Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bai giang sinh 9 tiet 69,70

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.84 KB, 17 trang )


Tiết 68+69: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP

Các nhóm SV Đặc điểm chung Vai trò
Virut
Vi khuẩn
Nấm
Thực vật
Động vật
Kích thước rất nhỏ, chưa có
cấu tạo tế bào, sống kí sinh
Kích thước nhỏ, có cấu trúc tb
nhưng chưa có nhân hoànchỉnh,
sống hoại sinh hoặc kí sinh
Cơ thể là những sợi khôngmàu,
một số ít là đơn bào, sinh sản
bằng bào tử, sống dị dưỡng
Cơ quan sinh dưỡng(rễ, thân lá)
Cơ quan sinh sản(hoa, quả, hạt)
Sống tự dưỡng, ít di động, phản
ứng chậm với MT
Kí sinh gây bệnh
Phân hủy chất hữu cơ,
Kí sinh gây bệnh, gây ô
nhiễm MT
Phân hủy chất hữu cơ
Dùng làm thuốc, thức ăn
Gây bệnh và gây độc
Điều hòa khí hậu
Cung cấp thức ăn, nơi ở
cho sinh vật…


-Cơ thể gồm nhiều cơ quan và
hệ cơ quan: tuần hoàn, hô hấp
-Dị dưỡng, di chuyển được, phản
ứng nhanh với kích thích từ MT
-Cung cấp nguồn dinh
dưỡng, nguyên liệu cho
con người
Gây bệnh, truyền bệnh
1. Các nhóm sinh vật

Các nhóm
TV
Đặc điểm
Tảo
Rêu
Quyết
Hạt trần
Hạt kín
Là TV bậc thấp, chưa có rễ thân lá
Sinh sản sinh dưỡng và hữu tính, sống hầu hết ở nước
Là Thực vật bậc cao, thân lá cấu tạo đơn giản, chưa có rễ chính
thức, sinh sản bằng bào tử, sống ở nơi ẩm ướt.
Điển hình là dương xỉ, có rễ thân, lá thật và có mạch dẫn
Sinh sản bằng bào tử
Điển hình là cây thông, thân gỗ, có mạch dẫn.
Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở
Cơ quan sinh dưỡng có nhiều dạng rễ, thân, lá, có mạch dẫn
Có nhiều dạng hoa, quả( có chứa hạt).
2. Các nhóm thực vật


Đặc điểm Cây một lá mầm Cây hai lá mầm
Số lá mầm
Kiểu rễ
Kiểu gân lá
Số cánh hoa
Kiểu thân
Một
Rễ chùm
Hình cung hoặc song song
6 hoặc 3
Hai
Rễ cọc
Hình mạng
5 hoặc 4
Chủ yếu thân cỏ
Thân cỏ, thân gỗ, thân leo
3. Phân loại cây hạt kín

Ngành Đặc điểm
Động vật
nguyên sinh
Ruột
khoang
Giun dẹp
Giun tròn
Giun đốt
Cơ thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông, roi
Sinh sản vô tính, sống tự do hoặc kí sinh
Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể có 2 lớp tế bào,
có tế bào gai để tự vệ và tấn công

Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn
Sống tự do hoặc kí sinh
Cơ thể hình trụ thun 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức
Phần lớn sống kí sinh
CƠ thể phân đốt, có khoang cơ thể, ống tiêu hóa phân hóa, bắt
đầu có hệ tuần hoàn
4. Các nhóm động vật

Ngành Đặc điểm
Thân mềm
Chân khớp
Động vật có
xương sống
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi
Số loài lớn, gồm 3 lớp: giáp xác, hình nhện, sâu bọ
Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau, có bộ xương
ngoài bằng kitin
Gồm các lớp cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú; có bộ xương trong
là cột sống chứa tủy sống; các hệ cơ quan phân hóa và phát
triển, đặc biệt là hệ thần kinh.
4. Các nhóm động vật

Lớp Đặc điểm

Lưỡng cư
Bò sát
Chim
Thú
Sống ở nước, bơi bằng …hô hấp bằng…có …vòng tuần hoàn,

tim…ngăn chứa máu đỏ…, thụ tinh …, là động vật…
Sống ở…., di chuyển bằng …hô hấp bằng…có …vòng tuần hoàn,
tim…ngăn chứa máu đỏ…, thụ tinh …, phát triển có biến thái
là động vật…
Sống ở…., có da và vảy sừng khô, cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn,
Tim có vách hụt ngăn tâm thất, máu nuôi cơ thể là máu pha,
thụ tinh …, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi, giàu noãn hoàng
là động vật…
Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến thành cánh, phổi có
mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp, tim có 4 ngăn, máu
đỏ tươi đi nuôi cơ thể, trứng có vỏ đá vôi, được ấp nở nhờ thân
nhiệt chim bố, mẹ, là ĐV … nhiệt
Mình có lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa,răng
nanh, răng hàm, tim có 4 ngăn, bộ não phát triển đặc biệt là
bán cầu não và tiểu não, có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng
sữa, Là ĐV … nhiệt
5. Các lớp động vật có xương sống

