Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi HSG tin khối 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.81 KB, 17 trang )

Đề thi TNkq
môn: tin học năm học 2006 - 2007
Em hãy chọn phơng án trả lời đúng rồi điền dấu x vào phiếu trả lời
Câu 1: Các công việc chính của soạn thảo văn bản là:
A. Nạp văn bản, trình bày văn bản, gọi văn bản ra.
B. Nạp văn bản, trình bày văn bản, sửa văn bản, gọi văn bản ra.
C. Nạp văn bản, sửa văn bản, trình bày văn bản, gọi văn bản ra.
Câu 2: Nút có tác dụng:
A. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện. C. Kết thúc việc vừa làm.
B. Khôi phục thao tác vừa thực hiện. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 3: Phím Enter có tác dụng?
A. Ngắt đoạn văn bản.
B. Xuống dòng khi cha kết thúc một đoạn văn bản.
C. Cả A và B đều đúng.
Câu 4: Khi đèn Capslock sáng ta gõ đợc:
A. Chữ in hoa có dấu. C. Chữ in hoa không dấu.
B. Chữ thờng có dấu. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 5: Phím Backspace dùng để làm gì ?
A. Xoá kí tự bên phải con trỏ. C. Xoá kí tự bên trái con trỏ.
B. Xoá kí tự trống khi ấn Enter. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 6: Cách gõ các dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng lần lợt là:
A: F, S, R, X, J. B: S, R, X, J, F.
C: F, R, X, J, S. D: X, J, S, F, R.
Câu 7: Nguyên tắc gõ chữ tiếng Việt có dấu là:
A. Gõ tự do. C. Gõ dấu trớc, gõ chữ sau.
B. Gõ chữ trớc, gõ dấu sau. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 8 : Cách gõ các kí tự dới là:
A. Gõ bình thờng. C. Kết hợp thêm phím Alt khi gõ.
B. Kết hợp thêm phím Shift khi gõ. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 9 : Cách gõ các kí tự trên là:
A. Gõ bình thờng. C. Kết hợp thêm phím Alt khi gõ


B. Kết hợp thêm phím Shift khi gõ. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 10: Muốn di chuyển nhanh con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu trang văn
bản sau ta sử dụng:
1
Đề số 1
Khối 4
A. Ctrl + End B. Ctrl + Home
C. Ctrl + Page Up D. Ctrl + Page Down.
Câu 11: Muốn các phím số phía phải bàn phím ngừng hoạt động:
A. Tắt đèn Scroll Lock. B. Tắt đèn Caps Lock.
C. Tắt đèn Num Lock. D. Không cần làm gì.
Câu 12 : Tổ hợp phím Ctrl + C dùng để?
A. Xoá đoạn văn bảnđã đợc chọn.
B. Sao chép đoạn văn bản đã đợc chọn.
C. Dán đoạn văn bản đã đợc chọn.
D. Di chuyển đoạn văn bản đã đợc chọn.
Câu 13 : Canh lề đều 2 bên cho văn bản đã chọn giữa:
A. Ctrl + R B. Ctrl + L
C. Ctrl + J D. Ctrl + E.
Câu 14 : Lệnh File / Save as dùng để?
A. Lu văn bản B. Lu văn bản với tên khác.
C. Mở văn bản đã lu D. A, B đều đúng.
Câu 15: Đa con trỏ về đầu dòng nhanh nhất:
A. Ctrl + Home B. Home.
C. Ctrl + End D. End.
Câu 16 : Trong chơng trình soạn thảo văn bản bằng phần mềm Word để xoá đoạn
văn bản đã đợc đánh dấu ta dùng phím nào?
A. Backspace B. Delete
C. Spacebar. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 17 : Khi ấn các phím Tab, Space bar, Enter sẽ:

