Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

de thi hsg 3 khoi 10-11-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.51 KB, 71 trang )

Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
KHI 10
đề 1
Câu 1: (2đ)
1. X, Y là 2 đồng vị của nguyên tố R.
X có số khối là 24 đvC. Đồng vị Y hơn X 1 nơtron. Tỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị X và Y là 3:2.
Tính khối lợng nguyên tử trung bình của nguyên tố R.
2. Nguyên tố A có tổng số hạt là 115. Số hạt có điện tích nhiều hơn số hạt không không điện
tích là 25 hạt.
a. Xác định nguyên tố A.
b. A có 2 đồng vị, đồng vị thứ 2 có số nơtron nhiều hơn số nơtron của đồng vị thứ nhất là 2.
Đồng vị 1 chiếm 50%. Tính số khối của mỗi đồng vị.
Câu 2: (2,5đ)
1. a) Có các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z, những nguyên tử và ion nào có cấu hình electron là
1s
2
2s
2
2p
6
?
b) Viết cấu hình electron các nguyên tử X, Y. ứng với mỗi nguyên tử này nêu 1 tính chất hoá
học đặc trng và viết 1 phản ứng minh hoạ.
2. Viết cấu hình electron của các nguyên tố có 2 electron độc thân ở lớp ngoài cùng với điều
kiện số hiệu nguyên tử Z< 20.
a) Có bao nhiêu nguyên tố ứng với cấu hình electron nói trên, nêu tên của chúng.
b) Viết công thức phân tử của các hợp chất có thể chỉ từ các nguyên tố nói trên?


Câu 3: (2,5đ)
1. a) Cho các phân tử H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
CO
3
. Viết công thức cấu tạo và chỉ rõ bản chất
của các liên kết hình thành trong phân tử.
b) Cho các ion: O
2-
; IO
3
-
; NO
3
-
; SO
4
2-
. Viết công thức cấu tạo của mỗi ion đó.
2. Hoàn thành các phản ứng hạt nhân sau:

a)
He
4
2
H
1
1
Li
7
3
++
b)
H
1
1
He
4
2
Na
23
11
++
c)
n
1
0
He
4
2
Be

9
4
++
d)
e
0
1-
K
39
19
+
e)
e
0
1-
C
14
6
+
f)
e
0
1-
H
1
1
+
Câu 4: (3đ)
1. Hợp chất N tạo thành từ cation X
+

và anion Y
2-
. Mỗi ion có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố
tạo nên. Tổng số proton trong X
+
là 11, còn tổng số electron trong Y
2-
là 50.
Xác định công thức phân tử của N, biết nguyên tố trong Y
2-
thuộc cùng 1 phân nhóm, ở 2 chu
kì liên tiếp.
2. Một hỗn hợp gồm NaHCO
3
và Na
2
CO
3
có khối lợng 14,8 gam. Thêm từ từ dung dịch HCl
0,5M vào hỗn hợp đến khi không còn khí thoát ra nữa thấy hết 0,5 lít.
a) Tính khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp.
b) Khí thoát ra ở thí nghiệm trên dẫn hết vào bình chứa 15 lít dung dịch Ca(OH)
2
(chứa 0,74
gam Ca(OH)
2
trong 1 lít dung dịch). Tính khối lợng kết tủa tạo thành.
đề 2
Cõu 1:
1. Cho nguyờn t Li (Z = 3). Tớnh nng lng ca electron trong Li

2+
v cho bit mi quan h
gia i lng ny v s lng t chớnh n v ý ngha ca nú.
2. Chu kỡ phõn hu ca ng v
24
Na phúng x 1 ht electron l 14,8 gi. 12 gam mt mu
24
Na trong bỡnh kớn sau 44,4 gi ri cho tỏc dng vi lng d dung dch HCl. Tớnh th tớch
H
2
thu c ktc.
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 1
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
Cõu 2:
1.Mụ t dng hỡnh hc ca cỏc phõn t sau:
a. SCl
4
b. ICl
3
c. BF
3
2. Gii thớch cỏc vn sau:
a. NH
3
, H
2
O, HF cú khi lng mol xp x nhau nhng nhit sụi ca H
2
O ln hn nhiu so vi
NH

3
v HF.
b. Nng lng liờn kt trong phõn t Cl
2
ln hn trong F
2
, Br
2
, I
2
.
Cõu 3:
1. Cho phn ng tng hp NH
3
:
N
2
+ 3H
2
2NH
3
; H = -104,9 kJ.
Ti 500
0
C cú hng s cõn bng K
P
= 1,44.10
-5
.
a. Nờu cỏc bin phỏp k thut cn thit quỏ trỡnh sn xut NH

3
trong cụng nghip t hiu
qu cao nht.
b. Nu ban u cho vo bỡnh kớn cú V = 10 lớt hn hp gm 5 mol N
2
v 15 mol H
2
cú Ni xỳc
tỏc, nhit trong bỡnh l 500
0
C. Tớnh hiu sut cc i ca phn ng.
2. Tin hnh trn ln 200 gam H
2
O 20
0
C vi 300 gam H
2
O 80
0
C c 500 gam H
2
O nhit
t
0
C. Tỡm t v da vo nguyờn lớ II ca nhit ng hc chng minh quỏ trỡnh trờn l quỏ trỡnh t
din bin.
Bit rng H
2
O lng cú C
P

= 4,18 J/gam.K, quỏ trỡnh trn ln khụng trao i nhit vi mụi trng.
Cõu 4:
1. Cho H
2
CO
3
(CO
2
+ H
2
O) cú pK
1
= 6,35 v pK
2
= 10,33. Tớnh Vml dunh dch HCl cú pH = 1
cn dựng phn ng va vi 100 ml dung dch Na
2
CO
3
cú pH = 12.
2. Tớnh tan ca Ag
2
S trong H
2
O 25
0
C. Bit rng H
2
S cú pK
1

= 7,24 v pK
2
= 12,92, tớch s
tan ca Ag
2
S l 1,6.10
-49
.
Cõu 5:
1. xỏc nh pH ca mt mu nc, ngi ta tin hnh thớ nghim sau: Thit lp mt pin in hoỏ
cú s : (-) Pt (H
2
, p = 1atm)dung dch X KCl 1MAgCl, Ag (+)
a. Vit bỏn phn ng in cc v phn ng hoỏ hc xy ra trong pin.
b. Nu dựng dung dch X l dung dch NaCH
3
COO 1M v CH
3
COOH 0,5M thỡ E
pin
= 0,524 V
cũn khi thay dung dch X bng mu nc cn xỏc nh pH thỡ E
pin
= 5,83V. Tớnh pH ca mu
nc.
Bit pK
a
ca CH
3
COOH bng 4,76.

2.Cho E
0
(Ag
+
/Ag) = 0,80V, E
0
(Fe
3+
/Fe
2+
) = 0,77V. Cho 5,6gam Fe vo 250 ml dung dch AgNO
3
1M. Tớnh khi lng kt ta thu c sau phn ng.
Cõu 6:
1. A, B, C, D l cỏc cht khớ u lm mt mu dung dch Br
2
. Khi i qua nc brụm, A to thnh
cht khớ cú s mol bng na s mol A; B to thnh cht lng khụng trn ln vi nc; C to ra
kt ta vng cũn D to dung dch trong sut. Cho bit A, B, C, D l cht gỡ? vit phng trỡnh
phn ng.
2. Mt mu khớ A to thnh t mỏy to ozon. Cho 1lit khớ A (ktc) li t t qua dung dch KI d
c dung dch B. Thờm h tinh bt vo ẵ dung dch B ri nh t t dung dch Na
2
S
2
O
3
0,05M
n khi hn hp va mt mu ht 10ml. Tớnh hm lng ozon trong mu theo th tớch.
Cõu 7: t chỏy hon ton 12 gam mt sunfua kim loi M hoỏ tr II thu c cht rn A v khớ B.

Ho tan ht A bng lng va dung dch H
2
SO
4
24,5% thu c dung dch mui cú nng l
33,33%, lm lnh dung dch ny ti nhit thp thy tỏch ra 15,625 gam mui T, phn dung dch
bóo ho cú nng 22,54%.
a. Tỡm kim loi M.
b. Xỏc nh cụng thc ca mui T.
c. un núng khớ B vi H
2
O trong ng hn kớn 150
0
C thy thoỏt ra cht rn mu vng. Vit
phng trỡnh phn ng gii thớch.
Cõu 8:
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 2
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
1. Hn hp A gm bt S v Mg. un núng A trong iu kin khụng cú khụng khớ, sau ú lm ngui
v cho sn phm tỏc dng vi dung dch HCl (d) thu c 2,987 lit khớ B cú t khi so vi
khụng khớ bng 0,8966. t chỏy ht khớ B, sau ú cho ton b sn phm vo 100ml H
2
O
2
5% (D
= 1g/mL) thu c dung dch D. Xỏc nh % khi lng cỏc cht trong A v nng % cỏc cht
to ra trong dung dch D. Cho th tớch cỏc cht khớ o iu kin tiờu chun.
2. Hm lng cho phộp ca tp cht lu hunh trong nhiờn liu l 0,30%. Ngi ta t chỏy hon
ton 100,0 gam mt loi nhiờn liu v dn sn phm chỏy (gi thit ch cú CO
2

, SO
2
v hi nc)
qua dung dch KMnO
4
5,0.10
-3
M trong H
2
SO
4
thỡ thy th tớch dung dch KMnO
4
ó phn ng
va ht vi lng sn phm chỏy trờn l 625 ml. Hóy tớnh toỏn xỏc nh xem nhiờn liu ú cú
c phộp s dng hay khụng?
đề 3
Cõu 1: Hp cht M c to thnh t cation X
+
v anion Y
2
, mi ion u to bi 5 nguyờn t ca 2
nguyờn t khỏc nhau. Tng s proton trong X
+
l 11 cũn tng s electron trong Y
2
l 50. Bit 2
nguyờn t to nờn Y
2
u thuc cựng mt nhúm A v thuc 2 chu k k tip. Hóy xỏc nh cụng

thc v gi tờn M.
Cõu 2: X, Y, R, A, B theo th t l 5 nguyờn t liờn tip trong bng tun hon cú tng s in tớch
ht nhõn l 90 (X cú in tớch ht nhõn nh nht).
a) Tỡm X, Y, R, A, B v cỏc s proton tng ng.
b) Vit cu hỡnh electron ca X
2
, Y

, R, A
+
, B
2+
v so sỏnh bỏn kớnh ca chỳng. Gii thớch.
So sỏnh nng lng ion húa I
1
ca 5 nguyờn t trờn. Gii thớch.
c) Trong phn ng oxihúa kh X
2
, Y

th hin tớnh cht gỡ? Vỡ sao?
d) Cho dung dch A
2
X vo dung dch phốn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O thy cú kt ta v cú khớ thoỏt

ra. Vit phng trỡnh phn ng.
Cõu 3: a) Ti sao trong cỏc phõn t H
2
O,NH
3
cỏc gúc liờn kt
ã
HOH
(104
0
29) v
ã
HNH
(107
0
) li
nh hn gúc t din (109
0
28)
b) Xột 2 phõn t H
2
O v H
2
S ti sao gúc
ã
HSH
(92
0
15) li nh hn
ã

HOH
(104
0
29)
c) Xột 2 phõn t H
2
O v F
2
O ti sao gúc
ã
FOF
(103
0
15) li nh hn
ã
HOH
(104
0
29)
Cõu 4: Cõn bng cỏc phn ng oxi húa-kh sau bng phng phỏp thng bng electron:
a. K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4



K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
b. Fe
x
S
y
+ HNO
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
+ N
x
O
y
+ H

2
O Cho bit y > 1,5 x
Cõu 5 : Hỡnh

bờn l thit b dựng iu ch mt s
khớ trong phũng thớ nghim.
Nờu nguyờn tc chung iu ch khớ C bng
thit b ny, ly thớ d 4 khớ c th. Xỏc nh cỏc
cht A, B tng ng v vit cỏc phng trỡnh
hoỏ hc.
Cõu 6: Hn hp NaI v NaBr hũa tan vo nc thu c dung dch A. Cho brụm va vo dung
dch A thu c mui X cú khi lng nh hn khi lng ca hn hp mui ban u l a gam. Ho
tan X vo nc thu c dung dch B, sc khớ clo va vo dung dch B, thu c mui Y cú khi
lng nh hn khi lng ca mui X l a gam.
Xỏc nh % theo khi lng ca mi cht trong hn hp mui ban u.
Cõu 7: Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau:
NaCl tt + H
2
SO
4
c núng

(A) + (B)
(A) + MnO
2

(C) + (D) + (E)
(C) + NaBr

(F) + (G)

(F) + NaI

(H) + (I)
(G) + AgNO
3

(J) + (K)
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 3

A
B
C
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
(J)

