Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HKI HOÁ HỌC 8 (2012-2013)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.56 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ______________________ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013 MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề).
I. PHẦN CHUNG :
Câu 1 (1,0 đ): Phát biểu quy tắc hoá trị và viết biểu thức minh hoạ.
Câu 2 (1,5 đ): Một hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 5 nguyên tử
oxi và nặng hơn khí hyđrô 71 lần.
a/ Cho biết tên của nguyên tố X ?
b/ Viết CTHH của hợp chất A ?
Câu 3 (2,0 đ): Lập công thức hoá học và tính PTK của hợp chất gồm các nguyên tố:
a/ Mg và O.
b/ Ca và nhóm ≡ PO
4
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 4 (2,5 đ): Cho 15,6 (gam) kim loại Kali phản ứng với khí oxi (đktc), thu được
18,8 (gam) hợp chất Kali oxit K
2
O.
a/ Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b/ Tính số mol của K , K
2
O trong phản ứng trên.
c/ Tìm khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng và thể tích của lượng khí oxi này
ở đktc.
II. PHẦN RIÊNG:
Thí sinh chỉ được phép chọn phần A hoặc phần B để làm bài.
II.1 – PHẦN A (3 điểm):
Câu 5 (1,5 điểm): Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất
có trong mỗi phản ứng:


a/ Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O.
b/ C
2
H
4
O
2
+ O
2
→ CO
2
+ H
2
O.

c/ (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
→ N
2
+ Cr
2
O
3
+ H
2
O.
Câu 6 (1,5 điểm): Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một nguyên tử của
nguyên tố X là 40 hạt. Tìm số hạt proton, nơtron, electron ?
II.2 – PHẦN B (3 điểm):
Câu 7 (1,5 điểm): Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất
có trong mỗi phản ứng:
a/ FeS
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3

+ SO
2

b/ (NH
4
)
2
CO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ NH
3
↑ + H
2
O.
c/ S + HNO
3
→ H
2
SO
4
+ NO↑.
Câu 8 (1,5 điểm): Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một nguyên tử của
nguyên tố Y là 49 hạt. Số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Tìm số
hạt proton, nơtron, electron ?
Cho: C = 12, H = 1, O = 16, P = 31, K = 39.
……HẾT……

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI – HOÁ HỌC 8 (2012 – 2013)
A. PHẦN CHUNG (7 ĐIỂM):
Câu Đáp án Biểu điểm
1
- Quy tắc hoá trị: Trong công thức hoá học, tích của chỉ số và hoá
trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố
kia.
0.5 đ
- Biểu thức cho hợp chất
a b
A B
x
y
là: x.a = y.b
0.5 đ
2
Đặt CTHH của hợp chất A là X
2
O
5
0,25đ
Phân tử khối của hợp chất A là: 71 x 2 = 142 (đvC)
0,25đ
Ta có: 2.M
x
+ (16.5) = 142 ⇒ M
X
= 31 (đvC)
0,25đ x 2
a) X là photpho.

0,25 đ
b) CTHH của hợp chất A là P
2
O
5
0,25 đ
3
a) Gọi CTHH tổng quát là
y
x
II II
Mg O
0,25 đ
Theo quy tắc hoá trị, ta có: x.II = y.II
0,25 đ

1
1
1
1
x
x II
y
y II
=

= = ⇒

=


0,25 đ
Vậy CTHH của hợp chất là MgO.
0,25 đ
b) Gọi CTHH tổng quát là
( )
x
4
y
III
II
Ca PO
.
0,25 đ
Theo quy tắc hoá trị, ta có: x.II = y.III.
0,25 đ

3
3
2
2
x
x III
y
y II
=

= = ⇒

=


0,25 đ
Vậy CTHH của hợp chất là Ca
3
(PO
4
)
2
.
0,25 đ
4
a) PTHH: 4K + O
2

0
t C
→
2K
2
O
0,5 đ
(ko cân
bằng pứ:
trừ 0,25đ)
b) n
K
=
( )
15,6
0,4
39

m
K
mol
M
K
= =

( )
18,8
2
0,2
2
94
2
m
K O
n mol
K O
M
K O
= = =
0,25đ x 2
0,25đ x 2
c) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, có:
m
K
+ m
O2
= m
K2O

0,25đ
⇒ m
O2
= m
K2O
– m
K
= 18,8 – 15,6 = 3,2 (g)
0,25đ
( )
3,2
2
0,1
2
32
2
m
O
n mol
O
M
O
= = =
0,25đ
( )
22,4 0,1 22,4 2,24
2
2
V
O n l

O
= × = × =
0,25 đ
B. PHẦN RIÊNG (3 ĐIỂM):
5A
a) Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O.
0,25 đ
Số ptử Fe
2
O
3
:số ptử H
2
SO

4
:số ptử Fe
2
(SO
4
)
3
:số ptử H
2
O=1:3:1:3 0,25đ
b) C
2
H
4
O
2
+ 2O
2
→ 2CO
2
+ 2H
2
O.
0,25 đ
Số ptử C
2
H
4
O
2

:số ptử O
2
:số ptử CO
2
:số ptử H
2
O=1:2:2:2 0,25 đ
c) (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
→ N
2
+ Cr
2
O
3
+ 4H
2
O.
0,25 đ
Số ptử (NH
4
)
2
Cr

2
O
7
:số ptử N
2
:số ptử Cr
2
O
3
:số ptử H
2
O=1:1:1:4 0,25 đ
6A
Theo đề bài, ta có: 2.Z + N = 40 ⇒ N = 40 – 2.Z
0,25 đ
Do Z ≤ 82 nên Z ≤ N ≤ 1,5.Z ⇒ Z ≤ 40 – 2.Z ≤ 1,5.Z
0,25 đ

40
11,43
3,5
=
≤ Z ≤
40
13,33
3
=
0,25 đ

( )

( )
12
13
Z l
Z n
=


=

0,25 đ
⇒ N = 40 – 2.13 = 14
0,25 đ
Vậy số p = số e = 13 ; số n = 14. 0,25 đ
7B
a) 4FeS
2
+ 11O
2
→ 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

0,25 đ
Số ptử FeS
2
:số ptử O

2
: số ptử Fe
2
O
3
:số ptử SO
2
= 4:11:2:8 0,25đ
b) (NH
4
)
2
CO
3
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ 2NH
3
↑ + 2H
2
O.
0,25 đ
Số ptử (NH
4
)
2
CO
3

:số ptử NaOH:số ptử Na
2
CO
3
:số ptử NH
3
:số ptử
H
2
O = 1:2:1:2:2
0,25 đ
c) S + 2HNO
3
→ H
2
SO
4
+ 2NO↑.
0,25 đ
Số ngtử S:số ptử HNO
3
: số ptử H
2
SO
4
: số ptử NO = 1:2:1:2 0,25 đ
8B
Theo đề bài, ta có hệ pt:
2. 49
53,125

.2.
100
Z N
N Z
+ =



=


0,25 đ x 2

2. 49
17
. 0
16
Z N
Z N
+ =



− =


0,5đ

16
17

Z
N
=


=

0,25 đ
Vậy số p = số e = 16 ; số n = 17 0,25 đ
* Lưu ý:
+ Thiếu / Sai đơn vị : - 0,25đ toàn bài toán.
+ Phần riêng: HS làm cả 2 phần A và B hay làm mỗi phần 1 câu: trừ 3 đ toàn bài.
+ // HS không ghi rõ câu hay phần làm bài: trừ 3đ toàn bài.
+ Học sinh có thể trình bày cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho trọn điểm.
……HẾT……

×