Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn mã nguồn mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.06 KB, 22 trang )

A
12. Ai là người phát hành phiên bản đầu tiên của Linux?
a. Linus Torvalds
b. IBM
c. Richard Stallman
d. Minix
13. Ai là người sở hữu Linux?
a. Linus Torvalds
b. Không ai cả
c. Richard Stallman
d. Minix
46.Ai là người phát hành phiên bản đầu tiên của Linux?
A. Linus Torvalds
B. Richard Stallman
C. Minix
D. IBM
94 Ai là người khởi xướng cho cộng đồng Moodle Việt Nam?
A. Vũ Hùng
B. Đinh Lư Giang
C. Hoàng Kiếm
D. Lê Sỹ Vinh
Đ
144 Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với
những phím nào?
A. s, f, x, r, j B. f, s, r, x, j C. s, f, r, j, x D. f, s, j, r,
x
145: Để gõ được tiếng việt khi Unikey đang ở bảng mả TCVN3(ABC) ta
sử dụng font nào?
A. Times New Roman B. Arial C. VNI-
Times D. .VnTimes
146 Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:


A. Edit → Save… B. File → Save… C. Insert → Save… D. Edit →
Save as…
142: Để định dạng kí tự ta chọn lệnh:
A. Format → Character B. File → Font
C. Format → Font D. Format → Page
140 Để định dạng trang trong Writer, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit → Page Setup… B. File→ Page Setup…
C. Format → Page … D. File → Page…
139 Để thoát khỏi Writer ta chọn
A. Chọn Format → Exit B. Chọn Format → Exit
C. Chọn File → Exit D. Chọn File → Close
137. Để in trang văn bản từ trang 13 đến trang 30 của một văn bản dài
50 trang ta thao tác?
A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13,30 B. File/Print sau đó gõ vào ô
Pages 13 30
C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13-30 D. File/Print sau đó gõ vào ô
Pages 13/30
135. Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng
tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + L B. Ctrl + I C. Ctrl + B D. Ctrl + E
133: Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. Chọn lệnh File → Delete; B. chọn lệnh Format→Delete;
C. Chọn lệnh Edit → Delete; D. chọn lệnh Edit → Cut;
134 Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh
Format → Charater … và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Size B. Font Style C. Small caps D. Font
131: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực
hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím
Ctrl+B;

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I; D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U;
129. Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + A D. Ctrl + S
127. Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn
cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+I; B. Ctrl+B; C. Ctrl+U; D. Ctrl+E;
124. Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + X D. Ctrl + B
110. Để thoát khỏi Writer ta chọn
A. Chọn Format → Exit
B. Chọn Format → Exit
C. Chọn File → Exit
D. Chọn File → Close
95 Điều nào sau đây là sai khi nói về giấy phép Copyleft?
A. Được đưa ra dựa trên copyright
B. Người dùng có nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các
tác phẩm phát sinh
C. Người sở hữu được cấp quyền để: sử dụng, sữa đổi, phân phối lại
D. Tồn tại giấp phép copyleft cho cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật
78. Điều nào sau đây là đúng khi nói về Moodle?
A. Chỉ cài đặt được trên hệ điều hành Windows
B. Chỉ cài đặt được trên hệ điều hành Linux
C. Chỉ cài đặt được trên hệ điều hành Ubuntu
D. Có thể cài đặt trên hệ điều hành Window, Mac và các hệ điều hành
tương tự Linux
74. Điều nào sau đây là đúng khi nói về Moodle ?
A. Dùng để xây dựng các website doanh nghiệp.
B. Dùng để xây dựng cơ sở dữ liệu cho các hệ thống website lớn
C. Dùng để tạo các khóa học trên mạng Internet hoặc các website học
tập trực tuyến.