A. Tạo khoảng trống. B. Di chuyển con trỏ.
C. Tạo khoảng trống và di chuyển con trỏ. D. A, B, C sai.
Câu 18 : Mở 1 trang văn bản mới để soạn thảo ta:
A. Vào File/ New. C. ấn Ctrl + O
B. A, B sai D. A, B đúng.
Câu 19: Để thoát khỏi phần mềm soạn thảo văn bản?
A. File/ exit. B. Kích chuột vào nút close
C. ấn Alt + F4 D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20 : Trong Word 2000 để dịch chuyển nhanh con trỏ về cuối văn bản
A. Ctrl + Insert C. Ctrl + Delete
B. Ctrl + Home D. Ctrl + End
2
đề thi TNkq
môn: tin học năm học 2006 - 2007
Em hãy chọn phơng án trả lời đúng rồi điền dấu x vào phiếu trả lời
Câu 1: Để mở phần mềm Word?
A. Nháy đúp vào biểu tợng Word trên màn hình nền.
B. Start / programs/ Microsoft Word.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tợngWord trên thanh Office
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 2: Phím NumLock có tác dụng?
A. Mở tắt các phím số phía phải bàn phím.
B. Mở tắt các phím chữ phía phải bàn phím.
C. Cả A, B đều đúng.
Câu3: Tổ hợp phím Ctrl + A giống lệnh?
A. Edit / Select all. C. Bôi đen 1 đoạn văn bản.
B. Bôi đen 1 dòng văn bản. D. Cả A, B, C sai.
Câu 4 : Các công việc chính của soạn thảo văn bản là:
A. Nạp văn bản, trình bày văn bản, gọi văn bản ra.
B. Nạp văn bản, trình bày văn bản, sửa văn bản, gọi văn bản ra.

C. Nạp văn bản, sửa văn bản, trình bày văn bản, gọi văn bản ra.
Câu 5 : Nút có tác dụng:
A. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện. C. Kết thúc việc vừa làm.
B. Khôi phục thao tác vừa thực hiện. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 6 : Phím Enter có tác dụng?
A. Ngắt đoạn văn bản.
B. Xuống dòng khi cha kết thúc một đoạn văn bản.
C. Cả A và B đều đúng.
Câu 7 : Khi đèn Capslock sáng ta gõ đợc:
A. Chữ in hoa có dấu. C. Chữ in hoa không dấu.
B. Chữ thờng có dấu. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 8 : Phím Backspace dùng để làm gì ?
A. Xoá kí tự bên phải con trỏ. C. Xoá kí tự bên trái con trỏ.
B. Xoá kí tự trống khi ấn Enter. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9 : Em phải đặt tay tại hàng phím nào trên bàn phím?
A. Hàng cơ sở. C. Hàng trên hoặc hàng dới
B. Hàng số D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10 : Nút có tác dụng:
3
Đề số 2
Khối 4
A. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện. C. Kết thúc việc vừa làm.
B. Khôi phục thao tác vừa thực hiện. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 11 : Tác dụng của nút Back space trong phần mềm Calculator là:
A. Sao chép kết quả. C. Xóa toàn bộ kết quả vừa tính.
B. Xoá bỏ số cuối vừa nhập. D. Không có tác dụng gì.
Câu 12 : Dòng lệnh nào sau đây là đúng để dùng mở phần mềm đồ hoạ Paint?
A. Start / programs/ Paint. C. Start / Accessories / Paint.
B. Start / programs/ Accessories / Paint. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Công cụ dùng để làm gì?

A. Tô màu cho hình khép kín. B. Trích màu tô.
C. Xịt, phun màu D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14 : Gõ chỉ số trên là:
A. Ctrl + (+) B. Ctrl + =
C. Ctrl + Shift + (+) D. Ctrl + Shift + =
Câu 1 5 : Gõ chỉ số dới là:
A. Ctrl + (+) B. Ctrl + =
C. Ctrl + Shift + (+) D. Ctrl + Shift + =
Câu 16 : Canh lề giữa cho văn bản đã chọn trái:
A. Ctrl + R B. Ctrl + L
C. Ctrl + J D. Ctrl + E.
Câu 1 7 : Các kí tự trên gõ nh thế nào ?
A. Gõ bình thờng
B. Một tay giữ phím Shift và tay còn lại gõ phím chứa kí tự trên.
C. Bật đèn Capslock.
D. Cả 3 đều sai.
Câu 18 : Phím ESC dùng để làm gì ?
A.Quyết định thực hiện một lệnh nào đó C. Xuống dòng
B. Dừng thực hiện một lệnh nào đó D. Cả ý A, C đều đúng.
Câu 1 9 : Nguyên tắc gõ chữ tiếng Việt có dấu là:
A. Gõ tự do. C. Gõ dấu trớc, gõ chữ sau.
B. Gõ chữ trớc, gõ dấu sau. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 20 : Cách đặt đúng các kí tự kết thúc mệnh đề trong soạn thảo văn bản là
A. Đặt tự do C. Gõ 1 dấu cách rồi mới đặt.
B. Đặt sát kí tự cuối cùng. D. Cả B và C đều đúng.
4
Đề thi Tnkq
môn: tin học Năm học: 2006 200 7
Em hãy chọn phơng án trả lời đúng rồi điền dấu x vào phiếu trả lời
Câu 1 : Trong phần mềm tính toán Calculator, Ctrl + C dùng để:

