Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Thi thử ĐH 2013 trường THPT chuyên Phan Bội Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.53 KB, 8 trang )

Giáo Viên: Hồ Điện Biên. Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An.
Email:

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2012 – 2013

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2)2()21(
23
 mxmxmxy có đồ thị là )(
m
C .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
2

m
.
b) Tìm m để )(
m
C

có hai điểm cực trị đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:
)sin1(2
cos
sin
)1).(cos3(cos
2
x
x
x
xx






.
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình:
2
5
16122
2


x
xx
.
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
dx
x
xx
I





2/
2/
2
sin9
cos7sin



.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ
111
. CBAABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
aBC

,
BCA

0
60
; hình chiếu vuông góc của
1
B
trên mặt phẳng
)(ABC
là trung điểm của
CA
; góc

giữa
hai đường thẳng
1

AB

1
CC
thỏa mãn
8
5
cos 

.
Tính thể tích khối lăng trụ
111
. CBAABC
theo
a


góc giữa đường thẳng
1
BB
và mặt phẳng
)(ABC
.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực
z
y
x
,
,
thay đổi và thỏa mãn

1,
6
1
,
6
1
,
6
1
 zyxzyx
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
16
86
16
86
16
86









z
z
y

y
x
x
P
.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn cùng đi qua
)0;1(M

054:)(
22
1
 xyxC và 0122:)(
22
2
 yxyxC . Viết phương trình đường thẳng qua
M
,
cắt hai đường tròn
)(),(
21
CC
lần lượt tại
BA,
(khác
M
) sao cho
MB
MA

2

.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
)3;0;1(A
và hai đường thẳng
3
3
2
3
1
1
:
1






zyx
d

5
14
2
5
1

2
:
2





zyx
d
. Chứng minh
21
,, ddA
cùng nằm trên một
mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó.
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức
z
thỏa mãn
53  iz
và điểm biểu diễn của
z
thuộc đường tròn
5)1(
22
 yx
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, viết phương trình chính tắc của hypebol

)(H
, biết hình chữ nhật cơ sở của
)(H
có diện tích
48
và một đường chuẩn của
)(H
có phương trình
0165


x
.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
)5;1;0(M
và hai đường thẳng









tz
ty
tx

4
21
:
1
,









uz
uy
ux
32
3
:
2
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
I
và cắt
cả hai đường thẳng
1



2

.
Câu 9.b (1,0 điểm). Tính tổng S =
2000
2000
8
2000
4
2000
0
2000
CCCC 
.
…………HẾT
Trang 1/7

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN TOÁN NĂM 2013
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘ CHÂU –NGHỆ AN
(Đáp án gồm 7 trang)
Câu

N

i dung

Đi

m


1
.a


























Khi m = 2, ta có
y = x

3

-

3x
2

+ 4
.

1,00

* T

p xác đ

nh : D = R.

* Sự biến thiên của hàm số:
- Giới hạn tại vô cực:

x
ylim
,

x
ylim
.

0,25


-

B

ng bi
ế
n thiên:

Ta có:
Rxxxy  ,63'
2
; 00'



xy hoặc
2

x
.

x

-


0 2





y’


+ 0
-

0 +


y




4
0
-




0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng
)
0
;
(


,
)
;
2
(

và nghịch biến trên khoảng
)
2
;
0
(
. Hàm số
đạt cực đại tại
0

x
, với giá trị cực đại
4)0(

y
và đạt cực tiểu tại
2

x
, với giá trị cực tiểu
0)2(

y
.

0,25
* Đồ thị
)
(
C
:
-
)(C
cắt
Oy
tại điểm
)4;0(
; cắt hoặc tiếp xúc với
Ox
tại các điểm
)0;1(

,
)0;2(
.
-
)(C
đi qua các điểm
)16;2(


,
)4;3(
.
-

)(C
có điểm uốn
)2;1(I
.
)(C
nhận
)2;1(I
làm tâm đối xứng.


0,25
Trang 2/7

1.b



b) Tìm m
đ


(C
m
) có hai đi

m c

c tr



đ

ng th

i hoành đ


đi

m c

c ti

u nh


hơn 1.

