Tải bản đầy đủ (.doc) (140 trang)

giáo án hóa 9 cả năm 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 140 trang )

Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
Ngày dy : 23/8/2012
Tiết 1: ôn tập đầu năm
I . Mục tiêu:
- Kiến thức:
Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức
mới ở chơng trình lớp 9.
- Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
-Thái độ:
Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống chơng trình lớp 8
- HS: Các kiến thức đã học ở chơng trình lớp 8.
III. Tiến trình dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
B.Bài ôn tập:
Hoạt động 1: Ôn tập một số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8:
GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ô chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thông báo luật
chơi: Ô chữ gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đoán đợc từ hàng ngang đ-
ợc 10 điểm. Mỗi từ hàng ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa. Đoán đợc từ chìa
khóa đợc 20 điểm
* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm: Chất có những tính chất vật lý và
hóa học nhất định
Chữ trong từ chìa khóa: C, H
* Hàng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chất đợc tạo nên từ 2
NTHH trở lên.
Chữ trong từ chìa khóa: H,H
* Hàng ngang 3: Có 6 chữ cái: : Đây là khái niệm . Là hạt đại diện cho chất. Gồm một


số nguyên tử liên kết với nhau và có đầy đủ tính chất hóa học của chất
Chữ trong từ chìa khóa: P
* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về
điện
Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
1
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
* Hàng ngang 5: Có 8 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số p trong
hạt nhân
Chữ trong từ chìa khóa: N
* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử
hoặc nhóm nguyên tử.
Chữ trong từ chìa khóa: O, A
* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất
ban đầu.
Chữ trong từ chìa khóa: G
*Hàng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chất gồm 1,2 hay 3 KHHH và chỉ
số ở mỗi chân ký hiệu.
Chữ trong từ chìa khóa: O, A
Gợi ý từ chìa khóa: Quá trình làm biến đổi từ chất này thành chất khác.
Ô chữ:
C H Â T T I N H K H I Ê T
H Ơ P C H Â T
P H Â N T Ư
N G U Y Ê N T Ư
N G U Y Ê N T Ô
H O A T R I

H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y
C Ô N G T H Ư C H O A H O C
Từ chìa khóa: phản ứng hóa học
Hoạt động 2: Ôn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối:
- Y/c HS làm các BT sau:
1. Ghép nối thông tin cột A với cột
B sao cho phù hợp.
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi HS lên bảng làm, sửa sai
nếu có.
2. Hoàn thành PTHH sau, các
PTHH trên thuộc loại phản ứng
nào?
Fe + HCl FeCl
2
+ H
2
Fe
2
O
3
+ H
2


0t
Fe + H
2
O
Na

2
O + H
2
O 2NaOH
Al(OH)
3


0t
Al
2
O
3
+ H
2
O
1.
2. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
( P/ thế)
Fe
2
O
3
+ 3H
2



0t
2Fe + 3H
2
O
( P/ oxi hóa khử )
Na
2
O + H
2
O 2NaOH ( P/ hóa hợp)
2Al(OH)
3


0t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O ( P/ phân hủy)
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
2
Tên hợp
chất
Ghép Loại hợp chất
1. axit a. SO
2

; CO
2
; P
2
O
5
2. muối b. Cu(OH)
2
; Ca(OH)
2
3. bazơ c. H
2
SO
4
; HCl
4. oxit axit d. NaCl ; BaSO
4
5. oxit bazơ
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
Hoạt động 3: Bài tập
GV : Yêu cầu HS tóm tắt đề :
? Đề bài yêu cầu tính gì?
HS làm việc cá nhân
Gọi một học sinh làm bài.
GV chấm bài của một số học sinh.
Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch HCl
10,95%(vừa đủ).
a. Tính thể tích khí thu đợc ở (ĐKTC)
b. Tính khối lợng axit cần dùng.

c. Tính nồng độ % của dd sau phản ứng
Giải:
nFe = 8,4: 56 = 0,15 (mol)
PTHH: Fe + 2HCl



FeCl
2
+ H
2
nH
2
= nFeCl
2
= nFe = 0,15 mol
nHCl = 2.nH
2
= 0,15 .2 = 0,3 (mol)
a. VH
2
(ĐKTC) = 0,15 . 22,4 = 3,36(l)
b. m HCl = 0,3 . 36,5 = 10,95 (g)

10,95 .100
mdd = = 100 (g)
10,95
c. dd sau phản ứng có FeCl
2
m FeCl

2
= 0,15 .127 = 19,05(g)
mH
2
= 0,15 .2 = 0,3(g)
mdd sau phản ứng = 8,4 + 100 - 0,3 =
108,1(g)
19,05
C% FeCl
2
= .100% = 17,6%
108,1
C. Củng cố - luyện tập :
- Xem lại định nghĩa và một số oxit đã học.
D. H ớng dẫn về nhà :
Làm các bài tập trong sgk lớp 8 .
____________________________________________________________________
Dạy ngày : 28/8/2012
Chơng I: Các loại hợp chất vô cơ
Tiết 2: Tính chất hóa học của oxit
Khái niệm về sự phân loại oxit
I . Mục tiêu:
- Kiến thức:
- HS biết đợc những tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra dợc những
tính chất hóa học tơng ứng với mỗi tính chất.
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
3
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________

