Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Báo cáo ngữ pháp tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.71 KB, 40 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
KHOA NGỮ VĂN

NG Ữ
PHÁP
TI NẾ
G
VI TỆ
Chương I: KHÁI QUÁT VỀ NGỮ PHÁP
ĐẠI CƯƠNG VÀ VẤN ĐỀ TỪ LOẠI, CỤM
TỪ TRONG TIẾNG VIỆT
Chương II : BÌNH DIỆN NGỮ PHÁP
CỦA CÂU TIẾNG VIỆT
Chương III : BÌNH DIỆN NGỮ NGHĨA
CỦA CÂU TIẾNG VIỆT
Chương IV : BÌNH DIỆN NGỮ PHÁP
CỦA CÂU TIẾNG VIỆT
Chương V : BÌNH DIỆN NGỮ DỤNG
CỦA CÂU TIÊNG VIỆT
CHƯƠNG I

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ NGỮ PHÁP ĐẠI
CƯƠNG VÀ VẤN ĐỀ TỪ LOẠI, CỤM TỪ
TRONG TIẾNG VIỆT
I. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ NGỮ PHÁP
ĐẠI CƯƠNG
II. TỪ LOẠI VÀ CỤM TỪ
III. CỤM TỪ
CHƯƠNG I


II. T LO I VÀ C M Ừ Ạ Ụ
TỪ
1. KHÁI NI N T LO I VÀ C S PHÂN Ệ Ừ Ạ Ơ Ở
Đ NHỊ
2. H TH NG T LO I TI NG VI TỆ Ố Ừ Ạ Ế Ệ
3. HI N T NG CHUY N LO I TỆ ƯỢ Ể Ạ Ừ
CHƯƠNG I

3. S chuy n lo i c a tự ể ạ ủ ừ
3.1. Khái ni mệ
3.2. Các tr ng h p chuy n lo i câu t .ườ ợ ể ạ ừ
a) Từ chuy nể đ iổ cả ý nghĩa l nẫ hình th cứ
ngữ pháp
b)Sự chuy nể lo iạ có thể di nễ ra gi aữ các từ
lo iạ và cả gi aữ các ti uể lo iạ c aủ m tộ từ.
c) Có nh ngữ sự chuy nể lo iạ đã nổ đ nhị ,
đ cượ cả xã h iộ sử d ngụ và ghi nh nậ trong từ
đi nể theo hình th cứ m tộ từ ngữ âm nh ngư
thu cộ nhi uề từ lo iạ .
CHƯƠNG I

3.1 Khái ni mệ
Trong ti ng vi t không cò hình th c ng ế ệ ứ ữ
âm riêng cho t ng t lo i, cũng không bi n đ i ừ ừ ạ ế ổ
hình th c ng âm đ bi u hi n các ý nghĩa ng ứ ữ ể ể ệ ữ
pháp khác nhau và quan h ng pháp khác ệ ữ
nhau.Do đó có nhi u tr ng h p v n cùng m t ề ườ ợ ẫ ộ
hình th c ng âm nh ng khi thì mang nh ng hình ứ ữ ư ữ
th c ng pháp c a t lo i (ti u lo i) này,khi thì ứ ữ ủ ừ ạ ể ạ
mang các đ c đi m ng pháp c a t lo i(ti u ặ ể ữ ủ ừ ạ ể

lo i )khác. Hi n t ng đó đ c g i là s chuy n ạ ệ ượ ượ ọ ự ể
lo i c a tạ ủ ừ
NÓI KHÁC H N:Ơ
S chuy n lo i c a t là tái hi n t ng có ự ể ạ ủ ừ ệ ượ
nh ng t có cùng m t hình th c ng âm nh ng ữ ừ ộ ứ ữ ư
mang nhi u đ t đi m ng pháp gi ng nhau.ề ặ ể ử ố
CHƯƠNG I

