2.1.5.2 Thnh phần hĩa học
Cc chỉ tiu hĩa học quan trọng của chất thải rắn đơ thị gồm chất hữu cơ, chất
tro, hm lượng cacbon cố định, nhiệt trị.
Chất hữu cơ: Chất hữu cơ được xc định bằng cch lấy mẫu đ lm phn tích xc
định độ ẩm đem đốt ở 950
o
C trong 1 giờ, để nguội trong bình ht ẩm 1 giờ rồi đem
cn để xc định lượng tro cịn lại sau khi đốt. Thơng thường chất hữu cơ dao động
trong khoảng 40 – 60%, gi trị trung bình l 35%. Chất hữu cơ được tính theo cơng
thức sau :
Chất hữu cơ (%) = [(c – d)/c]x100
Trong đĩ : c : Trọng lượng mẫu ban đầu
d : Trọng lượng mẫu chất rắn sau khi đốt ở 950
o
C
Chất tro: l phần cịn lại sau khi nung ở 950
0
C, tức l chất hữu cơ dư hay chất
vơ cơ.
Chất vơ cơ(%) = 100 – chất hữu cơ(%)
Hm lượng cacbon cố định: l lượng cacbon cịn lại sau khi đ loại cc chất vơ
cơ khc khơng phải l cacbon trong tro khi nung ở 950
0
C, hm lượng ny thường
chiếm khoảng 5- 12%, gi trị trung bình l 7%. Cc chất vơ cơ khc trong tro gồm thủy
tin, kim loại… Đối với chất thải rắn đơ thị, cc chất vơ cơ ny chiếm khoảng 15 –
30%, gi trị trung bình l 20%.
Nhiệt trị: l gi trị nhiệt tạo thnh khi đốt chất thải rắn. Gi trị nhiệt được xc
định theo cơng thức Dulơng:
Btu/lb=145C + 610(H
2
– 1/80
2
) + 40S + 10 N
Trong đĩ : C: % trọng lượng của Cacbon
H: : % trọng lượng của H
2
O
2
: % trọng lượng của Oxy
S: % trọng lượng của sunfua
N: % trọng lượng của Nitơ
Bảng 2.7: Số liệu trung bình về chất dư trơ v nhiệt năng
của cc hợp phần trong chất thải rắn đơ thị.
Thnh phần Chất dư trơ
+
(%) Nhiệt trị(Btu/lb)
Dao động Trung
bình
Dao động Trung
bình
Chất thải thực
phẩm
2 – 8 5,0 1,500 -3,000 2,000
Giấy 4 – 8 6,0 5,000-8,000 7,200
Bìa cứng 3 – 6 5,0 6000 -7500 7,000
Nhựa dẻo 6 – 20 10,0 12,000 – 16,000 14,000
Hng dệt 2 – 4 2,5 6,500 – 8,000 7,50
Cao su 8 – 20 10.0 9,000 - 12,000 10,000
Da 8 – 20 10,0 6,500 – 8,500 7,500
Rc thải vườn 2 – 6 4,5 1,000 – 8,000 2,800
Gỗ 0,6 – 2 1,5 7,500 – 8,500 8,000
Thủy tinh 96 – 99* 98.0 50 – 100 60
Vỏ đồ hộp 96 - 99* 98,0 100 – 500 300
Nhơm 90 - 99* 96,0
Kim loại khc 94 - 99* 98,0 100 – 500 300
Bụi, tro 60 – 80 70,0 1,000 – 5,000 3,000
Rc sinh hoạt 4,000 – 5000 4,500
(Nguồn: George Tchobanoglous, et al , Mc Graw- Hill Inc, 1993)
Ch thích:
+
Sau khi chy hồn tồn
*
Dựa kết quả phn tích
2.1.5.3 Thnh phần sinh học
Trừ cc hợp chất nhựa dẻo, cao su v da, phần chất hữu cơ của hầu hết cc chất
thải rắn đơ thị cĩ thể được phn loại như sau:
Xenluloza, một sự hĩa đặc sản phẩm của đường glucoza 6 – cacbon
Sự tạo thnh nước hịa tan như l hồ tinh bột amino axit, v cc axit hữu
cơ khc
Bn cellulose : cc sản phẩm ngưng tụ của đường 5 v 6 cacbon
Chất bo, dầu v chất sp, l cc este của rượu v cc axit bo mạch di
Chất gỗ(lignin): một polymer chứa cc vịng thơm vơí nhĩm methoxyl
Ligoncelluloza: hợp chất do lignin v celluloza kết hợp với nhau
Protein: chất tạo thnh cc amino axit mạch thẳng
Tính chất sinh học quan trọng nhất của phần hữu cơ trong chất thải rắn đơ
thị l hầu như tất cả cc hợp phần hữu cơ đều cĩ thễ bị biến đổi sinh học tạo thnh cc
khí đốt v chất trơ, cc chất rắn vơ cơ cĩ lin quan. Sự pht sinh mi v cơn trng cĩ lin
quan đến bản chất phn hủy của cc vật liệu hữu cơ tìm thấy trong chất thải rắn đơ
thị.
a) Khả năng phn hủy sinh học của cc thnh phần hữu cơ trong chất thải rắn:
Hm lượng chất rắn bay hơi (VS), xc định bằng cch đốt chy chất ở nhiệt độ
550
o
C, thường được sử dụng để đnh gi khả năng phn huỷ sinh học của hữu cơ
trong chất thải rắn. Tuy nhin sử dụng VS để mơ tả khả năng phn huỷ sinh học của
phần hữu cơ trong chất thải rắn thì khơng đng vì một vi thnh phần hữu cơ của chất
thải rắn rất dễ bay hơi nhưng lại km khả năng phn huỷ sinh học l giấy in v cnh cy.
Thay vo đĩ, hm lượng lignin của chất thải rắn cĩ thể p dụng tỉ lệ phần dễ phn huỷ
sinh học của chất thải rắn, v được tính tốn bằng cơng thức như sau:
BF = 0,83 – 0,028 LC
Trong đĩ: BF phần cĩ thể phn hủy sinh học đựoc diễn đạt trn cơ sở cc chất rắn
dễ bay hơi
0,83 v 0,028: hằng số thực nghiệm
LC: thnh phần lignin của chất rắn dễ bay hơi được biểu diễn bằng %
của trọng lượng khơ
Khả năng phn hủy chung của cc hợp chất hữu cơ trong chất thải rắn đơ thị,
dựa vo thnh phần lignin, được trình by ở Bảng 2.8. Theo đĩ, những chất hữu cơ cĩ
thnh phần lignin cao, khả năng phn hủy sinh học thấp đng kể so với cc chất khc.
Trong thực tế, chất hữu cơ cĩ trong chất thải rắn đơ thị thường được phn loại dựa
vo khả năng phn hủy nhanh hoặc chậm.
Bảng 2.8: Khả năng phn hủy sinh học của cc chất hữu cơ
dựa vo thnh phần lignin.
Hợp phần Chất rắn bay hơi
(% tổng chất rắn)
Thnh phần lignin
(% chất rắn bay hơi)
Phần phn
hủy sinh hoc
Chất thải thực
phẩm
7 – 15 0,4 0,82
Giấy bo 94,0 21,9 0,22
Giấy văn phịng 96.4 0,4 0,82
Bìa cứng 94,0 12,9 0,47
Chất thải vườn 50 – 90 4,1 0,72
(Nguồn: George Tchobanoglous, et al , Mc Graw- Hill Inc, 1993)
b) Sự pht sinh mi hơi