- Học sinh hiểu đợc cơ sở phân loại các hợp chất oxit axit và oxit bazơ, là dựa vào tính
chất hóa học của chúng.
- Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
-Thái độ:
Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Dụng cụ :
Cốc thủy tinh, ống nghiệm,thiết bị điều chế CO
2
, P
2
O
5
- Hóa chất: CuO , CO
2
, P
2
O
5
, H
2
O , CaCO
3
, P đỏ.
HS : CaO, Kiến thức đã học ở lớp 8.
III. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: không
B. Bài mới:

Hoạt động 1: Tính chất hóa học của oxit
? Em hãy nhớ lại TN khi cho CaO tác
dụng với nớc ( Hiện tợng và kết luận)
? Hãy viết PTHH
GV: Cho một ít CuO vào H
2
O, em hãy
quan sát và nhận xét hiện tợng?
GV: Chỉ một số oxit Na
2
O ; BaO t/d đ-
ợc với H
2
O ( oxit tơng ứng với bazơ tan)
? Hãy viết PTHH một số oxit t/d với nớc
GV: Hớng dẫn làm thí nghiệm
Cho một ít CuO vào ống nghiệm
? Hãy quan sát trạng thái màu sắc của
CuO.
Cho tiếp 1-2 ml dd HCl vào ống nghiệm,
lắc nhẹ.
? Quan sát hiện tợng ?
? Nêu nhận xét ? Viết PTHH?
GV một số oxit khác nh CaO, Fe
2
O
3
cũng
xảy ra phản ứng tơng tự .
GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO; BaO tác

dụng với CO
2
tạo thành muối.
? Hãy viết PTHH
GV: Một số oxit bazơ tác dụng oxit axit
tạo thành muối. Đó là oxit bazơ tơng ứng
với bazơ tan.
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học
nào?
a. Tác dụng với n ớc:
CaO

+ H
2
O

Ca(OH)
2
Một số oxit bazơ( tơng ứng với bazơ tan)
tác dụng với nớc tạo thành dd kiềm.
b. Tác dụng với axit :
CuO

+ 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O

Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành
muối và nớc.
c. Tác dụng với oxit axit :
CaO

+ CO
2
CaCO
3
BaO

+ SO
2
BaSO
3
Một số oxit bazơ ( tơng ứng với bazơ tan)
tác dụng với oxit axit tạo thành muối
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
4
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
GV: làm lại thí nghiệm P
2
O
5
tác dụng với
nớc
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO

2
; SO
3
tác
dụng với nớc cũng thu đợc axit tơng ứng
=> kết luận.
GV: Điều chế trớc CO
2

HS: Làm thí nghiệm theo nhóm:
Mở nút bình rót khoảng 10 -15 ml
Ca(OH)
2
trong suốt . Đậy nhanh , lắc nhẹ
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2
,

SO
3
, P
2
O
5

cũng có phản ứng tơng tự.
GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có kết
luận gì?
? Hãy viết các PTHH minh họa?

? BT : Hãy điền tiếp nội dung vào ô trống

+H
2
O + Bazơ + H
2
O + Axit
GV: Khái quát lại tính chất của oxit axit
và oxit bazơ.
2. Oxit axit có những tính chất hóa học
nào?
a. Tác dụng với n ớc:
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2 H
3
PO
4

Nhiều oxit axit tác dụng với nớc tạo thành
axit ( Trừ SiO
2
)
b. Tác dụng với bazơ:
CO
2

+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Oxit axit tác dụng với dd bazơ tạo thành
muối và nớc.
c. Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2
+ BaO

BaSO
3
Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ
tạo thành muối.
Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại oxit:
GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK
? Vậy căn cứ vào đâu để ngời ta phân loại
oxit?
Lấy VD về một số oxit axit, một số oxit
bazơ?
GV: Lấy VD về oxit lỡng tính.
ZnO + HCl

ZnCl
2
+ H

2
O
ZnO+2NaOH+H
2
O Na
2
(Zn(OH)
2
)
4
* CO, NO là oxit không tạo muối ( oxit
trung tính) không có tính chất của oxit
axit cũng không có tính chất của oxit
bazơ.
- Oxit axit
- Oxit bazơ
- Oxit lỡng tính
- Oxit trung tính
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
5
Oxit axit Oxit bazơ
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
C.Củng cố dặn dò :
1. Làm BT số 3 tại lớp
2. Về nhà làm BT số 1,2,4,5,6.
____________________________________________________________________

Dạy ngày : 1/9/2012

Tiết 3: Một số oxit quan trọng
I . Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng.
- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất.
- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong công nghiệp và những phản
ứng hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
- Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính toán theo PTHH.
- Thái độ:
Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3
; H
2
O
- Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thủy tinh, kẹp gỗ.
- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công.
III. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
1. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
2. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit axit ? Viết PTHH?
B. Bài mới: Can xi oxit
? Hãy cho biết CTHH của canxi oxit