3.2 CÁC TR NG H P CHUY N LO IƯỜ Ợ Ể Ạ
a.T chuy n đ i c ý nghĩa ng pháp và ừ ể ổ ả ữ
hình th c ngứ ữ pháp
So sánh các ví d sau:ụ
H mang đ n m t cáiọ ế ộ
cân
(1)
Sau đó h s ọ ẽ
cân
thóc (2)
câu (1) t cân có ý nghĩa s v t (đ v t), có Ở ừ ự ậ ồ ậ
s k t h p v i danh t ch đ n v (cái), và s ự ế ợ ớ ừ ỉ ơ ị ố
t m t. Đó là nh ng đ c đi m c a danh từ ộ ữ ặ ể ủ ừ
câu (2) t cân có ý nghĩa ch ho t đ ng , có s Ở ừ ỉ ạ ộ ự
k t h p v i ph t s , v i thành t ph ch ế ợ ớ ụ ừ ẽ ớ ố ụ ỉ
đ i t ng thóc, h n n a câu này t cân làm ố ượ ơ ữ ở ừ
v ng tr c ti p .Đó là ng ng đ c đi m c b n ị ữ ự ế ữ ặ ể ơ ả
c a đ ng t tác đ ngủ ộ ừ ộ
CHƯƠNG I

-
Nó r t thích ăn ấ

th tị
chó (1)
-
-Đ n ch nh t l p ta s ế ủ ậ ớ ẽ th tị m t con ộ
c y(2)ầ
Th t(1): danh tị ừ
Th t(2): đ ng tị ộ ừ
Ví d 3: chúng ta ch a ụ ư ý th cứ đ y đ v n ầ ủ ấ
đ k ho ch hóa gia đình (1)ề ế ạ
-Cô ta ch a có ư ý th cứ h c t p t t(2)ọ ậ ố
Ý th c (1): đ ng tứ ộ ừ
Ý th c (2): danh t ứ ừ
CHƯƠNG I

- N u m t t ch có s chuy n đ i ý nghĩa t ế ộ ừ ỉ ự ể ổ ừ
v ng mà không có s thay đ i v các đ c đi m ự ự ổ ề ặ ể
ho t đ ng ng pháp thì đó là s chuy n nghĩa t ạ ộ ữ ự ể ữ
v ng, không ph i là s chuy n lo i v ng pháp. ự ả ự ể ạ ề ữ
Ví d so sánh:ụ
+ Đó là cái

bàng (1)
+ Trong c th có hai ơ ể

ph i (2)ổ
c hai câu trên t “lá” v n có ý nghĩa s v t ở ả ừ ẫ ự ậ
c th khác nhau và các đ c đi m ng pháp ụ ể ặ ể ữ
gi ng nhau (k t h p v i t ch l ng phía ố ế ợ ớ ừ ỉ ượ ở
tr c). Đó v n là m t danh t nh ng có s ướ ẫ ộ ừ ư ự
chuy n nghĩa t v ng ể ừ ự

CHƯƠNG I

b. sự chuyển loại có thể diễn ra giữa các
từloại và giữa các tiểu loại của một từ loại
So sánh 3 ví dụ sau
+ tôi cho nó quyển sách(1)
+ tôi cho nó đi chơi (2)
+ tôi cho nó là người tốt (3)
Trong câu (1) từ cho chỉ hoạt động phát nhận nên chi phối 2
thành tố phụ :người nhận (nó) và vật đem cho (quyên sách).
Trong câu (2) từ cho chỉ hoạt động gây khiến,nên chi phối 2
thành tố phụ : đối tượng (nó) và nội dung sai khiến (đi chơi).
Trong câu (3 ) từ cho chỉ hoạt động đánh giá ,chi phối 2thành
tố phụ :đối tượng (nó) nội dung đánh giá (là người tốt).
Ba từ cho đều là động từ nhưng thuộc 3 tiểu loại khác
nhau.
CHƯƠNG I

Ngoài ra còn chuy n thành các d ng sauể ạ :

Danh t ch đ v t chuy n thành danh ừ ỉ ồ ậ ể
t ch đ n vừ ỉ ơ ị
M t cái xe m t xe rauộ ộ
M t cái mâm m t mâm th c ănộ ộ ứ
M t cái nón m t nón hoa quộ ộ ả
M t cái xô m t xô n cộ ộ ướ
M t cái bát m t bát chèộ ộ
CHƯƠNG I