1,00

Ta có
mxmxy  2)21(23'
2
.
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình
0'

y
có hai nghiệm phân biệt, điều này tương
đương với


10)2(3)21(
2
 mmm
hoặc
4
5
m
.
0,25
Khi đó, hàm số đạt cực trị tại các điểm
3
5412
2


mmm
x
. Xét dấu
'y
ta thấy hàm số
đạt cực tiểu tại
3
5412
2


mmm
x
.

0,25
Ta có
mmm
mmm
24541
3
5412
2
2



5
7
4161654
024
22






 m
mmmm
m
.
0,25
Vậy, các giá trị của m cần tìm là



; 1
m
  
5 7
;
4 5
 

 
 
.
0,25
2
.









Giải phương trình:
)sin1(2
cos
sin
)1).(cos(cos
2

x
x
x
xx




.

1,00
ĐK:
sin cos 0
x x
 
.
Khi đó








2
1 sin cos 1 2 1 sin sin cos
PT x x x x x
     


0,25




1 sin 1 cos sin sin .cos 0
x x x x x
     






1 sin 1 cos 1 sin 0
x x x
    

0,25
sin 1
cos 1
x
x
 



 

(thoả mãn điều kiện)

0,25
2
2
2
x k
x m


 

  



 




,k m
Z
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
2
2
x k


  


2
x m
 
 



,k m
Z
.
0,25
3
.

Giải phương trình:
2
5
16122
2


x
xx
(1).
1,00

Điều kiện:
5



x
.
* Cách 1: (1)
2
5
2)3(2
2


x
x
. (2).
Đặt
2
5
,3


x
bxa
, phương trình (2) trở thành:
ba  22
2
(3).
Theo cách đặt, ta có:
ab  22
2
(4).
0,25
Tr



(3) cho (4) v
ế

theo v
ế
, ta đư

c:

abbabaabba  0)122)(()(2
22
hoặc
122



ab
.

0,25
- Với
ab

, ta có
0,25

Trang 3/7



4
1711
013112
3
)3(25
3
3
2
5
22















x
xx
x
xx

x
x
x
.
- Với
122



ab
, ta có

.
4
1313
039264
2
7
49284)5(2
2
7
72
2
5
2
22




















x
xx
x
xxx
x
x
x

Vậy, phương trình (1) có hai nghiệm
4
1711
x
,
4
1313 

x
.
0,25

* Cách 2:

(1)
















0507767416968
086
5)16122(2
016122
234
2
22

2
xxxx
xx
xxx
xx





















4
1313
4
1711

24
0)39264)(13112(
086
22
2
xhoacx
xhoacx
xxxx
xx

4
1711
 x
hoặc
4
1313 
x
.

4.









Tính tích phân

dx
x
xx
I





2/
2/
2
sin9
cos7sin


.
1,00

Ta có
B
A
I


, trong đó







2/
2/
2
2/
2/
2
sin9
cos
,
sin9
7sin




dx
x
x
Bdx
x
x
A
.
0,25
- Tính
A
: Đặt
x

t


, ta có
txtxdtdx
22
sinsin,7sin7sin, 
.
Đổi cận:
2/)2/(,2/)2/(








tt
.
Do đó
0
sin9
7sin
sin9
7sin
2/
2/
2
2/

2/
2









AAdt
t
t
dt
t
t
A




.
0,25
- Tính
B
: Đặt
xu sin

, ta có

xdxdu cos

. Đổi cận:
1)2/(,1)2/(






uu
.
Do đó
 
2ln
3
1
3ln3ln
6
1
3
1
3
1
6
1
99
1
1
1

1
1
1
2
1
1
2


















uu
uu
u
du
u

du
B
.
0,25
Vậy
2ln
3
1
 BAI
.
0,25
5.

