Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
PERIOD 1
A. Theory:
1.Chào hỏi:
A Hỏi – Đáp tên: - What is your name? - I’m + tên = My name is + tên
2. Hỏi – Đáp tuổi: - How old are you? - I am + số đếm + years old.
B. Practice:
I/ Em hãy tự giới thiệu tên và tuổi của mình:
1) Luan / 13. →
2) Nga / 15. →
3) Jim / 11. →
4) Mary / 18. →
5) Linda / 20. →
II/ Em hãy giới thiệu tên mình và tên của bạn mình:
1) Nam / Kieu. →
2) Thuy / Linh →
3) Alice / Miss Black →
4) Jack / Mr. White →
5) Helen / Mrs Pike →
III. Chọn câu trả lời đúng:
1. Hello, Nhung. How ……. you?
a. am b. is c. are
2. Phong and Nam ……………… students.
a. am b. is c. are
3. ………………. are you? – I’m twelve.
a. How b. What c. How old
4. That is my Mom . …………… is thirty – nine years old.
a. He b. She c. It
5. Is this your desk? Yes, ……… is.
a. we b. he c. it
6. Hello, …………… name is Tan. I
,
m a student
a. my b. his c. her
IV. Tìm câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A:
A B
Answer
1. How do you spell your name?
2. Good afternoon
3. Where do you live?
4. How old is your mother?
5. What
‘s this?
6. Is this your ruler?
a. I live in a house.
b. She’s thirty- nine
c. Good afternoon.
d. H – A – I, HAI.
e. Yes, it is.
f. It’s a book.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
V. Sắp xếp lại các câu sau để tạo thành một bài đối thoại hợp lý:
Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
a. Linh: Goodbye
b. Nga: Good morning, Linh.
c. Linh: Fine, thanks.
d. Nga: I’m fine, thank you. How about
you?
e. Phuong: I’m eleven years old.
f. Linh: Good morning, Nga. How re you?
g. Nga and Phuong: Bye.
h. Linh: Hello, Phuong. How old are you?
i. Nga: Linh, this is Phuong
1. ……………………………… …………………………………………………………………………………….
2. ……………………………… …………………………………………………………………………………….
3. ……………………………… …………………………………………………………………………………….
4. ……………………………… …………………………………………………………………………………….
5. ……………………………… …………………………………………………………………………………….
6. ……………………………… …………………………………………………………………………………….
7. ……………………………… …………………………………………………………………………………….
8. ……………………………… …………………………………………………………………………………….
9. ……………………………… …………………………………………………………………………………….
IV. Em hãy viết các số sau:
4 ……………………………………………. 14……………………………………………. 20 ……………………………………………. 11……………………………………………. 12……………………………………………
1st………………………………………………. 2nd………………………………………………. 5th…………………………………………. 9th……………………………………………… 12th……………………………………
PERIOD 2
A. Theory:
3Hỏi-đáp nơi ở: - Where do you live? - I live + on + tên đường phố
+ in + a house/ a city/ Vietnam
+ at + số nhà/ Quang Son/ ….
4. Hỏi đáp cách đánh vần: - How do you spell your name? - T-R-U-N-G, Trung.
5. Hỏi tên một vật: - What is this/ that? - This is/ That’s/ It’s + a/ an + tên đồ
vật.6. Hỏi đáp về một người hay một vật là của ai đó: (Có phải …. của không?)
a) Is this/ that your desk?
-Yes, it is / No, it isn’t.
b) Are these/ those your pens?
- Yes, they are. / No, they aren’t.
(This / These : Để chỉ người hoặc vật ở gần. That/ Those : Để chỉ người hoặc vật ở xa.)
B. Practice:
I. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. thank/ I/ and/ am/ you/ fine/ you?
……………………………… …………………………………………………………………………………….
2. spell/ you/ do/ how/ name/ your?
……………………………… …………………………………………………………………………………….
3. live/ where/ you/ do?
……………………………… …………………………………………………………………………………….
4. on / we / 27
th
/live street/ the.
……………………………… …………………………………………………………………………………….
II. Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. What’s your name?
……………………………… …………………………………………………………………………………….
2. How are you?
……………………………… …………………………………………………………………………………….
3. How old are you?
……………………………… …………………………………………………………………………………….
Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
4. Where do you live?
……………………………… …………………………………………………………………………………….
5. How do you spell your name?
……………………………… …………………………………………………………………………………….
III.Ghép các câu hỏi ở cột A và các trả lời ở cột B)
A B
1. How do you do ?
2. What’s your name ?
3. Hi , Long .
4. How are you ?
5. Good morning , children.
6. Goodbye.
7. Good night, Huy.
8. How old are you ?
9. Do you know her ?
10. Are you a pupil ?
a. I’m eleven years old.
b. So so . Thank you . And you?
c. How do you do?
d. Yes, Iam
e. Good morning, Miss Trinh.
f. I’m Trang.
g. No, I don’t.
h. Good night, Dad.
i. Hello, Dung.
j. Bye.