Vd: Tôi có m t cái nón(1)ộ

Ba hái m t nón hoa qu (2)ộ ả
Trong câu(1) t nón là danh t ch đ v t ừ ừ ỉ ồ ậ
chi ph i 2 thành t :s s h u (có), ng i ố ố ự ở ữ ườ
s h u (tôi).ở ữ
Trong câu (2) t nón là danh t ch v t đã ừ ừ ỉ ậ
chuy n thành danh t ch đ n v b chi ể ừ ỉ ơ ị ị
ph i b i 2thành t : hành đông (hái) và v t ố ở ố ậ
đ c hái (hoa qu ) đ ng trong nón.ượ ả ự
Trong 2 t nón d u là danh t nh ng ừ ề ừ ư
thu c ti u lo i khác.ộ ể ạ
CHƯƠNG I


Danh từ chỉ vật chuyển thành danh từ chỉ
loại:
Một hạt tấm một tấm trăng
Một tấm ván một ván bài
Một cái lá một lá thuyền
Một cái mũi nhọn mũi dao
CHƯƠNG I

Vd: Tâm cưa một tấm ván(1)
Dũng vừa chơi xong một ván bài(2)
Trong câu(1) từ ván là danh từ dùng để gọi tên sự
vật .bị chi phối 2thành tố:hoạt động (cưa) và chủ
thể (tâm).
Trong câu (2) từ ván là danh từ chuyên thành danh
từ chỉ loại ,chi phối bởi 2 thành tố:hoạt đông giải trí
(chơi) và chỉ một loại hình chơi (bài).
Trong 2 từ ván đều là danh từ nhưng thuộc tiểu

loại khác nhau.
CHƯƠNG I


Danh t chuy n thành tính t :ừ ể ừ
Danh t ch ng i,đ ng v t, th c ừ ỉ ườ ộ ậ ự
v t,s v t có đ c đi m v kích ậ ự ậ ặ ể ề
th c,màu s c,….nào đó đi n hình, đ ướ ắ ể ể
ch tính ch t s v tỉ ấ ự ậ : chúa, hàn lâm,kinh
đi n ,I t ,anh hùng ,đ v ng… ể ờ ế ươ
CHƯƠNG I

Vd: Huế là điểm du lịch rất nổi tiếng.(1)
Cô ấy rất huế!.(2)
Trong câu (1)từ “huế” là danh từ dùng để
gọi tên một địa danh hay một địa điểm.
Trong câu (2) từ “huế” là danh từ nhưng
chuyển thành tính từ, bởi thành tố:từ
chỉ mức độ (rất).
CHƯƠNG I

Danh t ch b ph n c th đ c dùng chừ ỉ ộ ậ ơ ể ượ ỉ
tính ch t:ấ gan,gan d , đ u óc,gân,gân ạ ầ
gu c, mi ng l i, đ u não, m m mép, ố ệ ưỡ ầ ồ
m t xanh, b m gan tím ru t…ặ ầ ộ
Vd: Gan có ch c năng thanh l c đ c.(1)ứ ọ ộ
Anh y gan quá!(2)ấ
Trong câu (1) t “gan” là danh t ch 1b ừ ừ ỉ ộ
ph n c th ng i ậ ơ ể ườ
Trong câu (2) t “gan” là tính t ch b n ừ ừ ỉ ả

lĩnh c a m t ng i b i thành t : t ch ủ ộ ườ ở ố ừ ỉ
tính ch t (quá).ấ
CHƯƠNG I


Th c t chuy n thành h t :ự ừ ể ư ừ
Danh Vd: trên nói, d i ngheướ
D D
T chuy n thành quan h từ ể ệ ừ
“Trên gh bà đ m ngoi đít v t,ế ầ ị
D i sân ông c ng ng đ u r ng.”ướ ử ẩ ầ ồ
Đ ng t chuy n thành quan h tộ ừ ể ệ ừ : cho, vào , đ …ể
Vd: nó cho b n m t cái bút m i.ạ ộ ớ
ĐT
Nó l y ấ cho b n m t cái bút m i.ạ ộ ớ
QHT
Đ ng t chuy n thành ph tộ ừ ể ụ ừ: ra, vào ,lên, xu ng… ố
Vd : ai vào nam,ai ra b c?ắ
đg đg
Tôi đi vào Nam còn anh ta đi ra ngoài B c.ắ
PT PT
CHƯƠNG I

c) Có những sự chuyển loại đã ổn định
,được cả xã hội sử dụng và ghi nhận
trong từ điển theo hình thức một từ ngữ
âm nhưng thuộc nhiều từ loại.
Vd: sự chuyển loại giữa danh từ chỉ công cụ và động
từ chỉ hoạt động bằng công cụ ấy : cày, bừa, cuồc,
cào, cân ,đục, cưa…