Tính thể tích khối lăng trụ
111
. CBAABC
và góc giữa đt
1
BB
và mặt phẳng
)(ABC
.
1,00

Gọi
M

là trung điểm của
AC
. Theo gt, ta có

)(
1
ABCMB 
.
Ta có
360tan
0
aBCAB 
,
aBCABAC 2
22

. Đặt
hMB 
1
(
0

h
), ta

222
1
2
1
haMBBMBB 
,
222
1
2

1
haMBAMAB 
.
0,25
Trang 4/7


11
// BBCC
nên góc

giữa hai đt
1
AB
B
1
C
1


1
CC
bằng góc giữa hai đt
1
AB
,
1
BB
.


Do đó:
BAB
1
coscos 


)(2
2
.2
22
22
11
22
1
2
1
ha
ah
BBAB
ABBBAB





. A
1

K
ế

t h

p gt, ta đư

c

B C

3
)(2
2
8
5
22
22
ah
ha
ah




. M
0,25
Thể tích khối lăng trụ
111
. CBAABC
là:
2
3


2
1
.
3
11
a
MBBCABMBSV
ABC

. A
0,25

)(
1
ABCMB 
nên góc giữa đt
1
BB
và mặt phẳng
)(ABC
là góc
BMB
1

. Ta có:
0
1
1
1

603tan  BMB
BM
MB
BMB
.
Vậy góc giữa đt
1
BB
và mặt phẳng
)(ABC

là 60
0
.

0,25
6.










Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
16
86

16
86
16
86









z
z
y
y
x
x
P
.
1,00

Ta có
2
22
1
1
6
9

1690)13(
x
x
xxx 


(vì
6
1
x
)
2
1
1
1
6
9
1
1
6
86
x
x
x
x







.
Tương tự, ta có
22
1
1
16
86
,
1
1
16
86
z
z
z
y
y
y






. Do đó:
Q
zyx
P 
222

1
1
1
1
1
1
.
0,25
Theo bđt Cô-si, ta có
6
222
1
1
1
1
1
13
























zyx
Q










222222222222
66
1111111
1.3
zyxxzzyyxzyx
Q

0,25

3
2
3
6
2
3
4
3
2
6
)(
1
1.3
)(
1
)(
3
)(
3
1.3



















xyz
xyz
xyzxyz
2
3
)(
1
13
xyz
QP 
.
0,25
Mặt khác
3
1
031
3
3

xyz
xyzzyx
. Do đó

103P
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3
1
 zyx
. Vậy
103min P
.
0,25
Trang 5/7

7
.
a





Vi
ế
t phương tr
ình
đư

ng th

ng


1,00

)(
1
C
có tâm
)0;2(
1
I
, bán kính
3
1
R
;
)(
2
C
có tâm
)1;1(
2
I
, bán kính
1
2
R
.
0,25
Dễ thấy
)(),(
21

CMCM


. Gọi

là đt cần tìm. Vì

qua
M
nên

có phương trình
dạng
0)1(



byxa

)0(
22
 ba
.


cắt hai đường tròn
)(),(
21
CC
lần lượt tại A, B

(khác M) sao cho MA=2MB khi và chỉ khi
);(.2);(
2
.2
2
2
22
21
22
1
 IdRIdR
MBMA


0,25






























2
22
2
22
1.4
3
9
ba
b
ba
a
22
49 ab 
ab
3
2


.
0,25
Chọn
3

a
ta có
2


b
. Vậy, có hai đường thẳng cần tìm là
0323,0323






yxyx
.
0,25
8.a





Chứng minh

21
,, ddA
cùng nằm trên một mặt phẳng
1,00

Đường thẳng
1
d
đi qua
)3;3;1(
1
M
và có vectơ chỉ phương
)3;2;1(
1
u
, đường thẳng
2
d
đi
qua
)14;5;2(
2
M
và có vectơ chỉ phương
)5;2;1(
2
u
.
Ta có



0)4;8;4(,
21
uu
,
)17;8;1(
21
MM



0.,
2121
 MMuu
. Vậy
1
d

2
d
cắt nhau hay
1
d

2
d
đồng phẳng.
0,25
Gọi

)(P
là mặt phẳng chứa
1
d

2
d
. Khi đó,
)(P
nhận vectơ


)1;2;1(,
4
1
21
 uun
làm
vectơ pháp tuyến. Vì
1
)( dP 
nên
)(
1
PM 
.
0,25
Phương trình của
)(P