(L) + (C)
(A) + NaOH

(G) + (E)
(C) + NaOH

(G) + (M) + (E)
Cõu 8 : Khớ O
2
cú ln cỏc khớ Cl
2
, HCl , H
2
O , CO
2

. Lm th no thu c oxi tinh khit.
Cõu 9:Thờm 1,9 g MnO
2
vo 172,5 g hn hp mui KCl v KClO
3
. Trn k v un núng hn hp
n phn ng hon ton, thu c cht rn cõn nng 136 g. Hóy tớnh thnh phn phn trm theo
khi lng ca cỏc cht trong hn hp mui ó dựng.
Cõu 10: t chỏy hon ton a gam S bng oxi ri cho sn phm sc qua 200 ml dung dch NaOH b
M thu c dung dch X. Chia X lm hai phn bng nhau. Phn 1 cho tỏc dng vi dung dch CaCl
2
d thy xut hin c gam kt ta. Phn 2 tỏc dng vi dung dch nc vụi d thy xut hin d gam kt
ta. Bit d > c. Tỡm biu thc quan h gia a v b.
đề 4
Cõu 1: Hp cht M c to thnh t cation X
+
v anion Y
2
, mi ion u to bi 5 nguyờn t ca 2
nguyờn t khỏc nhau. Tng s proton trong X
+
l 11 cũn tng s electron trong Y
2
l 50. Bit 2
nguyờn t to nờn Y
2
u thuc cựng phõn nhúm v thuc 2 chu k k tip. Hóy xỏc nh cụng thc
v gi tờn M.
Cõu 2. X, Y, R, A, B theo th t l 5 nguyờn t liờn tip trong bng tun hon cú tng s in tớch
ht nhõn l 90 (X cú in tớch ht nhõn nh nht).

a) Tỡm X, Y, R, A, B v cỏc s proton tng ng.
b) Vit cu hỡnh electron ca X
2
, Y

, R, A
+
, B
2+
v so sỏnh bỏn kớnh ca chỳng. Gii thớch.
So sỏnh nng lng ion húa I
1
ca 5 nguyờn t trờn. Gii thớch.
c) Trong phn ng oxihúa kh X
2
, Y

th hin tớnh cht gỡ? Vỡ sao?
d) Cho dung dch A
2
X vo dung dch phốn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O thy cú kt ta v cú khớ thoỏt
ra. Vit phng trỡnh phn ng.
Cõu 3. a) Ti sao trong cỏc phõn t H
2

O,NH
3
cỏc gúc liờn kt
ã
HOH
(104,29
0
) v
ã
HNH
(107
0
) li
nh hn gúc t din (109
0
,28)
b) Xột 2 phõn t H
2
O v H
2
S ti sao gúc
ã
HSH
(92
0
15) li nh hn
ã
HOH
(104
0

29)
Xột 2 phõn t H
2
O v F
2
O ti sao gúc
ã
FOF
(103
0
15) li nh hn
ã
HOH
(104
0
29)
Cõu 4. Cõn bng cỏc phn ng oxi húa-kh sau bng phng phỏp thng bng electron:a. 5K
2
SO
3

+ KMnO
4
+ KHSO
4


K
2
SO

4
+ MnSO
4
+ H
2
O
b. Fe
x
S
y
+ HNO
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Cõu 5 Hỡnh


bờn l thit b dựng iu ch mt s khớ trong phũng thớ nghim.
Nờu nguyờn tc chung iu ch khớ C bng thit b ny, ly thớ d 4 khớ c th. Xỏc nh cỏc
cht A, B tng ng v vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc.
Cõu 6 . Hn hp NaI v NaBr hũa tan vo nc thu c dung dch A. Cho brụm va vo dung
dch A thu c mui X cú khi lng nh hn khi lng ca hn hp mui ban u l a gam. Ho
tan X vo nc thu c dung dch B, sc khớ clo va vo dung dch B, thu c mui Y cú khi
lng nh hn khi lng ca mui X l a gam.
Xỏc nh % theo khi lng ca mi cht trong hn hp mui ban u.
Cõu 7 Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau: Vit ỳng mi PT c 0,25 im
2 NaCl tt + H
2
SO
4
c núng

2HCl + Na
2
SO
4
( Hoc NaHSO
4
)
4HCl + MnO
2

Cl
2
+ MnCl
2

+ 2H
2
O
Cl
2
+ NaBr

Br
2
+ NaCl
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 4




Tun tËp ®Ị thi häc sinh giái c¸c tØnh c¶ 3 khèi 10 - 11 - 12
Br
2
+ 2NaI

I
2
+ 2NaBr
NaCl + AgNO
3

AgCl  + NaNO
3
2AgCl


2Ag + Cl
2
HCl + NaOH

NaCl + H
2
O
3Cl
2
+ 6NaOH

5NaCl + NaClO
3
+ 3H
2
O
Câu 8 : Khí O
2
có lẫn các khí Cl
2
, HCl , H
2
O , CO
2
. Làm thế nào để thu được oxi tinh khiết
Câu 9 Thêm 1,9 g MnO
2
vào 172,5 g hỗn hợp muối KCl và KClO
3
. Trộn kĩ và đun nóng hỗn hợp

đến phản ứng hồn tồn, thu được chất rắn cân nặng 136 g. Hãy tính thành phần phần trăm theo khối
lượng của các chất trong hỗn hợp muối đã dùng.
Câu 10.Đốt cháy hồn tồn a gam S rồi cho sản phẩm sục qua 200 mL dung dịch NaOH b M thu
được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch CaCl
2

thấy xuất hiện c gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch nước vơi dư thấy xuất hiện d gam kết
tủa. Biết d > c. Tìm biểu thức quan hệ giữa a và b.
®Ị 5
Bài 1 : 4,0 điểm
1) Hãy cho biết kiểu liên kết và trình bày sự tạo thành liên kết trong các phân tử sau :
a) CO ; b) SO
2
; c) NO
2
; d) N
2
O
4
; e) HNO
3
; f) N
2
O.
2) Giải thích sự tạo thành phân tử SiF
4
và ion Si
2
6
F


. Có thể tồn tại phân tử CF
4
và ion C
2
6
F

được không? Tại sao ?
3) Có hỗn hợp khí N
2
và H
2
ở 15
0
C. Hỗn hợp đó có áp suất là p
1
. Sau khi dẫn hỗn hợp đó đi qua
chất xúc tác nung nóng thu được hỗn hợp khí chứa NH
3
, áp suất của nó ở 663
0
C là
p
2
= 3p
1
. Khối lượng riêng của hỗn hợp khí này (ở đktc) là 0,399g/lit. Hãy tính hiệu suất
điều chế khí NH
3

(theo số lượng lý thuyết thu được).
Bài 2 : 5,0 điểm
1) Mô tả các hiện tượng xảy ra, viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion (thu gọn)
đối với các thí nghiệm sau :
a) Sục khí CO
2
vào bình đựng nước vôi trong tới dư.
b) Sục khí SO
2
vào bình dựng nước Brom tới dư.
c
c) Cho từ từ dung dòch HCl đặc vào bình đựng một ít thuốc tím.
d
d) Sục khí H
2
S vào bình đựng dung dòch FeCl
3
.
e) Sục khí NH
3
vào bình đựng nước Brom tới dư NH
3
.
e
f) Sục từ từ khí CO
2
vào bình đựng dung dòch Na
2
CO
3

f
g) Sục khí SO
2
vào bình đựng dung dòch Na
2
CO
3
g
h) Cho một ít rượu etylic vào bình đựng dung dòch K
2
Cr
2
O
7
và H
2
SO
4
h
i) Sục không khí vào nước tự nhiên chứa Fe(HCO
3
)
2
i
j) Sục không khí đồng thời thêm nước vôi trong vào nước tự nhiên chứa Fe(HCO
3
)
2
.
2) Có 2 cốc : cốc A đựng dung dòch chứa 0,2mol Na

2
CO
3
và 0,3 mol NaHCO
3
; cốc B đựng dung
dòch chứa 0,5mol HCl.
Thí nghiệm 1 : đổ rất từ từ cốc B vào cốc A.
Thí nghiệm 2 : đổ rất từ từ cốc A vào cốc B.
Thí nghiệm 3 : đổ trộn 2 cốc với nhau.
Tính thể tích khí (đo ở đktc) thoát ra ứng với từng thí nghiệm trên sau khi đổ hết cốc này vào cốc
kia
Gi¸o viªn trÇn h÷u tun §T 0944478966 5




Tun tËp ®Ị thi häc sinh giái c¸c tØnh c¶ 3 khèi 10 - 11 - 12
Bài 3 : 3,5 điểm
1) Tính pH của :
1 a) Nước cất cân bằng với CO
2
của khí quyển, biết rằng khi đó nồng độ CO
2
trong dung dòch
là 1,3.10
-5
mol/lit
b) Dung dòch ởtrên (câu a) sau khi trung hòa bằng NaOH đến pH = 7 rồi lại để đến cân bằng
với CO

2
của không khí. Cho biết H
2
CO
3
có K
1
= 10
-6,35
; K
2
= 10
-10,32
.
2) a) Cân bằng phương trình phản ứng : FeO + HNO
3
> N
x
O
y
+
Từ đó suy luận để tìm hệ số của phương trình phản ứng : Fe
3
O
4
+ HNO
3
> N
x
O

y
+
b) Cân bằng phản ứng và cho nhận xét về các hệ số của phương trình :
CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H
2
O > CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
Bài 4 : 4,0 điểm
1) Cho các dung dòch muối sau đây, trong đó nồng độ mỗi dung dòch cỡ 0,1M :
a)
NaCl ; b) K
2
SO
4

; c) Na
3
PO
4
; d) NH
4
Cl ; g) Fe(NO
3
)
3
; h) Al(NO
3
)
3
Cho biết hiện tượng xảy ra khi nhúng giấy quỳ tím vào từng dung dòch trên. Giải thích bằng
các quá trình hóa học các hiện tượng đó.
2) Trong phòng thí nghiệm có dung dòch A chứa các cation Ag
+
, Pb
2+
, Ba
2+
, Al
3+
, Fe
3+
, Cu
2+
,
Zn

2+
và các dung dòch thuốc thử : HCl loảng, HNO
3
loảng, H
2
SO
4
loảng, NaOH loảng, Na
2
S loảng,
dung dòch NH
3
. Hãy trình bày phương pháp hóa học để tách và nhận biết các cation trong dung
dòch A.
Bài 5 : 3,5 điểm
Hòa tan hết 4,08gam hỗn hợp A gồm một kim loại và oxit của nó chỉ có tính bazơ trong lượng
vừa đủ Vml dung dòch HNO
3
(4M) thu được dung dòch B và 0,672lit khí NO duy nhất (đktc).
Thêm vào B lượng dư NaOH, lọc, rửa kết tủa thu được. Nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Lấy 1gam C, để hòa tan hết 1 gam C này phải dùng
lượng vưa đủ là 25ml HCl 1M.
1) Xác đònh kim loại và oxit của nó trong A. Tính % theo khối lượng mỗi chất trong A.
2) Tính V và m.
®Ị 6
Bài 1 : 3,5 điểm
1) Một hợp chất mạch hở có công thức C
n
H
m

O
2
. Hỏi n và m phải có giá trò như thế nào để gốc
hiđrocacbon trong hợp chất là no. Cho ví dụ minh họa.
2) Các công thức đơn giản nhất của hidrocacbon A là (C
x
H
2x+1
)
n
; của hidrocacbon B là đồng
đẵng của benzen (C
3
H
4
)
n
; của axit C no đa chức là : (C
3
H
4
O
3
)
n
; của rượu D no đa chức là
(C
2
H
5

O)
n
; của chất E là (C
4
H
9
ClO)
n
. Hãy đònh các giá trò của n để tìm công thức phân tử của
các chất trên.
Bài 2 : 4,0 điểm
1) Có 6 hợp chất hữu cơ no, mạch hở là : A, B , C , D , E , F chỉ chứa các nguyên tố C, H, O và
đều có khối lượng phân tử là 74. Biết rằng :
* A , C , E , F tác dụng được với Na.
* C , D , F tác dụng được với dung dòch NaOH.
* E , F tác dụng với Ag
2
O trong amoniac cho phản ứng tráng gương.
a) Xác đònh công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo có thể có của A, B, C, D, E, F.
b) Viết các phương trình phản ứng điều chế F từ C.
Gi¸o viªn trÇn h÷u tun §T 0944478966 6
Tun tËp ®Ị thi häc sinh giái c¸c tØnh c¶ 3 khèi 10 - 11 - 12
2) Viết các sơ đồ phản ứng thực hiện việc tổng hợp các chất sau :
a) Từ bezen điều chế 4-nitroanilin
b) Từ Toluen điều chế 3-NO
2
C
6
H
4

COOCH
2
C
6
H
11
.
c) Từ buten-1 điều chế butanol-1 , axxit butanoic , axit2,3-dibrombutanoic và
axit 2-brom 3-iotbutanoic
Bài 3 : 3,5 điểm
1) Khi đun nóng rượu etylic với axit sunfuric đặc ở 180
0
C người ta nhận thấy trong phần bay lên
có 6 chất hữu cơ A , B , C , D , E , F và 3 chất vô cơ G , H , I.
Làm ngưng tụ hết A , B , C , E , D. Ba khí còn lại là I , F , G.
Xác đònh các chất A , B , C , D , E , F , G , H , I. Biết rằng có 2 chất hữu cơ tác dụng được
với Na ; 3 chất hữu cơ tác dụng được với NaOH ; 2 chất vô cơ tác dụng được với dung dòch
NaOH. Viết các phương trình phản ứng tạo thành các chất trên.
2) Có các lọ đựng chất lỏng : axit axetic , axit fomic , axetandehit , anilin , benzen ,
fomandehit , axit metacrilic , propylamin bò mất nhãn. Chỉ dùng quỳ tím và nước Brom để
nhận biết .
Bài 4 : 4,5 điểm
Các parafin hoặc olefin A , B , C là những chất khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) . Hỗn hợp X chứa A,
B , C trong đó có 2 chất có số mol bằng nhau. Trong một bình kín dung tích không đổi 11,2 lit
đựng O
2
ở 0
0
C và 0,6atm. Sau khi bơm m gam hỗn hợp X vào bình, áp suất trong bình đạt tới 0,88
atm và nhiệt độ bình lên tới 27,3

0
C . Bật tia lửa điện để đốt cháy hết các hidrocacbon và giử
nhiệt độ bình ở 136,5
0
C , áp suất trong bình lúc này là p. Cho tất cả các sản phẩm cháy lần lượt
đi qua ống (1) đựng P
2
O
5
(dư) và ống (2) đựng KOH (rắn, dư) thấy khối lượng ống (1) tăng
4,14gam và ống (2) tăng 6,16gam.
1) Tính áp suất p .
2) Xác đònh công thức phân tử và công thức cấu tạo chính xác của A , B , C , biết rằng nếu lấy
tất cả olefin có trong 22,4dm
3
hỗn hợp X ở 0
0
C , 2amt đem trùng hợp thì không thể nào thu
được quá 0,5gam polime.
Bài 5 : 4,5 điểm
Một hỗn hợp khí X gồm một ankan, một anken và một ankin có thể tích 1,792 lit (đktc) được chia
làm 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 : cho lội qua dung dòch AgNO
3
/NH
3
dư thì thấy thể tích hỗn hợp giảm 12,5% và có
0,735 gam kết tủa.
- Phần 2 : đem đốt chấy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm lội qua 9,2 lit dung dòch Ca(OH)
2

0,0125M thì thấy có 11gam kết tủa.
Xác đònh công thức phân tử của các hiđrocacbon .