Trái lại có sự chuyển loại chỉ diễn ra ra lâm thời
trong từng hoàn cảnh giao tiếp, trong ngôn bản …Do
vậy nó chưa phổ biến trong toàn xã hội chưa được
ghi nhận trong từ điển.
Vd: Đầu óc căn thẳng vì tiếng bom, tiếng đạn, tiếng rú
và trong mỗi một người đều phải trải qua những bực
tức, giận dữ,lo âu và cả sợ sệt nữa.
CHƯƠNG I


Trong câu trên có 4 t : b c t c ,gi n d , lo âu, s s t đã ừ ự ứ ậ ữ ợ ệ
có s chuy n lo i .T đi n ti ng vi t ghi nh n “gi n d ” là ự ể ạ ừ ể ế ệ ậ ậ ữ
tính t , còn 3 t kia là đ ng t t th nh ng đây chúng đã ừ ừ ộ ừ ư ế ư ở
có s thay đ i v đ t đi m ng pháp.ự ổ ề ặ ể ữ

V ý nghĩaề
: các t này không bi u hi n ho t đ ng, ừ ể ệ ạ ộ
tr ng thái hay tính ch t mà bi u hi n nghĩa s v t tr u ạ ấ ể ệ ự ậ ừ
t ng (nh ng c m xúc tâm lí) .ượ ữ ả

V hình th c k t h pề ứ ế ợ : chúng không k t h p và không ế ợ
có kh năng k t h p v i các ph t “nh ng” (ph t cho ả ế ợ ớ ụ ừ ữ ụ ừ
danh t đ ch s l ng nhi u)ừ ể ỉ ố ượ ề
• V ch c năng cú phápề ứ : chúng làm thành t ch đ i ố ỉ ố
t ng cho đ ng t “tr i qua”.Trong câu trên 4 t đó lâm ượ ộ ừ ả ừ
th i đ c dùng nh danh t .ờ ượ ư ừ
CHƯƠNG I

BÀI T P CH NG IẬ ƯƠ
NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ TỪ LOẠI

VÀ CỤM TỪ TRONG TIẾNG VIỆT
CHƯƠNG I

Câu 1: Cho ng li u d i đây hãy xác đ nh ữ ệ ướ ị
t lo i c a chúng?ừ ạ ủ

Xác đ nh các lo i th c t .ị ạ ự ừ

Xác đ nh các lo i h t .ị ạ ư ừ

Xác đ nh ti u lo i t lo i danh t .ị ể ạ ừ ạ ừ

Xác đ nh ti u lo i t lo i đ ng t .ị ể ạ ừ ạ ộ ừ

Xác đ nh ti u lo i t lo i tính t .ị ể ạ ừ ạ ừ
CHƯƠNG I

Cho đoạn thơ sau:
Trèo lên cây bưởi hái hoa,
Bước xuống vườn cà hái nụ tầm xuân.
Nụ tầm xuân nở ra xanh biếc,
Em có chồng rồi anh tiếc em thay.
Ba đồng một mớ trầu cay,
Sao anh chẳng hỏi những ngày còn
không?
Bây giờ em đã có chồng,
Như chim vào lồng như cá mắc câu.
Cá mắc câu biết đâu mà gỡ,
Chim vào lồng biết thuở nào ra.


Các lo i th c tạ ự ừ

Danh t : cây, b i, hoa, v n, cà, n , ừ ưở ườ ụ
t m xuân, cánh, đ ng, tr u, ngày, chim, ầ ồ ầ
l ng, cá, câu, thu .ồ ở

Đ ng t : trèo, lên, hái, b c, xu ng, n , ộ ừ ướ ố ở
có, ti c, h i, còn, vào, m c, g , ra.ế ỏ ắ ỡ

Tính t : bi c, cay.ừ ế

S t : ba, m t m , nh ng.ố ừ ộ ớ ữ

Đ i t : em, ch ng, anh.ạ ừ ồ
CHƯƠNG I

Các lo i h tạ ư ừ

Ph t : sao, ch ng, nh ng, không, đã, ụ ừ ẳ ữ
r i.ồ

Quan h t :ệ ừ

T ch tình thái: thay.ừ ỉ
CHƯƠNG I

×