1…… ; 2…… ; 3…… ; 4…… ; 5…… ; 6…… ; 7…… ; 8…… ; 9…… ; 10……
PERIOD 3
A. Theory:
7. Hỏi tên nhiều vật: - What are these/ those?
They are + tên đồ vật.
8. Hỏi một người là ai: - Who is this/ that?
This / That is + tên / danh từ chỉ người.
9. Hỏi số lượng đếm được: - How many + danh từ +are there?
There is one./ There are two/ three
B. Practice:
1. Complete the dialogues :( hoàn thành các bài đối thoại)
* A: I live …… …… Hang Da street.
Where …… …… you live ?
B: I …… …… …… …… Xuan Dieu street.
C: Where …… …… you …… ……?
D: I …… …… …… …… Le Loi …… …… .
…… …… do…… …… …… …… ?
C: …… …… …… …… …… …… Hong Duc street.
** Nam: What’s …… …… …… ……?
Long: My …… …… …… …… Long.
Nam: Hi, Long. Where …… …… you …… ……?
Long: …… …… …… …… …… …… Ngo Quyen street.
Nam: How…… …… …… …… you, Long?
Long: I …… …… …… …… years …… …… .
2.Make questions: (Đặt câu hỏi cho các câu trả lời)
1. …… ………… ………… ………… …… ………… … …… ?
My name is Nga.
2. …… ………… ………… ………… …… ………… … …… ?
Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
I live in Quang Son.
3. …… ………… ………… ………… …… ………… … …… ?
I’m twelve.
4. …… ………… ………… ………… …… ………… … …… ?
This is my father.
5. …… ………… ………… ………… …… ………… … …… ?
My mother is thirty five.
6. …… ………… ………… ………… …… ………… … …… ?
There are four people in my family.
7. …… ………… ………… ………… …… ………… … …… ?
Yes, this is my classroom.
8. …… ………… ………… ………… …… ………… … …… ?
They’re stools.
V. Play with words:
School things
Black board
Family’s members
Father
facility
House
Jobs
Teacher
PERIOD 4
A. Theory:
10. Hỏi vò trí: - Where is the + danh từ số ít?
It’s in /on the
- Where are the + danh từ số nhiều?
They are in /on the
11. Hỏi lựa chọn với OR: - Is your school big or small?
It’s big.
12. Hỏi lựa chọn với WHICH: - Which class/ grade are you in?
I‘m in grade 6, class 6a
5.
13. Từ để hỏi: (question - words)
Từ để hỏi Nghóa Ý nghóa
1. Who
2. What
3. Which
4. Wher
e
5. How
6. How
many
7. How
old
a. ……………
…………………
b. ……………
…………………
c. ……………
…………………
d. ……………
…………………
e. ……………
…………………
f. ……………
…………………
g. ……………
………………….
Hỏi một/ nhiều người là ai
Hỏi tên / sự vật / sự việc
Hỏi số lượng đếm được
Hỏi khối / lớp học hay sự lựa chọn
Hỏi vò trí / đòa điểm
Hỏi sức khoẻ / tính chất miêu tả
Hỏi tuổi
Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
B. Practice:
I. Fill in the blanks with the correct Wh - words: What, Where, When, Who, How (Điền các từ hỏi)
1. …………… old are you? -I’m thirteen.
2. …………… do you live? - On Nguyen Trai street
3. …………… is your mother? – She’s thirty-five.
4. ……………. does your father do? - He’s an engineer.
5. …………… are they? – They’re in the living room.
6. …………… people are there in your family? - There are five in my family.
I. Match the words in column A with those in column B: (Ghép các từ ở cột A và các từ ở cột B)
A B
1. Stand
2. Sit
3. Good
4. Open
5. Come
6. Have
7. Brush
8. Wash
9. Go
10. Get
a. your face
b. your teeth
c. your book
d. up
e. in
f. down
g. dressed
h. morning
i. to school
j. breakfast
1…… ; 2…… ; 3…… ; 4…… ; 5…… ; 6…… ; 7…… ; 8…… ; 9…… ; 10……
II1. Answer:(trả lời)
1. Is your school big or small? …… ………… ………… ………… …… ………… … ……
2. How many floors does your school have? …… ………… ………… ………… …… ………… … ……
3. Which class are you in? …… ………… ………… ………… …… ………… … ……
4. How many students are there in your class? …… ………… ………… ………… …… ………… … ……
PERIOD 5: REVISION ON POSSESSIVES AND PRESENT SIMPLE TENSE
A. Theory:
14. Tính từ sở hữu:
- I→ my; you→ your; we→ our; they→ their; he→ his; she→ her; it → its
- Tính từ sở hữu đặt trước danh từ và bổ nghóa cho danh từ đó: My book, his pens
15. Thì hiện tại đơn: (Xem phụ bảng)
a) To be: - I am / HE, SHE, IT, S (ít)+ is
- WE, YOU, THEY, S (nhiều)+ are
b) Đôïng từ thường: (go:đi, get up:thức dậy, live: sống, wash: rửa, brush: chải đánh,
have: ăn, listen: lắng nghe, read: đọc, play: chơi)
