Lập & thẩm định dự án
PHẦN I: TÓM TẮT DỰ ÁN
Tóm tắt dự án Việt Nam là một thị trường lớn về bia - rượu - nước giải khát. Trong những
năm qua, tuy bị ảnh hưởng chung của suy thoái kinh tế thế giới nhưng hằng năm
ngành bia – rượu – nước giải khát vẫn đạt mức tang trưởng cao, bình quân trên
10%/năm, đóng góp trên 20.000 tỷ đồng cho ngân sách nhà nước, giải quyết việc
làm cho hàng triệu lao động trong tất cả các khâu sản xuất, phân phối, cung ứng, vận
tải…Theo Hiệp hội Bia - Rượu - Nước giải khát Việt Nam (VBA) đưa ra tại Hội
nghị Thường vụ mở rộng sơ kết 6 tháng đầu năm 2013 và triển khai nhiệm vụ 6
tháng cuối năm 2013, trong nửa đầu năm, ngành bia - rượu - giải khát Việt Nam đã
đạt chỉ số tăng trưởng 10,5% so với cùng kỳ (7 tháng là 9,1%). Qua đó cho thấy thị
trường Việt Nam là một thị trường béo bở về các mặt hàng bia rượu.
Trước nhu cầu sử dụng các loại rượu trong nước có chất lượng, đảm bảo an
toàn. Vì vậy, sau khi nghiên cứu thị trường, thị hiếu người tiêu dùng, nắm bắt được
nhu cầu cần thiết to lớn đó ở tương lai công ty chúng tôi quyết định đầu tư vào lĩnh
vực kinh doanh các sản phẩm rượu có chất lượng, đạt tiêu chuẩn, đảm bảo an toàn
vệ sinh thực phẩm đã qua kiểm tra của các cơ quan có thẩm quyền trong lĩnh vực
rượu bia.
Địa điểm của cửa hàng nằm tại quận 1 thành phố Hồ Chí Minh, Các cơ quan
chính quyền, các Lãnh sự quán các nước và các tòa nhà ca tầng đều tập trung tại
quận này. Quận 1 được xem là nơi sầm uất và có mức sống cao nhất của thành phố
về mọi phương diện. Tình hình an ninh trật tự ổn định, nơi đây là địa điểm thích hợp
để xây dựng dự án.
Ngoài việc cung cấp các sản phẩm chính hãng về rượu cho các khách hàng
chính đó là khách sạn, nhà hàng, các quán bar, vũ trường với chất lượng và uy tín
cao. Chúng tôi còn đóng góp thuế cho xã hội (25% lợi nhuận), tạo công ăn việc làm
cho một số người dân trên địa bàn nói riêng và TP Hồ Chí Minh nói chung, dự án
của nhóm chúng tôi không gây tổn thất xã hội.
Cơ cấu nguồn
vốn và sử dụng
vốn
Dự án đầu tư của chúng tôi dự tính với tổng mức vốn đầu tư ban đầu là
1,068,240 VNĐ. Trong đó vốn chủ sở hữu chúng tôi bỏ ra ban đầu là 668,240,000
VNĐ chiếm 62.56% và vốn vay là 400,000,000 VNĐ chiếm 37.44% với lãi suất
12% trong thời gian vay là 5 năm.
Nguồn vốn đầu tư ban đầu:
- Vốn tự có 668,240,000 VNĐ
- Vốn vay 400,000,000 VNĐ
Chi tiết sử dụng nguồn vốn đầu tư ban đầu:
- Vật phẩm trưng bày 139,950,000 VNĐ
- Quản lý điều hành 36,550,000 VNĐ
- Phòng cháy chữa cháy 1,740,000 VNĐ
- Phương tiện vận chuyển 230,000,000 VNĐ
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 1
Lập & thẩm định dự án
- Kho bảo quản 300,000,000 VNĐ
- Chi phí đăng kí kinh doanh 50,000,000 VNĐ
- Chi phí tu bổ 100,000,000 VNĐ
- Chi phí khác 150,000,000 VNĐ
- Tiền cọc 60,000,000 VNĐ
Các chỉ tiêu
NPV, IRR và
DPP
Giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án tại suất chiết khấu 14% là 1,152,543.65
Tỷ suất sinh lời nội bộ IRR của dự án là 17.57% .
Thời gian hoàn vốn DPP là 6 năm 10 ngày.
Vòng đời dự án Dự kiến dự án hoạt động trong vòng 10 năm.
Một số rủi ro và
phương án giảm
thiểu rủi ro
Rủi ro về chi phí tăng cao: Trong tổng vốn ban đầu cũng đã có khoảng dự phòng
phí. Hơn nữa, khi phân tích độ nhạy cũng đã được thực hiện (giá bán và sản lượng
thay đổi) và dự án vẫn đảm bảo mức lợi nhuận yêu cầu.
Phân tích độ
nhạy
a) Khi số lượng bán Vodka Hà Nội 750ml tăng lên làm cho các chỉ tiêu NPV, IRR
tăng và ngược lại
Khi số lượng bán Vodka Hà Nội 750ml tăng 10% thì NPV tăng từ 1,152,543,650
VNĐ lên 1,162,884,510 VNĐ; IRR tăng từ 17.57% lên 17.60%.
Khi số lượng bán Vodka Hà Nội 750ml giảm 10% thì NPV giảm từ 1,152,543,650
VNĐ xuống còn 1,142,202,790 VNĐ; IRR giảm từ 17.57% xuống còn 17.54%.
Trong trường hợp thay đổi số lượng bán Vodka Hà Nội 750ml, NPV và IRR của dự
án vẫn còn dương, dự án có khả năng thực hiện được.
b) Khi giá bán CHIVAS 25 years tăng lên làm cho các chỉ tiêu NPV, IRR giảm và
ngược lại
Khi giá bán CHIVAS 25 years tăng 10% thì NPV giảm từ 1,152,543,650 VNĐ
xuống còn 765,419,470 VNĐ; IRR giảm từ 17.57% xuống còn 16.38%, B/C giảm từ
1.21 xuống còn 1.14 .
Khi giá bán CHIVAS 25 years giảm 10% thì NPV tăng từ 1,152,543,650 VNĐ lên
1,539,667,830 VNĐ; IRR tăng từ 17.57% lên 18.75%, B/C tăng từ 1.21 lên 1.28 .
Trong trường hợp thay đổi giá bán CHIVAS 25 years, NPV và IRR của dự án vẫn
còn dương, dự án có khả năng thực hiện được.