®Ị 7
Câu I( 4,5 điểm ):
1. Cân bằng các PTHH của các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a) H
2
S + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ S + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2

O
b) Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO

+ N
2
O

+ H
2
O
( tỉ lệ mol NO : N
2
O = 2 : 1 )
c) Cu
2
FeS
x
+ O
2
→ Cu
2
O + Fe
3
O

4
+ SO
2

2. Cho m gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại K và
Mg ( dùng dư ) thấy khối lượng H
2
bay ra là 0,05m gam. Tính C% của dung dịch HCl.
Gi¸o viªn trÇn h÷u tun §T 0944478966 7
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
Cõu II( 3,5 im ):
1. Mui n cú ln tp cht l Na
2
SO
4
, MgCl
2
, CaCl
2
, CaSO
4
, v BaSO
4
. Trỡnh by phng phỏp
hoỏ hc thu c mui n tinh khit.
2. Khớ A tỏc dng vi dung dch B cú mu nõu thu c kt ta mu vng v dung dch b
nht mu. Cũn khi cho khớ A tỏc dng vi dung dch C thu c dung dch D. Cho BaCl
2
vo
dung dch D thu c kt ta trng khụng tan trong axit mnh. Xỏc nh khớ A, dung dch B,

C, D v vit phng trỡnh phn ng.
Cõu III ( 2 im ):
Vit cu hỡnh electron ca cỏc ion sau: S
2-
( Z = 16); Cr
3+
( Z = 24 ); Fe
2+
, Fe
3+
( Z = 26 )
Cõu IV( 4 im ):
Hp cht A c to thnh t cỏc ion M
+
v X
2
2-
. Trong phõn t A cú tng s ht proton, notron,
electron bng 164, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 52 ht. S
khi ca M ln hn s khi ca X l 23 n v. Tng s ht proton, ntron, electron trong M
+

nhiu hn trong ion X
2
2-
l 7 ht.
a. Xỏc nh cỏc nguyờn t M, X cụng thc phõn t ca A.
b. Cho A tỏc dng vi nc. Vit phng trỡnh phn ng xy ra v trỡnh by phng phỏp hoỏ
hc nhn bit tng sn phm.
c. Cho A tỏc dng vi dung dch HCl c sn phm A. Hi A cú tớnh oxi hoỏ hay tớnh kh.

Cho phn ng minh ha.
Cõu V( 4 im ):
A l dung dch cú ho tan 0,543 gam mui cha oxi ca clo vi kim loi kim. Cho dung dch
H
2
SO
4
loóng, d vo A sau ú cho dung dch KI vo cho n khi lng iot thoỏt ra ht. Khi
lng iot thu c l 3,048 gam. Khi nhit phõn hon ton lng mui trờn thu c m gam
mui khan.
a. Tỡm cụng thc phõn t ca mui trong A.
b. Tớnh m?
Cõu VI ( 2 im )
Cho 9,12 gam hn hp gm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng, d. Sau khi
cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch Y. Cụ cn dung dch Y thu c 9,12 gam
mui FeSO
4
v m gam Fe

2
(SO
4
)
3
. Tớnh m?
Cho: Fe = 56, O = 16, S =32, H = 1, I = 127, Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133, Cl =
35,5.
đề 8
: Cú hn hp gm 2 H.C X, Y (cha cựng s H trong phõn t, cú s mol bng nhau). t chỏy
hon ton hn hp núi trờn, thu c s mol gp 3 s mol hn hp em t; s mol CO2 thu c
nhiu hn s mol nc mt lng bng s mol mi H.C trong hn hp. S mol CO
2
sinh ra do Y
chỏy nhiu hn do X chỏy mt lng bng s mol mi H.C. Xỏc nh CTPT v da theo húa tr cỏc
nguyờn t C.H vit CTCT cú th ca X,Y.
: T Fe, S, O
2
, H
2
O vit 8 phng trỡnh phn ng (ghi rừ iu kin cn thit) iu ch c 3
axit, 3 oxit, 3 mui.
: Cho mt thanh kim loi R (húa tr 2) cú khi lng 12g ngõm trong 100ml dd CuSO
4
0.5M. Sau
khi kt thỳc phn ng, ly thanh R ra, ra nh, sy khụ, em cõn li thy khi lng l 12.4g
1. Xỏc nh kim loi R.
2. Cho 0.15mol mt oxit ca kim loi R núi trờn tỏc dng vi lng va dd HCl 2M, thu
c 67.8g mui khan. Xỏc nh CT oxit R v tớnh th tớch dd HCl em dựng.
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 8

Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
: Cú hn hp gm hai hp cht X v Y. Khi t chỏy X ngi ta ch thu c CO
2
. Cho bit X
nng bng etilen. t chỏy hon ton 6.72g hn hp X v Y cú khi lng bng nhau (trong ú s
mol X gp ụi s mol Y) ngi ta thu c 8.064 lit (ktc) CO
2
v 4.32g nc.
1. Xỏc nh CTPT X v Y.
2. Vit CTCT dng thu gn cú th ca X v Y.
: Cho hn hp X gm axetilen, etilen v metan. t chỏy hon ton 11.88g hn hp X cn dựng
29.568 lit O
2
(ktc). Mt khỏc 2.464 lit hn hp phn ng va vi dd cha 12.32g brom.
1. Xỏc nh thnh phn % th tớch ca hh X.
2. Tớnh khi lng 1lit hh X ktc.
: Cú dd H
2
SO
4
x mol/l (dd X) v dd NaOH y mol/l (dd Y). Nu 400ml dd X vo 100ml dd Y
thỡ dd thu c cú tớnh axit vi nng l 0.11M. Nu 200ml dd X vo 300ml dd Y thỡ dd thu
c cú tớnh bazo vi nng l 0.14M. Tớnh t l gia x v y.
: t chỏy hon ton 2 H.C ( th khớ trong iu kin thng) gm A(C
m
H
n
) v B(C
x
H

m
) cú t l
s mol A v B ln lt l 3:2. Sau ú cho ton b sn phm hp th qua bỡnh nc vụi trong d, thy
khi lng bỡnh tng thờm 4.88g v trong bỡnh cú 7g kt ta.
1. Xỏc nh CTPT A v B.
2. Tớnh khi lng hh em t v th tớch khớ oxi (ktc) cn dựng.
: Cho 16.6 gam hh 2 ancol k tip nhau trong dóy ng ng ca metanol phn ng vi natri d
thỡ thu c 3.36 lit khớ (ktc). Xỏc nh CTPT v thnh phn % ca 2 ancol trong hh.
: Trong mt bỡnh kớn cha hp cht hu c X (cú dng C
n
H
2n
O
2
) mch h v oxy, bit s mol oxy
gp ụi s mol cn cho phn ng chỏy 139.9
o
C, ỏp sut trong bỡnh 0.8 atm. t chỏy hon ton X
sau ú a v nhit ban u, lỳc ny ỏp sut trong bỡnh l 0.95 atm. Xỏc nh CTPT X?
đề 9
: Mt hh X gm kim loi M (M cú húa tr II v III) v oxit M
x
O
y
ca kim loi y. Khi lng hh
X l 27.2g. Khi cho X tỏc dng vi 0.8 lit dd HCl 2M thỡ hh X tan ht cho dd A v 4.48 lit khớ
(ktc), trung hũa lng axit d trong dd A cn 0.6 lit dd NaOH 1M. Xỏc nh CT M
x
O
y

, bit rng
s mol trong hai cht ny cú mt cht gp hai ln s mol cht kia.
: Cho mt hp cht hu c X cha C. H. O. Khi t chỏy hon ton 2.7g cn dựng ớt nht 2.016 lit
oxy (ktc) thu c CO
2
v hi nc vi th tớch nh nhau cựng iu kin nhit v ỏp sut. Hóy
xỏc nh CTPT X, bit X lm n giy qu tớm, X tỏc dng vi CaCO
3
gii phúng CO
2
.
: Hũa tan hh 6.4g CuO v 16g Fe
2
O
3
trong 320ml dd HCl 2M. Sau phn ng cũn m gam cht rn.
Tớnh m?
: t chỏy hon ton 0.2 mol mt anken A, ton b sn phm chỏy hp th vo 295.2 gam dd
NaOH 20%, sau thớ nghim nng NaOH d l 8.45% (phn ng xy ra hon ton). Xỏc nh CT
A.
: Cho 2.8 lit hh (ktc) gm hai anken, cú khi mol hn kộm nhau 14g tỏc dng vi nc ri tỏch
ru to thnh chia lm 2 phn bng nhau.
Phn 1: tỏc dng ht vi natri to ra 420ml H
2
(ktc).
Phn 2: em t chỏy thu c CO
2
nhiu hn nc 1.925g.
1. Tỡm CT anken, ru.
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 9

Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
2. Bit rng 1lit hh anken ban u nng gp 18.2 ln 1lit H
2
(ktc). Tớnh hiu sut phn ng
cng nc ca mi anken.
: Cho 3.87g hh Mg, Al tỏc dng vi 500ml dd HCl 1M.
1. Chng minh sau phn ng axit vn cũn d.
2. Nu phn ng thoỏt ra 4.368 lit khớ H
2
(ktc), tớnh s gam Mg, Al ó dumg2.
3. Tớnh th tớch dd ng thi NaOH 2M v Ba(OH)
2
0.1M cn dựng trung hũa lng axit cũn
d.
: Cho a gam Natri tỏc dng vi P gam H
2
O; thu c dd NaOH nng x%. Cho b gam Na
2
O tỏc
dng vi P gam H
2
O, cng thu c dd NaOH nng x%; lp biu thc tớnh P theo a v b.
: A + B X + D (1) X + E F + G (2)
F + H + I K (3) K L + H (4)
L + D A + H (5)
* Bit X l mui st clorua. Bit 1.905g X phn ng ht vi dung dch AgNO
3
d thu c 4.305g
kt ta.
: Cho a gam st hũa tan trong dung dch HCl (thớ nghim 1) sau khi cụ cn dung dch thu c 3.1

gam cht rn. Nu cho a gam st v b gam magie (thớ nghim 2) vo dung dch HCl (cựng vi lng
nh trờn). Sauk hi cụ cn dung dch thỡ thu c 3.34 gam cht rn v 448 ml H
2
. Tớnh a, b v khi
lng cỏc mui.
đề 10
: Xỏc nh A, B, C, D, E, F, G.
Na + (B) (D) + (E) + H
2
(A) + (B) (D) + (E)
(D) (F) + H
2
O
(B) + Ba(NO
3
)
2
BaSO
4
+ (G)
Cho bit: (B) l mui kim loi M cú húa tr +2
Tng khi lng phõn t ca (B) v (D) bng 258
: Mt hn hp gm 4 kim loi: Ag, Al, Cu, Mg dng bt. Hóy dựng phng phỏp húa hc
tỏch riờng tng kim loi ra khi hn hp.
: Cú 4 bỡnh mt nhón mi bỡnh cha mt trong 4 dung dch sau: Na
2
SO
4
, Na
2

CO
3
, BaCl
2
, KNO
3
.
Ch dựng thờm qu tớm nhng bit cỏc dung dch trờn.
: t chỏy hon ton 3,36 lớt hn hp gm 2 Hydrocacbon A, B (M
A
< M
B
) thu c 4,48 lớt khớ
CO
2
v 4,5 gam H
2
O.
1. Xỏc nh CTPT v tớnh phn trm th tớch ca A, B .(Cỏc khớ o ktc).
2. Nờu phng phỏp hoỏ hc lm sch A cú ln B.
đề 11
Câu 1: Ba nguyên tố X,Y, Z có tổng điện tích hạt nhân bằng 16. Hiệu điện tích hạt nhân X và
Y bằng 1. Tổng số electron trong ion [X
3
Y ]
1-
bằng 32.
a) Tìm tên ba nguyên tố X,Y, Z.
b) Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo các hợp chất đợc tạo ra có cả 3 nguyên
tố.