II. Tiến hóa của thực vật và động vật
Tiết 68+69: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP
3
7
1
5
8
4
2
9
6
1. Phát sinh và phát triển của thực vật

1. Tảo
2. Dương xỉ
3. Các cơ thể sống đầu tiên
4. Dương xỉ cổ
5. Các TV ở cạn đầu tiên
7. Tảo nguyên thủy 8. Rêu
9. Hạt trần
6. Hạt kín

Các ngành động vật Trật tự tiến hóa
a/ Giun dẹp
b/ Ruột khoang
c/ Giun đốt
d/ Động vật nguyên sinh
e/ Giun tròn
g/ Chân khớp
h/ Động vật có xương sống
i/ Thân mềm
1
2

3
4
5
2. Sự tiến hóa của giới động vật
6
7
8
d
b


a
e
c
i
g
h

Cơ quan Chức năng
Rễ
Thân

Hoa
Quả
Hạt
Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
Thu nhận ánh sáng, quang hợp tạo chất hữu cơ nuôi cây
Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả
Bảo vệ hạt và phát tán hạt
III. Sinh học cơ thể
Vận chuyển nước và muối khoáng
Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi
giống
1. Cây có hoa

Cơ quan và
hệ cơ quan
Chức năng
Vận động
Tuần hoàn

Hô hấp
Tiêu hóa
Bài tiết
Da
Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyển
cho cơ thể
Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài: nhận
oxi và thải cacbonic
Phân giải chất hữu cơ phức tạp thành chất đơn giản
Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc
hại cho cơ thể
III. Sinh học cơ thể
Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi vào tế bào và
chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết
Cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt và bảo vệ
cơ thể
2. Cơ thể người

Cơ quan và
hệ cơ quan
Chức năng
Thần kinh
và giác quan
Tuyến nội
tiết
Sinh sản
Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các
cơ quan, bảo đảm cho cơ thể thống nhất hoàn chỉnh
Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống
III. Sinh học cơ thể

Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là
quá trình trao đổi chất, chuyển hóa bằng thể dịch
(đường máu)
2. Cơ thể người

Các bộ phận Chức năng
Thành tế bào
Màng tế bào
Chất tế bào
Ti thể
Lục lạp
Ribôxôm
Không bào
Nhân
Thực hiện sự chuyển hóa năng lượng của tế bào
Tổng hợp chất hữu cơ(quang hợp)
Tổng hợp protein
IV. Sinh học tế bào
1. Cấu trúc tế bào
Bảo vệ tế bào
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào
Chứa dịch tế bào
Chứa vật chất di truyền(ADN, NST), điều khiển
mọi hoạt động sống của tế bào
Bảng 65.3 Chức năng của các bộ phận ở tế bào

Các quá
trình
Vai trò

Quang hợp
Hô hấp
Tổng hợp
protein
Tổng hợp chất hữu cơ
Tạo protein cung cấp cho tế bào
IV. Sinh học tế bào
Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
2. Hoạt động sống của tế bào
Bảng 65.4. Các hoạt động sống của tế bào

Cơ sở vật chất Cơ chế Hiện tượng
Cấp phân tử:
ADN
Cấp tế bào: NST
ADNARN Protein
Nhân đôi- phân li- tổ hợp
Nguyên phân- giảm phân-
thụ tinh
Tính đặc thù của
protein
Bộ NST đặc trưng của
loài
Con giống bố mẹ
V. Di truyền và biến dị
1. Cơ sở vật chất và cơ chế của hiện tượng di truyền
2. Biến dị
Bảng 66.1

Biến dị tổ hợp Đột biến Thường

biến
Khái
niệm
Nguyên
nhân
Tính
chất và
vai trò
Sự tổ hợp lại các gen
của P tạo ra các kiểu
hình khác P
Là những biến
đổi về cấu trúc,
số lượng của
ADN, NST biểu
hiện thành kiểu
hình là thể đột
biến
Những biến đổi
ở kiểu hình phát
sinh trong đời cá
thể dưới ảnh
hưởng của môi
trường
Sự phân li và tổ hợp
tự do của các gen
Trong giảm phân và
thụ tinh
Do tác động
của các yếu tố

MT trong và
ngoài tới ADN
và NST
Do ảnh hưởng
của điều kiện
môi trường
Xuất hiện nhiều, di
truyền được, là
nguyên liệu cho chọn
giống và tiến hóa
Mang tính cá
biệt, ngẫu nhiên
Có lợi hoặc hại,
di truyền được
Xuất hiện đồng
loạt, định hướng
Có lợi, không di
truyền

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×