Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Lịch vạn niên dùng ic 555

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 75 trang )

Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
L I CAM ĐOANỜ
Trong su t quá trình th c hi n đ tài đ án t t nghi p, em xin đ m b oố ự ệ ề ồ ố ệ ả ả
r ng bài lu n văn này do chính cá nhân em th c hi n và không có s sao chépằ ậ ự ệ ự
nguyên văn c a b t kì tài li u nào. N u sai em xin ch u m i hình th c k lu tủ ấ ệ ế ị ọ ứ ỉ ậ
c a nhà tr ng.ủ ườ
Ng i cam đoan:ườ
Nguy n M nh C ngễ ạ ườ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
1
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
M C L CỤ Ụ
L I CAM ĐOANỜ 1
M C L CỤ Ụ 2
L I NÓI Đ UỜ Ầ 5
B NG CÁC KÍ HI U VI T T TẢ Ệ Ế Ắ 6
DANH M C HÌNH VỤ Ẽ 8
DANH M C B NG BI UỤ Ả Ể 11
PH N I: C S LÝ THUY TẦ Ơ Ở Ế 12
CH NG 1: KH I T O DAO Đ NGƯƠ Ố Ạ Ộ 12
1.1. Tìm hi u IC t o dao đ ng: IC 555. ể ạ ộ 12
1.2. S đ chân và ch c năng các chân.ơ ồ ứ 13
13
13
1.3. Nguyên lý ho t đ ng.ạ ộ 14
14
1.4. Thi t k và tính toán m ch t o dao đ ng 1Hz.ế ế ạ ạ ộ 15
CH NG 2: KH I Đ M XUNGƯƠ Ố Ế 16


2.1. Các m ch logic c b n.ạ ơ ả 16
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
2
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
2.1.1. Gi i thi u chung.ớ ệ 16
2.1.2. Các c ng Logic.ổ 18
2.2. M ch Flip-Flop (FF).ạ 23
2.2.1. Đ nh nghĩa.ị 23
2.2.2. Phân lo i FF.ạ 24
2.3. M ch đ m.ạ ế 28
2.4. M ch ghi.ạ 30
2.5. Tìm hi u IC 7490.ể 31
2.5.1. S đ nguyên lý.ơ ồ 31
2.5.2. Đ c đi m.ặ ể 32
2.5.3. Nguyên lý ho t đ ng.ạ ộ 33
CH NG 3: KH I GI I MÃƯƠ Ố Ả 35
3.1. Gi i thi u chung.ớ ệ 35
3.2. Tìm hi u IC gi i mă 7 đo n 74LS47.ể ả ạ 36
3.2.1 S đ chân và ch c năng các chân.ơ ồ ứ 36
3.2.2. Nguyên lý ho t đ ng. ạ ộ 38
CH NG 4. KH I HI N THƯƠ Ố Ể Ị 39
4.1. Tìm hi u Led 7 thanh.ể 39
4.2. S đ chân và ch c năng các chân.ơ ồ ứ 40
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
3
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử

4.3 Nguyên lý ho t đ ng.ạ ộ 41
CH NG 5: KH I ĐI U CH NH THÔNG S TH I GIANƯƠ Ố Ề Ỉ Ố Ờ 43
CH NG 6: KH I NGU N NUÔIƯƠ Ố Ồ 44
6.1. Gi i thi u chung.ớ ệ 45
6.2. M ch ch nh l u và n áp.ạ ỉ ư ổ 45
6.2.1. Tìm hi u IC n áp 7805.ể ổ 46
6.2.2. S đ và nguyên lý ho t đ ng m ch n áp m t chi u 5V.ơ ồ ạ ộ ạ ổ ộ ề 47
PH N II: THI T K VÀ THI CÔNGẦ Ế Ế 48
CH NG 1: PHÂN TÍCH CÁC KH I LÀM VI CƯƠ Ố Ệ 48
1.1. Kh i t o dao đ ng 1Hz.ố ạ ộ 48
1.2. Kh i giây.ố 49
1.3. Kh i phút.ố 51
1.4. Kh i gi .ố ờ 52
1.5. Kh i ngày.ố 54
1.6. Kh i tháng.ố 63
1.7. Kh i năm.ố 65
1.8. Kh i ngu n.ố ồ 66
1.9. Kh i t o giá tr hi n th ban đ u cho kh i ngày và tháng.ở ạ ị ể ị ầ ố 67
1.10. Nguyên lý ho t đ ng.ạ ộ 68
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
4
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
CH NG 2: S Đ M CH NGUYÊN LÝ VÀ M CH INƯƠ Ơ Ồ Ạ Ạ 69
2.1. S đ m ch nguyên lý.ơ ồ ạ 69
2.2. S đ m ch in.ơ ồ ạ 71
Kh i Gi - Phút – Giây:ố ờ 71
71
Kh i Ngày – Tháng – Năm: ố 72