Câu 2: Dùng phơng pháp thăng bằng electron cân bằng các phơng trình phản ứng oxy hoá khử
sau:
a) C
12
H
22
O
11
+ H
2
SO
4
(đặc) CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 10
Tun tËp ®Ị thi häc sinh giái c¸c tØnh c¶ 3 khèi 10 - 11 - 12
b) FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H

2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
c) K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
S + H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ S + K
2
SO
4

+ H
2
O
C©u 3: Cho 3,72 gam hçn hỵp X gåm Zn vµ Fe vµo trong 200ml dung dÞch Y hçn hỵp HCl
0,5M vµ H
2
SO
4
0,15 M (lo·ng).
a) Hái hçn hỵp X ®· tan hÕt trong dung dÞch Y cha?
b) Lỵng khÝ H
2
bay ra thu ®ỵc 0,12 gam. Dung dÞch sau ph¶n øng c« c¹n ®ỵc bao nhiªu gam
mi khan?
c) Cho dung dÞch Z gåm hçn hỵp NaOH 0,2M vµ Ba(OH)
2
0,1M t¸c dơng víi dung dÞch sau khi
X tan trong Y ®Ĩ cho kÕt tđa bÐ nhÊt. TÝnh thĨ tÝch dung dÞch Z cÇn thiÕt vµ tÝnh lỵng kÕt tđa ®ã.
C©u 4: B»ng ph¬ng ph¸p nµo ®¬n gi¶n nhÊt ®Ĩ t¸ch c¸c chÊt ra khái hçn hỵp sau:
a) C¸c s¶n phÈm ph¶n øng cđa Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
.
b) T¸ch KBr trong dung dÞch hçn hỵp HCl, Br
2
, KBr, MgSO
4

.
C©u 5: ViÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng biĨu diƠn biÕn ho¸ sau:
A
1
 →
+ (1) NaOH
A
2
 →
+ (2) HCl
A
3
 →
+ (3) O
2
A
4
 →
+ (4)
3
NH
A
5
 →
+ (5)
2
Br
A
6
 →

+ (6)
2
BaCl
A
7

 →
+ (7)
3
AgNO
A
8

Víi A
1
lµ hỵp chÊt cđa lu hnh vµ hai nguyªn tè kh¸c cã M = 51 ®vc.
C©u 6: Hoµ tan 22,95 gam BaO vµo H
2
O ®ỵc dung dÞch A. Cho 18,4 gam hçn hỵp CaCO
3
,
MgCO
3
hoµ tan hÕt trong dung dÞch HCl thu ®ỵc khÝ B. NÕu cho dung dÞch A hÊp thơ hÕt khÝ B th× t¹o
thµnh dung dÞch C chøa bao nhiªu chÊt tan.
A: 1 chÊt, B: 2 chÊt, C: 3 chÊt, D: 4 chÊt.
C©u 7: §Ị nghÞ ph¬ng ph¸p ®iỊu chÕ tinh khiÕt KClO
4
tõ KClO
3

.
®Ị 12
Bài 1 : (3,5 điểm)
1) Trên cơ sở lý thuyết a xit-ba zơ của Bronsted, hãy dự đoán môi trường của các dung dòch sau :
Na
2
CO
3
, KCl , CH
3
COONa, NH
4
Cl , NaHSO
4
, AlCl
3
, Na
2
S , C
6
H
5
ONa . Giải thích và minh hoạ
bằng phương trình phản ứng.
2) Cho 0,5885 gam muối NH
4
Cl vào 100ml dung dòch NaOH có pH = 12 và đun sôi dung dòch,
sau đó làm nguội và thêm một ít phenolftalein vào. Dung dòch thu được có màu gì ? Giải thích.
Bài 2 : (2,5 điểm)
3) Trong phòng thí nghiệm, từ nguyên liệu CaCO

3
và dung dòch a xit HCl, người ta điều chế khí
CO
2
và thu được CO
2
không tinh khiết. Hãy dùng những kiến thức hoá học của em để sau đó thu
được khí CO
2
tinh khiết.
4) Hãy giải thích tại sao trong công nghiệp người ta điều chế CuSO
4
bằng cách ngâm kim loại Cu
trong dung dòch H
2
SO
4
loãng và sục khí O
2
liên tục mà không hoà tan Cu trong H
2
SO
4
đậm đặc,
nóng.
Bài 3 : (4,0 điểm)
Có 5 ống nghiệm đựng hoá chất mất nhãn được đánh số thứ tự từ 1 đến 5 chứa các dung dòch :
Na
2
SO

4
; Na
2
CO
3
; Ba(NO
3
)
2
; Pb(NO
3
)
2
và CaCl
2
.
Xác đònh ống nghiệm nào đựng chất nào nếu khi trộn từng cặp chất thu được kết quả sau :
a) Dung dòch 2 cho kết tủa trắng với dung dòch 1 ; với dung dòch 3 ; với dung dòch 4.
b) Dung dòch 5 cho kết tủa trắng với dung dòch 1 ; với dung dòch 3 ; với dung dòch 4.
c) Dung dòch 3 cho kết tủa trắng với dung dòch 4.
d) Dung dòch 1 không tạo kết tủa với dung dòch 3 và 4 .
e) Dung dòch 2 không tạo kết tủa với dung dòch 5.
g) Khi trộn dung dòch 2 và 4 không thấy kết tủa ngay khi cho những giọt đầu tiên , sau đó mới
kết tủa (giải thích hiện tượng này)
h) Khi trộn dung dòch 3 và 4 tạo thành kết tủa, kết tủa bò hoà tan khi đốt nóng dung
dòch điều chế và lại tạo kết tủa khi làm lạnh dung dòch.
Gi¸o viªn trÇn h÷u tun §T 0944478966 11
Tun tËp ®Ị thi häc sinh giái c¸c tØnh c¶ 3 khèi 10 - 11 - 12
Bài 4 : (4,0 điểm)
Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Al(OH)

3
(đốt cháy) (O
2
,t , xt) > D (đốt nóng với một lượng
NaOH chính xác)
S > A > B > C > F
> H + G
> E I
<
(NH
3
) ( NaOH dư)
1) Hãy viết các phương trình phản ứng và gọi tên các chất được ký hiệu bằng chữ từ A đến I.
2) Ngoài Lưu huỳnh, còn dùng loại nguyên liệu nào để điều chế hợp chất C trong công nghiệp.
3) Chất E dùng làm gì trong nông nghiệp.
4) Dung dòch chất H có phản ứng gì và vì sao.
5) Các chất có tính chất tương tự như chất H gọi là gì và giải thích tính chất của chúng như thế
nào.
6) Tính chất nào của chất H làm cho nó biến thành chất I.
Bài 5 : (6,0 điểm)
Đun nóng hỗn hợp bột đồng, o xit đồng hai, o xit đồng một với dung dòch a xit sunfuric loãng
thấy rằng khối lượng kim loại còn lại sau phản ứng bằng ¼ khối lượng hỗn hợp ban đầu.
Đun nóng cũng hỗn hợp trên với dung dòch a xit clohiđric đặc thấy rằng 85% khối lượng hỗn hợp
tác dụng với dung dòch a xit clohiđric.
a) Làm thế nào để tách toàn bộ đồng trong hỗn hợp.
b) Tính lượng hỗn hợp để điều chế 42,5 gam đồng.
®Ị 13
Bài 1 : (3 điểm)
Cho 2 chất A, B có cùng công thức phân tử C
4

H
7
ClO
2
, biết rằng :
A + NaOH > muối A
1
+ C
2
H
5
OH + NaCl
B + NaOH > muối B
1
+ C
2
H
4
(OH)
2
+ NaCl
a) Hãy dự đoán và viết công thức cấu tạo của A, B.
b) Viết phương trình phản ứng khi cho A
1
, B
1
tác dụng với a xítsunfuric.
Bài 2 : ( 4,5 điểm)
Ba hợp chất hữu cơ A, B, C đều có thành phần gồm C, H , N. Trong A thành phần % về khối
lượng của N là 45,16% , trong B là 23,73% , trong C là 15,05%. Cả A, B, C khi tác dụng với HCl

chỉ tạo ra muối dạng R-NH
3
Cl.
1) Tìm công thức của A, B, C.
2) Khi A tác dụng với H
2
O, HCl thì thể hiện tính Bazơ; giải thích nguyên nhân gây ra tính bazơ
của A.
3) Cho C tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
(không đun nóng); với dung dòch CH
3
COOH ; với dung
dòch Brom. Hãy viết phương trình các phản ứng và giải thích tại sao C tác dụng dễ dàng với dung
dòch Brôm.
4) Hỗn hợp gồm C , C
6
H
6
, C
6
H
5
OH , bằng phương pháp hoá học hãy tách riêng các chất trong
hỗn hợp trên.
Gi¸o viªn trÇn h÷u tun §T 0944478966 12
Tun tËp ®Ị thi häc sinh giái c¸c tØnh c¶ 3 khèi 10 - 11 - 12
Bài 3 : (3,0 điểm)

A xit necvonic có trong xerebrozit của nảo người làm mất màu nhanh dung dòch KMnO
4
và dung
dòch Br
2
trong CCl
4
.
Khử bằng H
2
/Ni cho axit tetracozanoic n-C
23
H
47
COOH . Ô xi hoá a xit necvonic trong điều kiện
mãnh liệt cho 2 axit có khối lượng mol bằng 158 và 272 gam.
Hãy suy luận và tính toán để suy ra cấu tạo của a xit necvonic.
Bài 4 : (4,5 điểm)
1) Chất A có công thức C
8
H
12
O
5
là este của glyxerin. Hãy biện luận để tìm công thức cấu tạo
của nó.
2) Đốt cháy 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,88 gam CO
2
và 0,36 gam H
2

O. Cho 0,6 gam A
tác dụng với Na thu được 112ml H
2
(đktc). Hiđro hoá A (có xúc tác thu được hợp chất B; đốt cháy
1,24 gam chất B thu được 1,76gam CO
2
; còn khi cho 1,24 gam B tác dụng với Na thì thu được
448ml H
2
(đktc). Viết các phương trình phản ứng xãy ra và gọi tên của A.
Bài 5 : ( 5 điểm)
Cho 50ml một dung dòch amin a xit (một lần amin) tác dụng vừa đủ với 80 ml HCl 0,5M.
Dung dòch thu được trung hoà vừa đủ với 50ml dung dòch NaOH 1,6M. Mặt khác nếu đem 250ml
dung dòch amin a xit trên trung hoà vừa đủ với dung dòch KOH rồi cô cạn thì thu được 35 gam
muối khan.
1) Lập công thức phân tử của amin axit đó.
2) Lập công thức cấu tạo.
3) Viết phương trình phản ứng trùng ngưng.
®Ị 14
CÂU I. Hồn thành các phương trình phản ứng sau, xác định A,B, E và các dung dịch X, Y, Z?
1/ K
2
Cr
2
O
7
+HCl

A↑ + … 2/ FeS + HCl → B↑ +…
3/ A+ B+ H

2
O → dd X 4/ A + NaOH → dd Y
5/ ddY + B → dd Z 6/ dd Z + Ba(OH)
2
→ E↓ + …
7/ ddX + NaOH
(l)
→ dd Y 8/ A+ H
2
O + I
2
→ …
CÂU II. 1/ Một chất khí clo có 2 đồng vị là
35
Cl

37
Cl
cho tác dụng với H
2
. Cho sản phẩm hòa tan
vào nước được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau. Để trung hòa hết phần I cần
125 ml dung dịch Ba(OH)
2
0.88M. Phần II cho tác dụng với AgNO
3
dư thu được 31,73 gam kết tủa
Xác định thành phần phần trăm của mỗi loại đồng vị?
2/ Dùng một lượng muối sắt clorua hòa thanh một dung dịch có nồng độ 45% và một dung
dịch có nồng độ 15%. Cần phải pha chế tỷ lệ về khối lượng như thế nào để được dung dịch mới có

nồng độ 20%.
CÂU III. 1/ Viết cơng thức electron, cơng thức cấu tạo của NO
2
, SO
2
, CO
2
, NH
3
, BF
3
.
2/ Hãy giải thích tại sao: NO
2
có thể tự trùng hợp để tạo thành N
2
O
4
còn SO
2
và SO
3
thì khơng có khả năng đó?
CÂU IV. Trong cơng nghiệp, Brom được điều chế từ nước biển theo quy trình như sau: Cho một
lượng dung dịch H
2
SO
4
vào một lượng nước biển, tiếp theo sục khí Clo vào dung dịch mới thu được
(1), sau đó dùng khí lơi cuốn hơi Brom vào dung dịch Na

2
CO
3
tới bão hòa Brom (2). Cuối cùng cho
H
2
SO
4
vào dung dịch đã bão hòa Brom (3), thu được hơi Brom rồi hóa lỏng.
1/ Hãy viết phương trình hóa học chính xảy ra trong các q trình (1), (2), (3)
2/ Nhận xét về mối quan hệ giữa phản ứng xảy ra ở (2) và (3)
CÂU V. Hòa tan hồn tồn 44,9 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
SO
3
vào dung dịch HCl dư thu được
dung dịch B và 7,84 lít khí X (đkktc).
1/ Cơ cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam muối khan?
Gi¸o viªn trÇn h÷u tun §T 0944478966 13
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
2/ Cho ton b khhớ X vo bỡnh cú dung tớch 4,5 lớt cú sn 3,2 gam oxi, ớt V
2
O
5
(th tớch cht rn
khụng ỏng k). Nhit bỡnh l 213

