Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.64 KB, 8 trang )

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
---------------o0o---------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90phút; (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
SBD: .........................

A. PHẦN CHUNG (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 
1
và 
2
=

0,4
m

. Xác
định 
1
để vân sáng bậc 2 của 
2
=


0,4
m

trùng với một vân tối của 
1
. Biết 0,4
m

 
1
 0,76
m

.
A. 8/15
m

. B. 7/15
m

. C. 0,6
m

. D. 0,65
m

.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại có màu hồng.

C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
Câu 3: Sóng trung là sóng có đặc điểm:
A. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước.
B. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ.
C. Bị tầng điện li phản xạ tốt.
D. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
 
 và
2

.
Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau
của hai hệ vân. Tính
2

biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa.
A. λ
2
= 0,65
m

. B. λ
2
= 0,55
m


. C. λ
2
= 0,45
m

. D. λ
2
= 0,75
m

.
Câu 5: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện
dung C = 0,00005/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
0
os(100 )
4
u U c t V


  thì
biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch 2 os(100 )
12
i c t A


  . Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. L = 0,4/ H. B. L = 0,5/ H. C. L = 0,6/ H. D. L = 1/ H.
Câu 6: Bitmut
210

83
Bi là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut
210
83
Bi phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni
210
84
Po ?
A. Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn.
Câu 7: Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời.
A. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó.
B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời.
C. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng.
D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch.
Câu 8: Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng 5cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian bằng 4 chu
kỳ dao động là:
A. 5cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 20cm.
Câu 9: Khi ánh sáng đi từ nước ra không khí thì điều nào sau đây là đúng?
A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi.
B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
C. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hơn trong không khí.
Mã đề thi 132
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
D. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto.
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 11: Chất phóng xạ pôlôni

210
Po có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci là:
A. 0,222 mg. B. 0,444 mg. C. 0,444 g. D. 0,222 g.
Câu 12: Biểu thức dòng điện đi qua tụ điện có

2
10
4
C H là i = 2 sin 100
6
t


 

 
 
A. Hiệu điện thế hai đầu tụ
điện là:
A. u = 200
2
2 sin 100
3
t V


 

 
 

. B. u = Vt )
3
100sin(2200


 .
C. u = 200 2 sin 100
6
t V


 

 
 
. D. u = Vt )
3
100sin(2200


 .
Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu
nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 14: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho biết cuộn dây có điện trở thuần
 20r
và độ tự cảm

HL

5
1
 , tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
120 2 s100u co t

 (V). Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là
240
V thì giá trị của R là:
A. 30 . B. 20  . C. 40 . D. 50  .
Câu 15: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là:
A. một quá trình truyền vật chất. B. một quá trình truyền năng lượng.
C. một quá trình truyền pha dao động. D. một quá trình truyền trạng thái dao động.
Câu 16: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống. C. Hồ quang. D. Tia lửa điện.
Câu 17: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T   + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và  lần lượt là
m
D
= 2,0136u, m
T
= 3,0160u và m

= 4,0015u; khối lượng của hạt n là m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 (MeV/c
2
); số
Avogadro N
A

= 6,023.10
23
mol
-1
. Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là:
A. 18,07 MeV. B. 1,09.10
25

MeV. C. 2,89.10
-15
kJ. D. 1,74.10
12
kJ.
Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình
tau

20cos (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình
truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách S
1
S
2
một đoạn:

A. 2 cm. B. 18 cm. C. 6 cm. D. 3 2 cm.
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
là 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
m

. Khoảng
vân giao thoa là:
A. 1,3mm. B. 1,2mm. C. 1,4mm. D. 1,5mm.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC có mHLFC 50,5 

, cường độ dòng điện cực đại trong mạch
I
0
= 0,06A. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i =
303,0
A thì hiệu điện thế trên tụ có độ lớn
là:
A. 3V. B. 2V. C. V33 . D. V22 .
Câu 21: Mạch dao động L (C
1
// C
2
) có tần số f =24kHz, mạch dao động LC
1
có tần số f

1
=30kHz. Mạch dao
động LC
2
có tần số nhận giá trị nào sau đây:
A. 40kHz. B. 36kHz. C. 80kHz. D. 62,5kHz.
Câu 22: Bước sóng FM của đài tiếng nói Việt nam là 3m. Tần số của sóng này là:
A. 10MHz. B. 300MHz. C. 100MHz. D. 1MHzm.
Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C.
R = 50Ω, Z
L
= 50
3
Ω, Z
C
= (50
3
/3)Ω. Khi u
AN
= 80
3
V thì u
MB
= 60V. u
AB
có giá trị cực đại là:
A. 100V. B. 150V. C. 50 7 V. D. 100
3
V.
Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là

1
2sin(10 )
3
x t cm

  ;
2
os(10 )
6
x c t cm

  (t tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật của vật là:
A. 20 cm/s. B. 1 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 25: Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.
C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng. D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
Câu 26: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - /2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật
tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. 2 m/s
2
. B. 9,8 m/s
2
. C. - 4 m/s
2
. D. 10 m/s
2
.
Câu 27: Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng
1 2
0,2 ; 0,4m m

   
  vào catốt của một tế bào quang điện thì
vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
1
v và
12
2
1
vv  . Bước sóng giới hạn quang điện là:
A. m