72
Kh i ch nh thông s th i gian.ố ỉ ố ờ 72
Kh i ngu n.ố ồ 73
PH N III: T NG K TẦ Ổ Ế 73
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 74
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Ngày nay ngành k thu t đi n t có vai trò r t quan tr ng trong cu cỹ ậ ệ ử ấ ọ ộ
s ng c a con ng i. ố ủ ườ Các h th ng đi n t ngày nay r t đa d ng và đang thayệ ố ệ ử ấ ạ
th các công vi c hàng ngày c a con ng i t nh ng công vi c t đ n gi nế ệ ủ ườ ừ ữ ệ ừ ơ ả
đ n ph c t p nh đi u khi n tín hi u đèn giao thông, đo t c đ đ ng c hayế ứ ạ ư ề ể ệ ố ộ ộ ơ
các đ ng h s . Các h th ng này có th thi t k theo h th ng t ng tồ ồ ố ệ ố ể ế ế ệ ố ươ ự
ho c h th ng s . Tuy nhiên trong các h th ng đi n t thông minh hi n nayặ ệ ố ố ệ ố ệ ử ệ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
5
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
ng i ta th ng s d ng h th ng s h n là các h th ng t ng t b i m tườ ườ ử ụ ệ ố ố ơ ệ ố ươ ự ở ộ
s các u đi m v t tr i mà h th ng s mang l i đó là: đ tin c y cao, giáố ư ể ượ ộ ệ ố ố ạ ộ ậ
thành th p, d dàng thi t k , l p đ t và v n hành… Đ làm đ c đi u đó,ấ ễ ế ế ắ ặ ậ ể ượ ề
chúng ta ph i có ki n th c v môn đi n t s , hi u đ c c u trúc và ch cả ế ứ ề ệ ử ố ể ượ ấ ứ
năng c a m t s IC s , m ch gi i mã, các c ng logic và m t s ki n th c vủ ộ ố ố ạ ả ổ ộ ố ế ứ ề
các linh ki n đi n t .ệ ệ ử
Sau m t th i gian h c t p và tìm hi u các tài li u v k thu t xung -ộ ờ ọ ậ ể ệ ề ỹ ậ
s , v i s gi ng d y các th y giáo, cô giáo, cùng v i s d n d t nhi t tìnhố ớ ự ả ạ ầ ớ ự ẫ ắ ệ
c a giáo viên h ng d n cô giáo Hà Th Ph ng, em đã ch n đ tài: ủ ướ ẫ ị ươ ọ ề ” Thi tế
k m ch đ ng h hi n th ngày, tháng, năm, gi , phút, giây dùng IC sế ạ ồ ồ ể ị ờ ố.
(Các thông s có thay đ i khi c n đi u ch nhố ổ ầ ề ỉ )” đ làm đ tài đ án t t nghi pể ề ồ ố ệ
v i mong mu n áp d ng nh ng ki n th c đã h c vào th c t ph c v nhuớ ố ụ ữ ế ứ ọ ự ế ụ ụ
c u đ i s ng m i ng i.ầ ờ ố ọ ườ