? Can xi oxit thuộc loại hợp chất nào?
Hoạt động 1: Can xi oxit có những tính chất nào?
? Hãy nêu tính chất vật lý của Canxi oxit?
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit bazơ?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
Cho CaO tác dụng với nớc.
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
- Là chất rắn màu trắng, nóng chảy ở
2585
0
C.
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của một
oxit bazơ.
1. Tác dụng với n ớc :
CaO

+ H
2
O

Ca(OH)
2
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
6
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
? Hãy viết các PTHH?
GV: CaO có tính hút ẩm, vậy dùng CaO

để làm gì?
GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm CaO tác
dụng với HCl.
? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?
? Nhờ tính chất này CaO đợc làm gì
trong cuộc sống?
GV: Để CaO lâu ngày trong không khí
CaO hấp thu CO
2
tạo thành CaCO
3

? Hãy viết PTHH.
GV: Nếu để lâu trong không khí CaO sẽ
giảm chất lợng.
? Từ các t/c trên em rút ra kết luận gì ?
Ca(OH)
2
ít tan, phần tan tạo thành dd
bazơ.
2. Tác dụng với axit :
CaO

+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2

O
3.Tác dụng với oxit axit
CaO

+ CO
2
CaCO
3
Kết luận: Canxi oxit là oxit bazơ.
Hoạt động 2: Canxi oxit có những ứng dụng gì?
? Dựa vào tính chất hóa học của Canxi
oxit, hãy nêu ứng dụng của CaO?
- Dùng trong công nghiệp luyện kim,
công nghiệp hóa học
- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nớc thải
sinh hoạt, nớc thải công nghiệp, sát
trùng
Hoạt động 3: Sản xuất Canxi oxit nh thế nào?
? Nêu nguyên liệu của sản xuất vôi
HS: Quan sát H1.4 ; H1.5
? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò CN
? Nêu những u nhợc điểm của lò nung vôi
thủ công và lò nung vôi công nghiệp.
GV: Thông báo các phản ứng xảy ra
trong quá trình nung vôi
- Than cháy sinh ra CO
2
- Nhiệt phân hủy CaCO
3


? Hãy viết các PTHH
? ở địa phơng em sản xuất vôi bằng ph-
ơng pháp nào?
1. Nguyên liệu : CaCO
3
, chất đốt.
2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình
nung vôi:
C

+ O
2

0t

CO
2
CaCO
3

0t
CaO + CO
2
C. Củng cố dặn dò :
1. Hoàn thành các phơng trình hóa học sau:
CaO + CaSO
4
+ H
2
O

+ CO
2
CaCO
3
CaO + H
2
O .
2. Hớng dẫn làm bài tập:
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
7
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
BT1: a. Cho tác dụng với nớc, thử bằng CO
2
b. Khí làm đục Ca(OH)
2
là CO
2
BT2: Chất phản ứng mạnh với nớc là CaO. Chất không tan trong nớc là CaCO
3
3. Dặn dò: Học bài cũ và đọc bài mới.
____________________________________________________________________
Dạy ngày : 8/9/2012
Tiết 4: Một số oxit quan trọng( tiếp)
I . Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất của SO
2
và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng.

- Biết đợc những ứng dụng của SO
2
trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc
những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời.
- Biết đợc phơng pháp điều chế SO
2
trong PTN và trong công nghiệp và những phản
ứng hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
- Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về SO
2
để làm BT tính toán theo PTHH.
-Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: H
2
SO
4
; CaCO
3
; Na
2
SO
3
; S ; Ca(OH)
2
; H
2

O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
; đèn
cồn.
III. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chất hóa học của CaO, viết PTHH minh họa.
B. Bài mới: Hoạt động 1: L u huỳnh đioxit có những tính chất gì?
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
8
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
Hoạt động 2: L u huỳnh đioxit có những ứng dụng gì:
? Nêu những ứng dụng của lu huỳnh
đioxit?
- Dùng sản xuất H
2
SO
4
- Làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công

nghiệp giấy, dùng làm chất diệt nấm
mốc
Hoạt động3: Điều chế l u huỳnh đioxit nh thế nào?
? Theo em trong PTN điều chế SO
2
nh thế
nào?
? Hãy viết PTHH?
GVgiới thiệu đun nóng H
2
SO
4
đặc với Cu
( Sẽ học ở bài sau)
? Viết PTHH.
GVgiới thiệu:
1. Trong PTN :
- Cho muối sunfit tác dụng với dd axit
(HCl, H
2
SO
4
loãng)
Na
2
SO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O + SO

2

- Đun nóng H
2
SO
4
đặc với Cu
2. Trong công nghiệp :
- Đốt S trong không khí:
S + O
2


0t
SO
2
- Đốt quặng firit
4 FeS
2
+ 11O
2


0t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

C. Củng cố - luyện tập:
1. Làm bài tập số 2:
2. Đánh dấu x vào ô trống nếu có PTHH xảy ra. Viết PTHH
CaO NaOH H
2
O HCl
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
? Hãy nêu tính chất vật lý của SO
2
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit axit?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
Cho SO
2
tác dụng với nớc.
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
GV: SO
2
là chhát gây ô nhiễm không khí,
là nguyên nhân gây ra ma axit.
GV: Hớng dẫn làm thí nghiệm SO
2
tác
dụng với Ca(OH)
2
? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?
GV: SO