D. Dùng để tạo các diễn đàn.
73. Điều nào sau đây là đúng khi nói về Moodle ?
A. Đây là một hệ thống miễn phí và người ta có thể chỉnh sửa mã nguồn
B. Đây là một hệ thống mất phí nhưng có thể chỉnh sửa mã nguồn
C. Đây là một hệ thống mất phí và không thể chỉnh sửa mã nguồn
D. Đây là một hệ thống miễn phí nhưng không thể chỉnh sửa mã nguồn
P
2. Phát biểu nào sai về phần mềm mã nguồn mở?
a. Phần mềm nguồn mở phát hành kèm theo mã nguồn tạo ra nó.
b. Người dùng có thể sửa đổi, hoàn thiện nguồn mở rồi phân phối lại cho
người dùng khác
c. Mọi người có thể sửa đổi nội dung phần mềm nguồn mở cho phù hợp
với yêu cầu riêng của mình mà không lo giới hạn về pháp lý.
d. Phần mềm nguồn mở giới hạn về pháp lý không cho phép kinh doanh trên
phần mềm nguồn mở.
3. Phát biểu nào sai về phần mềm mã nguồn mở?
a. Được đóng góp bởi rất nhiều lập trình viên.
b. Được sự tham gia bởi những người tình nguyện viên.
c. Khuyến khích tùy chỉnh phần mềm theo nhu cầu bản thân người dùng.
d. Dần dần phần mềm nguồn mở sẽ trỡ thành phần mềm sở hữu.
4. Phát biểu nào sai về phần mềm mã nguồn mở?
a. Phần mềm nguồn mở được đóng góp chỉ bởi những người lập trình.
b. Có sự tham gia của họa sĩ, nhạc sĩ.
c. Phần mềm nguồn mở có thể chỉnh sửa nội dung tùy theo yêu cầu người
dùng.
d. Có thể tham gia cộng đồng nguồn mở bằng cách soạn tài liệu hướng dẫn.
6. Phần mềm nguồn mở đầu tiên được phân phối bởi?
a. Các công ty như Microsoft kèm theo sản phẩm Windows khác.
b. Các nhà lập trình chuyên nghiệp trên toàn thế giới.
c. Các công ty như IBM kèm theo phần cứng mà họ sản xuất ra.

d. Các lập trình viên của phòng nghiên cứu MIT Artificial Intelligence
7. Phần mềm nguồn mở ra đời là do?
a. Nguồn sử dụng ngày càng mất khả năng chỉnh sửa nội dung phần mềm so
với trước đó.
b. Microsoft ra đời làm cho phần mềm sở hữu phát triển, phần mềm thương
mại của công ty này ngày càng nhiều.
c. Công ty sản xuất phần cứng kèm theo phần mềm và họ muốn người dùng
tự cải tiến.
d. Richard Matthew Stallman đã phát động phong trào mã nguồn mở.
10. Phần mềm tự do là?
a. Phần mềm cho phép người dùng chỉnh sửa theo yêu cầu riêng của
tường người dùng.
b. Chỉ về hiện tượng xã hội, người dùng được sử dụng phần mềm một cách
tự do.
c. Phần mềm chạy trên môi trường Linux và không ở đâu khác.
d. Chỉ về giá trị sản phẩm Linux là tự do.
11. Phần mềm nguồn mở khác với Linux?
a. Phần mềm nguồn mở phát triển bởi cộng đồng.
b. Linux chỉ là 1 hệ đều hành
c. Linux có thể lấy về và xem mã nguồn.
d. Phần mềm nguồn mở có thể phân phối lại cho người khác bằng bản
đã chỉnh sửa.
22. Phát biểu nào sai khi nói về sự giống và khác nhau giữa Ubuntu và
Windows?
a. Người dùng có thể tải bộ cài Ubuntu từ Internet bất kỳ khi nào.
b. Cả Ubuntu và Windows đều cài đặt dễ dàng bằng cách khởi động từ CD
cài đặt.
c. Mọi phiên bản cài đặt Windows để yêu cầu người dùng trả phí.
d. Để sử dụng Ubuntu và Windows đều bắt buộc phải cài đặt lên máy
tính.