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 2
Lập & thẩm định dự án
PHẦN II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG VÀ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
1. Nghiên cứu thị trường:
a. Nhu cầu thị trường và tiêu thụ sản phẩm:
Trước chính sách mở cửa của Chính phủ, khuyến khích đầu tư vào Việt Nam đã có hàng loạt
các doanh nghiệp nước ngoài,các nhà đầu tư nước ngoài hoạt động kinh doanh đồng thời hàng loạt
các loại rượu được nhập lậu từ các nước, hàng trăm cơ sở sản xuất rượu giả tạo ra sức cạnh tranh
gay gắt cho thị trường bia rượu nội địa. Trong khi đó, công nghệ sản xuất rượu của chúng ta chưa
thực sự cao, đặc biệt là về vệ sinh an toàn thực phẩm được khuyến cáo rất nhiều. Về sức cạnh tranh
với các doanh nghiệp nước ngoài trong công nghệ là chúng ta còn yếu, giá cả không thể cạnh tranh
với các loại rượu nhập lậu,hàng giả, hàng nhái. Đây cũng chính là vấn đề mà các nhà sản xuất, các
cơ sở kinh doanh rượu đạt tiêu chuẩn rất lo ngại, và đó cũng chính là mối lo của người tiêu dùng.
Trước nhu cầu sử dụng các loại rượu trong nước có chất lượng, đảm bảo an toàn. Vì vậy, sau
khi nghiên cứu thị trường, thị hiếu người tiêu dùng, nắm bắt được nhu cầu cần thiết to lớn đó ở
tương lai công ty chúng tôi quyết định đầu tư vào lĩnh vực kinh doanh các sản phẩm rượu có chất
lượng, đạt tiêu chuẩn, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm đã qua kiểm tra của các cơ quan có thẩm
quyền trong lĩnh vực rượu bia.
b. Các yếu tố đầu vào của dự án:
• Xuất nhập khẩu các loại rượu , các loại thiết bị chuyên ngành bảo quản , trưng bày sản
phẩm.
• Dịch vụ đầu tư, tư vấn, nghiên cứu đào tạo, chuyển giao công nghệ, thiệt kế, chế tạo, xây lắp
thiết bị công trình chuyên ngành rượu.
• Tạo nguồn vốn đầu tư
• Thuê mặt bằng, nhân lực, tìm hiểu thị trường.
c. Thị trường mục tiêu:
Qua khảo sát sơ bộ cho thấy Với vị trí tâm điểm của khu vực Đông Nam Á, Thành phố Hồ Chí
Minh là một đầu mối giao thông quan trọng về cả đường bộ, đường thủy và đường không, nối liền
các tỉnh trong vùng và còn là một cửa ngõ quốc tế.Nơi đây còn là nơi tập trung dân cư đông đúc
nhất khu vực phía nam và trên cả nước.Theo thống kê năm 2102, Thành phố Hồ Chí Minh chiếm
21,3% tổng sản phẩm (GDP) và 29,38% tổng thu ngân sách của cả nước. Qua đó cho thấy đây là
một thị trường rất béo bở, thuận tiện cho việc tiêu thụ sản phẩm cũng như cung cấp đầu vào cho
doanh nghiệp.
d. Sản phẩm kinh doanh:
STT Tên sản phẩm
1 CHIVAS 12 years
2 CHIVAS 18 Years
3 CHIVAS 21 years
4 CHIVAS 25 years
5 Remy Martin Club
6 Bache Gabrielsen Sérénité
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 3
Lập & thẩm định dự án
7 Bache Gabrielsen XO 70cl
8 Bache Gabrielsen Vsop 70cl
9 Hennessy XO 70cl
10 Ballantines 21 years old
11 Cognac Camus V.S.O.P
12 Macallan 15 years ols
13 Johnnie Walker Blue Label
14 Champane Charles Weiss
15 Heidsiek Monopole Blue
16 Charles Weiss
17 Baileys
18 Whisky Johnnie Walker Gold Label
19 Johnnie Walker Platinum 2013
20 Champane Sovet Skoe Spaking wine
21 Champane Nga Trắng 9 đồng tiền
22 Champane Nga Đỏ 9 đồng tiền
23 Passion Sparking Wine
24 Sovet Premium White Sparkling Wine
25 Chapel Hil Chardonnay-White
26 Claudius Caerar Doux
27 Vodka Hà Nội 750ml
28 Dnzka vodka
29 Standa vodka
30 Belvedere vodka
31 Blavod Vodka
32 Grey Goose Vodka
33 Putin Vuông
34 Putinka Vodka
35 Bong SPIRIT Vodka
36 Beluga Vodka
37 Vodka Cá sấu
38 Whisky Johnnie Walker Black Label
39 Whisky Johnnie Walker Red Label
40 Hennessy V.S.O.P
41 Courvoisier VSOP Exclusif
42 Remy Martin Red VSOP
43 Cognac Remy Martin V.S.O.
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 4
Lập & thẩm định dự án
e. Địa điểm:
Đường Lê Lợi, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
f. Nhân lực:
Công ty dự tính nguồn nhân lực để thực hiện dự án như sau:
- Nhân viên quản lý : 1 người
- Nhân viên bán hàng : 2 người
- Nhân viên tiếp thị: 1 người
- Nhân viên trực tại kho: 1 người
- Nhân viên bốc xếp: 2 người
- Tài xế: 1 người
2. Nghiên cứu môi trường kinh doanh:
a. Căn cứ pháp lý:
Theo quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012, NGHỊ ĐỊNH
VỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH RƯỢU:
Điều 17. Điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu
2. Điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu bao gồm:
a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký ngành nghề kinh
doanh bán buôn đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu;
b) Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị
theo quy định;
c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu
phải từ 03 thương nhân bán lẻ sản phẩm rượu trở lên);
d) Trực thuộc hệ thống kinh doanh của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân
phối sản phẩm rượu; có hợp đồng và văn bản giới thiệu của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của
doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu;
đ) Có kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh,
liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp
(tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m
2
trở lên hoặc khối tích phải từ 150 m
3
trở lên) đáp ứng yêu cầu bảo
quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian lưu kho;
e) Có phương tiện vận tải thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp
vốn; hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối
thiểu phải có 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên); đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản
phẩm rượu trong thời gian vận chuyển;
g) Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của doanh nghiệp hoạt động bình
thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 300 triệu Việt Nam đồng trở lên);
h) Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng
cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
i) Phù hợp với quy định tại Điều 18 Nghị định này.
Điều 18. Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu
1. Số lượng Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu được xác định trên nguyên tắc sau:
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 5
Lập & thẩm định dự án
b) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu được xác định trên địa bàn tỉnh theo nguyên tắc
không quá một (01) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trên một trăm nghìn (100.000) dân;
2. Hàng năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực, căn cứ vào tình hình biến động dân số từng thời
kỳ, cơ quan có thẩm quyền công bố số lượng Giấy phép kinh doanh (phân phối, bán buôn, bán lẻ) sản
phẩm rượu phải công bố số lượng giấy phép đang còn hiệu lực và số lượng giấy phép còn lại chưa được
cấp (nếu có) và theo nguyên tắc quy định tại Khoản 1 Điều này:
b) Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh công bố và gửi báo cáo về Bộ Công Thương số lượng Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu tối đa trên địa bàn tỉnh, số lượng Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu tối đa trên địa bàn mỗi huyện trong tỉnh (số lượng giấy phép đang còn hiệu lực và số
lượng giấy phép còn lại chưa được cấp (nếu có)) trước ngày 31 tháng 12 hàng năm;
3. Giấy phép kinh doanh phân phối, bán buôn và bán lẻ sản phẩm rượu được cấp trên nguyên tắc thứ
tự ưu tiên: cấp phép kinh doanh sản phẩm rượu cho những, thương nhân kinh doanh sản phẩm rượu xin
cấp lại giấy phép do hết hạn nếu bảo đảm điều kiện theo quy định, không vi phạm pháp luật; xem xét để
tiếp tục cấp phép cho những thương nhân mới nếu bảo đảm đầy đủ điều kiện theo quy định, hồ sơ của
thương nhân được cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận trước sẽ được xét cấp trước, số lượng giấy phép cấp
không được vượt quá số lượng giấy phép đã được công bố.
4. Thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu
b) Sở Công Thương địa phương là cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu;
5. Trình tự thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu
a) Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan quản lý nhà nước về
công thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu cho
thương nhân theo hướng dẫn của Bộ Công Thương. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do;
b) Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan quản lý nhà nước về công thương có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện.
6. Giấy phép kinh doanh phân phối, bán buôn và bán lẻ sản phẩm rượu có giá trị tăng thời kỳ 05
năm. Trước thời điểm hết hiệu lực của giấp phép 30 ngày, thương nhân muốn tiếp tục kinh doanh sản
phẩm rượu phải có văn bản đề nghị cấp lại giấy phép gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép để xem
xét cấp lại theo quy định của Nghị định này.
7. Bộ Công Thương hướng dẫn cụ thể hồ sơ đề nghị cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh phân phối, bán buôn và bán lẻ sản phẩm rượu.
8. Mỗi thương nhân chỉ được cấp một loại giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu. Thương nhân được
cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu phải nộp phí và lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính
Điều 19. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh sản phẩm rượu
1. Mua sản phẩm rượu có nguồn gốc hợp pháp.
2. Tổ chức lưu thông, tiêu thụ sản phẩm rượu trên thị trường theo Giấy phép kinh doanh sản phẩm
rượu được cấp.
3. Thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm rượu chỉ được bán sản phẩm rượu cho
các thương nhân có Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu thuộc hệ thống phân phối của mình trong
phạm vi địa bàn được cấp phép.
5. Thương nhân bán buôn sản phẩm rượu được mua sản phẩm rượu từ tổ chức, cá nhân sản xuất
rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu để bán cho các thương nhân bán lẻ sản phẩm
rượu hoặc trực tiếp tổ chức bán lẻ sản phẩm rượu tại các cửa hàng trực thuộc của thương nhân trên phạm
vi địa bàn tỉnh.
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 6
Lập & thẩm định dự án
8. Thương nhân kinh doanh sản phẩm rượu phải niêm yết bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh sản
phẩm rượu đã được cơ quan có thẩm quyền cấp và chủng loại, giá cả các loại sản phẩm rượu thương
nhân đang kinh doanh tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của thương
nhân.
9. Các thương nhân kinh doanh sản phẩm rượu phải có văn bản thỏa thuận hoặc hợp đồng kinh
doanh mua bán sản phẩm rượu.
10. Thương nhân kinh doanh sản phẩm rượu phải có nghĩa vụ báo cáo và đăng ký hệ thống phân
phối với cơ quan chức năng có thẩm quyền.
11. Báo cáo định kỳ tình hình kinh doanh theo hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền đã cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu cho thương nhân theo đúng quy định của pháp luật.
b. Môi trường chính trị, kinh tế - xã hội:
Địa điểm của cửa hàng nằm tại quận 1 thành phố Hồ Chí Minh, Các cơ quan chính quyền, các Lãnh
sự quán các nước và các tòa nhà ca tầng đều tập trung tại quận này. Quận 1 được xem là nơi sầm uất và
có mức sống cao nhất của thành phố về mọi phương diện.
Nằm giữa sáu quận nội thành, Quận 1 là một quận trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh với vị trí
địa lý như sau: phía Bắc tiếp giáp với quận Bình Thạnh - quận Phú Nhuận có ranh giới tự nhiên là rạch
Thị Nghè và quận 3, lấy đường Hai Bà Trưng và đường Nguyễn Thị Minh Khai làm ranh giới. Phía
Đông giáp quận 2 có ranh giới tự nhiên là sông Sài Gòn. Phía Tây giáp quận 5, lấy đường Nguyễn Văn
Cừ làm ranh giới. Phía Nam giáp quận 4 có ranh giới tự nhiên là rạch Bến Nghé. Tình hình an ninh trật
tự ổn định, nới đây là địa điểm thích hợp để xây dựng dự án.
Ngoài việc cung cấp các sản phẩm chính hãng về rượu cho các khách hàng chính đó là khách sạn,
nhà hàng, các quán bar, vũ trường với chất lượng và uy tín cao. Chúng tôi còn đóng góp thuế cho xã hội
(25% lợi nhuận), tạo công ăn việc làm cho một số người dân trên địa bàn nói riêng và TP Hồ Chí Minh
nói chung, dự án của nhóm chúng tôi không gây tổn thất xã hội.
c. Phân tích đối thủ cạnh tranh:
Đối thủ cạnh tranh trong ngành rượu không chỉ là những loại những nhãn hiệu rượu cùng ngành mà
còn có nhiều nhãn hiệu rượu cũng như các sản phẩm đồ uống khác đang phục vụ cho nhu cầu về đồ
uống và giải khát cho khách hàng
Nói cách khác, đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp kinh doanh rượu là những đối thủ cung cấp
những sản phẩm hay dịch vụ có thể “thay thế” hoặc “bổ sung” được cho sản phẩm của của doanh nghiệp
đó.
Trong những năm gần đây, mặc dù gặp nhiều khó khăn, song với nỗ lực, sáng tạo của các doanh
nghiệp, ngành đồ uống Việt Nam đã đạt tốc độ tăng trưởng trên 10%, chất lượng ngày càng được nâng
cao, đáp ứng tốt nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu. Theo Tổng cục Thống kê, năm 2012, sản
lượng nước giải khát đạt 4,2 tỷ lít, sản lượng bia đạt 2,8 tỷ lít, sản lượng rượu đạt 63,99 triệu lít. Năm
2012, riêng ngành Bia – Rượu – Nước giải khát đã đóng góp vào ngân sách nhà nước trên 20.000 tỷ
đồng, giải quyết việc làm trực tiếp và gián tiếp cho hàng chục triệu lao động, đóng góp vào các quỹ từ
thiện xã hội hoặc trao quà trực tiếp cho các gia đình chính sách, học sinh nghèo vượt khó, hộ nghèo, nạn
nhân chất độc da cam hàng trăm tỷ đồng…
Tuy đã đạt được những kết quả khả quan và có nhiều cơ hội để phát triển, song, ngành Đồ uống
cũng gặp không ít khó khăn trong xu thế hội nhập, sự cạnh tranh giữa các hãng đồ uống ngày càng khốc
liệt. Thị trường rượu hiện nay, mới có khoảng 20% lượng rượu là có thương hiệu, còn lại 80% là rượu
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 7
Lập & thẩm định dự án
không có nhãn mác, rượu sản xuất thủ công hoặc rượu làng nghề. Tình trạng hàng lậu, hàng giả đang là
vấn đề gây bức xúc trong dư luận. Và đây cũng chính là điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp rượu có
thương hiệu trên thị trường Việt Nam khẳng định uy tín cũng như chất lượng của mình.