0
C, ỏp sut l P
1
.
a/ Tớnh P
1
.
b/ Nung núng bỡnh mt thi gian, sau ú a v nhit ban u thỡ ỏp sut trong bỡnh l P
2
(P
2
= 0,9 P
1
). Tớnh phn trm s mol cỏc khớ trong hn hp sau khi nung núng?
đề 15
Cõu 1: Trờn cựng mt a cõn ó thng bng cú mt cc ng 200g dung dch axit HCl 10%,
mt ming ỏ vụi (CaCO
3
) v mt cc km. B ln lt ming ỏ vụi v cc km dung dch. Sau
phn ng ngi ta thy cũn mt ớt km khụng tan. Mun cho cõn tr li thng bng ngi ta phi t
thờm vo a cõn cú khi lng 9 gam.
Hóy xỏc nh nng phn trm ca mui trong dung dch mi to thnh.
Cõu 2:
1. Nờu phng phỏp hoỏ hc phõn bit cỏc cht lng khụng mu: Ru etylicc, axit Axetic v
Benzen.
2. Trỡnh by cỏch pha ch 400gam dung dch CuSO
4
10% t CuSO
4
.5H

2
O v H
2
O (cỏc dng c
cn thit coi nh cú ).
Cõu 3: Cú hn hp bt st v kim loi M, kim loi M cú hoỏ tr n khụng i
Nu hũa tan hon ton hn hp trong dung dch axit HCl thỡ thu c 7,84 lớt khi H
2
(ktc).
Nu cho ton b lng hn hp trờn tỏc dng hon ton vi khớ Clo thỡ th tch khớ Clo cn dựng
l 8,4lớt (ktc).
Bit t l s mol st v kim loi M trong hnhp 1:4
1./ Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
2./ Tớnh th tớch khớ Clo (ktc) ó hoỏ hp vi kim loi M.
3./ Xỏc nh húa tr n ca kim loi M.
4./ Nu khi lng kim loi M trong hn hp l 5,4 gam thỡ M l kim loi no?
Cho bit Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Al = 27; Mg = 24.
Cõu 4: Cú 3 hirocacbon A, B, C bit rng
Hi ca ba hyrụ cỏc bon nng hn khụng khớ nhng nng khụng quỏ 2 ln.
Khi phõn hu ba hiro cỏc bon tỏc dng ca tia la in to thnh cỏcbon v hyrụ, trong c ba
trng hp th tớch ca hyrụ gp 3 ln th tớch ca hyrụ cacbon o trong cựng iu kin.
Th tớch cỏc sn phm t chỏy ca cỏc hyrụ cỏc bon A, B, C cú th tớch bng nhau trong cựng
iu kin (t
0
> 100
0
C ỏp sut thng) t l vi nhau l 5: 6: 7.
Cht B, C lm mt mu dung dch brụm.
Cht C dựng iu ch cao su
1./ Tỡm cụng thc phõn t ca A, B, C

2./ Vit cụng thc cu to ca A, B, C
Cõu 5: Hn hp A gm 3 khớ H
2
, H
2
S, SO
2
cú t l mol tng ng l 1: 2: 3. Trn A vi oxi d
trong bỡnh kớn cú xỳc V
2
O
5
ri t chỏy A. Gi thit cỏc phn ng xy ra hon ton, lm lnh hn
hp ch thu c mt cht Y duy nht. Xỏc nh cụng thc ca cht Y
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 14
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
KHI 11
đề 16
Câu 1 ( 5đ)
1) Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau :
+ H
2
SO
4
+ CO
2
+H
2
O A
3

(khí)
NH
3
A
1
A
2

P cao, t
0
+ NaOH
A
4
(khí)
Biết phân tử A
1
gồm C, H, O, N với tỉ lệ khối lợng tơng ứng 3 : 1 : 4 : 7 và trong phân tử chỉ có hai
nguyên tử ni tơ.
2) Một hỗn hợp gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lợng 7 : 3. Lấy m (gam) hỗn hợp này cho phản ứng hoàn
toàn với dung dịch HNO
3
thấy đã có 44,1 gam HNO
3
phản ứng, thu đợc 0,75m (gam) rắn, dung dịch
B và 5,6 lít hỗn hợp khí (ĐKTC) gồm NO và NO
2
. Hỏi cô cạn dung dịch B thu đợc bao nhiêu gam
muối khan?
Câu 2 (4 đ)
Đốt cháy 3,2 gam M

2
S ( Kim loại M trong hợp chất thể hiện số oxyhoá +1 và +2) trong oxy d. Sản
phẩm rắn thu đợc đem hoà tan trong một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
39,2% nhận đợc dung dịch
muối có nồng độ 48,5%. Đem làm lạnh dung dịch muối này thấy tách ra 2,5 gam tinh thể, khi đó
nồng độ muối giảm còn 44,9%. Tìm công thức tinh thể muối tách ra.
Câu 3 ( 6 đ)
1) Đốt cháy hoàn toàn 0,012 mol một hiđrocacbon X. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nớc
vôi trong, thấy xuất hiện 4 gam kết tủa và khối lợng dd tăng thêm 0,560 gam . Lọc kết tủa, cho tiếp
dung dịch Ba(OH)
2
đến d vào dung dịch lọc, thấy xuất hiện 6,534 gam kết tủa.
a. Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon X.
b. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên hiđrocacbon X, biết X không làm mất màu dd brom,
chỉ làm mất màu dd KMnO
4
khi đun nóng.
2) Phản ứng cộng hợp HBr với hợp chất A theo tỉ lệ 1 : 1 tạo ra hỗn hợp D gồm các chất là đồng phân
của nhau, trong hỗn hợp D có chứa 79,2% brom về khối lợng, còn lại là cacbon và hiđro. Biết tỉ khối
của hỗn hợp so với oxi nhỏ hơn 6,5. Xác công thức cấu tạo của A và các sản phẩm trong D.
Câu 4 ( 5đ )
Dung dịch X gồm hai axit HCl 0,001M và CH
3
COOH 0,1M.
a. Tính pH của dung dịch X. Biết axit CH
3
COOH có K

a
= 1,8.10
-5

b. Hoà tan 2,04 gam NaOH vào 1 lít dung dịch X thu đợc dung dịch Y. Tính pH của dung dịch
Y.
Cho : H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Br = 80, Cl = 35,5, Na = 23, Ba = 137, Ca = 40, Cu = 64,
Fe = 56, S = 32.
đề 17
Câu I: (5 điểm )
1.Cho dung dịch Ba(NO
3
)
2
vào ống nghiệm chứa bột Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng .Những phản ứng
nào có thể xảy ra .Viết phơng trình của những phản ứng đó.Cho biết vai trò của ion NO
3
-
trong thí
nghiệm trên.
2.Có 6 ống nghiệm chứa rieng rẽ 6 dung dịch sau :Pb(NO
3
)
2
,NH
4

Cl,NH
4
NO
3
,Na
2
SO
4
, KI,Ba(NO
3
)
2

.Không dùng thêm hoá chất nào khác .làm thế nào để nhận ra các dung dịch trên,biết rằng PbI
2

chất có màu vàng.
Câu II :(4 điểm )
Cho 1,1 -đibrômpropan phản ứng trong KOH đặc ,rợu với lợng d thu đợc chất A .Đun nóng chất A
đến 600
0
C có mặt C hoạt tính đợc 2 sản phẩm B và D .Chất B khi tham gia phản ứng brôm hoá có ánh
sáng hoặc có mặt bột Fe ,trong mỗi trờng hợp cho ta 1 sản phẩm monobrom.Chất D cũng tham gia
phản ứng brôm hoá trong các điều kiện tợng tự nhng mỗi trờng hợp cho 3 sản phẩm brom hoá .Viết
các phơng trình phản ứng .
Câu III: (3 điểm)
Một xicloankan nào đó có thể bị phân tích thành hỗn hợp 2 hiđrôcacbon theo phơng trình phản ứng :
n
1
C

2x+2
H
5x
n
2
C
3x
H
2x+2
+ n
3
C
4x-2
H
6x
Xác định công thức của các chất trên.Biết n
1
,n
2
,n
3
là hệ số của phơng trình
Câu IV: (5 điểm)
4,95 gam hỗn hợp 2 muối nitrat kim loại khan (trong đó có 1 muối của kim loại kiềm) đợc nung
nóng .Sản phẩm tạo ra gồm 1,38 gam chất rắn A và hỗn hợp khí và hơi .Nếu đem hỗn hợp này nung
đến 1000
0
C (p=1 atm) thì có thể tích là 6,26 lit khi đó khí NO
2
bị phân tích thành NO và O

2
.Tìm
công thức của 2 muối .
Câu V: (3 điểm )
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 15
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
Đốt cháy hòan toàn 3,36 lit (dktc ) hỗn hợp gồm 2 hiđrôcacbon .Khi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào
bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
thu đợc 15 gam kết tủa và 1000 ml dung dịch muối có nồng độ 0,05
M ,dung dịch này có khối lợng lớn hơn khối lợng của nớc vôi trong đã dùng là 3,2 gam .
Xác định công thức phân tử của các chất trên ,biết rằng số mol của các hiđrôcacbon có phân tử khối
nhỏ bằng một nửa số mol của hiđrôcacbon có phân tử khối lớn.
đề 18
Câu I: (6 điểm )
1.Hoàn thành các phơng trình ion theo sơ đồ sau:
As
2
S
3
+ Fe
2+
+ NO
3
-
+ H
+
AsO
4
2-

+ Fe
3+
+ SO
2
+ NO + H
2
O
FeS
2
+ H
+
+ SO
4
2-
Fe
3+
+ SO
2
+ H
2
O.
2.Trình bày các phơng pháp hoá học để phân biệt các dung dịch không màu sau mà chỉ cần dùng một
kim loại làm thuốc thử (không dùng thêm hoá chất nào khác ):NaOH ,HCl ,Na
2
SO
4
,H
2
SO
4


,NaCl,BaCl
2
,dung dịch NH
3
.
Câu II: (4 điểm)
Bố trí 4 bộ dụng cụ thí nghiệm nh hình vẽ rồi lần lợt đổ
vào mỗi bình 100 ml dung dịch khác nhau : Đ
Bình 1:là dung dịch Ba(OH)
2
0,001 M K
Bình 2: là dung dịch CH
3
COOH 0,001 M
Bình 3 :là dung dịch KOH 0,001 M
Bình 4:chỉ cho 100 ml H
2
O

Hãy so sánh độ sáng của đèn Đ ở mỗi bình trong các
thí nghiệm sau (sáng ,sáng mờ,hay không sáng) và giải thích các hiện tợng xảy ra :
Thí nghiệm 1:đóng khoá X
Thí nghiệm 2 :Đổ tiếp vào mỗi bình 100 ml dung dịch MgSO
4
0.001 M rồi đóng khoá K
Câu III :(6 điểm)Dung dịch A chứa KOH 0.2M và Ba(NO
3
)
2

0.1M ,dung dịch B chứa
CuSO
4
,H
2
SO
4
,RSO
4
(R là kim loại hoá trị II ,có hiđrôxit không tan và không lỡng tính )
.Đổ 1 lợng d dung dịch A vào 80 ml dung dịch B ,phản ứng xong lọc tách kết tủa ,cho tác dụng với l-
ợng d dung dịch NH
3
;sau khi phản ứng hoàn toàn ,tách phần chất rắn không tan trong NH
3
đem nung
thu đợc 1 lợng chất rắn đúng bằng 11,052 gam .Mặt khác nếu đổ 20 ml dung dịch A vào 20 ml dung
dịch B nhận thấy trong dung dịch C tạo thành vừa hết axit ,thêm tiếp lợng d dung dịch A vào hỗn hợp
phản ứng lọc tách đợc 3,245 gam kết tủa.Nung kết tủa này tới khối lợng không đổi đợc chất rắn K
.Cho K tác dụng với lợng d dung dịch HCl ,nhận thấy sau phản ứng lợng chất rắn còn lại không tan
trong axit đã vợt quá 2,54 gam.Hãy xác định nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch B và R là
kim loại nào trong số những kim loại cho ở dới đây (bỏ qua hiện tợng thuỷ phân của các muối khi tan
trong dung dịch H
2
O )
Câu IV : (4 điểm )Trong thành phần 1 hợp chất hữu cơ ,hiđro chiếm 16,13% khối lợng .Đốt cháy
hoàn toàn 1 hợp chất này thu đợc hỗn hợp khí A chỉ gồm CO
2
,H
2

O và N
2
có tỉ khối so với H
2

12,875.Dẫn A qua bình đựng H
2
SO
4
đặc ,d thấy khối lợng bình này tăng 8,1 gam và hỗn hợp khí B đi
ra khỏi bình có tỉ khối so với Oxi là d
B /oxi
=3,625/3.Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất hữu
cơ này.
đề 19
Cõu1: (3)
1. X l nguyờn t thuc nhúm A, hp cht vi hidro cú dng XH
3
. Electron cui cựng trờn nguyờn
t X cú tng 4 s lng t bng 4,5.
a) Xỏc nh nguyờn t X, vit cu hỡnh electron ca nguyờn t.
b) iu kin thng XH
3
l mt cht khớ. Vit cụng thc cu to, d oỏn trng thỏi lai hoỏ
ca nguyờn t trung tõm trong phõn t XH
3
, oxit bc cao nht, hidroxit bc cao nht ca X.
c) Cho phn ng:
2XOCl
2XO + Cl

2
, 500
0
C cú K
p
= 1,63.10
-2
. trng thỏi
cõn bng ỏp sut riờng phn ca P
XOCl
=0,643 atm, P
XO
= 0,238 atm.
Tớnh P
Cl
2
trng thỏi cõn bng.
Nu thờm vo bỡnh mt lng Cl
2
trng thỏi cõn bng mi ỏp sut riờng phn ca
XOCl bng 0,683 atm thỡ ỏp sut riờng phn ca XO v Cl
2
l bao nhiờu?
2. So sỏnh ln gúc liờn kt trong cỏc phõn t PX
3
(X: F, Cl, Br, I). Gii thớch?
Cõu 2: (2)
1) Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau:
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 16
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12

a) Ca +dd Na
2
CO
3
;b) Na + dd AlCl
3
;c) dd Ba(HCO
3
)
2
+ dd NaHSO
4
;d) dd NaAlO
2
+ dd
NH
4
Cl
2) Cú hn hp Na, Ba, Mg. Bng phng phỏp húa hc hóy tỏch riờng cỏc kim loi ra khi hn hp
(khi lng mi kim loi vn c bo ton).
Cõu 3: (2) Hũa tan hon ton 1,62 gam nhụm trong 280 ml dung dch HNO
3
1M c dung dch A
v khớ NO (sn phm kh duy nht). Mt khỏc, cho 7,35 gam hai kim loi kim thuc hai chu kỡ liờn
tip vo 500ml dung dch HCl, c dung dch B v 2,8 lớt khớ H
2
(ktc). Khi trn dung dch A vo
dung dch B thy to thnh 1,56 gam kt ta.
a. Xỏc nh tờn 2 kim loi kim.
b. Tớnh nng mol/lớt ca dung dch HCl ó dựng.