23. Phát biểu nào sai khi nói về sự giống và khác nhau giữa Ubuntu và
Windows?
a. Người dùng có thể tải bộ cài Ubuntu từ Internet bất kỳ khi nào.
b. Có thể yêu cầu Ubuntu gửi đĩa cài miễn phí.
c. Cả Windows và Ubuntu có thể dùng thử trước khi cài vào ổ cứng bằng
cách chạy từ CD.
d. Ubuntu có thể chạy dưới dạng Live-CD để dùng thử, trước khi người
dùng cài vào máy tính.
24. Phát biểu nào sai khi nói về sự giống và khác nhau giữa Ubuntu và
Windows?
a. Ubuntu Live-CD chỉ có thể dùng để cài đặt.
b. Có thể yêu cầu Ubuntu gửi đĩa cài miễn phí.
c. Mọi phiên bản cài đặt Windows để yêu cầu người dùng trả phí.
d. Ubuntu có thể chạy dưới dạng Live-CD để dùng thử.
25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh Ubuntu và Windows?
a. Chỉ có Ubuntu mới có thể sử dụng trình duyệt Firefox để truy cập
web.
b. Chỉ có Ubuntu mới có thể sử dụng bộ công cụ văn phòng
OpenOffice.Org.
c. Tương ứng bộ xử lý ảnh Grimp trong Ubuntu thì Windows chỉ có Paint.
d. Cả trong Windows và Ubuntu đều có sẵn Windows Media Player.
45. Phát biểu nào sai về phần mềm mã nguồn mở?
A. Phần mềm nguồn mở được đóng góp chỉ bởi những người lập trình.
B. Phần mềm nguồn mở được độc quyền bởi một nhóm những người
lập trình viên
C. Phần mềm nguồn mở có thể chỉnh sửa nội dung tùy theo yêu cầu người
dùng.
D. Có thể tham gia cộng đồng nguồn mở bằng cách soạn tài liệu hướng dẫn.
105 Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:
A. File System

B. Services
C. Kernel
D. Shell
121. Phầm mềm Impress trong bộ OpenOffice dùng để làm gì?
A. Soạn thảo văn bản
B. Thao tác tính toán
C. Xử lý ảnh
D. Tạo các trình diễn
104 Phần mềm nguồn mở khác với Linux?
A. Phần mềm nguồn mở phát triển bởi cộng đồng.
B. Linux miễn phí
C. Linux có thể lấy về và xem mã nguồn.
D. Phần mềm nguồn mở có thể phân phối lại cho người khác bằng bản
đã chỉnh sửa.
U
1. Ubuntu là hệ điều hành nguồn mở dựa trên nền nào?
a. Linux
b. Windows
c. Firefox
d. Unix
16. Ubuntu khác với Windows?
a. Ubuntu chỉ phát hành 1 phiên bản mới duy nhất cho tất cả người dùng.
b. Ubuntu được phát triển bởi 1 nhóm nhỏ là Công ty Caninocal.
c. Ubuntu cập nhật phần mềm bảo mật phải trả phí.
d. Windows miễn phí công cụ soạn thảo văn bản và bộ gõ ngôn ngữ
thông dụng.
20. Ubuntu hoặc Linux ít nhiễm virus hơn Windows vì?
a. Các tác vụ quản trị của Linux đều do quyền root và mặc định bị
khóa.
b. Windows không thường xuyên cập nhật phiên bản mới.

c. Linux miễn phí nên không có ai viết ra chương trình virus.
d. Ubuntu cập nhật định kỳ mỗi 6 tháng một lần.
15. Ubuntu cam kết?
a. Cập nhật sẽ luôn luôn miễn phí.
b. Cập nhật miễn phí trừ các phần về bảo mật và mạng.
c. Chỉ cung cấp dịch vụ hỗ trợ tử công ty Canonical.
d. Chỉ khuyến khích dùng các phần mềm từ công ty Canonical.
L
9. Linux có giao diện đồ họa người dùng từ khi?
a. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa người dùng.
b. Hệ điều hành Minix có giao diện đồ họa người dùng.
c. Hệ thống X Window System của Unix ra đời.
d. Linus Torvalds có sáng kiến khám phá ra giao diện đồ họa người dùng.
14. Linux được có thể phát triển?
a. Với mục đích thương mại chỉ ở phương diện dịch vụ hỗ trợ.
b. Tất cả lĩnh vực đều miễn phí.
c. Có thể phát triển thành phiên bản thương mại.
d. Thu phí khi cập nhật tất cả phiên bản mới.
37. Làm sao để bạn có được đĩa phiên bản Ubuntu để sử dụng?
a. Liên hệ với công ty Canonical mua trực tuyến.
b. Mua đĩa phần mềm bản quyền Ubuntu từ các công ty tin học.
c. Tải file ISO từ trang www.ubuntu.com rồi ghi ra đĩa.
d. Tải file ISO từ trang www.microsoft.com rồi ghi ra đĩa.
T
A8. Thiết kế ban đầu của Linux giống với?
a. Hệ điều hành Unix, nhưng với mã nguồn mở.
b. Hệ điều hành Windows về giao diện đồ họa người dùng.
c. Hệ điều hành Minix về giao diện đồ họa người dùng.
d. Hệ điều hành Mac của Apple ngày nay, nhưng với nguồn mở.
27. Trình duyệt mặc định của Ubuntu là?