• Cạnh tranh về sản phẩm cùng ngành.
Trên thị trường rượu hiện nay đang cạnh tranh rất khốc liệt, ngoài hai đối thủ có truyền thống hàng
trăm năm là công ty rượu Hà Nội và công ty rượu Bình Tây thì có rất nhiều đối thủ mới chào hàng như
trong bảng danh sách trên. Các công ty giành giật nhau từng đoạn thị trường nhỏ trong từng nhà hàng.
Mỗi nhà hàng hiện nay có sự xuất hiện của rất nhiều loại rượu mà ở đó khách hàng có đa dạng sự lựa
chọn cả về chất lượng và mẫu mã.
Trong tương lai còn có rất nhiều sản phẩm tiềm ẩn ra đời mà biểu hiện rõ nhất là dòng rượu Quốc
Tửu của công ty Anh Đào ra đời dự báo là một đối thủ sẽ rất mạnh.
Trên đây chỉ là thống kê các đối thủ chủ yếu, trên thực tế có đến 80% người dân Việt Nam lựa chọn
sản phẩm rượu dân tự nấu, một số thì lựa chọn rượu ngoại và đang có xu hướng tăng lên.
• Cạnh tranh về sản phẩm thay thế:
Sản phẩm thay thế của rượu là bia. Đây là một sự lựa chọn thay thế hoàn toàn xứng đáng cho sản
phẩm rượu. Vào mùa hè nóng lực thì người dân Việt Nam ưu tiên sự lựa chọn cho những quán bia.
Năng lực sản xuất bia của nước ta hiện nay hoàn toàn đủ năng lực để đáp ứng nhu cầu của người tiêu
dùng, đặc biệt là các công ty bia Hà Nội, Heineken, Tiger, Việt Hà, Đại Việt, Halida . . .
Do ưu điểm của sản phẩm bia nên ngành sản xuất bia đang rất phát triển chiếm ưu thế hoàn toàn
trên thị trường đồ uống, tuy nhiên thị trường rượu cũng không thể không phát triển vì lượng người
dân sử dụng rượu là rất lớn trong nhân dân, đặc biệt là rượu dân tự nấu. Trong tương lai khi sản phẩm
rượu chất lượng cao thay thế rượu dân tự nấu thì sẽ là cơ hội cho rượu công nghiệp, tuy nhiên ngành
rượu trong nước phải sản xuất ra các loại rượu cao cấp cạnh tranh với các hãng rượu nước ngoài.
• Về giá cả:
Trên thị trường hiện nay các công ty rượu thường đưa ra mức giá sàn sàn nhau và chênh lệch
nhau khoảng +/- 5000đ tuy nhiên mặt bằng giá rượu nói chung là tương đối cao do đơn vị dẫn đầu
thị trường là Vodka Hà Nội và Vina Vodka định giá khá cao. Do thị trường nước ta nguời dân nói
chung vẫn chưa hiểu biết nhiều về các dòng rượu nên các doanh nghiệp ra đời sau không dám định giá
thấp hơn do sợ khách hàng đánh giá thấp. Do vậy, đây là một bài toán cho công ty chúng tôi trong việc
cắt giảm chi phí và dám đưa ra thị trường các sản phẩm có mức giá thấp hơn.
• Về hình ảnh và thương hiệu:
Hai thương hiệu là vodka Hà Nội và Vina vodka đã có mặt trên thị trường hàng trăm năm nay nên
chúng tôi không mất nhiều chi phí để quảng bá cho 2 nhãn hiệu này. Với những nhãn hiệu chưa gây
dược ấn tượng về bản sắc riêng mà nó đi vào thị trường một cách ngẫu nhiên khi mà khách hàng vẫn
chưa có được sự lựa chọn thay thế nào thì chúng tôi sẽ đẩy mạnh khâu quảng cáo cho các dòng sản
phẩm này. Tuy nhiên trong tương lai khi mà cơ chế kinh tế mở rộng có nhiều thành phần tham gia vào
thị trường cuộc cạnh tranh diễn ra khốc liệt thì mới có thể khẳng định được thương hiệu mạnh.
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 8
Lập & thẩm định dự án
Tóm lại :
Xét trên tất cả các khía cạnh thì doanh nghiệp của chúng tôi hội tụ rất nhiều dòng sản phẩm với
những thương hiệu đã có vị thế trên thị trường trong nước cũng như ngoài nước và chúng tôi hoàn toàn
đủ điều kiện và khả năng để cạnh tranh với các đối thủ trên thị trường. Vấn đề hiện tại là nằm ở thái độ
ứng xử phía doanh nghiệp. Các kế hoạch, chiến lược phải được Ban quản trị đưa ra đúng lúc, chính xác
thì các dòng sản phẩm mới của chúng tôi chắc chắn sẽ thâm nhập vào thị trường nhanh và chiếm được
thị phần lớn.
3. Phân tích SWOT:
Điểm mạnh ( Strengths ) Điểm yếu ( Weakness )
• Các loại rượu có thương hiệu, mẫu
mã đa dạng.
• Chất lượng tốt, giá cả hợp lý.
• Nguồn nhân lực chất lượng ca, nhân
viên tận tâm có trách nhiệm.
• Gần trung tâm thành phố, khu dân
cư đông đúc dễ tiếp cận nguồn cầu.
• Ban quản lý có năng lực, tham vọng
và có tầm nhìn.
• Không sợ hư hỏng, không áp lực
doanh số.
• Ra đời sau một số công ty đã có
tiếng trên thị trường.
• Không tự sản xuất.
• Chưa có nhiều kinh nghiệm và vốn.
• Lượng khách hàng chưa nhiều và ổn
định.
Cơ hội ( Opportunities ) Nguy cơ ( Threats )
• Rượu giả ngày càng nhiều, sản
phẩm thật có nhiều uy tín.
• Mức sống được cải thiện làm cho
nhu cầu thị trường lớn.
• Chất lượng rượu liên quan đến sức
khỏe.
• Các đối tác chưa hoàn toàn tin
tưởng.