Cõu 4: (2)
Cho hidrocacbon X tỏc dng vi dung dch brom d c dn xut tetrabrom cha 75,8% brom
(theo khi lng). Khi cng brom (1:1) thu c cp ng phõn cis-trans.
1) Xỏc nh cụng thc phõn t, cụng thc cu to v gi tờn ca X.
2) Vit phng trỡnh ca X vi:
a)
Dung dch KMnO
4
(trong mụi trng H
2
SO
4
)
b)
Dung dch AgNO
3
/NH
3
c)
H
2
O (xỳc tỏc Hg
2+
/H
+
)
d)
HBr theo t l 1:2
Cõu 5: (1)
A, B, D l cỏc ng phõn cú cựng cụng thc phõn t C

6
H
9
O
4
Cl, tha món cỏc iu kin sau :
36,1g A + NaOH d 9,2g etanol + 0,4 mol mui A1 + NaCl.
B + NaOH d mui B
1
+ hai ru (cựng s nguyờn t C) + NaCl
D + NaOH d mui D
1
+ axeton + NaCl + H
2
O.
Hóy lp lun xỏc nh cụng thc cu to ca A, B, D v vit cỏc phng trỡnh phn ng. Bit
rng D lm quỡ tớm.

đề 20
Cõu I:( 2 im )
A l dung dch cha 2,5 mol H
3
PO
4
. B l dung dch cha 6 mol NaOH. Nu t t B vo A v
t t A vo B thỡ phn ng cú gỡ khỏc nhau. Sau khi ht dung dch ny vo dung dch kia thỡ sn
phm thu c l gỡ? Bao nhiờu mol?
Cõu II:( 3 im )
Vit phng trỡnh phn ng di dng phõn t v dng ion thu gn khi ho tan kim loi M hoỏ tr n
bng dung dch HNO

3
to thnh mt trong cỏc sn phm kh sau: NO
2
, NO, N
2
O, N
2
, NH
4
NO
3
v
cho nhn xột v mi quan h gia s mol kim loi ho tan, s mol ion NO
3
-
b tiờu tn v s oxi hoỏ
ca ni t trong cỏc sn phm.
Cõu III:( 6 im )
Nung m gam CuS
2
trong oxi d thu c cht rn A v hn hp B gm 2 khớ. Nung A nhit cao
ri cho khớ NH
3
i qua d thu c cht rn A
1
. Cho A
1
tan hon ton trong dung dch HNO
3
c

c dung dch A
2
. Cụ cn dung dch A
2
ri nung nhit cao c cht rn A v hn hp khớ B
1
.
Cho nc hp th hon ton B
1
iu kin thớch hp thnh 2,5 lớt dung dch A
3
.
1. Vit phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng.
2. khi m = 6,4 gam thỡ:
a) pH ca dung dch A
3
l bao nhiờu?
b) Nu th tớch ca hn hp B l 4,375 lớt 27
0
C v 0,984 atm thỡ th tớch oxi ó ly d bao nhiờu %
so vi lng ó phn ng?
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 17
Tun tËp ®Ị thi häc sinh giái c¸c tØnh c¶ 3 khèi 10 - 11 - 12
3. Nếu cho 9,6 gam A
1
tác dụng với 180ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
1M và H
2
SO

4
0,5M thì thu
được bao nhiêu lít NO ( sản phẩm khử duy nhất) ở đktc?
Câu IV:( 4 điểm )
1.Từ metan và các chất vơ cơ cần thiết em hãy viết phương trình phản ứng ( ghi rõ điều kiện nếu có )
để điều chế:
Metanol, Natriphenolat, phenol, axitpicric, m- bromnitrobenzen, o- bromnitrobenzen.
2.Viết cơng thức cấu tạo và gọi tên các hợp chất mạch hở có cơng thức phân tử C
3
H
6
Cl
2
.
CâuV:( 5 điểm )
Trong một bình kín dung tích 4 lít chứa hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon ( A và B ) và 9,6 gam
oxi, nhiệt độ và áp suất trong bình là 109,2
0
C và 2,9 atm. Bật tia lửa điện đốt cháy hết hỗn hợp X,
sau đó đưa nhiệt độ bình về 136
0
C, áp suất trong bình là p. Cho tất cả khí trong bình sau khi đốt cháy
lần lượt đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đậm đặc và bình 2 đựng KOH đặc. Sau thí nghiệm thấy khối
lượng bình 1 tăng 3,78 gam và bình 2 tăng 7,04 gam.
1. Tính áp suất p.
2. Xác định cơng thức phân tử các hiđrocacbon biết rằng chúng có cùng số ngun tử hiđro và số

mol của A gấp 6 lần số mol của B.Cho biết A và B đều ở thể khí.
3. Xác định cơng thức cấu tạo và gọi tên B biết B phản ứng với bạc nitrat trong amoniac.


®Ị 21
I.3(1đ) So sánh và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của các chất sau: NF
3
,
BF
3
.
Câu II (4đ)
II.1(1,5đ) Viết phương trình phản ứng và xác định thành phần giới hạn của hỗn hợp khi trộn
H
2
SO
4
C
1
M với Na
3
PO
4
C
2
M trong trường hợp sau: 2C
1
> C
2
> C

1

II.2(0,5đ) Tính pH của dung dịch H
3
PO
4
0,1M
II.3(1đ) Cần cho vào 100ml dung dịch H
3
PO
4
0,1M bao nhiêu gam NaOH để thu được dung
dịch có pH= 4,72.
Cho: H
2
SO
4
: pK
a2
= 2 ; H
3
PO
4
: pK
a1
= 2,23 , pK
a2
= 7,21 , pK
a3
= 12,32

II.4(1đ)Cho biết chiều hướng của phản ứng oxi hóa - khử:
2FeF
3
+ 2I
-
2Fe
2+
+ I
2
+ 6F
-
Biết : E
o
Fe
3+
/Fe
2+
= 0,77V E
o
I
2
/2I
-
= 0,54V
Q trình : Fe
+3
+ 3F
-
 FeF
3

β = 10
12,06
(Bỏ qua q trình tạo phức hiđroxo của Fe
3+
, Fe
2+
)
Câu III (4đ)
Gi¸o viªn trÇn h÷u tun §T 0944478966 18
Câu I (4 đ)
I.1(1,5đ) Đối với phản ứng : A
k1
k2
→
¬ 
B
Các hằng số tốc độ k
1
= 300 giây
-1
; k
2
= 100 giây
-1
. Ở thời điểm t = 0 chỉ có chất A và khơng có chất
B . Hỏi trong bao lâu thì một nửa lượng ban đầu chất A biến thành chất B?
I.2(1,5đ) Cho 2 cặp oxi hoá khử : Cu
2+
/ Cu
+


0
1
0,15E V=
I
2
/ 2I
-

0
2
0,62E V=
2.1. Viết các phương trình phản ứng oxi hoá khử và phương trình Nernst tương ứng. Ở điều
kiện chuẩn có thể xảy ra sự oxi hoá I
-
bằng ion Cu
2+
?
2.2. Khi đổ dung dòch KI vào dung dòch Cu
2+
thấy có phản ứng
Cu
2+
+ 2I
-
CuI

+
1
2

I
2
Hãy xác đònh hằng số cân bằng của phản ứng trên . Biết tích số tan T của CuI là 10
-12

Tun tËp ®Ị thi häc sinh giái c¸c tØnh c¶ 3 khèi 10 - 11 - 12
III.1(2đ) Khi hòa tan SO
2
vào nước có các cân bằng sau :
SO
2
+ H
2
O  H
2
SO
3

(1)
H
2
SO
3
 H
+
+ HSO
3
-
(2)
HSO

3
-
 H
+
+ SO
3
2-
(3)
Hãy cho biết nồng độ cân bằng của SO
2
thay đổi thế nào ở mỗi trường hợp sau (có giải thích).
1.1 Đun nóng dung dịch
1.2 Thêm dung dịch HCl
1.3 Thêm dung dịch NaOH
1.4 Thêm dung dịch KMnO
4
III.2(2đ) Cho m
1
gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào m
2
gam dung dịch HNO
3
24%. Sau khi các
kim loại tan hết có 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, N
2
O, N
2
bay ra (ở đktc) và dung dịch A.
Thêm một lượng vừa đủ O
2

vào X, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch
NaOH dư có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (ở đktc). Tỷ khối của Z đối với H
2
bằng 20. Nếu cho dung
dịch NaOH vào A để được lượng kết tủa lớn nhất thu được 62,2 gam kết tủa.
Tính m
1
, m
2
. Biết lượng HNO
3
lấy dư 20% so với lượng cần thiết.
Cho Mg = 24; Al = 27; N = 14; Na = 23; O =16; H = 1.
Câu IV (4 ) đ
IV.1(1,5 ) đ Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo không vòng, có công thức phân tử C
4
H
7
Cl và có
cấu hình E. Cho X tác dụng với dung dòch NaOH trong điều kiện đun nóng thu được hỗn hợp sản
phẩm bền có cùng công thức C
4
H
8
O . Xác đònh cấu trúc có thể có của X.
IV.2 (1 )đ Cho buten – 2 vào dd gồm HBr , C
2
H
5
OH hoà tan trong nước thu được các chất

hữu cơ gì ? Trình bày cơ chế phản ứng tạo thành các chất trên .
IV.3(1,5đ) Phân tích 1 terpen A có trong tinh dầu chanh thu được kết quả sau: C chiếm
88,235% về khối lượng, khối lượng phân tử của A là 136 (đvC)
A có khả năng làm mất màu dd Br
2
, tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:2, khơng tác dụng với
AgNO
3
/NH
3
. Ozon phân hồn tồn A tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ : anđehitfomic và 3-axetyl-6-on
heptanal. Xác định cơng thức cấu tạo của A. Xác định số đồng phân lập thể (nếu có).
Cho C = 12; H = 1.
Câu V (4đ)
V.1(2đ) Từ các chất ban đầu có số ngun tử cacbon ≤ 3, viết các phương trình phản ứng (ghi
rõ điều kiện nếu có) điều chế: Axit xiclobutancacboxylic và Xiclopentanon .
V.2(2đ)
Từ dẫn xuất halogen có thể điều chế được axit cacboxylic theo sơ đồ sau :
RX
 →
+ ).( khaneteMg
RMgX
 →
+ ).(
2
khaneteCO
R-COOMgX
2

MgX
HX

+
R-COOH
Dựa theo sơ đồ trên từ metan hãy viết phương trình phản ứng điều chế:Axit metyl malonic
®Ị 22
Câu I (4 điểm)
1. Xét hợp chất với hidro của các ngun tố nhóm VA. Góc liên kết HXH (X là kí hiệu ngun tố
nhóm VA) và nhiệt độ sơi được cho trong bảng dưới đây.
Đặc điểm NH
3
PH
3
AsH
3
SbH
3
Góc HXH 107
o
93
o
92
o
91
o
Nhiệt độ sơi (
o
C) -
33,0

-87,7 -62,0 -18,0
Gi¸o viªn trÇn h÷u tun §T 0944478966 19
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
So sỏnh v gii thớch s khỏc bit giỏ tr gúc liờn kt v nhit sụi ca cỏc cht ny.
2. Khi cho NH
3
vo dung dch AgNO
3
thỡ thy cú vn c mu trng tan li ngay trong NH
3
d,
nhng khi thờm AsH
3
vo dung dch AgNO
3
thỡ li thy xut hin kt ta Ag v dung dch thu
c cú cha axit asen. Vit phng trỡnh phn ng v gii thớch ti sao cú s khỏc bit ny.
3. Xột phn ng tng hp amoniac : N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
450
o
C hng s cõn bng ca phn ng ny l K
P
= 1,5.10
-5