a. Firefox.
b. Internet Explorer.
c. Chrome.
d. Netscape.
28. Trình xem và quản lý thư điện tử trên Ubuntu mặc định là?
a. Firefox.
b. Chrome.
c. Evolution.
d. Evalue.
33. Tính năng tương tự trong Windows và Ubuntu là?
a. Có thể cài thêm phần mềm từ Add/Remove Application.
b. Cập nhật mới tất cả phần mềm ứng dụng từ Internet miễn phí.
c. Có tính năng Digital Locker cho phép người dùng mua phần mềm qua
mạng.
d. Dùng thử trước khi cài đặt vào máy tính.
34. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu về Ubuntu-Linux?
a. Nhất định phải được cài lên ổ cứng để sử dụng.
b. Rất ít phần mềm được cài mặc định.
c. Khi muốn cài thêm ứng dụng phải trả thêm tiền.
d. Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa hệ thống theo ý mình.
56. Trong Calc, để cố định hàng ta chọn hàng ngay dưới hàng cần cố
định và thực hiện:
A. Window ->Freeze
B. Window ->Freeze Rows
C. Window ->Freeze Cols
D. Freeze Rows
57. Trong Calc, thuộc tính Horizontal dùng để làm gì?
A. Căn chỉnh dữ liệu theo chiều ngang
B. Căn chỉnh dữ liệu theo chiều dọc
C. Căn chỉnh dữ liệu nghiêng 450.

D. Xoay dữ liệu theo độ nhập tại ô Degrees
58. Trong Calc, để tạo ghi chú cho một ô ta chọn ô và thực hiện:
A. Insert\Comment
B. Insert\Note
C. Insert\Notes
D. Insert\Comments
59. Trong Writer, để tìm kiếm và thay thế, ta thiết đặt tùy chọn “whole
words only” có công dụng:
A. Phân biệt chữ hoa, chữ thường
B. Không phân biệt chữ hoa và chữ thường
C. Tìm từ nguyên vẹn
D. Tìm từ không nguyên vẹn
60. Trong Calc, tại một ô ta có công thức “=QUOTIENT(27;4)” sẽ cho
kết quả nào sau đây:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
61. Trong Calc, để thực hiện lọc dữ liệu theo điều kiện tiêu chuẩn ta sử
dụng:
A. Data\Filter\Auto Filter
B. Data\Filter\Advanced Filter
C. Data\Filter\Subtotals
D. Data\Advanced Filter
63. Thao tác bắt buộc cuối cùng để hoàn thành quá trình cài đặt một dự
án Joomla là gì ?
A. Gỡ bỏ hoàn toàn bộ cài đặt
B. Thiết lập mật khẩu quản trị dự án
C. Chỉ định cơ sở dữ liệu của dự án
D. Chỉ định ngôn ngữ dùng trong website

65. Trong Joomla, để quản lí các chủ đề và các bài viết trong website, ta
thao tác với menu nào?
A. Components
B. Content
C. Extensions
D. Site
66. Trong Joomla, khi tạo một menu mới, tùy chọn Catelogy Blog có ý
nghĩa gì?
A. Liên kết bài viết theo dạng trích đoạn giới thiệu và hiển thị mục Xem tiếp
hoặc Read more
B. Liên kết menu tới danh sách các bài viết trong một Category
C. Liên kết menu với một bài viết cụ thể.
D. Liên kết menu với một bài viết mới.
67. Trong Joomla, khi thiết lập kiểu cho một menu, tùy chọn Single
Article có ý nghĩa gì?
A. Liên kết bài viết theo dạng trích đoạn giới thiệu và hiển thị mục Xem tiếp
hoặc Read more
B. Liên kết menu tới danh sách các bài viết trong một Category.
C. Liên kết menu với một bài viết cụ thể nào đó.
D. Liên kết menu với một bài viết mới.
68. Trong Joomla, để thiết lập ngôn ngữ của website thì phải đặt thuộc
tính gì cho ngôn ngữ?
A. Default
B. Used
C. Now Default
D. Set Used
69. Trong Joomla, để tạo menu mới, thuộc tính Parent Item để quy định
điều gì?
A. Kiểu menu
B. Menu con của menu đang được tạo