A. Sao chép kết quả. C. Xóa toàn bộ kết quả vừa tính.
B. Xoá bỏ số cuối vừa nhập. D. Không có tác dụng gì.
Câu 2: Để mở phần mềm Word?
A. Nháy đúp vào biểu tợng Word trên màn hình nền.
B. Start / programs/ Microsoft Word.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tợngWord trên thanh Office
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 3 : Pha màu trong Paint là :
A. Kích đúp vào 1 màu bất kỳ B. Vào Colors/ Edit Colors
C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai
Câu 4 : Tổ hợp phím Ctrl + Z có tác dụng?
A. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện. C. Kết thúc việc vừa làm.
B. Khôi phục thao tác vừa thực hiện. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 5 : Tổ hợp phím Alt + F4 có tác dụng?
A. Thoát khỏi phần mềm soạn thảo văn bản. C. Thoát khỏi phần mềm học tập
B. Thoát khỏi phần mềm đồ hoạ Paint. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 6: Để dán đoạn văn bản đã đợc chọn., ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + C C. Ctrl + V
B. Ctrl + Y D. Ctrl + P
Câu 7 : Lu 1 trang văn bản mới soạn thảo ta:
A. Vào File/ New. B. ấn Ctrl + O
C. A, B đúng D. A, B, C sai.
Câu 8 : .Để khởi động nguội máy tính:
A. ấn nút Power trên CPU. B. ấn Ctrl + Shift + Del.
C. ấn nút Reset trên CPU. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 9 : Phím NumLock có tác dụng?
A. Mở tắt các phím số phía phải bàn phím.
B. Mở tắt các phím chữ phía phải bàn phím.
C. Cả A, B đều đúng.
Câu 10 : Tổ hợp phím Ctrl + A giống lệnh?

A. Edit / Select all. C. Bôi đen 1 đoạn văn bản.
5
Đề số 3
Khối 4
B. Bôi đen 1 dòng văn bản. D. Cả A, B, C sai.
Câu 11 : Trong Word 97 , tổ hợp phím Ctrl + End dùng để
A. Dịch chuyển nhanh con trỏ về cuối dòng văn bản.
B. Dịch chuyển nhanh con trỏ về đầu dòng văn bản.
C. Dịch chuyển nhanh con trỏ về cuối văn bản.
D. Dịch chuyển nhanh con trỏ về đầu văn bản.
Câu 12 : Tổ hợp phím Ctrl + X dùng để?
A. Xoá đoạn văn bản đã đợc chọn. B. Sao chép đoạn văn bản.
C. Dán đoạn văn bản đã đợc chọn. D. Di chuyển đoạn văn bản.
Câu 13 : Tổ hợp phím Ctrl + Shift + (+) dùng để?
A. Gõ chỉ số dới B. Gõ chỉ số trên
C. Gõ kí tự dới D. Gõ kí tự trên
Câu 14 : Phím Back space dùng để làm gì ?
A. Xoá kí tự bên phải con trỏ. C. Xoá kí tự bên trái con trỏ.
B. Xoá kí tự trống. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 15 : Hai phím có gai nằm ở hàng phím nào trên bàn phím?
A. Hàng cơ sở. C. Hàng trên hoặc hàng dới
B. Hàng số D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 1 6 : Gõ chỉ số dới là:
A. Ctrl + (+) B. Ctrl + =
C. Ctrl + Shift + (+) D. Ctrl + Shift + =
Câu 17 : Canh lề giữa cho văn bản đã chọn trái:
A. Ctrl + R B. Ctrl + L
C. Ctrl + J D. Ctrl + E.
Câu 18 : Canh lề đều 2 bên cho văn bản đã chọn giữa:
A. Ctrl + R B. Ctrl + L