Do ki n th c và trình đ năng l c h n h p nên vi c th c hi n đ tàiế ứ ộ ự ạ ẹ ệ ự ệ ề
này không th tránh đ c thi u sót, kính mong nh n đ c s thông c m vàể ượ ế ậ ượ ự ả
góp ý c a th y giáo, cô giáo và các b n đ đ án này hoàn ch nh h n.ủ ầ ạ ể ồ ỉ ơ
Em xin chân thành c m n. ả ơ
Ng i th c hi n:ườ ự ệ
Nguy n M nh C ngễ ạ ườ
B NG CÁC KÍ HI U VI T T TẢ Ệ Ế Ắ
AC Ngu n xoay chi uồ ề
BCD B mã đ m nh phânộ ế ị
Ck Xung kích Ck
CLK Xung Clock
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
6
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
DC Ngu n m t chi uồ ộ ề
FF Flip – Flop (m ch dãy)ạ
FF-D Flip – Flop lo i m t đ u vào Dạ ộ ầ
FF-JK Flip – Flop lo i 2 đ u vào J và Kạ ầ
FF-RS Flip – Flop lo i 2 đ u vào R và Sạ ầ
FF-T Flip – Flop lo i m t đ u vào Tạ ộ ầ
MS Flip – Flop lo i ch tạ ủ ớ
MSB Bit có tr ng s l n nh tọ ố ớ ấ
LSB Bit có tr ng s nh nh tọ ố ỏ ấ
TTL M c logic 0 (0V) và 1 (5V)ứ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
7
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ

Tử
DANH M C HÌNH VỤ Ẽ
Hình 1.1: S đ chân IC 555ơ ồ 13
Hình 1.2: C u trúc IC 555ấ 13
Hình 1.3: S đ nguyên lý t o dao đ ngơ ồ ạ ộ 14
Hình 1.4: M ch t o dao đ ng ạ ạ ộ 15
Hình 1.5: D ng xung ra ạ 16
Hình 2.1: D ng tín hi u logic d ngạ ệ ươ 17
Hình 2.2: D ng tín hi u logic âmạ ệ 18
Hình 2.3: Mã hóa xung 18
Hình 2.4: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng ANDệ ả ạ ổ 19
Hình 2.5: IC 4073 và IC 74LS08 19
Hình 2.6: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng NOTệ ả ạ ổ 19
Hình 2.7: IC 7414 20
Hình 2.8: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng NANDệ ả ạ ổ 20
Hình 2.9: IC 4011 và IC 74HC20 20
Hình 2.10: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng ORệ ả ạ ổ 21
Hình 2.11: IC 74HC32 21
Hình 2.12: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng NORệ ả ạ ổ 21
Hình 2.14: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng EX-ORệ ả ạ ổ 22
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
8
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 2.15: 74HC86 23
Hình 2.16: Kí hi u Flip-Flopệ 24
Hình 2.17: Ký hi u v tính tích c c trong m ch FFệ ề ự ạ 24
Hình 2.18: S đ phân lo i FFơ ồ ạ 25
Hình 2.19: FF ch - tủ ớ 25

Hình 2.20: Kí hi u và b ng tr ng thái FF-RSệ ả ạ 26
Hình 2.21: Kí hi u và b ng tr ng thái FF-JKệ ả ạ 27
Hình 2.22: Kí hi u và b ng tr ng thái FF-Tệ ả ạ 27
Hình 2.23: Kí hi u và b ng tr ng thái FF-Dệ ả ạ 27
Hình 2.24: S đ chung m ch đ mơ ồ ạ ế 29
Hình 2.25: S đ chân IC 7490ơ ồ 32
Hình 2.26: C u trúc IC 7490ấ 32
Hình 2.27: D ng xung đ u ra c a 2 m ch đ m 2x5 và 2x5ạ ầ ủ ạ ế 34
Hình 3.1: Led 7 thanh và d ng kí t hi n thạ ự ể ị 36
Hình 3.2: S đ chân IC gi i mã 74LS47ơ ồ ả 37
Hình 3.3: C u trúc IC gi i mã 74LS47ấ ả 37
Hình 4.1: D ng ch và s hi n th đ c trên Led 7 thanhạ ữ ố ể ị ượ 40
Hình 4.2: S đ c u trúc Led 7 thanh lo i Cathode chung và Anode chungơ ồ ấ ạ 40
Hình 4.3: Led 7 thanh lo i Anode chungạ 41
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
9
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 5.1: Ph ng pháp t o xungươ ạ 44
Hình 6.1: S đ đ a đi n áp 6V t pin v đi n áp chu nơ ồ ư ệ ừ ề ệ ẩ 45
Hình 6.2: S đ m c m ch chuy n đ i ngu n AC thành DCơ ồ ắ ạ ể ổ ồ 46
Hình 6.3: IC n áp 7805ổ 46
Hình 6.4: M ch n áp 5V DCạ ổ 47
Hình 1.1: S đ nguyên lýơ ồ 48
Hình 1.2: D ng xung đ u ra t i chân 3 c a IC 555ạ ầ ạ ủ 49
Hình 1.3: S đ kh i giâyơ ồ ố 50
Hình 1.4: S đ kh i phútơ ồ ố 52
Hình 1.5: S đ kh i giơ ồ ố ờ 54
Hình 1.6: S đ k t h p kh i ngày v i kh i tháng và nămơ ồ ế ợ ố ớ ố 63