0)3.(1)3(2)1.(1






zyx
hay
022




zyx
.
0,25


0230.21




nên
)(PA

hay
21
,, ddA

cùng nằm trên mặt phẳng
)(P
có phương
trình là
022




zyx
.
0,25
9.a







Tìm số phức
z


1,00

Gọi số phức cần tìm là
biaz




)0(
22
 ba
. Ta có
ibaiz )3(3




.
Từ giả thiết, ta có hệ phương trình







5)1(
5)3(
22
22
ba
ba

0,25
hay














22
22
22
24
088
042
046
bba
b
bba
bba

0,25







1
1
b
a
hoặc






1
1
b
a
.
0,25
Vậy, có hai số phức cần tìm là
iz


1
,
iz



1
.
0,25


7
.
b

Viết phương trình chính tắc của hypebol
)
(
H

1,00

Gọi phương trình chính tắc của hypebol
)(H

1
2
2
2
2

b
y
a
x

)0,0(


ba

. Vì hình chữ nhật
cơ sở của
)(H
có diện tích
48
và một đường chuẩn của
)(H
có phương trình
5
16
x
nên ta có
0,25
Trang 6/7

hệ phương trình







5
16
482.2
2
c
a
ba

(I).
Ta có (I)







24
25625
12
ca
ab






)(25625
12
224
baa
ab

















2
24
144
25625
12
a
aa
a
b

0,25









03686425625
12
46
aa
a
b








0)230414425)(16(
12
242
aaa
a
b








16
12

2
a
a
b
(vì
0230414425
24
 aa
)








16
9
2
2
a
b
(thỏa mãn).

0,25
Vậy, phương trình chính tắc của hypebol
)(H

1

9
16
22

yx
.
0,25
8
.
b



Vi
ế
t phương tr
ình
đư

ng th

ng

1,00

Đường thẳng
1

có vectơ chỉ phương
)1;1;2(

1
u
, đường thẳng
2

có vectơ chỉ phương
)3;1;3(
2
u
. Gọi
21
,  dBdA
. Tọa độ
BA,
có dạng lần lượt là
)4;;21( ttt



,
)32;;3( uuu


. Ta có
)33;1;3(),1;1;21( uuuIBtttIA 
.
0,25

BAI ,,
thẳng hàng nên

Rk


sao cho
IBkIA .
hay








)33(1
)1(1
)3(21
ukt
ukt
ukt









133

1
1302
kukt
kukt
kukt










0
5,0
5,0
ku
k
t

0,25










0
5,0
5,0
u
k
t
)3;1;0(  IB
.
0,25
Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương
)3;1;0(BI
và đi qua
)5;1;0(I
nên có phương trình tham số
là:









vz
vy

x
35
1
0

)( Rv

.
0,25
9.b

Tính tổng S =
2000
2000
8
2000
4
2000
0
2000
CCCC 
.

1,00

2000
2000
1999
2000
3

2000
2
2000
1
2000
0
2000
2000
)11(0 CCCCCC 
(1).

2000
2000
1999
2000
3
2000
2
2000
1
2000
0
2000
20002000
)11(2 CCCCCC 
(2).
Cộng (1) và (2) vế theo vế, ta có:

) (22
2000

2000
4
2000
2
2000
0
2000
2000
CCCC 

0,25
Trang 7/7

hay
19992000
2000
4
2000
2
2000
0
2000
2  CCCC
(3).
Xét số phức
2000
)1( iz 
ta có
10001000
2)2(  iz

(4).
Mặt khác



) (
2000
2000
1999
2000
6
2000
4
2000
2
2000
0
2000
2000
0
2000
CCCCCCiCz
k
kk


iCCCC ) (
1999
2000
5

2000
3
2000
1
2000

(5).
0,25
Từ (4), (5) ta suy ra
10002000
2000
1999
2000
6
2000
4
2000
2
2000
0
2000
2  CCCCCC
(6).
0,25

Cộng (3) và (6) vế theo vế, ta được
10001999
2
2
2



P
hay
9991998
2
2


P
.
0,25


Hết

×