. Tớnh hiu sut phn ng tng hp
NH
3
nu ban u trn N
2
v H
2
theo t l 1:3 v th tớch v ỏp sut h bng 500 atm.
Cõu II (4 im)
1. Trn ln 7 mL dung dch NH
3
1M v 3 mL dung dch HCl 1M thu c dung dch A. Thờm
0,001 mol NaOH vo dung dch A thu c dung dch B.
(a) Xỏc nh pH ca cỏc dung dch A v B, bit
5
NH
10.8,1K
3

=
.
(b) So vi dung dch A, giỏ tr pH ca dung dch B ó cú s thay i ln hay nh ? Nguyờn nhõn
ca s bin i ln hay nh ú l gỡ ?
2. Tớnh th tớch dung dch Ba(OH)
2
0,01M cn thờm vo 100 mL dung dch Al
2
(SO
4
)

3
0,1M thu
c 4,275 gam kt ta.
Cõu III (4 im)
1. Chn cht phự hp, vit phng trỡnh (ghi rừ iu kin phn ng) thc hin bin i sau :
2. Dung dch A gm 0,4 mol HCl v 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
. Cho m gam bt Fe vo dung dch khuy
u cho n khi phn ng kt thỳc thu c cht rn X gm hai kim loi, cú khi lng 0,8m
gam. Tớnh m. Gi thit sn phm kh HNO
3
duy nht ch cú NO.
Cõu IV (4 im)
1. Di õy l cỏc giỏ tr nhit núng chy v nhit sụi ca n-pentan v neopentan. Gii thớch
s khỏc bit nhit núng chy v nhit sụi gia cỏc cht ny.
n-Pentan Neopentan
Nhit sụi (
o
C) 36 9,5
Nhit núng chy (
o
C) -130 -17
2. X, Y, Z ln lt l ankan, ankadien liờn hp v ankin, iu kin thng tn ti th khớ. t
chỏy 2,45 L hn hp ba cht ny cn 14,7 L khớ O
2
, thu c CO
2
v H

2
O cú s mol bng nhau.
Cỏc th tớch khớ u o 25
o
C v 1 atm.
(a) Xỏc nh cụng thc phõn t ca X, Y v Z.
(b) Y cng Br
2
theo t l mol 1:1 to ba sn phm ng phõn. Dựng c ch phn ng gii thớch s
hỡnh thnh cỏc sn phm ny.
3. Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng :
Cõu V ( 4 im)
1. Cht X cú cụng thc phõn t C
7
H
6
O
3
. X cú kh nng tỏc dng vi dung dch NaHCO
3
to cht Y
cú cụng thc C
7
H
5
O
3
Na. Cho X tỏc dng vi anhirit axetic to cht Z (C
9
H

8
O
4
) cng tỏc dng
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 20
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
c vi NaHCO
3
, nhng khi cho X tỏc dng vi metanol (cú H
2
SO
4
c xỳc tỏc) thỡ to cht T
(C
8
H
8
O
3
) khụng tỏc dng vi NaHCO
3
m ch tỏc dng c vi Na
2
CO
3
.
(a) Xỏc nh cu to cỏc cht X, Y, Z, T v vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra. Bit cht X
cú kh nng to liờn kt H ni phõn t.
(b) Cho bit ng dng ca cỏc cht Y, Z v T
2. t chỏy hon ton 10,08 L hn hp khớ gm hai ankanal A v B thu c 16,8 L khớ CO

2
. Nu
ly cựng lng hn hp ny tỏc dng hon ton vi lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
thỡ
thu c 108 gam Ag kim loi.
(a) Xỏc nh A v B, bit cỏc khớ u o 136,5
o
C v 1 atm.
(b) Tin hnh phn ng canizaro gia A v B. Cho bit sn phm to thnh v gii thớch.
đề 23
Câu 1 : 4,0 điểm
1) Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt 5 dung dịch không màu là NaCl , BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, Ag
2
SO
4
,
H
2
SO
4
.

Không dùng các hóa chất khác, hãy xác định từng chất trong mỗi ống nghiệm.
2) Cân bằng theo phơng pháp o xi hóa-khử ; cho biết các quá trình oxi hóa, quá trình khử và viết các
phơng trình dới dạng ion thu gọn của các phản ứng sau :
a. FeS + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
b. Cu
2
S + HNO
3
> Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+ NO
2
+ H
2

O
c. Zn + HNO
3
> Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Câu 2 : 4,0 diểm
1) Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ :
dd NH
3
A + AgNO
3
> B + C + Ag (1)
(t
0
)
B + NaOH > D + H
2
O + NH
3
(2)
(nung , CaO)

D + NaOH > E + Na
2
CO
3
(3)
(a.s .k.t)
E + Cl
2
> X + Hcl (4)
X + NaOH > C
2
H
5
OH + G (5)
Biết B là muối amoni của a xit hữu cơ đơn chức.
2) Công thức của một số hiđrocacbon có dạng : (C
x
H
2x + 1
)
n
. Hãy biện luận để xác định các
hiđrocacbon đó thuộc hiđro cacbon loại đồng đẵng nào ? cho ví dụ minh họa.
Câu 3 : 6 điểm
Trong một bình kín dung tích V lit (không có không khí) có chứa m gam hỗn hợp 2 muối
NH
4
HCO
3
và (NH

4
)
2
SO
4
. Sau khi nung hỗn hợp trên ở nhiệt độ cao (900
0
C) đến phản ứng hoàn toàn
thì áp suất bình ở nhiệt độ này là P
1
.
Mặt khác, nếu cũng cho m gam hỗn hợp muối trên tác dụng hết với khí NH
3
rồi sau đó cho sản
phẩm khí thu đợc vào bình trên và tiến hành thí nghiệm tơng tự thì áp suất là P
2
. Biết rằng P
2
= 1,2
P
1
.
Xác định % khối lợng từng muối trong hỗn hợp trên.
Câu 4 : 6 điểm
A là este tạo bỡi rợu đa chức và axit đơn chức no. Khi cho bay hơi hoàn toàn 1,16 gam A trong
bình kín dung tích 0,6lit ở 136,5
0
C thì áp suất trong bình là 0,28atm.
Khi thủy phân 2,32gam este trên cần dùng vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 0,1M và thu đợc
2,6gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit đơn chức no trong cùng 1 dãy đồng đẵng.

Biết rằng trong phân tử este A, gôc axit chứa ít Cacbon nhièu gấp hai lần gốc axit kia.
1) Xác định công thức phân tử của axit và rợu tạo thành este A.
2) Tính khối lợng muối thu đợc trong hỗn hợp .
đề 24
Câu 1 : 4 điểm
1. Hợp chất A có công thức là MX
x
trong đó M chiếm 46,67% về khối lợng ; M là kim loại , X là phi
kim ở chu kì 3.
Trong hạt nhân của M có n - p = 4 ; của X có n' = p' , trong đó n , n' , p , p' là số
notron và proton. Tổng số proton trong MX
x
là 58 .
a) Xác định tên và số khối của M ; tên và số thứ tự của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần
hoàn. Viết cấu hình electron của nguyên tố X.
b) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 21
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
* MX
x
+ O
2
> ? + ?
* Dạng ion : MX
x
+ HNO
3
(đ, t
0
) > NO

2
+
XO
2x
2-
+ ? + ?
2. Cho phản ứng : 2SO
2
+ O
2
<====> 2SO
3
ở t
0
C , nồng độ lúc cân bằng của các chất là : [SO
2
] = 0,2mol/lit ; [O
2
] = 0,1 mol/lit ; [SO
3
] =
1,8mol/lit .
Hỏi tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch sẽ thay đổi nh thế nào và cân bằng của phản ứng sẽ
chuyển dịch về phía nào khi thể tích của hỗn hợp giảm xuống 3 lần.
Câu 2 : 4 điểm
1. Cho C
2
H
6
O , C

3
H
8
O , C
3
H
6
O
2
là công thức phân tử của 5 chất hữu cơ đơn chức : A, B, C, D, E ;
trong đó :
* A, E tác dụng đợc với Na .
* B , D, E tác dụng đợc với NaOH
+NaOH + A
* D > D' > C
Hãy xác định 5 chất trên.
2. Một hỗn hợp gồm rợu etylic , axit axetic, phenol tan lẫn vào nhau. Trình bày phơng pháp hóa học
để tách riêng từng chất dới dạng tinh khiết.
Câu 3 : 5 điểm
Trong một bình kín dung tích 56 lit chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 0
0
C và 200atm (có một
ít chất xúc tác).
Nung nóng bình một thời gian, sau đó đa nhiệt độ về 0
0
C thì áp súat trong bình giảm 10% so với

áp suất ban đầu.
1) Tính hiệu suất phản ứng điều chế NH
3
.
2) Lấy 1/2 lợng NH
3
tạo thành ở trên thì diều chế đợc bao nhiêu lit dung dịch NH
3
25%
(d = 0,907g/ml) ?
3) Láy 1/2 lợng NH
3
còn lại trên thì điều chế đợc bao nhiêu lít dung dịch HNO
3
67%
(d = 1,40g/ml), biết hiệu suất quá trình điều chế HNO
3
là 80% .
4) Lấy V ml dung dịch HNO
3
ở trên, pha loãng bằng nớc đợc dung dịch mới, hòa tan vừa đủ 4,5 gam
Al thì giải phóng hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối so với H
2
là 16,75.
Tính thể tích các khí và thể tích V.
Câu 4 : 7 điểm
Cho hỗn hợp a xit hữu cơ A, B tác dụng với rợu đa chức C ta thu đợc hỗn hợp nhiều este , trong đó
có este E.

1. Để đốt cháy hết 1,88gam chất E cần một lợng vừa đủ là 1,904 lit O
2
(đktc) , thu đợc CO
2
và hơi n-
ớc theo tỉ lệ thể tích tơng ứng là 4 : 3
Hãy xác định công thức phân tử của E , biét rắng tỉ khối hơi của E so với không khí gần bằng 6,5 .
2. Thủy phân hoàn toàn 1,88gam E bằng dung dịch NaOH sau đó đem cô cạn thì thu đợc rợu đa chức
và 2,56gam chất rắn X (X gồm NaOH d và hỗn hợp muối của 2 axit hữu cơ đơn chức). Đốt cháy
hoàn toàn X trong oxi d ta thu đợc hơi nớc và muối Na
2
CO
3
. Hòa tan hoàn toàn lợng muối Na
2
CO
3
này bằng axit HCl thấy thoát 0,448 lit khí (ở đktc)
Hãy xác định các công thức cấu tạo có thể có của E (không cần viết các đồng phân
axit; nếu có)
đề 25
Câu 1 : 6 điểm
1) Hai nguyên tố A và B ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn, B thuộc
nhóm V. ở trạng thái đơn chất A và B không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân
nguyên tử của A và B là 23 .
a. Hãy viết cấu hình electron của A và B.
b. Từ đơn chất A , B và các điều kiện, hóa chất cần thiết khác, hãy viết các phơng trình điều chế 2 a
xit mà trong đó A , B có số oxi hóa dơng cao nhất.
2) a. Có hỗn hợp NH
4

Cl và MgCl
2
ở dạng rắn. Hãy nêu các cách thích hợp để tách riêng hai muối
đó ; hãy cho biết cách nào là đơn giản nhất ?
b. Phòng thí nghiệm cần điều ché dung dịch FeCl
3
cho học sinh thực hành. Hiện có dung dịch
HCl , đinh sắt ; hãy tìm thêm các điều kiện cần thiết đơn giản nhất cùng hai chất đã có để điều chế
dung dịch FeC
3
; viết các phơng trình phản ứng cho quá trình điều chế này.
Câu 2 : 5 điểm
Hãy lý luận để dự đoán sản phẩm và hoàn thành các phơng trình phản ứng o xi hóa - khử sau :
a) Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
>
b) Na
2
SO
3
+ KMnO
4

+ KOH >
c) Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ H
2
O >
Câu 3 : 4 điểm
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 22
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
Trong phòng thí nghiệm Hóa học, ngời ta dự định làm kết tủa CdS từ một dung dịch có chứa Cd
2+

và Zn
2+
( có nồng độ [Cd
2+
] = [Zn
2+
] = 0,2M ) bằng cách làm bão hòa một cách liên tục dung dịch
trên với H
2
S .
a) Phải điều chỉnh pH của dung dịch trong giới hạn nào để có thể làm kết tủa một lợng tối đa CdS
mà không làm kết tủa ZnS .
b) Tính nồng độ Cd
2+

còn lại trong dung dịch khi ZnS bắt đầu kết tủa.
Cho : * dung dịch bão hòa H
2
S có [H
2
S] = 0,1M
* H
2
S có K
1
= 1,0 .10
-7
, K
2
= 1,3.10
-13
* T
CdS
= 10
-28
, T
ZnS
= 10
-22

(trong đó T là tích số tan của một muối ít tan trong dung dịch bão hòa muối đó ; nó bằng tích nồng
độ với lũy thừa thích hợp của các ion của muối ít tan đó và có giá trị hằng định ở một nhiệt độ thích
hợp, trong dung môi xác định. Chẳng hạn :
M
x