2
tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối sunfit.
? Hãy viết PTHH.
? Từ các t/c trên em rút ra kết luận gì ?
- Lu huỳnh đioxit là chất không màu, mùi
hắc, độc , nặng hơn không khí
- Lu huỳnh đioxit có tính chất của một
oxit axit.
1. T ác dụng với n ớc :
SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3

2. Tác dụng với bazơ:
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2

O
3.Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2
+ Na
2
O

Na
2
SO
3
Kết luận: Lu huỳnh đioxit là oxit axit
9
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
CO
2
H
2
SO
4
SO
2
3 .Dặn dò: làm các bài tập 2,3,4,5,6 trang 11
4. Đọc và chuẩn bị bài sau.

Dạy ngày : 15/9/2012
Tiết 5: tính chất hóa học của axit
I . Mục tiêu:

- Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit dẫn ra đợc những PTHH minh
họa cho mỗi tính chất.
- Kỹ năng:
- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng th-
ờng gặp trong đời sống sản xuất
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
- Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl, dd H
2
SO
4
; quì tím; Zn; Al; Fe; hóa chất để điều chế Cu(OH)
2
;
Fe(OH)
3
; Fe
2
O
3
; CuO.
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh.
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
III. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
1.Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa:
P P

2
O
5
H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
2. Làm bài tập số 5.
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất hóa học
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
Nhỏ một giọt dd HCl lên giấy quì
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét.
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị :
DD axit làm quì tím chuyển thành màu đỏ
(nhận biết dd axit)
2. Axit tác dụng với kim loạ i:
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
10
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
Cho một ít kim loại Al (Zn) vào đáy ống

nghiệm. Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd
HCl. Quan sát hiện tợng và nhận xét?
Viết PTHH?
- Y/c HS đọc chú ý (sgk)
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
Cho vào đáy ống nghiệm một ít Cu(OH)
2
Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH? Hãy viết PTHH khác ?
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
Cho một ít CuO vào đáy ống nghiệm.
Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
- GV thông báo:
Zn

+ 2HCl

ZnCl
2
+ H
2

DD axit tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối và giải phóng H
2
.
Chú ý: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc tác dụng đợc
nhiều kim loại nhng nói chung không giải
phóng H
2
3. Axit tác dụng với bazơ:
H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
CuSO
4
+ 2H
2
O
Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và
nớc ( phản ứng trung hòa).
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
H

2
SO
4
+ CuO CuSO
4
+ H
2
O
Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối và nớc.
- Ngoài ra axit còn tác dụng với muối
(sẽ học ở bài 9)
Hoạt động 2: Axit mạnh và axit yếu
GV thông báo về sự phân loại axit. - Axit mạnh: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3

- Axit yếu: H
2
S, H
2
CO
3

C. Củng cố dặn dò :
- Học sinh đọc phần em có biết.
- Làm BT2

- Bài tập về nhà: 1,3,4.
____________________________________________________________________
Dạy ngày : 18/9/2012
Tiết 6, 7: Một số axit quan trọng
I . Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit sunfuric, dẫn ra đợc những
PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Axit sunfuric có những tính chất hóa học riêng : tính oxi hóa (tác dụng với những
kim loại kém hoạt động), tính háo nớc, vit đợc những PTHH minh họa.
- Kỹ năng:
- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng th-
ờng gặp trong đời sống và sản xuất.
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
11
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
- Các công đoạn và nguyên liệu sản xuất H
2
SO
4
trong CN, những phản ứng hóa học
xảy ra trong các công đoạn.
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học.
- Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: H
2

SO
4
đặc; quì tím ; Zn ; Al ; Fe; đờng kính,BaCl
2
.
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, tranh ảnh về ứng dụng và sản xuất axit
sunfuric.
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
III. Tiến trình dạy học:
A . Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của axit. Viết PTHH minh họa.
2. Làm bài tập số 3.
B. Bài mới:
A- AXIT CLOHIĐRIC ( giảm tải)
B- AXIT SUNFURIC
Hoạt động 1: Tính chất vật lý
GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd H
2
SO
4
? Hãy nêu tính chất vật lý của H
2
SO
4
? Muốn pha loãng H
2
SO
4
cần phải làm
nh thế nào?

Rót từ từ axit đặc vào nớc, không làm
ngợc lại.
- Là chất lỏng, sánh không màu, nặng gấp
2 lần nớc , tan dễ dàng trong nớc, tỏa
nhiều nhiệt.
Hoạt động 2: Tính chất hóa học:
? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit?
Viết PTHH minh họa với H
2
SO
4
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh dd H
2
SO
4
là một axit mạnh.
Làm đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng kim loại
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với oxit bazơ
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH.
1. Axit sunfuric loãng có những tính chất
hóa học của một axit:
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H
2
Zn + H

2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối và n-
ớc
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
và nớc
H
2
SO
4


+ CuO


CuSO
4
+ H
2
O
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
12
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
GV thông báo:
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Lọ 1: đồng tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng
- Lọ 2: Đồng tác dụng với H
2
SO
4
đặc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét.
GV : Làm thí nghiệm biểu diễn: Cho ít đ-
ờng vào ốmg nghiệm rót từ từ 2-3ml
H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm.

? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
Ngoài ra, H
2
SO
4
còn tác dụng với muối.
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất
hóa học riêng
a. Tác dụng với kim loạ i:
H
2
SO
4
đặc tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối nhng không giải phóng H
2
Cu

+2H
2
SO
4
đặc

0t
CuSO
4
+SO
2
+2H

2
O
b. Tính háo n ớc :
H
2
SO
4
đặc
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
Hoạt động 3: ứng dụng:
Qua H1.12 hãy cho biết ứng dụng của
H
2
SO
4
?
- Sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi,
thuốc nổ, CN chế biến dầu mỏ.
Hoạt động 4: Sản xuất axit sunfuric:
GV: Thuyết trình về các công đoạn sản
xuất axit sunfuric.
S


+ O
2


0t
SO
2
2SO
2 +
O
2
V
2
O
5
2SO
3
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
Hoạt động 5: Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
GV:Trình bày cách nhận biết axit

sunfuric và muối sunfat. Viết PTHH minh
họa.
Dùng BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
để nhận biết muối
sunfat hoặc axit sunfuric.
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ NaCl
Chú ý (sgk)
D. Củng cố dặn dò:

- Y/c HS làm BT 1,2.
- Bài tập về nhà: 3,5
_________________________________________________________________
Dạy ngày : 25/9/2012
Tiết 8: Thực hành
tính chất hóa học của oxit và axit
I . Mục tiêu:
- Kiến thức:
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
13
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của
oxit và axit.
- Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hóa học.
- Thái độ:
- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng,
muôi sắt.
- Hóa chất: CaO, H
2
O, P đỏ, dd HCl, dd Na
2
SO
4
, dd NaCl, quì tím, dd

BaCl
2
.
- Sử dụng phơng pháp thực hành thí nghiệm.
III. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ
2. Nêu tính chất hóa học của oxit axit
3. Nêu tính chất hóa học của axit.
B. Bài thực hành :
Hot ng 1: Tớnh cht húa hc ca oxit.
GV hng dn HS lm thớ nghim theo
nhúm:
- Cho mt mu CaO vo ng nghim,
thờm vo 1-2 ml nc.
- Quan sỏt v nhn xột hin tng?
- Tip tc th vo ú mt mu giy qu
tớm.
- Quan sỏt v nhn xột hin tng, mu
ca giy qu thay i nh th
no?
- Hóy rỳt ra kt lun v TCHH ca CaO
v vit PTP?
GV hng dn HS lm thớ nghim:
- t P (ly bng ht u xanh) trong
bỡnh thu tinh cú 3ml H
2
O, y
np, lc nh.
- Quan sỏt v nhn xột hin tng?

- Th dd thu c bng qu tớm.
- Quan sỏt, nhn xột hin tng xy ra?
1. Thớ nghim 1:
Phn ng ca Canxi oxit vi nc.
*Kt lun: CaO tỏc dng vi nc to
thnh dd Canxi hiroxit.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
2. Thớ nghim 2:
Phn ng ca i photpho penta oxit vi
nc.
* Kt lun: i photpho penta oxit t/d vi
nc to thnh dd axit.
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
14
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
- Em cú kt lun gỡ v TCHH ca P
2
O
5
?
Vit PTP?
P
2
O
5

+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
Hot ng 2: Nhn bit cỏc dung dch.
- Phõn loi v gi tờn 3 dd H
2
SO
4
,
HCl, Na
2
SO
4
?
- Da vo tớnh cht khỏc nhau no
phõn bit chỳng?
GV: Đa ra sơ đồ nhận biết.
- GV hng dn HS tin hnh thớ
nghim nhn bit 3 cht theo
sgk.
- HS lm theo nhúm.
- HS các nhóm báo cáo kết quả.
3.Thớ nghim 3:
Cú 3 l mt nhón ng cỏc dd: H
2
SO
4

,
HCl, Na
2
SO
4
. Tỡm cỏch nhn
bit cỏc l hoỏ cht ú.
- Dựng qu tớm nhn bit c 2 axit.
+ Qu tớm i thnh mu l 2 axit.
+ Qu tớm khụng i mu l Na
2
SO
4
- Dựng dd BaCl
2
cho vo 2 mu th l
axit, mu no xut hin kt ta
trng l H
2
SO
4
.
H
2
SO
4
+ BaCl
2



BaSO
4
+ 2HCl
- Mu cũn li l HCl.
C. Công việc cuối buổi thực hành:
- Hng dn HS lm bn tng trỡnh ri thu v chm.
STT Tờn thớ nghim Hin tng Gii thớch, vit PTHH
- Thu dn dng c, húa cht, chựi ra phũng thc hnh.
- Nhn xột ý thc thỏi bui thc hnh.
D. Dn dũ:
Chun b tit sau luyn tp.
___________________________________________________________________
Ngày dạy: 29/9/2012
Tiết 9: Luyện tập: tính chất hóa học của oxit và axit
I . Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Học sinh đợc ôn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit.
- Kỹ năng:
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
15
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng.
- Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- HS : Ôn lại các tính chất của oxit, axit.
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.

III. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: không
B. Bài luyện tập:
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của oxit:
HS làm việc theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả
GV : chuẩn kiến thức. Đa thông tin phản hồi phiếu học tập.
(1) (2)
( (3) (3)
+ H
2
O ( 4) + H
2
O (5)
2. Tính chất hóa học của axit
GV: Đa ra sơ đồ câm
+ D + Quì tím
1 4
2 3
+ E + G
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
16
Muối
Muối
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit

A + B
Axit
A + C
A + C
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
HS các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
+ Kim loại + Quì tím
1 4
2 3
+ oxit bazơ + Bazơ
GV: Tổ chức trò chơi: Chia lớp làm 2 nhóm: Đại diện các nhóm lên thực hiện trò chơi
tiếp sức.
GV: Chuấn bị sẵn các miếng bìa ghi các CTHH: Na
2
O ; SO
3
; H
2
O; H
2
SO
4
: Fe ; Cu;
FeSO
4
; NaOH; Na
2

SO
4
: FeO
GV Cho các PTHH thiếu . Yêu cầu các nhóm điền tiếp vào chỗ trống:
Na
2
O + . NaOH
+ H
2
O H
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
SO
3
+ NaOH
+ H
2
SO

4
.+ H
2
FeO + . + H
2
O
Hoạt động 2: Bài tập
BT1 (SGK)
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài
tập:
BT1:
a. Những chất tác dụng với nớc là:
SO
2
; Na
2
O ; CO
2
; CaO
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
Na

2
O

+ H
2
O

2NaOH
CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3
CaO

+ H
2
O Ca(OH)
2
b. Những chất tác dụng với HCl: CuO; Na
2
O ; CaO
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
17
Muối + H
2

Axit
Muối + H
2
O
Muối + H
2
O
Màu đỏ
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
GV: Sửa chữa, bổ sung nếu cần.
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
1Hs lên bảng làm
GV: sửa lại nếu cần.
HS lên bảng làm BT
HS đọc đề bài
Làm việc cá nhân.
HS làm bài tập vào vở.
1 HS lên bảng l m BT.
Na
2
O

+ 2HCl

2 NaCl

+ H
2

O
CuO

+ 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O
CaO + 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O
c. Những chất tác dụng với NaOH là: SO
2
; CO
2
2NaOH

+ SO
2
Na
2
SO
3
+H

2
O
NaOH

+ SO
2
NaHSO
3

2NaOH

+ CO
2
Na
2
CO
3
+H
2
O
NaOH

+ CO
2
NaHCO
3
Bài tập 2: Để phân biệt các dd Na
2
SO
4

và dd
Na
2
CO
3
ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl
2
B. HCl C. AgNO
3
D. NaOH
Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH.
Giải: Chọn B
- Có khí bay ra là : Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
+ 2HCl

2NaCl + H
2
O

+ CO
2
- Không có khí bay ra là Na

2
SO
4
BT 3: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa
S
1
SO
2

2
SO
3

3
H
2
SO
4

4
Na
2
SO
4

5
BaSO
4
BT 4: Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTHH

b. Tính V khí thoát ra ở ĐKTC
c. Tính nồng độ mol của dd thu đợc sau phản ứng
( Coi thể tích của dd sau phản ứng thay đổi
không đáng kể ).
Giải: a.Viết PTHH
Mg

+ 2HCl

MgCl
2
+ H
2
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
18
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
GV: Sửa sai nếu có.
nHCl ban đầu = 3. 0,05 = 0,15 (mol)
b. n Mg = 1,2 : 24 = 0,05 (mol)
Theo PT: n HCl = 2nMg
Theo bài ra n HCl = 0,15 mol; n Mg = 0,05 mol
Sau phản ứng HCl d
Vậy nH
2
= nMg = n MgCl
2
= 0,05 mol
VH

2
= 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
c. Sau phản ứng có: dd MgCl
2
và HCl d
n HCl tham gia P/Ư = 0,05 .2 = 0,1 (mol)
Vậy nHCl d = 0,15 0,1 = 0,05 (mol)
n MgCl
2
= 0,05 mol
C
M
HCl d = 0,05 : 0,05 = 1M
C
M
MgCl
2
= 0,05 : 0,05 = 1M
C. H ớng dẫn về nhà :
1. Làm bài tập 2,3,4,5
2. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
____________________________________________________________________
Dạy ngày :2 /10/2012
Tiết 10 : Kiểm tra 1 TIếT
I . Mục tiêu:
- Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS phần oxit và axit.
- Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
____________________________________________________________________

Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
19
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
-Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Thiết lập ma trận:
Tờn Ch
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
1. Tớnh cht húa
hc ca oxit.
Khỏi quỏt v s
phõn loi oxit
- Bit c tớnh
cht húa hc ca
oxit, s phõn loi
oxit.
1 cõu
2 im = 20%
1 cõu
2 im
2. Mt s oxit
quan trng
Vit c cỏc PTHH
minh ha cho tớnh cht
húa hc ca mt s oxit,
iu ch oxit.
1 cõu
2 im = 20%
1 cõu