Hình 1.7: S đ kh i thángơ ồ ố 65
Hình 1.8: S đ kh i nămơ ồ ố 66
Hình 1.9: S đ kh i ngu nơ ồ ố ồ 66
Hình 1.10: S đ kh i t o giá tr đ m ban đ u cho kh i ngày và thángơ ồ ở ạ ị ế ầ ố 67
Hình 2.1: S đ m ch nguyên lý đ ng h s ơ ồ ạ ồ ồ ố 70
Hình 2.2: S đ m ch in kh i Gi - Phút – Giâyơ ồ ạ ố ờ 71
Hình 2.3: S đ m ch in kh i Ngày – Tháng – Nămơ ồ ạ ố
72
Hình 2.4: S đ m ch in kh i thông s th i gianơ ồ ạ ố ố ờ 72
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
10
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 2.5: S đ m ch in ngu nơ ồ ạ ồ 73
DANH MỤC B NG BI UẢ Ể
B ng 2.1: B ng tr ng thái c a m ch đ m 2x5 và 2x5ả ả ạ ủ ạ ế 33
B ng 2.2: B ng giá tr cho các ngõ vào Reset IC 7490ả ả ị 34
B ng 3.1: B ng tr ng thái c a IC 74LS47ả ả ạ ủ 38
B ng 4.1: B ng mã cho Led Anode chung (a là MSB, dp là LSB)ả ả 41
B ng 4.2: B ng mã cho Led Anode chung (a là LSB, dp là MSB)ả ả 42
B ng 4.3: B ng mã cho Led Cathode chung (a là MSB, dp là LSB)ả ả 43
B ng 4.4: B ng mã cho Led Anode chung (a là LSB, dp là MSB)ả ả 43
B ng 1.1: B ng mã kh i giâyả ả ố 50
B ng 1.2: B ng mã kh i phútả ả ố 51
B ng 1.3: B ng mã kh i giả ả ố ờ 53
B ng 1.4: B ng mã kh i 31 ngàyả ả ố 56
B ng 1.5: B ng mã kh i 30 ngày trong tháng 4, 6, 9ả ả ố 57
B ng 1.6: B ng mã kh i 30 ngày trong tháng 11ả ả ố 58
B ng 1.7: B ng mã kh i 29 ngàyả ả ố 58

B ng 1.8: B ng mã kh i 28 ngàyả ả ố 61
B ng 1.9: B ng mã kh i thángả ả ố 64
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
11
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
B ng 1.10: B ng mã kh i nămả ả ố 65
PH N I: C S LÝ THUY TẦ Ơ Ở Ế
CH NG 1: KH I T O DAO Đ NGƯƠ Ố Ạ Ộ
1.1. Tìm hi u IC t o dao đ ng: IC 555. ể ạ ộ
Đây là IC lo i 8 chân đ c s d ng r t ph bi n đ làm: m ch đ n n,ạ ượ ử ụ ấ ổ ế ể ạ ơ ổ
m ch dao đ ng đa hài, b chia t n, m ch tr , … Nh ng trong m ch này, ICạ ộ ộ ầ ạ ễ ư ạ
555 đ c s d ng làm b phát xung.ượ ử ụ ộ
Th i gian đ c xác l p theo m ch đ nh th i R, C bên ngoài. Dãy th iờ ượ ậ ạ ị ờ ờ
gian tác đ ng h u hi u t vài micrô giây đ n vài gi .ộ ữ ệ ừ ế ờ
IC này có th n i tr c ti p v i các lo i IC: TTL/ CMOS/ DTL.ể ố ự ế ớ ạ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
12
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
1.2. S đ chân và ch c năng các chân.ơ ồ ứ
Hình 1.1: S đ chân IC 555ơ ồ
Hình 1.2: C u trúc IC 555ấ
Ch c năng các chân:ứ
+ Chân 1 : ( GND ) N i mass.ố
+ Chân 2 : ( TRIGGER ) Nh n xung kích đ đ i tr ng thái. ậ ể ổ ạ
+ Chân 3 : ( OUT ) Ngõ ra.
+ Chân 4 : ( RESET ) Tr v tr ng thái đ u. ả ề ạ ầ

