Trêng thcs phóc thn §Ị kiĨm tra häc k× I N¨m häc 2010 - 2011
M«n: Hãa häc 8
Thêi gian lµm bµi 45 phót
Hä vµ tªn:..............................................
Líp:.......................................................
®Ị bµi:
I. Tr¾c nghiƯm (Khoanh trßn ý em cho lµ ®óng) (2 điểm)
Câu 1: Trong các quá trình sau đây, đâu là hiện tượng vật lí?
A. Nước đá chảy thành nước lỏng
B. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước
C. Nến cháy trong không khí;
D. Củi cháy thành than.
Câu 2: Cho phản ứng hoá học sau: N
2
+ 3H
2
0
,t xt
→
2NH
3
. Tỉ lệ phân tử của N
2
và H
2
là:
A. 1 : 1; B. 1: 2; C. 1 : 3; D. 3 : 2.
Câu 3: Cho sơ đồ sau: CaCO
3
0
t
→
CaO + CO
2
. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO
3
; B. CaO; C. CO
2
; D. CaO và CO
2
.
Câu 4: Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + …………………
0
t
→
Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất
thích hợp vào chỗ trống:
A. Magie; B. Nhôm; C. Kẽm; D. Sắt.
II. Tù ln
Câu 5: Viết công thức hóa học.Tính phân tử khối của: (2 điểm)
a/ Canxicacbonat phân tử gồm: 1Ca, 1C, 3O.
b/ Sắt (III) oxít phân tử gồm: 2Fe, 3O.
Câu 6: Hoàn thành phương trình phản ứng sau: (3 điểm)
1/ ........Fe + .....HCl
→
......FeCl
2
+ ............H
2
2/ ........... + .............
0
t
→
.........H
2
O
3/ ........Al + .........CuO .......Al
2
O
3
+ ....... Cu
4/ ........... Al + ........... O
2
t
0
...... Al
2
O
3
5/ .....Na + ...H
2
O .....NaOH + ..... H
2
6/ ......Mg + ....... HCl ..... MgCl
2
+ ....... H
2
®Ị chÝnh thøc
Câu 7: Người ta cho 4,8 gam magiê (Mg) tác dụng hết với dung dòch axit clohiđric(HCl) thu
được magie clorua (MgCl
2
) và khí hiđro (H
2
). (3 điểm)
a. Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng?
b. Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
c. Khối lượng axit phản ứng?
( Mg = 24; H=1; Cl=35,5; Fe = 56; O = 16; Ca = 40; C = 12)
Trường THCS Phúc Thuận ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
I. Tr¾c nghiƯm (2 điểm)
Câu 1: a
Câu 2: c
Câu 3: a
Câu 4: d
2
III. Tù ln
Câu 5: (2 điểm)
CaCO
3
: PTK = 100 đvC
Fe
2
O
3
: PTK = 160 đvC
Câu 6: Hoàn thành phương trình phản ứng sau: (3 điểm)
1/ ........Fe + ...2..HCl
→
......FeCl
2
+ ............H
2
2/ .....2H
2
...... + .......O
2
......
0
t
→
.......2H
2
O
3/ ........2Al + .......3CuO .......Al
2
O
3
+ ......3Cu
4/ ........4 Al + .....3 O
2
t
0
...... 2Al
2
O
3
5/ .....2Na + ...2H
2
O .....2NaOH + ..... H
2
6/ ......Mg + .......2 HCl ..... MgCl
2
+ ....... H
2
Câu 7: (3 điểm)
Số mol Mg: n
Mg
=
m
Mg
=
4,8
= 0,2 (mol)
M
Mg
24
1. PTPƯ: Mg +2 HCl→ MgCl
2
+ H
2
Mol: 1 2 1 1
0,2 0,4 0,2 0,2
- Theo PTPƯ :
Số mol HCl: n
HCl
=
0,2 x 2
= 0,4(mol)
1
2. Khối lượng MgCl
2
tạo thành là:
m
HCl
=
n
HCl
. m
HCl
= 0,4 . 35,5= 14,6 (g)
- Số mol H
2
tạo thành l à:
n
H
=
0,2 x 1
= 0,2 (mol)
1
3. Thể tích khí H
2
sinh ra ở điều kiện chuẩn:
2 2
V
H
= n
H
. 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)
Ngày 03 tháng 12 năm 2010
Người ra đề
Nguyễn Mạnh Hùng
Trêng thcs phóc thn §Ị kiĨm tra häc k× I N¨m häc 2010 - 2011
M«n: Hãa häc 9
Thêi gian lµm bµi 45 phót
Hä vµ tªn:..............................................
Líp:.......................................................
®Ị bµi:
I. Tr¾c nghiƯm (Khoanh trßn ý em cho lµ ®óng) (2 ®iĨm)
Câu 1: Quỳ tím chuyển thành màu xanh khi cho vào dung dòch:
a. BaCl
2
b. NaOH
c. HCl
d. KCl
Câu 2: Dãy hoạt động hoá học của kim loại đúng:
®Ị chÝnh thøc
a. Na Al Cu Fe
b. Cu Fe Na Al
c. Na Al Fe Cu
d. Cu Al Fe Na
Câu 3: Điều kiện phản ứng của dung dòch axit với kim loại là:
a. Kim loại phải tan trong nước
b. Kim loại phải hoạt động hoá
học mạnh hơn H
c. Kim loại phải đứng sau H
trong dãy hoạt động hoá học
d. Phải là axit mạnh
Câu 4: Muối tác dụng với bazơ tạo thành:
a. Muối và axít
b. 2 muối mới
c. 2 bazơ mới
d. Muối mới và bazơ mới
II. Tù ln (8 ®iĨm)
Câu 1: Hoàn thành dãy chuyển hoá sau: (2 điểm)
Fe Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Câu 2: Cho 4 dung dòch đựng trong các lọ mất nhãn: dd KCl, dd KOH, dd K
2
SO
4
, dd HCl. Hãy
phân biệt các dung dòch trên? (2 điểm)
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 5,4 g Al trong dung dòch HCl 1M vừa đủ. Thu được V lít khí ở đktc.
(3 điểm)
a. Viết phương trình