C. Menu cha của menu đang được tạo
D. Vị trí hiển thị của menu
70 Trong Joomla, để tạo menu mới, thuộc tính Target Window để quy
định điều gì?
A. Kiểu menu
B. Menu con của menu đang được tạo
C. Menu cha của menu đang được tạo
D. Vị trí hiển thị của menu
80. Trước khi cài đặt Moodle, bạn cần cài đăt ?
A. Phần mềm giả lập server và phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
B. Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng việt
C. Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
D. Phần mềm hỗ trợ thiết kế.
82. Trong Joomla, để quản lí các giao diện trong website, ta thực hiện :
A. Extensions /Template Manager
B. Extensions/Content
C. Extensions/Language Manager
D. Extensions/Contacts Manager
83. Trong Joomla ,khi tạo một menu mới, tùy chọn Catelogy List có ý
nghĩa gì?
A. Liên kết bài viết theo dạng trích đoạn giới thiệu và hiển thị mục
Xem tiếp hoặc Read more
B. Liên kết menu tới danh sách các bài viết trong một Category.
C. Liên kết menu với một bài viết cụ thể nào đó.
D. Liên kết menu với một bài viết mới.
84. Trong Joomla, khi một menu mới, tùy chọn Featured Article có ý
nghĩa gì?
A. Liên kết bài viết theo dạng trích đoạn giới thiệu và hiển thị mục Xem
tiếp hoặc Read more
B. Liên kết menu tới danh sách các bài viết trong một Category.

C. Liên kết menu với một bài viết cụ thể nào đó.
D. Liên kết menu với một bài viết được đặt thuộc tính đặc trưng.
85. Trong Joomla, để chỉ định ngôn ngữ chính của website thì ngôn ngữ
đó phải được đặt thuộc tính.
A. Default
B. Used
C. Set Defaut
D. Set Used
96. Tổ chức OSI - Open Source Initiative là một tổ chức như thế nào ?
A. Là một tổ chức phần mềm nguồn mở, trực tiếp phát triển các dự án
phần mềm nguồn mở.
B. Là một tổ chức phi lợi nhuận mà mục đích của nó là thúc đẩy sự phát
triển phần mềm nguồn mở.
C. Hoạt động quan trọng nhất của tổ chức này là xem xét phê duyệt giấy
phép mã nguồn mở.
D. Câu b và c.
98. Tổ chức FSF là tổ chức
A. Phần mềm mã nguồn mở
B. Phần mềm tự do
C. Quỹ phần mềm nguồn mở
D. Phần mềm miễn phí
101. Trong Writer, để tìm kiếm và thay thế, ta thiết đặt tùy chọn
“Match case” có công dụng:
A. Phân biệt chữ hoa, chữ thường
B. Không phân biệt chữ hoa và chữ thường
C. Tìm từ nguyên vẹn
D. Tìm từ không nguyên vẹn
102. Trong Ubuntu chương trình Writer dùng để làm gì?
A. Chuyên dùng để chỉnh sửa hình ảnh giống như Paint trong Windows.
B. Chuyên dùng để ký chữ ký điện tử.

C. Chuyên dùng để làm mọi thao tác xử lý văn bản.
D. Chuyên dùng để người dùng soạn sẵn chữ ký để chèn vào văn bản khi
cần.
103. Thiết kế ban đầu của Linux giống với?
A. Hệ điều hành Unix, nhưng với mã nguồn mở.
B. Hệ điều hành Windows về giao diện đồ họa người dùng.
C. Hệ điều hành Minix về giao diện đồ họa người dùng.
D. Hệ điều hành Mac của Apple ngày nay, nhưng với nguồn mở.
107 Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. TCVN3
B. ASCII
C. UNICODE
D. VNI
108. Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp
lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn
B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
C. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
D. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.
109. Trong Writer, để in trang văn bản từ trang 1,3,50,7 của một văn bản ta
thao tác?
A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,3,50,7
B. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,50,3,7
C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,3,7,50
D. Cả 3 cách trên đều đúng
112. Tên tệp do Writer tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .ODT
B. .EXE
C. .DOC
D. .TXT