+ Chân 5 : ( CONTROL VOLTAGE ) L y đi n áp đi u khi n t n s daoấ ệ ề ể ầ ố
đ ng. ộ
+ Chân 6 : ( THRESHOLD ) L p m c ng ng cho t ng so sánh. ậ ứ ưỡ ầ
+ Chân 7 : ( DISCHARGE ) Đ ng x đi n cho t trong m ch đ nh th i ườ ả ệ ụ ạ ị ờ
+ Chân 8 : ( Vcc ) N i v i ngu n d ng.ố ớ ồ ươ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
13
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
1.3. Nguyên lý ho t đ ng.ạ ộ
Hình 1.3: S đ nguyên lý t o dao đ ngơ ồ ạ ộ
Ký hi u 0 là m c th p b ng 0V, 1 là m c cao g n b ng VCC. M ch FFệ ứ ấ ằ ứ ầ ằ ạ
là lo i RS Flip-flop.ạ
Khi S = [1] thì Q = [1] và = [0].
Sau đó, khi S = [0] thì Q = [1] và = [0].
Khi R = [1] thì = [1] và Q = [0].
Tóm l iạ : khi S = [1] thì Q = [1] và khi R = [1] thì Q = [0], = [1], transistor mở
d n, c c C n i đ t. Cho nên đi n áp không n p vào t C, đi n áp chân 6ẫ ự ố ấ ệ ạ ụ ệ ở
không v t quá V2. Do l i ra c a Op-amp 2 m c 0, FF không reset.ượ ố ủ ở ứ
- Giai đo n ngõ ra m c 1:ạ ở ứ
Khi b m công t c kh i đ ng, chân 2 m c 0.ấ ắ ở ộ ở ứ
Vì đi n áp chân 2(V-) nh h n V1(V+), ngõ ra c a Op-amp 1 m c 1ệ ở ỏ ơ ủ ở ứ
nên S = [1], Q = [1] và = [0]. Ngõ ra c a IC m c 1.ủ ở ứ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
14
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Khi = [0], transistor t t, t C ti p t c n p qua R, đi n áp trên t tăng.ắ ụ ế ụ ạ ệ ụ

Khi nh công t c, Op-amp 1 có V- = [1] l n h n V+ nên ngõ ra c a Op-amp 1ả ắ ớ ơ ủ
m c 0, S = [0], Q và ở ứ v n không đ i. Trong khi đi n áp t C nh h n V2,ẫ ổ ệ ụ ỏ ơ
FF v n gi nguyên tr ng thái đó.ẫ ữ ạ
- Giai đo n ngõ ra m c 0:ạ ở ứ
Khi t C n p ti p, Op-amp 2 có V+ l n h n V- (= 2/3 VCC), R = [1]ụ ạ ế ớ ơ
nên Q = [0] và = [1]. Ngõ ra c a IC m c 0.ủ ở ứ
Vì = [1], transistor m d n, Op-amp2 có V+ = [0] bé h n V-, ngõ raở ẫ ơ
c a Op-amp 2 m c 0. Vì v y Q và ủ ở ứ ậ không đ i giá tr , t C x đi n thôngổ ị ụ ả ệ
qua transistor.
K t qu cu i cùng:ế ả ố Ngõ ra OUT có tín hi u dao đ ng d ng sóng vuông, cóệ ộ ạ
chu kỳ n đ nh.ổ ị
1.4. Thi t k và tính toán m ch t o dao đ ng 1Hz.ế ế ạ ạ ộ
Hình 1.4: M ch t o dao đ ng ạ ạ ộ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
15
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 1.5: D ng xung ra ạ
- Công th c tính:ứ
Tm = ln(2) . ( R
1
+ R
2
) . C
1
: th i gian đi n áp m c cao.ờ ệ ứ
Ts = ln(2) . R
2
. C

1
: th i gian đi n áp m c th p.ờ ệ ứ ấ
T = Tm + Ts : chu kỳ toàn ph nầ .
T n s dao đ ng:ầ ố ộ