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 9
Lập & thẩm định dự án
PHẦN III: NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN
1. Nguồn vốn và sử dụng vốn:
Dự án đầu tư của chúng tôi dự tính với tổng mức vốn đầu tư ban đầu là 1,068,240 VNĐ. Trong đó
vốn chủ sở hữu chúng tôi bỏ ra ban đầu là 668,240,000 VNĐ chiếm 62.56% và vốn vay là 400,000,000
VNĐ chiếm 37.44% với lãi suất 12% trong thời gian vay là 5 năm. Cụ thể như sau:
a. Chi tiết nguồn vốn:
Đơn vị tính: 1000 VND
STT NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ THÀNH TIỀN
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ VNĐ 1,068,240
1 Vốn tự có VNĐ 668,240
Phần trăm đóng góp % 62.56%
2 Vốn vay VNĐ 400,000
Phần trăm đóng góp VNĐ 37.44%
Lãi suất vay % 12%
b. Chi tiết sử dụng nguồn vốn đầu tư ban đầu:
Đơn vị tính: 1000VND
STT Hạng mục Thành tiền
1 Vật phẩm trưng bày 139,950
2 Quản lý điều hành 36,550
3 Phòng cháy chữa cháy 1,740
4 Phương tiện vận chuyển 230,000
5 Kho bảo quản 300,000
6 Chi phí đăng kí kinh doanh 50,000
7 Chi phí tu bổ 100,000
8 Chi phí khác 150,000
9 Tiền cọc 60,000
Tổng 1,068,240
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 10
Lập & thẩm định dự án
c. Cơ cấu nguồn vốn và sử dụng vốn:
2. Kế hoạch vay vốn và trả nợ:
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 11
Lập & thẩm định dự án
Với mức góp vốn của chúng tôi huy động từ các thành viên trong nhóm chỉ có khoảng 62.56% nên
chúng tôi quyết định vay thêm vốn của ngân hàng với số tiền là 400,000,000 VNĐ với mức lãi suất
12%/năm. Chúng tôi dự định sẽ trả dần vốn vay trong vòng 5 năm và trả theo phương pháp gốc đều lãi
theo số dư giảm dần. Cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
Năm 0 1 2 3 4 5
Dư nợ đầu kì 400,000 320,000 240,000 160,000 80,000
Vay trong kì 400,000
Tổng trả nợ 128,000 118,400 108,800 99,200 89,600
Gốc 80,000 80,000 80,000 80,000 80,000
Lãi 48,000 38,400 28,800 19,200 9,600
Dư nợ cuối kì 400,000 320,000 240,000 160,000 80,000 0
Nợ dài hạn đến hạn trả 80,000 80,000 80,000 80,000 80,000 0
PHẦN IV: CÁC GIẢ ĐỊNH TÍNH TOÁN
1. Số lượng bán hàng trong 1 tháng qua các năm:
Chúng tôi dự tính số lượng bán hàng trong 1 tháng qua các năm được cho như bảng sau, trong đó:
- Năm 2 số lượng bán sỉ, bán lẻ tăng 10%.
- Năm 3 số lượng bán sỉ, bán lẻ tăng 10%.
- Năm 4 số lượng bán sỉ, bán lẻ tăng 5%.
- Năm 5,6,7 số lượng bán sỉ, bán lẻ tăng 10%.
- Năm 8, 9, 10 số lượng bán sỉ và bán lẻ giữ nguyên.
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 12
Lập & thẩm định dự án
Năm
1 2 3 4 5
sỉ lẻ sỉ lẻ sỉ lẻ sỉ lẻ sỉ lẻ
CHIVAS 12 years 30 10 33 11 36 12 38 13 42 14
CHIVAS 18 Years 20 5 22 6 24 6 25 6 28 7
CHIVAS 21 years 20 3 22 3 24 4 25 4 28 4
CHIVAS 25 years 12 3 13 3 15 4 15 4 17 4
Remy Martin Club 40 10 44 11 48 12 51 13 56 14
Bache Gabrielsen Sérénité 15 3 17 3 18 4 19 4 21 4
Bache Gabrielsen XO 70cl 30 3 33 3 36 4 38 4 42 4
Bache Gabrielsen Vsop 70cl 20 3 22 3 24 4 25 4 28 4
Hennessy XO 70cl 12 4 13 4 15 5 15 5 17 6
Ballantines 21 years old 20 2 22 2 24 2 25 3 28 3
Cognac Camus V.S.O.P 32 15 35 17 39 18 41 19 45 21
Macallan 15 years ols 20 3 22 3 24 4 25 4 28 4
Johnnie Walker Blue Label 20 6 22 7 24 7 25 8 28 8
Champane Charles Weiss 25 2 28 2 30 2 32 3 35 3
Heidsiek Monopole Blue 25 2 28 2 30 2 32 3 35 3
Charles Weiss 32 6 35 7 39 7 41 8 45 8
Baileys 200 8 220 9 242 10 254 10 280 11
Whisky Johnnie Walker Gold
Label
80 3 88 3 97 4 102 4 112 4
Johnnie Walker Platinum 2013 60 2 66 2 73 2 76 3 84 3
Champane Sovet Skoe Spaking
wine
280 10 308 11 339 12 356 13 391 14
Champane Nga Trắng 9 đồng
tiền
320 30 352 33 387 36 407 38 447 42
Champane Nga Đỏ 9 đồng tiền 320 30 352 33 387 36 407 38 447 42
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 13
Lập & thẩm định dự án
Passion Sparking Wine 160 30 176 33 194 36 203 38 224 42
Sovet Premium White Sparkling
Wine
160 30 176 33 194 36 203 38 224 42
Chapel Hil Chardonnay-White 160 20 176 22 194 24 203 25 224 28
Claudius Caerar Doux 100 10 110 11 121 12 127 13 140 14
Vodka Hà Nội 750ml 330 40 363 44 399 48 419 51 461 56
Dnzka vodka 100 25 110 28 121 30 127 32 140 35
Standa vodka 100 25 110 28 121 30 127 32 140 35
Belvedere vodka 100 10 110 11 121 12 127 13 140 14
Blavod Vodka 100 10 110 11 121 12 127 13 140 14
Grey Goose Vodka 100 5 110 6 121 6 127 6 140 7
Putin Vuông 120 6 132 7 145 7 152 8 168 8
Putinka Vodka 100 20 110 22 121 24 127 25 140 28
Bong SPIRIT Vodka 12 5 13 6 15 6 15 6 17 7
Beluga Vodka 12 3 13 3 15 4 15 4 17 4
Vodka Cá sấu 320 30 352 33 387 36 407 38 447 42
Whisky Johnnie Walker Black
Label
20 10 22 11 24 12 25 13 28 14
Whisky Johnnie Walker Red
Label
20 15 22 17 24 18 25 19 28 21
Hennessy V.S.O.P 8 2 9 2 10 2 10 3 11 3
Courvoisier VSOP Exclusif 10 2 11 2 12 2 13 3 14 3
Remy Martin Red VSOP 10 3 11 3 12 4 13 4 14 4
Cognac Remy Martin V.S.O.P 10 3 11 3 12 4 13 4 14 4
TỔNG 3,685 467 4,054 514 4,459 565 4,682 593 5,150 653
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 14
Lập & thẩm định dự án
Năm … 6 7 8 9 10
sỉ lẻ sỉ lẻ sỉ lẻ sỉ lẻ sỉ lẻ
CHIVAS 12 years 46 15 51 17 51 17 51 17 51 17
CHIVAS 18 Years 31 8 34 8 34 8 34 8 34 8
CHIVAS 21 years 31 5 34 5 34 5 34 5 34 5
CHIVAS 25 years 18 5 20 5 20 5 20 5 20 5
Remy Martin Club 61 15 68 17 68 17 68 17 68 17
Bache Gabrielsen Sérénité 23 5 25 5 25 5 25 5 25 5
Bache Gabrielsen XO 70cl 46 5 51 5 51 5 51 5 51 5
Bache Gabrielsen Vsop 70cl 31 5 34 5 34 5 34 5 34 5
Hennessy XO 70cl 18 6 20 7 20 7 20 7 20 7
Ballantines 21 years old 31 3 34 3 34 3 34 3 34 3
