Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.2 KB, 10 trang )

Cõu 1: Trong quang phổ vạch H
2
hai bước sóng đầu tiên của dóy Laiman là 0,1216 àm và 0,1026
m
µ
.
Bước sóng dài nhất của dóy Banme cú giỏ trị nào
A. 0,7240
m
µ
B. 0,6860
m
µ
C. 0,6566
m
µ
D. 0,7246
m
µ
Cõu 2: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần
lượt là
m
µλ
48,0
1
=

m
µλ
64,0


2
=
. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng trung tâm và vân
sáng cùng màu với vân sáng trung tâm.
A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm
Cõu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn
A. ngược pha với li độ B. vuông pha với li độ C. lệch pha
4/
π
với li độ D. cùng pha với li độ
Cõu 7: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng
( )
xtu
ππ
5,2100cos05,0 −=
(m,s). Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 40m/s B. 80m/s C. 50m/s D. 100m/s
Cõu 10: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật
nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều
dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian
khi vật được truyền vận tốc,chiều dương hướng lên. Lấy
2
/10 smg =
. Phương trình dao động của vật
là:
A. x =
t10cos22
(cm) B. x =
t10cos2
(cm)

C. x =
)
4
3
10cos(22
π
−t
(cm) D. x =
)
4
10cos(2
π
+t
(cm)
Cõu 12: Đoạn mạch có cảm kháng 10

và tụ
π
4
10.2

=C
F mắc nối tiếp. Dòng qua mạch






+=

4
100sin22
π
π
ti
(A). Mắc thêm điện trở R nối tiếp vào mạch bằng bao nhiêu để tổng trở Z = Z
L
+
Z
C
:
A. 40
6
(

) B. 0 (

) C. 20(

) D. 20
5
(

)
Cõu 13: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng
( )
xtu
ππ
5,2100cos05,0 −=
(m,s). Độ dời của một phần tử môi trường có tọa độ

40=x
cm ở thời điểm
5,0=t
s
A.
05,0−=u
m B. .
05,0=u
m C.
1,0−=u
m D.
1,0=u
m
Cõu 19: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là
sT 3,0
1
=

sT 6,0
2
=
được kích thích cho bắt
đầu dao động nhỏ cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng:
A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2=C
pF, cuộn cảm L = 10
µ
H, Giả sử tại thời điểm ban đầu
cường độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cường độ dòng điện là

A.
)10.2cos(10.4
82−
=i
(A) B.
)10.2cos(10.4
82
ti

=
(A)
Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2=C
pF, cuộn cảm L = 10
µ
H, Giả sử tại thời điểm ban đầu
cường độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cường độ dòng điện là
A.
)10.2cos(10.4
82−
=i
(A) B.
)10.2cos(10.4
82
ti

=
(A)
C.
)10cos(10.4

82
ti

=
(A) D.
)10.2cos(10.4
82
ti
π

=
(A)
Cõu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,
Ω= 250R
,
VUU
RL
2100==
,
VU
C
200=
.
Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100
2
W B. 200
2
W C. 200 W D. 100 W
Cõu 35: Một mạch dao động gồm tụ điện

5,2=C
pF, cuộn cảm
HL
µ
10=
. Giả sử tại thời điểm ban đầu
cường độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
( )
( )
Vtu
8
1.2sin80=
B.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin40=
C.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin80=
D.
( )
( )
Vtu
8

10.2sin80
π
=
Cõu 37: Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5
o
A
. Cho điện tích electron
( )
Ce
19
10.6,1

=
; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s.
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là
A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V
Câu 47: Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở
đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s B. 20m/s C. 250m/s D. 32m/s
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương trình
( )
6/5cos3
ππ
−=
tx
(cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng

A. 5 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 4 lần
Câu 58: Một đường dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km.
Hiệu điện thế và công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm
2

điện trở suất
m.10.5,2
8
Ω=

ρ
. Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên
đường dây bằng:
A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. Một đáp án khác
d ề 2
Cõu 8: Mạch dao động (L, C
1
) cú tần số riờng f
1
= 7,5MHz và mạch dao động (L, C
2
) cú tần số riờng f
2
=
10MHz. Tỡm tần số riờng của mạch mắc L với C
1
ghộp nối tiếp C
2
.
A. 12,5MHz. B. 15MHz. C. 8MHz. D. 9MHz.