Ta ch n Cọ
1
=100uF, R
1
=10K, R
2
=2,2K. V y ta có xung ra ậ v i chu kìớ :
T = ln(2) . 100 . 10
-6
. (10 . 10
3
+ 2 . 2,2 . 10
3
) ~ 1(s).
CH NG 2: KH I Đ M XUNGƯƠ Ố Ế
2.1. Các m ch logic c b n.ạ ơ ả
2.1.1. Gi i thi u chung.ớ ệ
Các c ng logic c b n là các ph n t đóng vai trò ch y u th c hi nổ ơ ả ầ ử ủ ế ự ệ
các ch c năng logic đ n gi n ứ ơ ả nh t trong các s đ logic (là các s đ th cấ ơ ồ ơ ồ ự
hi n m t hàm logic nào đó). ệ ộ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
16
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử

Các c ng logic c b n th ng có m t ho c nhi u đ u vào và m t đ uổ ơ ả ườ ộ ặ ề ầ ộ ầ
ra. T các c ng logic c b n, ta có th k t h p l i đ t o ra nhi u m ch logicừ ổ ơ ả ể ế ợ ạ ể ạ ề ạ
th c hi n các hàm logic ph c t p h n. Nh ng d li u ngõ vào, ra ch nh nự ệ ứ ạ ơ ữ ữ ệ ỉ ậ
các giá tr logic là Truse (m c 1) và Fail (m c 0). Vì các c ng logic ho t đ ngị ứ ứ ổ ạ ộ
v i các s nh phân (0, 1) nên có đôi khi còn đ c mang tên là các c ng logicớ ố ị ượ ổ
nh phân.ị
Ng i ta th ng dùng tín hi u đi n đ bi u di n d li u vào ra c aườ ườ ệ ệ ể ể ễ ữ ệ ủ
các c ng logic nói riêng và các m ch logic nói chung. Chúng có th là tín hi uổ ạ ể ệ
xung và tín hi u th .ệ ế
* Bi u di n b ng tín hi u th :ể ễ ằ ệ ế
Dùng hai m c đi n th khác nhau đ bi u di n hai giá tr Truse (m c 1)ứ ệ ế ể ể ễ ị ứ
và Fail (m c 0)ứ , có hai ph ng pháp đ bi u di n hai giá tr này:ươ ể ể ễ ị
- Ph ng pháp logic d ng:ươ ươ
+ Đi n th d ng h n là m c 1.ệ ế ươ ơ ứ
+ Đi n th âm h n là m c 0.ệ ế ơ ứ
0
0
1
u1
1
0
t
Hình 2.1: D ng tín hi u logic d ngạ ệ ư ơ
- Ph ng pháp logic âm:ươ
+ Đi n th d ng h n là m c 0.ệ ế ươ ơ ứ
+ Đi n th âm h n là m c 1.ệ ế ơ ứ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
17
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ

Tử
0
0
1
u
1
1
0
t
Hình 2.2: D ng tín hi u logic âmạ ệ
* Bi u di n b ng tín hi u xung:ể ễ ằ ệ
Hai giá tr logic 1 và 0 t ng ng v i s xu t hi n hay không xu t hi nị ươ ứ ớ ự ấ ệ ấ ệ
c a xung trong dãy tín hi u theo m t chu kỳ T nh t đ nh.ủ ệ ộ ấ ị
Trong các m ch logic s d ng d li u là tín hi u xung, các xungạ ử ụ ữ ệ ệ
th ng có đ r ng s n và biên đ trong m t m c gi i h n cho phép nàoườ ộ ộ ườ ộ ở ộ ứ ớ ạ
đó tùy t ng tr ng h p c th .ừ ườ ợ ụ ể
Hình 2.3: Mã hóa xung
2.1.2. Các c ng Logic.ổ
a. C ng AND.ổ
Dùng đ th c hi n phép nhân logic.ể ự ệ
Kí hi u: B ng tr ng tháiệ ả ạ
A B Y
0 0 0
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
18
A
B
Y
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ

Tử
0
1
1
1
0
1
0
0
1
Hình 2.4: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng ANDệ ả ạ ổ
Nh n xét:ậ Ngõ ra c a c ng logic AND ch lên m c 1 khi các ngõ vào là m củ ổ ỉ ứ ứ
1.
+ A,B: ngõ vào tín hi u logicệ
+ 0: m c logic th pứ ấ
+ 1: m c logic caoứ
+ Y: đáp ng ngõ raứ
M t s IC ch a c ng AND:ộ ố ứ ổ 4081, 74LS08, 4073, 74HC11.