C. Ctrl + J D. Ctrl + E.
Câu 19 : Lệnh File / Save as dùng để?
A. Lu văn bản B. Lu văn bản với tên khác.
C. Mở văn bản đã lu D. A, B đều đúng.
Câu 20: Đa con trỏ về đầu dòng nhanh nhất:
A. Ctrl + Home B. Home.
C. Ctrl + End D. End.
6
Đề thi TNkq
môn: tin học năm học 2006 - 2007
Em hãy chọn phơng án trả lời đúng rồi điền dấu x vào phiếu trả lời
Câu 1 : Khi đèn Capslock sáng ta gõ đợc:
A. Chữ in hoa có dấu. C. Chữ in hoa không dấu.
B. Chữ thờng có dấu. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 2 : Phím Backspace dùng để làm gì ?
A. Xoá kí tự bên phải con trỏ. C. Xoá kí tự bên trái con trỏ.
B. Xoá kí tự trống khi ấn Enter. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 3 : Cách gõ các dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng lần lợt là:
A: F, S, R, X, J. B: S, R, X, J, F.
C: F, R, X, J, S. D: X, J, S, F, R.
Câu 4 : Các công việc chính của soạn thảo văn bản là:
A. Nạp văn bản, trình bày văn bản, gọi văn bản ra.
B. Nạp văn bản, trình bày văn bản, sửa văn bản, gọi văn bản ra.
C. Nạp văn bản, sửa văn bản, trình bày văn bản, gọi văn bản ra.
Câu 5 : Nút có tác dụng:
A. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện. C. Kết thúc việc vừa làm.
B. Khôi phục thao tác vừa thực hiện. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 6 : Phím Enter có tác dụng?
A. Ngắt đoạn văn bản.
B. Xuống dòng khi cha kết thúc một đoạn văn bản.

C. Cả A và B đều đúng.
Câu 7: Muốn các phím số phía phải bàn phím ngừng hoạt động:
A. Tắt đèn Scroll Lock. B. Tắt đèn Caps Lock.
C. Tắt đèn Num Lock. D. Không cần làm gì.
Câu 8 : Tổ hợp phím Ctrl + C dùng để?
A. Xoá đoạn văn bảnđã đợc chọn.
B. Sao chép đoạn văn bản đã đợc chọn.
C. Dán đoạn văn bản đã đợc chọn.
D. Di chuyển đoạn văn bản đã đợc chọn.
Câu 9 : Canh lề đều 2 bên cho văn bản đã chọn giữa:
A. Ctrl + R B. Ctrl + L
C. Ctrl + J D. Ctrl + E.
Câu 10 : Lệnh File / Save as dùng để?
A. Lu văn bản B. Lu văn bản với tên khác.
C. Mở văn bản đã lu D. A, B đều đúng.
7
Đề số 4
Khối 4
Câu 11: Đa con trỏ về đầu dòng nhanh nhất:
A. Ctrl + Home B. Home.
C. Ctrl + End D. End.
Câu 12 : Trong chơng trình soạn thảo văn bản bằng phần mềm Word để xoá đoạn
văn bản đã đợc đánh dấu ta dùng phím nào?
A. Backspace B. Delete
C. Spacebar. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13 : Khi ấn các phím Tab, Space bar, Enter sẽ:
A. Tạo khoảng trống. B. Di chuyển con trỏ.
C. Tạo khoảng trống và di chuyển con trỏ. D. A, B, C sai.
Câu 14 : Mở 1 trang văn bản mới để soạn thảo ta:
A. Vào File/ New. C. ấn Ctrl + O

B. A, B sai D. A, B đúng.
Câu 15: Để thoát khỏi phần mềm soạn thảo văn bản?
A. File/ exit. B. Kích chuột vào nút close
C. ấn Alt + F4 D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16 : Trong Word 2000 để dịch chuyển nhanh con trỏ về cuối văn bản
A. Ctrl + Insert C. Ctrl + Delete
B. Ctrl + Home D. Ctrl + End
Câu 17 : Nguyên tắc gõ chữ tiếng Việt có dấu là:
A. Gõ tự do. C. Gõ dấu trớc, gõ chữ sau.
B. Gõ chữ trớc, gõ dấu sau. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 18 : Cách gõ các kí tự dới là:
A. Gõ bình thờng. C. Kết hợp thêm phím Alt khi gõ.
B. Kết hợp thêm phím Shift khi gõ. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 19 : Cách gõ các kí tự trên là:
A. Gõ bình thờng. C. Kết hợp thêm phím Alt khi gõ
B. Kết hợp thêm phím Shift khi gõ. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 20: Muốn di chuyển nhanh con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu trang văn
bản sau ta sử dụng:
A. Ctrl + End B. Ctrl + Home
C. Ctrl + Page Up D. Ctrl + Page Down.
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×