Cognac Camus V.S.O.P 49 23 54 25 54 25 54 25 54 25
Macallan 15 years ols 31 5 34 5 34 5 34 5 34 5
Johnnie Walker Blue Label 31 9 34 10 34 10 34 10 34 10
Champane Charles Weiss 38 3 42 3 42 3 42 3 42 3
Heidsiek Monopole Blue 38 3 42 3 42 3 42 3 42 3
Charles Weiss 49 9 54 10 54 10 54 10 54 10
Baileys 307 12 338 14 338 14 338 14 338 14
Whisky Johnnie Walker Gold
Label
123 5 135 5 135 5 135 5 135 5
Johnnie Walker Platinum 2013 92 3 101 3 101 3 101 3 101 3
Champane Sovet Skoe Spaking
wine
430 15 473 17 473 17 473 17 473 17
Champane Nga Trắng 9 đồng
tiền
492 46 541 51 541 51 541 51 541 51
Champane Nga Đỏ 9 đồng tiền 492 46 541 51 541 51 541 51 541 51
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 15
Lập & thẩm định dự án
Passion Sparking Wine 246 46 271 51 271 51 271 51 271 51
Sovet Premium White Sparkling
Wine
246 46 271 51 271 51 271 51 271 51
Chapel Hil Chardonnay-White 246 31 271 34 271 34 271 34 271 34
Claudius Caerar Doux 154 15 169 17 169 17 169 17 169 17
Vodka Hà Nội 750ml 507 61 558 68 558 68 558 68 558 68
Dnzka vodka 154 38 169 42 169 42 169 42 169 42
Standa vodka 154 38 169 42 169 42 169 42 169 42
Belvedere vodka 154 15 169 17 169 17 169 17 169 17
Blavod Vodka 154 15 169 17 169 17 169 17 169 17
Grey Goose Vodka 154 8 169 8 169 8 169 8 169 8
Putin Vuông 184 9 203 10 203 10 203 10 203 10
Putinka Vodka 154 31 169 34 169 34 169 34 169 34
Bong SPIRIT Vodka 18 8 20 8 20 8 20 8 20 8
Beluga Vodka 18 5 20 5 20 5 20 5 20 5
Vodka Cá sấu 492 46 541 51 541 51 541 51 541 51
Whisky Johnnie Walker Black
Label
31 15 34 17 34 17 34 17 34 17
Whisky Johnnie Walker Red
Label
31 23 34 25 34 25 34 25 34 25
Hennessy V.S.O.P 12 3 14 3 14 3 14 3 14 3
Courvoisier VSOP Exclusif 15 3 17 3 17 3 17 3 17 3
Remy Martin Red VSOP 15 5 17 5 17 5 17 5 17 5
Cognac Remy Martin V.S.O.P 15 5 17 5 17 5 17 5 17 5
TỔNG 5,665 718 6,231 790 6,231 790 6,231 790 6,231 790
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 16
Lập & thẩm định dự án
2. Bảng giá sản phẩm:
Sau đây là bảng giá của các sản phẩm mà công ty sẽ kinh doanh trong quá trình thực hiện dự án :
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
Tên rượu Giá mua Giá bán sỉ Giá bán lẻ
Chênh lệch
giá bán sỉ
Chênh lệch
giá bán lẻ
CHIVAS 12 years 398 453 650 55 252
CHIVAS 18 Years 995 1,097 1,470 102 475
CHIVAS 21 years 1,895 2,050 2,650 155 755
CHIVAS 25 years 4,118 4,330 5,400 212 1,282
Remy Martin Club 998 1,100 1,330 102 332
Bache Gabrielsen Sérénité 4,083 4,290 5,325 207 1,242
Bache Gabrielsen XO 70cl 1,975 2,165 2,780 190 805
Bache Gabrielsen Vsop 70cl 655 699 950 44 295
Hennessy XO 70cl 3,200 3,415 4,300 215 1,100
Ballantines 21 years old 1,690 1,752 2,150 62 460
Cognac Camus V.S.O.P 885 925 1,180 40 295
Macallan 15 years ols 1,515 1,590 2,100 75 585
Johnnie Walker Blue Label 1,850 2,060 2,690 210 840
Champane Charles Weiss 1,085 1,150 1,500 65 415
Heidsiek Monopole Blue 1,198 1,250 1,600 52 402
Charles Weiss 2,050 2,200 2,800 150 750
Baileys 185 200 250 15 65
Whisky Johnnie Walker Gold
Label
570 600 750 30 180
Johnnie Walker Platinum 2013 850 900 1,150 50 300
Champane Sovet Skoe Spaking
wine
155 170 200 15 45
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 17
Lập & thẩm định dự án
Champane Nga Trắng 9 đồng
tiền
90 100 150 10 60
Champane Nga Đỏ 9 đồng tiền 90 100 150 10 60
Passion Sparking Wine 100 115 165 15 65
Sovet Premium White Sparkling
Wine
100 115 165 15 65
Chapel Hil Chardonnay-White 120 140 170 20 50
Claudius Caerar Doux 190 210 280 20 90
Vodka Hà Nội 750ml 40 45 70 5 30
Dnzka vodka 180 195 280 15 100
Standa vodka 195 210 285 15 90
Belvedere vodka 557 580 730 23 173
Blavod Vodka 210 225 290 15 80
Grey Goose Vodka 489 510 650 21 161
Putin Vuông 400 422 630 22 230
Putinka Vodka 79 90 130 11 51
Bong SPIRIT Vodka 660 680 760 20 100
Beluga Vodka 785 810 900 25 115
Vodka Cá sấu 65 70 100 5 35
Whisky Johnnie Walker Black
Label
310 345 510 35 200
Whisky Johnnie Walker Red
Label
155 170 230 15 75
Hennessy V.S.O.P 789 815 1,000 26 211
Courvoisier VSOP Exclusif 735 770 980 35 245
Remy Martin Red VSOP 647 675 740 28 93
Cognac Remy Martin V.S.O.P 639 670 740 31 101
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 18
Lập & thẩm định dự án
3. Các giả định về doanh thu:
Nguồn thu của chúng tôi có được từ hoạt động kinh doanh bao gồm bán sỉ và bán lẻ trong 10 năm, trong đó:
- Hoạt động bán sỉ được thực hiện cho các đại lý bán lẻ rượu thuộc địa bàn thành phố trong hệ thống phân phối của công ty;
một số quán bar và các nhà hàng …
- Hoạt động bán lẻ được thực hiện tại cửa hàng của công ty bán cho các các cá nhân, hộ gia đình…
Các giả định về doanh thu cụ thể trong bảng sau:
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
NĂM 1 2 3 4 5
CHIVAS 12 years 241,080 265,188 291,707 306,292 336,921
CHIVAS 18 Years 351,480 386,628 425,291 446,555 491,211
CHIVAS 21 years 587,400 646,140 710,754 746,292 820,921
CHIVAS 25 years 817,920 899,712 989,683 1,039,167 1,143,084
Remy Martin Club 687,600 756,360 831,996 873,596 960,955
Bache Gabrielsen Sérénité 963,900 1,060,290 1,166,319 1,224,635 1,347,098
Bache Gabrielsen XO 70cl 879,480 967,428 1,064,171 1,117,379 1,229,117
Bache Gabrielsen Vsop 70cl 201,960 222,156 244,372 256,590 282,249
Hennessy XO 70cl 698,160 767,976 844,774 887,012 975,714
Ballantines 21 years old 472,080 519,288 571,217 599,778 659,755
Cognac Camus V.S.O.P 567,600 624,360 686,796 721,136 793,249
Macallan 15 years ols 457,200 502,920 553,212 580,873 638,960