Hình 2.5: IC 4073 và IC 74LS08
b. C ng NOT.ổ
Dùng đ th c hi n phép đ o logic.ể ự ệ ả
A Y
0
1
1
0
Hình 2.6: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng NOTệ ả ạ ổ
M t s IC ch a c ng NOT:ộ ố ứ ổ 7414, 4069.
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử

K2
19
A
Y
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 2.7: IC 7414
Nh n xét:ậ Tín hi u gi a ngõ ra và ngõ vào luôn ng c m c logic nhau.ệ ữ ượ ứ
c. C ng NAND.ổ
Dùng đ th c hi n phép đ o c a phép nhân logic.ể ự ệ ả ủ
A B Y
0
0
1
1
0
1
0
1
1
1
1
0
Hình 2.8: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng NANDệ ả ạ ổ
Nh n xét:ậ Ngõ ra c a c ng NAND m c 1 khi t t c các ngõ vào là m c 0.ủ ổ ở ứ ấ ả ứ
M t s IC ch a c ng NAND:ộ ố ứ ổ 4011,74HC00, 74HC10, 74HC20.

Hình 2.9: IC 4011 và IC 74HC20
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2

20
Y
B
A
A
B
Y
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
d. C ng OR.ổ
Dùng đ th c hi n ch c năng c ng logic.ể ự ệ ứ ộ B ngả
tr ng tháiạ
A B Y
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
1

Hình 2.10: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng ORệ ả ạ ổ
Nh n xét:ậ Ngõ ra c ng OR m c 1 khi ngõ vào có ít nh t m t ngõ m c 1. ổ ở ứ ấ ộ ở ứ
M t s IC ch a c ng OR:ộ ố ứ ổ 74HC32, 74HC4075.
Hình 2.11: IC 74HC32

e. C ng NOR.ổ
Dùng đ th c hi n phép đ o c ng OR. ể ự ệ ả ổ
A B C
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
0
Hình 2.12: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng NORệ ả ạ ổ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
21
B
A
Y
B
A
Y
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Nh n xétậ : Ngõ ra c ng NOR s m c 1 khi t t c các ngõ vào m c 0.ổ ẽ ở ứ ấ ả ở ứ
M t s IC ch a c ng NOR:ộ ố ứ ổ 4001, 4025, 74HC02.
Hình 2.13: IC 4001 IC 4001

f. C ng EX-OR.ổ
Dùng đ t o ra tín hi u m c 0 khi các đ u vào cùng tr ng thái.ể ạ ệ ứ ầ ạ
B ng tr ng tháiả ạ
A B Y
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
0
Hình 2.14: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng EX-ORệ ả ạ ổ
Nh n xét: ậ Ngõ ra c ng EX-OR m c 1 khi các đ u vào ng c m c logic.ổ ở ứ ầ ượ ứ
M t s IC ch a c ng EX-OR:ộ ố ứ ổ 74HC86, 4070.
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
22
B
A
Y
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 2.15: 74HC86
Tóm l i:ạ Trên đây gi i thi u 6 lo i c ng logic: AND, NOT, NAND, OR,ớ ệ ạ ổ
NOR, EX-OR. Nh ng th c t ch c n 4 c ng AND, OR, EX-OR, NOT thì cóư ự ế ỉ ầ ổ