2 im
3. Tớnh cht húa
hc ca axit
- Vit PTHH th hin
tớnh cht ca axit.
Tớnh nng hoc
khi lng cỏc cht
trong phn ng.
1 cõu
4 im = 40%
1/3 cõu
1 im
2/3 cõu
3 im
4. Mt s axit
quan trng
Nhn bit uc
dung dich axit
sunfric.
- Vit phng trỡnh húa
hc nhn bit dung dich
axit sunfuric.
1 cõu
2 im = 20%
ẵ cõu
1,5 im
ẵ cõu
0,5 im
4 cõu
10 = 100% 3,5 im = 35 % 3,5 im = 35% 3 im = 30%

III. kim tra:
Cõu 1: (2 im)
Hóy phõn loi cỏc oxit sau: CaO, SO
2
, CO
2
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
, Na
2
O, N
2
O.
Cõu 2: (2 im)
Vit phng trỡnh hoỏ hc thc hin dóy chuyn i sau:

S
(1)

SO

2

(2)

SO
3

(3)

H
2
SO
4

(4)
Na
2
SO
3
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
20
Giáo án Hóa học 9 Năm học: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
Câu 3: (2 điểm)
Có ba ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch là KCl, HCl và H
2
SO
4
. Hãy nhận

biết các chất trên bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học ( nếu có ).
Câu 4: (4 điểm)
Cho khối lượng mạt sắt dư vào 200 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 4,48
lít khí (ở đktc).
a. Viết phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
IV. Đáp án, biểu điểm:
Câu Đáp án Điểm
1(2điểm)
- Hợp chất thuộc oxit axit: SO
2
, CO
2
, P
2
O
5
.
- Hợp chất thuộc oxit bazơ: CaO, Fe
2
O
3
, Na
2
O
- Hợp chất thuộc oxit lưỡng tính: Al
2
O
3

- Hợp chất thuộc oxit trung tính: N
2
O
0,75
0,75
0,25
0,25
2(2điểm)
(1) S + O
2

o
t
→
SO
2
(2) 2SO
2
+ O
2

0
2 5
t
V O
→
2SO
3
(3) SO
3

+ H
2
O
→
H
2
SO
4
(4) SO
2
+ 2 NaOH
→
Na
2
SO
3
+ H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
3(2điểm)
- Dùng quỳ tím:
+ Nếu chất nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì đó là
axit HCl và H
2
SO
4

+ Nếu không làm đổi màu quỳ tím là KCl.
- Dùng dung dịch BaCl
:2
:
+ Nếu chất nào phản ứng và xuất hiện kết tủa màu trắng thì
đó là H
2
SO
4

PTHH: H
2
SO
4
+ BaCl
2

→
BaSO
4


+ 2HCl
+ Không kết tủa là HCl.
0,5
0,5
0,5
0,5
4(4điểm)
a. PTHH: Fe + 2HCl

→
FeCl
2
+ H
2
(1)
b. Theo đề ra ta có:
2
H
n
= 4,48 : 22,4 = 0,2 ( mol)
Theo phản ứng (1): n
Fe
=
2
H
n
= 0,2 ( mol)
Vậy khối lượng sắt tham gia phản ứng là:
m
Fe
= 0,2 x 56 = 11,2 (g)
c. Theo phản ứng (1): n
HCl
= 2
2
H
n
= 2 x 0,2 = 0,4 (mol)
Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là:

Đổi: 200ml = 0,2 lít

HCl
M
C
=
HCl
HCl
n
V
= 0,4: 0,2 = 2 M
0,5
0,5
0,5
0,75
0,5
0,5
0,75

____________________________________________________________________
Giáo viên: Bùi Thị Hồng Nga - Trường THCS Nghĩa Thuận - TX Thái Hòa
21
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
Dạy ngày : 6/10/2012
Tiết 11: tính chất hóa học của bazơ
I . Mục tiêu:
- Kiến thức:
Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của bazơ và viết đợc những PTHH tơng
ứng cho mỗi tính chất.

- Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về những tính chất hóa học của bazơ
để giải thích những hiện tựơng thờng gặp trong đời sống và sản xuất.
- Vận dụng những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và định lợng.
- Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd Ca(OH)
2
; dd NaOH ; dd HCl ; dd H
2
SO
4
; dd CuSO
4
;
phenolftalein ; quì tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm,
III. Tiến trình dạy học:
A . Kiểm tra bài cũ: không
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu:
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Nhỏ 1 giọt NaOH lên mẩu quì tím.
Quan sát hiện tợng.
- Nhỏ 1 giọt phenolfalein không màu vào
ống nghiệm có sẵn NaOH. Quan sát hiện
tợng.
HS các nhóm báo cáo.

