Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2- tIN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.7 KB, 2 trang )

Trường THCS Hưng Hội
Họ và tên: …………………
Lớp: 6
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012- 2013
Mơn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Điểm Chữ ký giám thị
Đề bài
A. PHẦN LÝ THUYẾT: (5 điểm)
I. Trắc nghiệm: (1,5 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho những câu hỏi từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Muốn lưu văn bản vào đóa, ta nháy nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ
chuẩn?
a. b. c. d.
Câu 2. Tạo bảng ta thực hiện:
a. Insert\Table b. Table \Insert\ Table c. Edit\ Insert\ Table d. Insert\Delete
Câu 3. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là:
a. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân. b. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng.
c. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm. d. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
Câu 4. Công việc nào dưới đây liên quan đến đònh dạng văn bản?
a. Thay đổi phơng chữ. b. Thay đổi khoảng cách giữa dòng.
c. Thay đổi kiểu chữ. d. Cả 3 câu trên.
Câu 5. Điền từ hoặc cụm từ ngay trước, ngay sau vào chỗ trống (…) để được câu đúng.
a. Phím Backspace dùng để xóa kí tự …………………………… con trỏ soạn thảo.
b. Phím Delete dùng để xóa kí tự …………………………… con trỏ soạn thảo.
II. Tự luận: (3,5 điểm)
Câu 1. Định dạng văn bản là gì? Có mấy loại định dạng văn bản, hãy kể tên các loại định
dạng đó? (2 điểm)
Câu 2. Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ hoạ vào văn bản? (1,5 điểm)
B. PHẦN THỰC HÀNH: (5 điểm)
Soạn thảo nội dung, chỉnh sửa, và định dạng trang văn bản theo mẫu, tơ màu chữ theo ý


thích, sau đó lưu lại trên ổ đĩa D với tên là: Tên em + Lớp (Ví dụ: NgocHa – lop6).
LỊNG MẸ
Những chiều khi nắng tắt bên sơng
Màu tím hồng hơn ngập cánh đồng
Tơi đón mẹ về nơi cuối xóm
Chợ chiều tan mẹ về bước thong dong.
DANH SÁCH HỌC SINH
STT Họ và tên Năm sinh Lớp
1 Hồ Thị Nhung 18/08/1998 6
2
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MƠN TIN HỌC 6
A. PHẦN LÝ THUYẾT: (5 điểm)
I. Trắc nghiệm: (1,5 điểm)

Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
Đáp án a b d d ngay trước ngay sau
Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
II. Tư luận: ( 3,5 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu),
các đoạn văn bản và các đối tương khác trên trang. (1đ)
- Có 2 loại định dạng: (1đ)
+ Định dạng kí tự.
+ Định dạng đoạn văn bản.
Câu 2. (1,5 điểm)
Mỗi bước đúng được 0,5 điểm
Các bước cơ bản để chèn hình ảnh vào văn bản:
Bước 1. Đưa cỏn trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
Bước 2. Chọn lệnh Insert  Picture  From File…Hộp thoại Insert Picture
(chèn hình ảnh xuất hiện).

Bước 3. Chọn tệp đồ hoạ cần thiết và nháy Insert.
B. PHẦN THỰC HÀNH: (5 điểm)
HS đánh đúng văn bản không sai lỗi chính tả được (1đ)
Định dạng nội dung văn bản đúng theo mẫu được (0,5đ)
Chèn được hình ảnh đúng theo mẫu được (1đ)
HS tạo được bảng biểu được (1đ)
Viết và trình bày nội dung đúng theo bảng được (1đ)
Lưu văn bản đúng với tên là: Tên em + Lớp (Ví dụ: NgocHa - lop6) (0,5đ).
hết
Duyệt Tổ trưởng

×