A
y
<====> xM
y+
+ yA
x-

T
M
x
A
y
=
C C
M A
y+ x-
x y
.
).
Câu 4 : 5 điểm
Sau khi nung 9,056 gam hỗn hợp hai muối Cu(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)
2
theo phản ứng :
2M(NO

3
)
2
> 2MO + 4 NO
2
+ O
2
thì thu đợc 1,456 lit hỗn hợp khí (đktc) có khối lợng riêng là là 1,9285g/lit và chất rắn A . Lấy chất
rắn A nhận đợc cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
0,5M thì phải dùng hết 64ml và thu đợc 4,848 gam
kết tủa.
a) tính thành phần % các chất trong chất rắn A thu đợc thu đợc sau phản ứng.
b) Tính hiệu suất phân hủy nhiệt của hai phản ứng.
c) Nếu thay dung dịch H
2
SO
4
bằng dung dịch Na
2
SO
4
d thì nhận đợc bao nhiêu gam kết tủa ?
(Cho Pb = 207 ; Cu = 64 ; O = 16 ; Na = 23 ; S = 32 ; H = 1 ; N = 14 )
đề 26
Câu 1 : 4 điểm
1) Công thức phân tử của một rợu A là C
n

H
m
O
x
. Vậy m và n phải có giá trị nh thế nào để cho rợu
là rợu no ? Từ đó rút ra công thức chung cho các rợu no bát kì (đơn chức cũng nh đa chức).
2) Cho 3 chất A, B, C đều là hợp chất thơm có công thức phân tử là C
7
H
8
O. Khi cho mỗi chất trên
tác dụng lần lợt với Na và NaOH thì thấy :
* A phản ứng với cả hai.
* B chỉ phản ứng với Na.
* C không phản ứng.
a. Hãy viết công thức cấu tạo của A , B , C và viết các phơng trình phản ứng xãy ra.
b. Hãy vận dụng quy luật thế ở vòng bezen, viết phơng trình điều chế A từ Toluen.
3) Tỉ lệ số mol H
2
O và CO
2
biến đổi trong khoảng nào khi đốt cháy các hiđro thuộc dãy đồng đẵng
của metan, etylen, axetylen, benzen.
Câu 2 : 4,5 điểm
Dùng 500ml dung dịch NaOH 0,2M mới đủ tác dụng hết 10,1gam chất hữu cơ D. Cô cạn dung
dịch ta thu đợc 9,5 gam chất rắn E.
Hãy viết công thức cấu tạo của D và E .
Câu 3 : 6 điểm
Hỗn hợp X gồm 1 a xit và 2 anđehyt , cả 3 chất đều no và đơn chức. Lấy q gam X tác dụng hết với
dung dịch AgNO

3
có NH
3
thu đợc 54,0gam Ag. Dùng 2q gam X tác dụng với lợng d dung dịch
Na
2
CO
3
thu đợc 0,616 lít CO
2
. Phải dùng 10,472 lit oxi mới đủ đốt hết q gam trên. Các thể tích khí
đo ở 27,3
0
C và 1 atm. Lợng a xit sau tráng bạc có thể trung hòa hết 150ml KOH 0,5M. Giả thiết hiệu
suất các phản ứng đạt 100% .
1) Hãy cho biết công thức cấu tạo vắn tắt của các chất trên.
2) Dẫn sản phẩm đốt cháy trên vào bình chứa 200ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M.
a. Khối lợng bình tăng bao nhiêu ?
b. Lợng kết tủa thu đợc bao nhiêu ?
Câu 4 : 5,5 điểm
Đốt cháy hoàn toàn p gam hỗn hợp A gồm hai chất X , Y thuộc dãy đồng đẵng của anđehyt fomic
thu đợc 14,08 gam CO
2
. Cho p gam hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với Ag
2
O (d) trong dung dịch
NH
3

thu đợc 25,92 gam Ag.
1) Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của X và Y, biết tỉ khối hơi của từng chất đối với N
2
đều nhỏ hơn 3.
2) Tính thành phần % theo khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.
3) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp A đối với N
2
.
đề 27
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 23
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
Bi 1. Cho 20,80 gam hn hp X gm Fe, FeS, FeS
2
, S tỏc dng vi dung dch HNO
3
c núng d
thu c V lớt khớ NO
2
(l sn phm kh duy nht, o ktc) v dung dch A. Cho A tỏc dng vi
dung dch Ba(OH)
2
d thu c 91,30 gam kt ta.
1. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra di dng phng trỡnh ion thu gn?
2. Tớnh V v s mol HNO
3
cn dựng oxi húa hon ton hn hp X ?
Bi 2. Cho 11,9 gam hn hp Al v Zn tan hon ton trong dung dch cha NaNO
3
v NaOH d thu
c 4,928 lớt hn hp hai khớ (ktc). Cho hn hp khớ qua bỡnh ng CuO d, un núng sau phn

ng thy khi lng bỡnh gim 4 gam.
1. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra
2. Tớnh % khi lng ca hn hp u
Bi 3. Thờm t t 17,85 ml dung dch km clorua 17% (d =1,12g/ml) vo 25 ml dung dch kali
cacbonat 3,0 mol/lớt (d = 1,30 g/ml) to ra kt ta cacbonat baz. Sau phn ng lc b kt ta, tớnh
nng % cỏc cht trong nc lc.
Bi 4. Hp th ht V lớt khớ CO
2
(ktc)vo dung dch cha a mol NaOH c dung dch A. Bit rng
nu cho t t dung dch HCl vo dung dch A thỡ phi mt 50ml dd HCl 1M mi thy bt u cú khớ
thoỏt ra. Mt khỏc cho dung dch Ba(OH)
2
d vo dung dch A c 7,88 gam kt ta. Tớnh V (ktc)
v s mol NaOH trong A.
Bi 5. Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng theo s , ghi rừ iu kin phn ng ( nu cú)
C
2
H
2
CH
3
CHO
A
B
C
D
A
E
A
F

Bi 6. Mt hn hp Y gm Al v Fe. Cho 22 gam Y tỏc dng vi 2 lớt dung dch HCl 0,3M thu c
V lớt khớ H
2
(ktc).
1. Chng minh rng hn hp Y khụng tan ht. Tớnh
2
H
V
(ktc).
2. Cho 22 gam Y tỏc dng vi clo d thu c m
1
gam mui. Nu cho 22 gam Y tỏc dng vi Iot
d thu c m
2
gam mui. Bit m
2
m
1
= 139,3 gam. Tớnh khi lng mi kim loi trong 22
gam Y.
Bi 7. Ho tan 0,54 gam Al trong 0,5 lớt dung dch H
2
SO
4
0,1M c dung dch A. Thờm V lớt dung
dch NaOH 0,1M vo dung dch A thu c dung dch B v kt ta C. Nung kt ta C n khi
lng khụng i ta c cht rn nng 0,51 gam. Tớnh th tớch dung dch NaOH 0,1M ó dựng.
Bi 8. t chỏy hon ton 10,4 gam cht hu c X ri dn sn phm chỏy qua bỡnh 1 cha H
2
SO

4
c v bỡnh 2 cha 600 ml dung dch Ba(OH)
2
1M, thy khi lng bỡnh 1 tng 5,4 gam, bỡnh 2 tng
37 gam ng thi xut hin 78,8 gam kt ta.
1. Xỏc nh cụng thc phõn t ca X. Bit khi lm bay hi 10,4 gam X thu c th tớch khớ
bng th tớch ca 3 gam C
2
H
6
cựng iu kin nhit v ỏp sut.
2. X cú mt ng phõn X
1
, bit rng khi cho 3,12 gam X
1
phn ng va vi 96 gam dung
dch Br
2
5% trong búng ti. Nhng 3,12 gam X tỏc dng ti a vi 2,688 lớt H
2
(ktc) khi un núng
cú xỳc tỏc Ni. Vit cụng thc cu to v gi tờn X
1
3. X cú ng phõn X
2
cha cỏc nguyờn t cacbon ng nht, khi tỏc dng vi Cl
2
khi cú chiu
sỏng thu c mt dn xut mono clo duy nht. Xỏc nh cụng thc cu to ca X
2

.
đề 28
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 24
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh cả 3 khối 10 - 11 - 12
Bài1: Khi cho 2 khí khác nhau tác dụng với nhau trong 1 buồng phản ứng có đầy đủ các điều kiện
thích hợp ngời ta thu đợc 1 hỗn hợp gồm 3 khí. Nếu dẫn hỗn hợp 3 khí đó qua 1 ống thuỷ tinh đốt
nóng có đựng một lợng d CuO, sau đó dẫn qua H
2
O thì thu đợc 1 khí còn lại.
Nếu dẫn hỗn hợp 3 khí trên qua Cu(OH)
2
trong nớc d thì thu đợc 2 khí còn lại.
Hỏi 2 khí ban đầu là gì? Viết các PT phản ứng.
Bài 2:
a/ - Cho biết độ tan của canxi sunphat là 0,2g trong 100 g H
2
O (ở 20
o
C) và khối lợng riêng của
dung dịch CaSO
4
bão hoà d= 1g/ml. Hỏi khi trộn 50 ml dung dịch CaCl
2
0,012M với 150ml dung dịch
Na
2
SO
4
0,004M (ở 20
o

C) có kết tủa xuất hiện không.
b/ - Từ các chất FeS, Zn, MnO
2
, (NH
4
)
2
CO
3
và các dung dịch HCl, NaOH, HNO
3
có thể điều chế
đợc những khí gì ( không dùng thêm hoá chất) khác kể cả O
2
, viết phơng trình phản ứng.
Bài 3:
a/ - Có 3 kim loại giống nhau về dạng bề ngoài. Nếu cho chúng tác dụng với dung dịch axit và
dung dịch NaOH ta có các kết quả sau:
Thuốc thử Kim loại I Kim loại II Kim loại III
HCl - + +
HNO
3
đ + - +
NaOH - + +
(+) Có phản ứng ( - ) Không phản ứng
Xác định 3 kim loại . Viết phơng trình phản ứng.
b/ - Cho biết A, B, C, D, E là các hợp chất của Natri cho A lần lợt tác dụng với các dung dịch B, C
thu đợc các khí tơng ứng X, Y. Cho D, E lần lợt tác dụng với nớc thu đợc các khí tơng ứng Z, T. Biết X,
Y, Z, T là các khí thông thờng chúng tác dụng với nhau từng đôi một. Tỉ khối của X so với Z bằng 2
và tỉ khối của Y so với T cũng bằng 2. Viết tất cả các phơng trình phản ứng xảy ra.

Bài 4: Hoà tan 48,8g hỗn hợp Cu và 10 oxit sắt trong dung dịch HNO
3
đủ thu đợc dung dịch A và
6,72 NO ( đktc) cô cạn dung dịch A đợc 147,8g chất rắn.
1/ - XĐCTPT của oxit sắt.
2/ - Cho cùng 1 lợng hỗn hợp trên tác dụng với 400ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch B và chất rắn D cho dung dịch B, phản ứng với dung dịch AgNO
3
d đợc kết tủa E. Tính khối lợng kết tủa của E.
3/ - Cho chất rắn D phản ứng với dung dịch HNO
3
. Tính thể tích khí NO thoát ra ở 27,3
0
C và 1
atm.
Bài 5: Hỗn hợp khí A gồm H
2
một Parafin và olefin là đồng đẳng liên tiếp. Cho 560 ml A qua ống
chứa bột Ni nung nóng đợc 448 ml hỗn hợp A
1
. Cho A
1
lội qua bình nớc Br
2
bị nhạt màu 1 phần và
khối lợng bình nớc Brom tăng thêm 0,345 g .Hỗn hợp A
2
đi ra khỏi bình nớc Brom chiếm thể tích 280
ml và có tỉ khối đói với không khí là 1,283, Xác định CTPT các Hiđrocacbon và tính phần trăm thể
tích các khí trong A Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các olefin phản ứng với tốc độ nh nhau,

các thể tích khí đó ở điều kiện.
đề 29
Cõu VI M (3 im)
Hóy so sỏnh v gii thớch s khỏc nhau v phõn cc phõn t, nhit sụi v mnh tớnh
baz gia NH
3
v NF
3
.
N
2
O
4
phõn li 20,0% thnh NO
2
27
o
C v 1,00 atm. Hóy xỏc nh (a) giỏ tr K
p
; (b) phõn li ca
N
2
O
4
ti 27
o
C v 0,10 atm; (c) phõn li ca 69g N
2
O
4

trong bỡnh 20 L 27
o
C.
Tớnh pH ca dung dch thu c khi thi ht 224 mL khớ CO
2
vo 200 mL dung dch NaOH
0,05M, bit axit cacbonic cú
35,6pK
1a
=
,
33,10pK
2a
=
.
Cõu VII (3 im)
Vit phng trỡnh phn ng xy ra khi cho NH
4
Cl tỏc dng vi CuO v vi ZnO. Cho bit ng
dng thc t ca NH
4
Cl tng ng vi cỏc phn ng ny.
Hũa tan 10,00 g hn hp gm Cu
2
S v CuS bng 200,0 mL dung dch MnO
4
-
0,7500 M trong mụi
trng axit. Sau khi un sụi ui ht khớ SO
2

sinh ra, lng MnO
4
-
cũn d trong dung dch
phn ng va ht vi 175,0 mL dung dch Fe
2+
1,000 M.
(a) Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra (dng phng trỡnh ion thu gn).
Giáo viên trần hữu tuyến ĐT 0944478966 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×