375,0 . B. m

72,0 . C. m

75,0 . D. m

6,0 .
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo giãn 1,5cm. Kích thích cho vật dao
động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ 3A cm thì trong một chu kỳ dao động T, thời gian lò xo
không bị nén là:
A.
6
T
. B.
3
T
. C.
4
T

. D.
3
2T
.
Câu 29: Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng L là 2,12.10
-10
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là:
A. 8,48.10
-10
m. B. 4,24.10
-10
m. C. 2,12.10
-10
m. D. 1,06.10
-10
m.
Câu 30: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn.
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
B. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng
tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
Câu 31: Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian:
A. Lệch pha một lượng
4

. B. Vuông pha với nhau.
C. Cùng pha với nhau. D. Ngược pha với nhau.
Câu 32: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện của
kim loại này là λ

0
. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ
0
vào catốt của tế bào quang điện trên thì
động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A là:
A. 2A/3. B. 5A/3. C. 1,5A. D. 0,6 A.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số
f = 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O
của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn
là:
A. 9. B. 14. C. 18. D. 16.
Câu 34: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể:
A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
C. Rắn. D. Lỏng.
Câu 35: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch hiệu điện thế
Vtu )100sin(2100


, lúc đó
CL
ZZ 2 và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện
trở là VU
R
60 . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C là:
A. 160V. B. 80V. C. 120V. D. 60V.
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad. Li độ dài của
con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là:
A. 4 2cm. B. 4cm . C. 4 2cm . D. 20 2cm .

Câu 37: Hạt  có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân
9
4
Be đứng yên, gây ra phản ứng:
9
4
Be n X

   . Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt

. Cho biết
phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV.
Câu 38: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100t + ) (A), t tính bằng
giây (s). Tính từ lúc ban đầu, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm:
A. 0,025 s. B. 0,015 s. C. 0,035 s. D. 0,045 s.
Câu 39: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm nút gần nó
nhất 6cm. Tìm bước sóng.
A. 108cm. B. 18cm. C. 36cm. D. 72cm.
Câu 40: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều
220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là :
A.
60 vòng.
B.
42 vòng.
C.
80 vòng.
D.
30 vòng.


B. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chọn phần cơ bản (I) hoặc phần nâng cao (II))

I. PHẦN CƠ BẢN
(10 câu, từ câu 41 đến câu 50)


Câu 41: Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ.
C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 42: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a
0
và v
0
. Biên độ dao động là:
A.
00
1
va
. B.
00
va . C.
0
2
0
a
v
. D.
0
2
0

v
a
.
Câu 43: Cường độ ngưỡng nghe của âm chuẩn là I
0
= 10
-12
Wm
2
. Mức cường độ của một âm là L = 80dB.
Cường độ của âm đó là:
A. 10
-8
Wm
2
. B. 10
-4
Wm
2
. C. 4.10
-4
Wm
2
. D. 10
-12
Wm
2
.
Câu 44: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng:
A. bước sóng. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. tần số.

Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có
2
2
s
m
g

 . Chiều dài của dây treo con lắc là 25cm thì
tần số dao động là:
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
R
C
A
B
L
N M
A. 0,1Hz. B. 100Hz. C. 10Hz. D. 1Hz.
Câu 46:
Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ.
Đ
iện
trở R và tụ điện C có giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay
đổi giá trị.
Đ
ặt vào hai đầu A, B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện
áp hiệu dụng U ổn định, điều chỉnh L để có u
MB
vuông pha với u
AB
. Tiếp đó tăng giá trị

của L thì trong mạch sẽ có:
A.
U
AM
tăng, I giảm.
B.
U
AM
giảm, I tăng.
C.
U
AM
giảm, I giảm
D.
U
AM
tăng, I tăng.

Câu 47: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau /2.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là 
T
= 2,823
(MeV), năng lượng liên kết riêng của  là 

= 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5

(MeV/c
2
). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng?
A. 17,6 MeV. B. 17,5 MeV. C. 17,4 MeV. D. 17,7 MeV.
Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6
m

.
Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có :
A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6. C. vân sáng bậc 2. D. vân tối thứ 3.
Câu 50: Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng?
A. MeV/s. B. kgm/s. C. MeV/c. D. (kg.MeV)
1/2
.

II. PHẦN NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A. Giao thoa sóng. B. Sóng dừng.
C. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ. D. Cộng hưởng dao động điện từ.
Câu 52: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trục cố định, quay ba góc liên tiếp bằng nhau trước khi dừng.
Thời gian quay hết góc bằng nhau ở giữa là 1 s, thời gian quay hết ba góc ở trên là:
A. )(12 s . B. ))(23 s . C. ))(12(3 s . D. 2(s).
Câu 53: Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với
mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia
tốc góc 3 rad/s
2
. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là:
A. 240 kgm

2
. B. 320 kgm
2
. C. 160 kgm
2
. D. 180 kgm
2
.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều thì mômen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ
không đổi.
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn.
C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng
tăng 4 lần.
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
Câu 55: Một bánh đà đang quay với tốc độ góc 300 vòng/phút thì quay chậm do ma sát, sau 1s tốc độ góc chỉ
còn 0,9 tốc độ góc ban đầu. Coi ma sát là không đổi thì tốc độ góc ở giây thứ 2 là:
A. 6 rad/s. B. 5 rad/s. C. 7 rad/s. D. 8 rad/s.
Câu 56: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến:
A. Sự giải phóng một electron liên kết. B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
C. Sự phát ra một photon khác. D. Sự giải phóng một electron tự do.

×