Johnnie Walker Blue Label 688,080 756,888 832,577 874,206 961,626
Champane Charles Weiss 381,000 419,100 461,010 484,061 532,467
Heidsiek Monopole Blue 413,400 454,740 500,214 525,225 577,747
Charles Weiss 1,046,400 1,151,040 1,266,144 1,329,451 1,462,396
Baileys 504,000 554,400 609,840 640,332 704,365
Whisky Johnnie Walker Gold Label 603,000 663,300 729,630 766,112 842,723
Johnnie Walker Platinum 2013 675,600 743,160 817,476 858,350 944,185
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 19
Lập & thẩm định dự án
Champane Sovet Skoe Spaking wine 595,200 654,720 720,192 756,202 831,822
Champane Nga Trắng 9 đồng tiền 438,000 481,800 529,980 556,479 612,127
Champane Nga Đỏ 9 đồng tiền 438,000 481,800 529,980 556,479 612,127
Passion Sparking Wine 280,200 308,220 339,042 355,994 391,594
Sovet Premium White Sparkling
Wine
280,200 308,220 339,042 355,994 391,594
Chapel Hil Chardonnay-White 309,600 340,560 374,616 393,347 432,681
Claudius Caerar Doux 285,600 314,160 345,576 362,855 399,140
Vodka Hà Nội 750ml 211,800 232,980 256,278 269,092 296,001
Dnzka vodka 318,000 349,800 384,780 404,019 444,421
Standa vodka 337,500 371,250 408,375 428,794 471,673
Belvedere vodka 783,600 861,960 948,156 995,564 1,095,120
Blavod Vodka 304,800 335,280 368,808 387,248 425,973
Grey Goose Vodka 651,000 716,100 787,710 827,096 909,805
Putin Vuông 653,040 718,344 790,178 829,687 912,656
Putinka Vodka 139,200 153,120 168,432 176,854 194,539
Bong SPIRIT Vodka 143,520 157,872 173,659 182,342 200,576
Beluga Vodka 149,040 163,944 180,338 189,355 208,291
Vodka Cá sấu 304,800 335,280 368,808 387,248 425,973
Whisky Johnnie Walker Black Label 144,000 158,400 174,240 182,952 201,247
Whisky Johnnie Walker Red Label 82,200 90,420 99,462 104,435 114,879
Hennessy V.S.O.P 102,240 112,464 123,710 129,896 142,886
Courvoisier VSOP Exclusif 115,920 127,512 140,263 147,276 162,004
Remy Martin Red VSOP 107,640 118,404 130,244 136,757 150,432
Cognac Remy Martin V.S.O.P 107,040 117,744 129,518 135,994 149,594
TỔNG 18,519,480 20,371,428 22,408,571 23,528,999 25,881,899
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 20
Lập & thẩm định dự án
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
NĂM 6 7 8 9 10
CHIVAS 12 years 370,613 407,675 407,675 407,675 407,675
CHIVAS 18 Years 540,332 594,365 594,365 594,365 594,365
CHIVAS 21 years 903,013 993,314 993,314 993,314 993,314
CHIVAS 25 years 1,257,393 1,383,132 1,383,132 1,383,132 1,383,132
Remy Martin Club 1,057,051 1,162,756 1,162,756 1,162,756 1,162,756
Bache Gabrielsen Sérénité 1,481,808 1,629,989 1,629,989 1,629,989 1,629,989
Bache Gabrielsen XO 70cl 1,352,029 1,487,232 1,487,232 1,487,232 1,487,232
Bache Gabrielsen Vsop 70cl 310,474 341,522 341,522 341,522 341,522
Hennessy XO 70cl 1,073,285 1,180,613 1,180,613 1,180,613 1,180,613
Ballantines 21 years old 725,731 798,304 798,304 798,304 798,304
Cognac Camus V.S.O.P 872,574 959,832 959,832 959,832 959,832
Macallan 15 years ols 702,856 773,141 773,141 773,141 773,141
Johnnie Walker Blue Label 1,057,789 1,163,568 1,163,568 1,163,568 1,163,568
Champane Charles Weiss 585,713 644,285 644,285 644,285 644,285
Heidsiek Monopole Blue 635,522 699,074 699,074 699,074 699,074
Charles Weiss 1,608,636 1,769,500 1,769,500 1,769,500 1,769,500
Baileys 774,802 852,282 852,282 852,282 852,282
Whisky Johnnie Walker Gold Label 926,995 1,019,694 1,019,694 1,019,694 1,019,694
Johnnie Walker Platinum 2013 1,038,603 1,142,464 1,142,464 1,142,464 1,142,464
Champane Sovet Skoe Spaking wine 915,004 1,006,504 1,006,504 1,006,504 1,006,504
Champane Nga Trắng 9 đồng tiền 673,340 740,674 740,674 740,674 740,674
Champane Nga Đỏ 9 đồng tiền 673,340 740,674 740,674 740,674 740,674
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 21
Lập & thẩm định dự án
Passion Sparking Wine 430,753 473,828 473,828 473,828 473,828
Sovet Premium White Sparkling
Wine
430,753 473,828 473,828 473,828 473,828
Chapel Hil Chardonnay-White 475,950 523,545 523,545 523,545 523,545
Claudius Caerar Doux 439,054 482,960 482,960 482,960 482,960
Vodka Hà Nội 750ml 325,601 358,161 358,161 358,161 358,161
Dnzka vodka 488,863 537,749 537,749 537,749 537,749
Standa vodka 518,840 570,724 570,724 570,724 570,724
Belvedere vodka 1,204,632 1,325,095 1,325,095 1,325,095 1,325,095
Blavod Vodka 468,571 515,428 515,428 515,428 515,428
Grey Goose Vodka 1,000,786 1,100,864 1,100,864 1,100,864 1,100,864
Putin Vuông 1,003,922 1,104,314 1,104,314 1,104,314 1,104,314
Putinka Vodka 213,993 235,392 235,392 235,392 235,392
Bong SPIRIT Vodka 220,634 242,697 242,697 242,697 242,697
Beluga Vodka 229,120 252,032 252,032 252,032 252,032
Vodka Cá sấu 468,571 515,428 515,428 515,428 515,428
Whisky Johnnie Walker Black
Label
221,372 243,509 243,509 243,509 243,509
Whisky Johnnie Walker Red Label 126,366 139,003 139,003 139,003 139,003
Hennessy V.S.O.P 157,174 172,891 172,891 172,891 172,891
Courvoisier VSOP Exclusif 178,204 196,025 196,025 196,025 196,025
Remy Martin Red VSOP 165,476 182,023 182,023 182,023 182,023
Cognac Remy Martin V.S.O.P 164,553 181,008 181,008 181,008 181,008
TỔNG 28,470,089 31,317,098 31,317,098 31,317,098 31,317,098
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung 22
Lập & thẩm định dự án
4. Các giả định về chi phí:
Chi phí thực hiện dự án bao gồm các chi phí sau: Chi phí mua trang thiết bị, chi phí mua
phương tiện vận chuyển, hệ thống bảo quản rượu, chi phí đầu tư và chi phí hoạt động.