B. Practice:
I. Put the verbs in the brackets into present simple tense: (Chia động từ ỏ thì hiện tại đơn)
1. The students (be) …… ………… nice.
2. Lan’s brothers (be) …… ………… doctors.
3. There (be) …… ………… 40 students in my class.
4. My house (be) … in the country.
5. Where (be) …… ………… your classroom?
6. (be) …… ………… your school big?
Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
II. Put the words in to correct sentences:( Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
1. her / is / ruler / that?
…… ………… ………… ………… …… ………… … ……
2. not / are / those/ books / his.
…… ………… ………… ………… …… ………… … ……
3. my / engineer / sister / is / an.
…… ………… ………… ………… …… ………… … ……
4. are / doctors / brothers / your?
…… ………… ………… ………… …… ………… … ……
5. students / there / 40 / in / are / class / our.
…… ………… ………… ………… …… ………… … ……
IV. Arrange the sentences into the correct order to make a meaningful dialogue:
( Sắp xếp các câu sau thành bài đối thoại hợp lý)
A. It’s on the second floor.
B. I’m Lan. How old are you?
C. Hello. I’m Mai. What’s your name?
D. I’m twelve. And you?
E. I’m eleven. Where is your class?
F. My class is on the first floor. Where’s your class?
G. Two floors.
H. How many floors does it have?
1 2 3 4 5 6 7 8 9
C
PERIOD 6: QUESTION - WORDS
A. Theory:
16. Hỏi giờ: - What time is it?
It’s +giờ đúng + o’clock.
It’s +giờ + Phút
It’s + half past + giờ
17. Hỏi giờ thực hiện hoạt động hàng ngày
- What time do you get up?
I get up at six o’clock.
18.Từ để hỏi: (question - words):
Từ để hỏi Nghóa Ý nghóa
Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
1. Who
2. What
3. What time
4. Which
5. When
6. Where
7. How
8. How old
a. ………………………………
b. ………………………………
c. ………………………………
d. ………………………………
e. ………………………………
f. ………………………………
g. ………………………………
h. ………………………………
Hỏi một/ nhiều người là ai
Hỏi tên / sự vật / sự việc
Hỏi giờ / thời gian của hoạt động hàng ngày
Hỏi khối / lớp học hay sự lựa chọn
Hỏi buổi / ngày / tháng / tuần / năm…
Hỏi vò trí / đòa điểm
Hỏi sức khoẻ / phương tiện / tính chất
Hỏi tuổi tác
I. Fill in the blanks with the correct Wh -words:
1. ……………………………… do you have English? – I have it at 8:40 on Monday.
2. ……………………………… are you? – I’m thirteen.
3. ……………………………… do you live? – On Nguyen Trai street.
4. ……………………………… do we have math? _ We have it on Monday and Friday.
5. ……………………………… grade are you in? – I’m in grade 6.
6. ……………………………… Lan does Lan do after school? – She listens to music.
I1. Answer:
1. Which class are you in? …… ………… ………… ………… …… ………… … ……
2. How many students are there in your class? …… ………… ………… ………… …… ………… … ……
3. Where is your classroom? …… ………… ………… ………… …… ………… … ……
4. How many floors does you school have? …… ………… ………… ………… …… ………… … ……
5. Who is your teacher? …… ………… ………… ………… …… ………… … ……
6. What time do you get up? …… ………… ………… ………… …… ………… … ……
7. What time do you go to school? …… ………… ………… ………… …… ………… … ……
8. What time does your father go to work? …… ………… ………… ………… …… ………… … ……
III. Put the verbs in the brackets into present simple tense:
1. …… ………… You (play) …… ………… sports?
- Yes, I (play) soocer.
2. What time …… ………… Ba (get) …… ………… up every morning?
- He (get) up at five.
3. When …… ………… you (do) …… ………… the homework?
- I (do) my home work in the afternoon.
4. What …… ………… she (do) …… ………… TV every night?
- Sh (watch) T.V.
5. How …… ………… your father (go) …… ………… to school?
- He (go) by motorbike.