GV: dựa vào tính chất này có thể phân
biệt dd kiềm với các dd khác.
Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím
thành xanh, dd phenolftalein không màu
thành đỏ.
Hoạt động 2: Tác dụng của dd bazơ với oxit axit:
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
bazơ?
DD bazơ kiềm tác dụng với oxit axit tạo
thành muối và nớc
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
22
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
? Viết các PTHH minh họa? SO
2
+ 2NaOH

Na
2
SO
3
+ H
2
O
P
2
O
5

+ 3Ba(OH)
2
Ba
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
O
Hoạt động 3: Tác dụng của bazơ với axit:
? Nhắc lại tính chất hóa học của axit?
GV: Giới thiệu bao gồm cả bazơ tan và
bazơ không tan.
? Phản ứng giữa bazơ và axit là phản ứng
gì?
? VD minh họa.
GV: Yêu cầu HS lấy VD cả bazơ tan và
bazơ không tan.
Bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và
nớc.

Fe(OH)
2
+ 2HCl

FeCl
2
+ 2H

2
O
Ca(OH)
2
+2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+2H
2
O
Hoạt động 4: Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy:
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm đun
nóng Cu(OH)
2
trên ngọn lửa đèn cồn.
- GV: Tạo sẵn Cu(OH)
2
bằng cách cho
CuSO
4
tác dụng với NaOH.
? Nung Cu(OH)
2
trên ngọn lửa đèn cồn .
Quan sát hiện tợng.
GV: kết luận? Viết PTHH.
GV: Giới thiệu T/c dd bazơ tác dụng với

muối sẽ học ở bài sau.
Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo
thành oxit và nớc
Cu(OH)
2

0t

CuO

+ H
2
O
C. Củng cố dn dũ:
- L m BT ti lp: Trong các chất sau: Cu(OH)
2
; MgO ; Fe(OH)
3
; NaOH ; Ba(OH)
2

a. Gọi tên và phân loại các chất
b. Các chất trên chất nào tác dụng đợc với dd H
2
SO
4
; khí CO
2
. Viết PTHH.
- VN l m c ỏc BT trong sgk.

____________________________________________________________________
Dạy ngày : 9/10/2012
Tiết12 : Một số bazơ quan trọng: Natrihiroxit
I . Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của NaOH và viết đợc những
PTHH tơng ứng cho mỗi tính chất.
- Biết phơng pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.
- Kỹ năng:
Vận dụng những tính chất của NaOH để làm các bài tập định tính và định lợng.
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
23
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
-Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd NaOH ; dd HCl; phenolftalein ; quì tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm; đũa thủy tinh; kẹp gỗ; đế sứ.
- Tranh vẽ : Sơ đồ điện phân dd NaCl
- Các ứng dụng của NaOH
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm,
III. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của bazơ.
2. Làm BT 2
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất vật lý
GV: Lấy 1 viên NaOH ra để sứ và cho HS

quan sát.
? Nêu tính chất vật lý của NaOH.
GV: Gọi HS đọc bổ sung trong SGK.
- NaOH là chất rắn không màu, tan nhiều
trong nớc và tỏa nhiều nhiệt.
- Dung dịch NaOH có tính nhờn làm bục
giấy, vải và ăn mòn da do vậy khi sử
dụng phải cẩn thận.
Hoạt động 2: Tính chất hóa học
NaOH thuộc loại hợp chất nào?
Nhắc lại những tính chất hóa học của
bazơ tan?
? Hãy viết các PTHH minh họa.
- DD NaOH làm quì tím chuyển màu
xanh, dd phenolftalein không màu thành
màu đỏ.
- Tác dụng với axit tạo thành muối và n-
ớc.
NaOH

+ HNO
3
NaNO
3
+ H
2
O
- Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và
nớc:
NaOH


+ SO
3
NaHSO
4

2NaOH

+SO
3
Na
2
SO
4
+ H
2
O
- Ngoài ra, NaOH còn t/d với dd muối
(B9)
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
24
Giỏo ỏn Húa hc 9 Nm hc: 2012 - 2013
____________________________________________________________________
Hoạt động 3: ứng dụng
GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ ứng
dụng NaOH.
? Nêu những ứng dụng của NaOH.
- SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- SX tơ sợi, sx giấy, sx nhôm

- Chế biến du mỏ
Hoạt động 4: Sản xuất Natri hiđroxit
GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ sản xuất
NaOH bằng NaCl. Qiới thiệu quá trình
sản xuất.
Hớng dẫn HS viết PTHH.
Điện phân dd muối ăn có màng ngăn
2NaCl+2H
2
O
đp cmn
2NaOH

+ Cl
2
+ H
2

C. Củng cố dặn dò:
1. Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
Na Na
2
O NaOH NaCl NaOH Na
2
SO
4
NaOH Na
3
PO
4

2. Hớng dẫn làm các bài tập còn lại.
3. Dặn dò: Đọc trớc bài Canxi hiđroxit.
____________________________________________________________________
Dạy ngày : 11/10/2012
Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng: Canxi hiĐroxit
I . Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của Ca(OH)
2
và viết đợc những
PTHH tơng ứng cho mỗi tính chất.
- Biết cách pha chế dd Ca(OH)
2
- Biết ứng dụng của Ca(OH)
2
trong đời sống.
- Biết ý nghĩa của độ PH.
- Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH và khả năng làm các bài tập
định tính và định lợng.
-Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd Ca(OH)
2
; dd HCl; dd NaOH ; dd NH
3
____________________________________________________________________
Giỏo viờn: Bựi Th Hng Nga - Trng THCS Ngha Thun - TX Thỏi Hũa
25

×