a) Chi phí mua trang thiết bị:
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
TÊN HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
Vật phẩm trưng bày 139,950
+ Tủ gỗ trưng bày 10 8,000 80,000
+ Bàn tiếp tân 1 6,500 6,500
+ Tranh ảnh treo tường
(40x72) 12 450 5,400
+ Bàn ghế tiếp khách 1 22,800 22,800
+ Đèn vách gỗ 6 200 1,200
+ Đè ốp trần 1 1,650 1,650
+ Bộ ly kiểu 5 480 2,400
+ Thùng đựng rượu 100 200 20,000
Quản lý điều hành 36,550
+ Máy điều hòa 2 7,500 15,000
+ Điện thoại 2 200 400
+ Hộp card visit 10 25 250
+ Máy fax 1 3,450 3,450
+ Máy in 1 2,450 2,450
+ Máy tính bàn 2 5,000 10,000
+ Biển hiệu 1 5,000 5,000
Phòng cháy chữa cháy 1,740
+ Bình chữa cháy 4 160 640
+ Đầu dò khói C-9102 4 210 840
+ Bảng tiêu lệnh chữa cháy 2 30 60
+ Chuông báo cháy tự
động 1 200 200
Tổng 178,240
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Lập & thẩm định dự án
b) Chi phí mua phương tiện vận chuyển, hệ thống bảo quản rượu:
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
Phương tiện vận chuyển 230,000
+ xe tải 700kg thùng mui kín 1 230,000 230,000
Kho bảo quản 300,000
+ hệ thống bảo quản rượu 1 300,000 300,000
Tổng 530,000
c) Chi phí đầu tư Đơn vị tính: 1000 VNĐ
Chi phí đầu tư 300,000
Chi phí đăng kí kinh doanh 50,000
Chi phí tu bổ 100,000
Chi phí khác 150,000
d) Chi phí hoạt động:
Chi phí hoạt động bao gồm tiền thuê mặt bằng 50,000,000 đồng/ tháng và được trả đều
đặn hằng năm, chi phí nhân công, chi phí điện nước, internet; chi phí kho bãi và các chi phí
khác. Giả định các chi phí này không thay đổi theo suốt chiều dài dự án.
Sau đây là bảng chi phí hoạt động của 1 tháng:
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
Hạng mục Chi tiết Số lượng Đơn giá thành tiền
Tiền thuê mặt
bằng
4x25m2 1
50,000
50,000
Nhân công
-Quản lý 1
6,500
6,500
- NV bán hàng 2
3,500
7,000
- NV tiếp thị 1
3,500
3,500
- NV trực tại kho 1
3,000
3,000
- NV bốc xếp 2
2,500
5,000
- Tài xế 1 2,500 2,500
Điện 2,000
Nước 300
internet 300
Chi phí kho bãi 18,000
chi phí khác 5,000
Tổng 1 tháng 103,100
Tổng 1 năm 123,7200
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Lập & thẩm định dự án
5) Giá vốn hàng bán:
Sau đây là bảng giá vốn của các sản phẩm công ty sẽ thực hiện kinh doanh trong quá trình
thực hiện dự án:
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
Năm 1 2 3 4 5
CHIVAS 12 years 191,040 210,144 231,158 242,716 266,988
CHIVAS 18 Years 298,500 328,350 361,185 379,244 417,169
CHIVAS 21 years 523,020 575,322 632,854 664,497 730,947
CHIVAS 25 years 741,240 815,364 896,900 941,745 1,035,920
Remy Martin Club 598,800 658,680 724,548 760,775 836,853
Bache Gabrielsen
Sérénité
881,928 970,121 1,067,133 1,120,490 1,232,538
Bache Gabrielsen
XO 70cl
782,100 860,310 946,341 993,658 1,093,024
Bache Gabrielsen
Vsop 70cl
180,780 198,858 218,744 229,681 252,649
Hennessy XO 70cl 614,400 675,840 743,424 780,595 858,655
Ballantines 21
years old
446,160 490,776 539,854 566,846 623,531
Cognac Camus
V.S.O.P
499,140 549,054 603,959 634,157 697,573
Macallan 15 years
ols
418,140 459,954 505,949 531,247 584,372
Johnnie Walker
Blue Label
577,200 634,920 698,412 733,333 806,666
Champane Charles
Weiss
351,540 386,694 425,363 446,632 491,295
Heidsiek Monopole
Blue
388,152 426,967 469,664 493,147 542,462
Charles Weiss 934,800 1,028,280 1,131,108 1,187,663 1,306,430
Baileys 461,760 507,936 558,730 586,666 645,333
Whisky Johnnie
Walker Gold Label
567,720 624,492 686,941 721,288 793,417
Johnnie Walker
Platinum 2013
632,400 695,640 765,204 803,464 883,811
Champane Sovet
Skoe Spaking wine
539,400 593,340 652,674 685,308 753,838
Champane Nga
Trắng 9 đồng tiền
378,000 415,800 457,380 480,249 528,274
Champane Nga Đỏ 378,000 415,800 457,380 480,249 528,274
GVHD: Nguyễn Thị Tuyết Nhung