113. Trong Writer, để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làm
gì?
A. Cả 3 đáp án đều đúng
B. Đặt con trỏ soản thảo vào đoạn đó
C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó
D. Chọn một phần của đoạn văn bản đó
114. Trong Writer, để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện
lệnh
A. Insert/Break /Page Break /OK
B. Format/Manual Break /Page Break /OK
C. Insert/Manual Break /Page Break /OK
D. Format/Break /Page Break /OK
ANSWER: C
115. Trong Calc, để cố định hàng ta chọn hàng ngay dưới hàng cần cố
định và thực hiện:
A. Window ->Freeze
B. Window ->Freeze Rows
C. Window ->Freeze Cols
D. Freeze Rows
116. Trong Calc, thuộc tính Text orientation dùng để làm gì?
A. Định dạng dữ liệu theo chiều ngang
B. Định dạng dữ liệu theo chiều dọc
C. Định dạng nghiêng 450.
D. Xoay dữ liệu theo độ nhập tại ô Degrees
117. Trong Calc, để tạo ghi chú cho một ô ta chọn ô và thực hiện:
A. Insert\Comment
B. Insert\Note
C. Insert\Notes
D. Insert\Comments
118 Trong Calc, để ghi lại những thay đổi được gây ra đối với dữ liệu ta

thực hiện:
A. Edit\Changes\Record
B. Edit\Changes Record
C. Edit\Changes
D. Edit\Changes Rows
119. Trong Calc, tại một ô ta có công thức “=DOLLAR(12.487;2)” sẽ
cho kết quả nào sau đây:
A. $12.49
B. 12.49
C. $12.48
D. $12.5
122 Trong Calc, để tạo các dòng tổng kết theo nhóm ta sử dụng:
A. Data/ Sub
B. Data / Subtotals
C. Insert / Subtotals
D. Insert / Sub
123. Trong OpenOffice Writer, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là
Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng
mã nào dưới đây:
A. TCVN3_ABC B. VietWare_X C. Unicode D. VNI
Win
128. Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. VNI-Times B. Time New Roman C.
.VnArial D. .VnTime
136. Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây,
phông chữ nào dùng mã VNI WINDOW?
A. Arial. B. Time New Roman C. VNI-
Times D. Vn.time-Top
H
26. Hãy so khớp những phiên bản và tháng phát hành của Ubuntu trong

hình sau:
a. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b.
b. 1-d, 2-a, 3-c, 4-b.
c. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c.
d. 1-a, 2-d, 3-b, 4-c.
29. Hãy tìm ra phát biểu sai, trong các phát biểu về Ubuntu và Windows
sau đây?
a. Bộ ứng dụng văn phòng OpenOffice.org được cài sẵn trên Ubuntu.
b. OpenOffice.org trên Ubuntu có tính năng tương tự Microsoft Office trên
Windows.
c. Microsoft WordPad là ứng dụng văn phòng được cài sẵn trên Windows
Vista.
d. Microsoft Office là bộ ứng dụng văn phòng được cài sẵn trên
Windows Vista.
30. Hãy tìm ra phát biểu đúng, trong các phát biểu về Ubuntu và
Windows sau đây?
a. Bộ ứng dụng văn phòng OpenOffice.org chỉ được sử dụng trên Ubuntu.
b. Evolution là công cụ có sẵn trên Windows để quản lý thư điện tử cho
người dùng.
c. WordPad là ứng dụng văn phòng được cài sẵn trên Ubuntu để soạn thảo
văn bản.
d. Bộ ứng dụng văn phòng OpenOffice.org có thể sử dụng miễn phí trên
Windows.
31. Hãy tìm ra phát biểu sai, trong các phát biểu về Ubuntu và Windows
sau đây?
a. Ubuntu có sẵn công cụ Gimp trong bộ cài đặt.
b. Công cụ Gimp là một công cụ ngang tầm Photoshop.
c. Windows Vista có sẵn Paint trong bộ cài đặt.
d. Windows Vista có sẵn Gimp trong bộ cài đặt.
39. Hãy tìm phát biểu sai về bộ cài đặt Ubuntu?