Cõu 14: Một con lắc lũ xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ
x
1
= - A đến vị trí có li độ x
2
= A/2 là 1s. Chu kỡ dao động của con lắc là:
A. 6(s). B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).
Cõu 15: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5Ω, độ tự cảm 275µH và một tụ điện có
điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trỡ dao động của nó với
hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 137mW. B. 137µW. C. 2,15mW. D. 513µW.
Cõu 16: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cỏch nhau
0,8mm; khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trớ cỏch võn trung tõm 3mm cú những
võn sỏng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm. B. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm.
C. λ
1
= 0,47µm và λ
2
= 0,64µm. D. λ
1
= 0,48µm và λ

2
= 0,56µm.
Cõu 17: Khung dõy kim loại phẳng cú diện tớch S = 100cm
2
, cú N = 500 vũng dõy, quay đều với tốc độ 3000
vũng/phỳt quay quanh trục vuụng gúc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1T. Chọn gốc thời gian t =
0s là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất
điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là:
A. e = 157cos(314t - π/2) (V). B. e = 157cos(314t) (V).
C. e = 15,7cos(314t - π/2) (V). D. e = 15,7cos(314t) (V).
Cõu 27: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dũng điện xoay chiều i
1
= I
o
cos(ωt + ϕ
1
) và i
2
= I
o
cos(ωt + ϕ
2
)
đều cùng có giá trị tức thời là 0,5I
o
, nhưng một dũng điện đang giảm, cũn một dũng điện đang tăng. Hai dũng
điện này lệch pha nhau một gúc bằng.
A.
6
5

π
. B.
3
4
π
. C.
6
π
D.
3
2
π
.
Cõu 32: Dũng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2
cos(100πt - π/2)(A), t tớnh bằng giõy (s).
Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dũng điện có giá trị bằng cường độ hiệu
dụng vào những thời điểm:
A.
s
200
1

s
200
3
. B.
s
400
1


s
400
3
. C.
s
600
1

s
600
3
. D.
s
600
1

s
600
5
.
Cõu 34: Một vật dao động theo phương trỡnh x = 2cos(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật
bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 3 lần B. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Cõu 35: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo
phương trỡnh u
1
= acos(40πt) cm và u
2
= bcos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là

40cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tỡm số cực đại trên EF.
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Cõu 38: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của
vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s
1
= 2cm đến li độ s
2
=
4cm là:
A.
s
120
1
B.
s
60
1
. C.
s
80
1
. D.
s
100
1
.
Cõu 44: Một vật dao động điều hoà với phương trỡnh x = 4cos(4πt + π/3). Tớnh quóng đường lớn nhất mà vật
đi được trong khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).
A.
3

cm. B. 3
3
cm. C. 2
3
cm. D. 4
3
cm.
Cõu 48: Một đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 (V) và tần số f = 50 (Hz). Biết
đèn sáng khi điện áp giữa hai cực của nó không nhỏ hơn 110
2
(V). Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời
gian đèn tắt trong một chu kỡ của dũng điện là:
A. 2:1. B. 1: 2. C. 2: 5. D. 1:1.
Câu 8. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
x
1
= 5sin(10t + π/6) và x
2
= 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 10sin(10t - π/6) B. x = 10sin(10t + π/3)
C. x = 5
3
sin(10t - π/6) D. x = 5
3
sin(10t + π/3)
Câu 10. Treo một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục
tọa độ có phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên. Vật được kích
thích dao động tự do với biên độ 5cm. Động năng E
đ1
và E

đ2
của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x
1
= 3cm và x
2
=
- 3cm là
A. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= - 0,18J B. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= 0,18J
C. E
đ1
= 0,32J và E
đ2
= 0,32J D. E
đ1
= 0,64J và E
đ2
= 0,64J
Câu 18. Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S
1
, S
2
cách nhau 8cm đ−ợc gắn vμo đầu của một cần rung

dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu S
1
, S
2
chạm nhẹ vào mặt nước, khi
đó trên mặt n−ớc quan sát được một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 3,2m/s. Số gợn lồi
quan sát được trong khoảng S
1
S
2
là:
A. 4 gợn B. 5 gợn C. 6 gợn D. 7 gợn
Câu 19. Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U
0
công suất tiêu
thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U
0
thì công suất tiêu thụ
trên R là
A. P B. 2P C.
2
P D. 4P
Câu 20. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R không đổi, C =
F
µ
π
10
. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì độ tự
cảm L của mạch là

A.
H
π
10
B.
H
π
5
C.
H
π
1
D.
H50
Câu 21. Hiệu điện thế ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi cường độ
hiệu dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các thông
số khác của mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là.
A. 200W B. 100W C. 100
2
W D. 400W
Câu 23. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo
hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số
công suất
ϕ
cos
của mạch là
A.
4
1
B.

2
1
C.
2
2
D.
2
3
Câu 24. Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
B

vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức φ = 2.10
-2
cos(720t +
6
π
)Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 14,4sin(720t -
3
π
)V B. e = -14,4sin(720t +
3
π
)V
C. e = 144sin(720t -
6
π
)V D. e = 14,4sin(720t +
6
π

)V
Câu 26. Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220
2
sin(100πt)V. Đèn chỉ
phát sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức U
đ


220
2
3
V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1
chu kỳ là
A.

t =
300
2
s B.

t =
300
1
s C.

t =
150
1
s D.


t =
200
1
s
Câu 27. Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =
π
1
(H), tụ điện có điện dung C =
π
4
10.2

(F). Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha
6
π
so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là
A.
3
100
Ω B. 100
3
Ω C. 50
3
Ω D.
3
50