PERIOD 7: CONSOLIDATION
I/ Hoàn thành các câu sau với các từ trong ngoặc đơn:
1. My brother ……………………………………a student. ( am / is / are)
2. Hello. ……………………………………name is Tam. I’m a student. ( His / Her / My)
3. ……………………………………is he? – He’s twenty.( How old / How many / How)
4. ……………………………………are these? – They are lamps. ( Who / How / What)
5. ……………………………………are you? – I’m twelve.( How / What / How old)
6. That is my Mom. ……………………………………is thirty – nine years old.(He / She / It)
7. Is this your desk? Yes, ……………………………………is. (we / he / it)
Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
II/. Match the questions in column A with those suitable answers in column B:
(Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B)
A B
1. Where do you live?
2. How old is your brother?
3. What does your father do?
4. Where are they?
5. How many people are there in your family?
6. What are these?
7. How do you spell your name?
a. On Nguyen Trai street
b. P-H-U-O-N-G
c. He’s a teacher.
d. They’re in the living room.
e. He’s thirty-five.
f. They are armchairs.
g. There are five in my family.
A 1 2 3 4 5 6 7 8
B
III. Tìm một từ thích hợp để điền vào ô trống :
1. This is ……………………………………armchair. 3. There are four people ……………………………………my family.
2. What ……………………………………she do? 4. What ……………………………………it?
V.Put the verbs in the brackets into present simple tense:
1. These (be) …… ………… nice students.
2. Miss Lan (be not) …… ………… a doctor.
3. There (be) …… ………… 4 people in my family.
4. Where (be) …… ………… your classroom?
5. …… ………… your school (be) big or small?
6. …… ………… You (play) …… ………… sports?
7. Ba (get) …… ………… up at six every morning.
8. He (do) …… ………… the homework in the afternoon.
9. They ( watch) …… ………… TV every night.
10. He (not listen) …… ………… to music after school.
VI. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. the / mother / in / my / house / and / father/ are.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. my/ students / forty / are / in/ class / there.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. goes / to / by / motorbike / Mr. Bac / work
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bảng phụ chú
A. Hiện tại đơn
Tense CÁCH CHIA CÁCH DÙNG – VÍ DỤ
Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
Hiện tại đơnPRESENT SIMPLE
+ Khẳng đònh:
Sn, I + V.bare
Si + V-s/ es
b, g, n, l, d, v, m, r + s
f, k, p, t, ay, uy,+ s
phu âm + y ies
o, x, s, z, sh, ch + es
→
+ Phủ đònh:
Sn + DO NOT + V.Bare.
Si + DOES NOT + V.Bare.
+ Nghi vấn:
DO / DOES + S + nV.Bare?
+ WH+ DO / DOES + S + V.Bare?
+ (Be) Am, is, are
+ (Have) → Have, has
Hành động lặp lại trong hiện tại/ thói quen hiện
tại/ sự thật hay chân lý.
Always: luôn luôn, often: thường hay,
Usually: thường khi, Sometimes: thỉnh thoảng,
Hardly: hiếm khi, Never: không bao giờ.
Once a week: mỗi tuần một lần.
VD: Lan often goes to school on every day.
- Hành động xảy ra theo các buổi, ngày, tuần,
tháng, mùa:
In the morning/ afternoon/ evening:
vào buổi sáng/ chiều/ tối
On Mondays/ at weekends:
vào các thứ hai, cuối tuần.
In spring/ summer/ autumn/ winter:
vào mùa xuân/ hạ/ thu/ đông.
VD: It rains a lot in summer in Vietnam.
B. Cách chia động từ:
Subject to be to have Động từ thường
Khẳng đònh Phủ đònh Nghi vấn
I
I am I have I go I don’t go Do I go?
He
She
It
He is He has He goes He doesn’t go
Does he go?
You We
They
are have We go We don’t go Do we go?
C. Số nhiều:
Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều
i. Am
/ is
j. This
k. Tha
t
l. I
m. He/
She
→ Are
→ These
→ Those
→ We
→ They
1. N (danh từ số ít)
- a book, a pen, an
armchair
2. N (kết thúc bằng
O,X,S,SH,CH)
- a bench, a couch
3. N (kết thúc bằng phụ âm
+y)
- a baby
4. N (kết thúc bằng F, FE)
- a bookshelf
→ Thêm S sau N
- books, pens, armchairs
→ Thêm E S sau N
- benches, couches
→ Chuyển Y → I E S
- babies
→ Chuyển F, Fe → V E S
- bookshelves
D. Cách đọc”ES”:
Âm
cuối
p, k, f, t x, s, sh, ch, ce, ge b ,g ,n ,l z, v ,m, r,
y, u, e, o, a, I, w
Đọc /s/ /iz/ /z/
Ví dụ Wants, fits, needs Washes, watches, misses Enjoys, loves, plays, tries, arrives
Tieáng Anh Töï choïn lôùp 6 - II