a. Đĩa CD Ubuntu có thể chạy và sử dụng trực tiếp mà không cần cài.
b. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt vào máy tính bằng cách Boot từ CD.
c. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt vào máy tính từ giao diện Windows.
d. Đĩa CD Ubuntu phải được đặt miễn phí từ công ty Canonical gửi về.
40. Hãy tìm phát biểu sai về bộ cài đặt Ubuntu?
a. Bộ cài Ubuntu có thể chạy và sử dụng trực tiếp mà không cần cài.
b. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt độc lập vào máy tính không cần Windows.
c. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt vào máy tính từ giao diện Windows.
d. Bộ cài Ubuntu phải được cài sau khi cài xong Windows trên máy
tính.
41. Hãy tìm phát biểu đúng về bộ cài đặt Ubuntu?
a. Không thể cài Ubuntu vào máy tính sau khi đã cài Windows.
b. Không thể phân vùng lại ổ cứng trong lúc cài mới Ubuntu.
c. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt vào máy tính từ giao diện Windows.
d. Bộ cài Ubuntu phải được đặt sau khi cài xong Windows trên máy tính.
125: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực
hiện:
A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp
với các văn bản khác.
C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng.
5. Khái niệm: Phần mềm nguồn mở, phần mềm tự do và Linux?
a. Cả 3 khái niệm trên là như nhau.
b. Phần mềm nguồn mở giống với phần mềm tự do nhưng không liên quan
gì với Linux.
c. Phần mềm tự do là Linux nhưng không phải là phần mềm nguồn mở.
d. Là 3 khái niệm khác nhau.
17. Với Hệ điều hành Ubuntu thì?
a. Không thu phí bản quyền.
b. Thu phí với mỗi cá nhân.
c. Có phiên bản Professional bảo mật hơn bản Home.

d. Khi cài thêm ứng dụng phải trả thêm tiền.
18. Với Hệ điều hành Windows thì?
a. Phát hành phiên bản mới định kỳ mỗi 6 tháng.
b. Hệ điều hành đã được chuẩn hóa, rất ít tùy chọn theo ý người dùng.
c. Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa phần mềm theo ý người dùng.
d. Mỗi lần phát hành duy nhất một phiên bản cùng tính năng cho tất cả
người dùng
19. Với Hệ điều hành Windows thì?
a. Phát hành phiên bản mới định kỳ mỗi 6 tháng.
b. Không mất phí bản quyền sử dụng.
c. Khi cài thêm ứng dụng phải trả thêm tiền.
d. Mỗi lần phát hành duy nhất một phiên bản cùng tính năng cho tất cả
người dùng.
21. Dữ liệu người dùng của Ubuntu thường được lưu trữ?
a. Tất cả dữ liệu cá nhân mỗi người dùng được lưu tại thư mục riêng.
b. Tất cả dữ liệu các nhân của tất cả người đều lưu chung thư mục
c. Không thể lưu dữ liệu trên Ubuntu do chạy trên CD.
d. Không thể lưu dữ liệu trên Ubuntu do không có khái niệm ổ đĩa.
32. Mặc định thì Ubuntu?
a. Khóa tính năng nhập USB.
b. Dễ dàng nâng cấp từ Internet.
c. Khóa quyền quản trị.
d. Dễ dàng tải về bộ cài từ Internet.
35. Microsoft Office là bộ ứng dụng văn phòng:
a. Được cài sẵn trên hệ điều hành Windows Vista.
b. Được cài sẵn trên hệ điều hành Ubuntu-Linux.
c. Là bộ phần mềm miễn phí có thể lựa chọn cài thêm trên Linux.
d. Là bộ phần mềm trả phí cho hệ điều hành Windows.
36. Nếu không cài đặt Ubuntu thì bạn có thể sử dụng được không? Tại
sao?

a. Không sử dụng được vì Ubuntu bắt buộc phải cài vào ổ cứng.
b. Không sử dụng được vì Ubuntu là phần mềm trả phí.
c. Có thể sử dụng vì có chế độ dùng thử từ CD
d. Có thể sử dụng vì Ubuntu chỉ có thể chạy từ CD mà thôi.
38. Yêu cầu phần cứng của Ubuntu đưa ra tối thiểu là như thế nào?
a. 256MB RAM, chiếm 3GB dung lượng đĩa trống sau khi cài.
b. 512MB RAM, chiếm 10GB dung lượng đĩa trống sau khi cài.
c. 128MB RAM, chiếm 2GB dung lượng đĩa trống sau khi cài.
d. Không có giới hạn hay yêu cầu nào về phần cứng đối với bộ cài Ubuntu.
42. Khi đưa đĩa Ubuntu vào khởi động bạn gặp dòng “Try Ubuntu
without any change to your computer” chức năng này dùng để làm gì?
a. Phục hồi dữ liệu cho hệ điều hành Ubuntu mà không ảnh hưởng dữ liệu
trong máy tính.
b. Dùng thử hệ điều hành Ubuntu từ đĩa CD trước khi cài vào máy tính.
c. Xóa toàn bộ đĩa cứng để cài Ubuntu.
d. Cài đặt Ubuntu vào máy tính tự động, không cần thao tác gì thêm trên
máy
53. Nếu không cài đặt Ubuntu thì bạn có thể sử dụng được không? Tại
sao?
A. Không sử dụng được vì Ubuntu bắt buộc phải cài vào ổ cứng.
B. Không sử dụng được vì Ubuntu là phần mềm trả phí.
C. Có thể sử dụng vì có chế độ dùng thử từ CD
D. Có thể sử dụng vì Ubuntu chỉ có thể chạy từ CD mà thôi.
62. Joomla là gì?
A. Là một ngôn ngữ lập trình
B. Là một hệ quản trị nội dung mã nguồn mở
C. Là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
D. Là một hệ quản trị nội dung độc quyền và mất phí.
64. Giả sử website tạo bằng Joomla được lưu trong thư mục Jom, để vào
trang quản trị thì sử dụng đường dẫn nào sau đây?