Câu 28. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π
2

H. Tụ điện có điện
dung C =
π
4
10

F, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 200sin100πt
(V). Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị của R và công suất mạch khi đó là
A. R = 100Ω, P = 200W B. R = 200Ω, P =
3
400
W
C. R = 100Ω, P = 100W D. R = 200Ω, P = 100W
Câu 29. Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW được truyền bằng đường dây dẫn có điện trở
tổng cộng là 4Ω. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đường dây tải là
cosϕ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10% B. 20% C. 25% D. 12,5%
Câu 30. Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được từ 20pF
đến 400pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8µH. Lấy π
2
= 10. Máy có thể thu được sóng điện từ có tần số trong
khoảng nào sau đây?
A. 88kHz

f

100kHz B. 88kHz

f


2,8MHz
C. 100kHz

f

12,5MHz D. 2,8MHz

f

12,5MHz
Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,64µm.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm
Cõu 36. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l a =1,5mm, mn E t song
song v cỏch mt phng hai khe mt khong D = 2m, s dng ỏnh sỏng n sc cú bc súng = 0,48àm.
Trờn mn E quan sỏt c cỏc võn giao thoa trờn mt khong rng L = 2,5cm. S võn sỏng quan sỏt c l
A. 39 võn B. 40 võn C. 41 võn D. 42 võn
Câu 1.Mt con lc n dao ng iu ha vi phng trnh li di: s = 2cos7t (cm) (t o bng giừy), ti ni
cú gia tc trng trng 9,8 (m/s
2
). T s gia lc cng dõy v trng lc tỏc dng lờn qu cu v trớ cõn bng
l
A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01
( )
2

0 1
3 2 0 1 1 01
3 2
ax
ax
max max
m
c
c m
S S
, rad
F
l g
HD : cos , ,
mg
F mg cos cos




= = =

=


=

Câu 2.Hai ngun kt hp trờn mt nc cỏch nhau 40 cm. Trờn ng ni hai ngun, ngi ta quan sỏt c
7 im dao ng vi biờn cc i (khụng k 2 ngun). Bit vn tc truyn súng trờn mt nc l 60 cm/s.
Tn s dao ng ca ngun l:

A. 9 Hz B. 7,5 Hz C. 10,5 Hz D. 6 Hz
2 2
3 3
Chỉ f = 6 Hz thỏa m nã
AB AB AB. f AB. f f f
HD : k k k
v v

< < < < < <
Câu 3.Trờn mt nc nm ngang, ti hai im A, B cỏch nhau 8,2 cm, ngi ta t hai ngun song c kt
hp, dao ng iu ho theo phng thng ng cú tn s 15 Hz v luụn dao ng ng pha. Bit vn tc
truyn súng trờn mt nc l 30 cm/s, coi biờn súng khụng i khi truyn i. S im dao ng vi biờn
cc i trờn on AB l
A. 8 B. 11 C. 5 D. 9
4 1 4 1 có 9 giá trị nguyên của k
AB AB AB. f AB. f
HD : k k , k ,
v v

< < < < < <
Cừu 13: on mch gm in tr thun R=30, cun dừy thun cm L =
0,4 3

H v t in cú in dung
C=
3
10
4 3



F ni tip. Mc on mch vo ngun in xoay chiu cú in ỏp hiu dng khụng i, tn s gúc
thay i c. Khi cho thay i t 50rad/s n 150rad/s th cng hiu dng ca dng in trong
mch
A. tng ri sau ú gim B. gim C. tng D. gim ri sau ú tng
Cừu 14: on mch in xoay chiu gm cun dõy mc ni tip vi t in. lch pha gia ờn ỏp hai u
cun dõy so vi cng dng in l trong mch l /3. in ỏp hiu dng gia hai u t in bng
3
ln
in ỏp hai hiu dng hai u cun dõy. lch pha ca in ỏp gia hai u cun dõy so vi in ỏp gia hai
u on mch trờn l
A. /2 B. 2/3 C. 0 D. /4
Cừu 18: Vt dao ng iu ho vi chu k T. Thi gian ngn nht gia hai ln ng nng bng th nng l
A. T/3 B. T/6 C. T/4 D. T/2
Cừu 30: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng bng hai khe sỏng hp. Khong cỏch gia hai khe l 1mm,
khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 1m, ỏnh sỏng thớ nghim cú bc súng 0,5àm.Gia hai im M
(x
M
=2mm) v im N ( x
N
=6,25mm) cỳ ( khng k cc vừn sng ti M v N )
A. 7 vừn sng B. 8 vừn sng C. 9 vừn sng D. 6 vừn sng
Cừu 31: Hai vt dao ng iu ha cỳ cng bin v tn s dc theo cựng mt ng thng . Bit rng
chỳng gp nhau khi chuyn ng ngc chiu nhau v cú ly bng na biờn . lch pha ca hai dao
ng ny l
A.
2

3
B.
5


6
C.
4

3
D.
1

6

×