th có đ c các c ng còn l i. Hi n nay các c ng logic đ c tích h p trongể ượ ổ ạ ệ ổ ượ ợ
các IC. M t s IC thông d ng ch a các c ng thông d ng là:ộ ố ụ ứ ổ ụ
+ 4 AND 2 ngõ vào: 7408, 4081.
+ 6 NOT: 7404, 4051.
+ 4 NAND 2 ngõ vào: 7400, 4071.
+ 4 NOR 2 ngõ vào: 7402, 4001.
+ 4 EX-OR 2 ngõ vào: 74136, 4030.
2.2. M ch Flip-Flop (FF).ạ
2.2.1. Đ nh nghĩa.ị
Các m ch th c t đ c chia thành hai lo i là m ch t h p và m chạ ự ế ượ ạ ạ ổ ợ ạ
tu n t (m ch dãy). M ch t h p là m ch mà tín hi u ra ch ph thu c vào tínầ ự ạ ạ ổ ợ ạ ệ ỉ ụ ộ
hi u vào. Các ph n t c b n đ xây d ng nên m ch t h p là m ch logicệ ầ ử ơ ả ể ự ạ ổ ợ ạ
AND, OR, NOT, M ch dãy là m ch mà tín hi u ra ph thu c không nh ngạ ạ ệ ụ ộ ữ
vào tín hi u vào mà còn ph thu c vào tr ng thái trong c a m ch nghĩa là cóệ ụ ộ ạ ủ ạ
m ch l u tr , nh các tr ng thái. Nh v y, đ xây d ng m ch dãy, ngoài cácạ ư ữ ớ ạ ư ậ ể ự ạ
m ch t h p c b n còn ph i là các m ch ph n t nh . Các ph n t nh cạ ổ ợ ơ ả ả ạ ầ ử ớ ầ ử ớ ơ
b n t o nên m ch dãy g i là Flip – Flop (FF), chúng l u tr các tín hi u nhả ạ ạ ọ ư ữ ệ ị
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
23
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
phân. Vì bít tín hi u nh phân có th nh n m t trong hai giá tr 0,1 nên FF t iệ ị ể ậ ộ ị ố
thi u c n 2 ch c năng:ể ầ ứ
- Có hai tr ng thái n đ nh ch c năng.ạ ổ ị ứ
- Có th ti p thu, l u tr , đ a t i tín hi u và FF có t 1 đ n vài đ u vàoể ế ư ữ ư ớ ệ ừ ế ầ
đi u khi n có 2 đ u ra luôn ng c nhau là Q và ề ể ầ ượ .
Hình 2.16: Kí hi u Flip-Flopệ
Hình 2.17: Ký hiệu v ề tính tích cực trong mạch FF
2.2.2. Phân loại FF.

Có nhi u cách phân lo i FF:ề ạ
- Theo ch c năng làm vi c c a các đ u vào đi u khi n: FF m t đ u vàoứ ệ ủ ầ ề ể ộ ầ
đi u khi n FF-D, FF-T; FF hai đ u vào đi u khi n FF-RS, FF-JK.ề ể ầ ề ể
- Theo cách làm vi c ta có lo i FF đ ng b và không đ ng b . FF đ ngệ ạ ồ ộ ồ ộ ồ
b l i g m lo i th ng và lo i ch t . Đ i v i lo i không đ ng b , các tínộ ạ ồ ạ ườ ạ ủ ớ ố ớ ạ ồ ộ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
24
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
hi u đi u khi n v n đi u khi n đ c ho t đ ng c a FF mà không c n tínệ ề ể ẫ ề ể ượ ạ ộ ủ ầ
hi u đ ng b .ệ ồ ộ
Hình 2.18: S đ phân lo i FFơ ồ ạ
a. FF d ng ch - t (MS).ạ ủ ớ
Hình 2.19: FF ch - tủ ớ
FF d ng ch t là FF xung nh p r t ph bi n đ i v i các FF ch t oạ ủ ớ ị ấ ổ ế ố ớ ế ạ
theo
ph ng pháp m ch tích h p. M ch c a FF này g m 2 ph n là 2 kh i FF cóươ ạ ợ ạ ủ ồ ầ ố
kh i đi u khi n riêng nh ng l i không có quan h v i nhau. M t FF g i là FFố ề ể ư ạ ệ ớ ộ ọ
ch (M: master), m t FF g i là FF t (S: Slave), FF ch th c hi n ch c năngủ ộ ọ ớ ủ ự ệ ứ
logic c a h còn FF t dùng đ nh tr ng thái c a h sau khi h đã hoànủ ệ ớ ể ớ ạ ủ ệ ệ
thành vi c ghi thông tin. Đ u vào c a h là đ u vào FF ch , đ u ra c a h làệ ầ ủ ệ ầ ủ ầ ủ ệ
đ u ra FF t . ầ ớ
C 2 FF đ u đ c đi u khi n theo xung nh p Ck. D i s đi u khi nả ề ượ ề ể ị ướ ự ề ể
c aủ
xung nh p, vi c ghi thông tin vào FF ch - t đ c th c hi n qua các b c:ị ệ ủ ớ ượ ự ệ ướ
-B c 1: Cách ly gi a 2 FF ch - t .ướ ữ ủ ớ
-B c 2: Ghi thông tin vào FF ch .ướ ủ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×