A. http://localhost/Jom/index.php
B. http://localhost/administrator/index.php
C. http://localhost//index.php
D. http://localhost/Jom/administrator/index.php
71 Joomla được viết bằng ngôn ngữ lập trình nào?
A. PHP
B. JAVA
C. C#
D. VB. NET
72. Moodle là gì?
A. Hệ quản trị nội dung mã nguồn mở
B. Hệ thống quản lý học tập mã nguồn mở
C. Hệ thống quản lý thương mại điện tử mã nguồn mở
D. Hệ thống quản trị chính phủ điện tử
75. Người sáng lập Moodle là ai?
A. Bill Gate
B. Martin Dougiamas
C. Brad Baker
D. Ric Allinson
76. Moodle được viết bằng ngôn ngữ lập trình nào?
A. PHP
B. JAVA
C. C#
D. VB. NET
77. Cơ sở dữ liệu mặc định dùng trong Moodle là ?
A. Oracle
B. MySql
C. Sql
D. Access
79. Cộng đồng Moodle Việt Nam được thành lập năm nào?

A. 1999
B. 2005
C. 2000
D. 2007
81. Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt
A. Số chẵn là phiên bản ổn định
B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
C. Không quan trọng
D. Câu a và b đúng
86. Khi tạo menu mới, thuộc tính Parent Item để chỉ định điều gì?
A. Kiểu menu
B. Menu con của menu đang được tạo
C. Menu cha của menu đang được tạo
D. Vị trí hiện thị của menu
87. Khi tạo bài viêt mới, thuộc tính Category để quy định điều gì?
A. Kiểu bài viết
B. Chủ đề của bài viết
C. Trạng thái bài viết
D. Ngôn ngữ của bài viết
88. Cơ sở dữ liệu mặc định dùng trong Joomla là ?
A. Oracle
B. MySql hoặc MySqli
C. Sql
D. Access
97. Giấy phép BSD - Berkeley System Distribution Licenses được sử
dụng lần đầu tiên cho phần mềm nào?
A. Free BSD
B. BSD Unix
C. Net BSD
D. Unix

99. Câu nào sau đây là đúng
A. Phần mềm mã nguồn mở không mang lại lợi nhuận
B. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
C. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
D. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
120 Câu nào sau đây không phải là ưu điểm lớn của mã nguồn mở
A. Phần mềm mã nguồn mở cung cấp kèm mã nguồn
B. Phần mềm mã nguồn mở giúp cân bằng giá, chống độc quyền
C. Phần mềm mã nguồn mở không phải mất tiền mua
D. Phần mềm mã nguồn mở có độ tin cậy và tính an toàn cao
126. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ
đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí
tự.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn
bản.
130. Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Writer
A. Thanh bảng chọn B. Cả A, D và C đều đúng
C. Thanh công cụ D. Thanh định dạng
132: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn đều hai bên cho đoạn văn bản. B. căn lề phải cho đoạn văn
bản;
C. căn lề giữa cho đoạn văn bản; D. căn lề trái cho đoạn văn bản;
138. Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nhấn tổ hợp phím Atl+S; B. Format/Save;
C. Edit/Save D. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;
141. Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn màu chữ. B. Chọn Font (phông chữ);
C. Chọn kiểu gạch dưới; D. Chọn cở chữ;
143: Chức năng chính của OpenOffice Writer là gì?

A. Tính toán và lập bản. B. Chạy các chương trình ứng
dụng khác.
C. Soạn thảo văn bản. D. Tạo các tệp đồ hoạ.

×