Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.43 KB, 6 trang )

Tuần: 11 Ngày soạn: 17/10/2012
Tiết: 22 Ngày kiểm tra: 24/10/2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức đã học để có những phương pháp dạy học tốt hơn
+ Chương trình bảng tính.
+ Một số đặc trưng chung của chương trình bảng tính.
+ Các hàm: Sum, Average,
+
2. Kĩ năng:
HS biết vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài tập.
3. Thái độ:
Nghiêm túc trong kiểm tra, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III. Hình thức kiểm tra:
Kiểm tra trên giấy.
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định : 1 phút
2. Phát đề: 2 phút
3. Nội dung bài kiểm tra :
* Ma trận đề
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Làm quen với


Excel(2 tiết)
- Biết mở một
bảng tính củ.
-Biết lưu bảng
tính.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
1 điểm
10 %
2
1điểm
10%
2. Các TP chính trên
Excel(2 tiết)
- Biết trang tính
của bảng tính khi
mở.
-Hiểu các thành
phần chính trên
bảng tính excel.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,5điểm
5%
1
0,5điểm

5%
2
1điểm
10 %
3. Tính toán trên
trang tính(2 tiết)
- Biết dữ liệu trong
ô tính và trên
thanh công thức.
- Hiểu địa chỉ ô
của trang tính
- Viết được
công thức tính
tổng
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
2điểm
20%
1
0,5điểm
5%
1
0,5điểm
5 %
3
3điểm
30%
3 Phần mềm Typing

Test(4 tiết)
-Phần mềm Typing
Test gồm có mấy
trò chơi luyện gõ
bàn phím
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,5điểm
5 %
1
0,5điểm

5%
4. Làm quen với các
kiểu dư liệu trên
trang tính(2 tiết)
- Biết cách lưu với
tên mới.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
1
0,5điểm
5%
1
0,5điểm
5%
5. Chương trình

bảng tính là gì(2
tiết)
- Biết cách chọn ô
nhanh nhất.
- Hiểu các đối
tượng trên trang
tính.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
1
2điểm
20%
1
2điểm
20%
2
4điểm
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
6,5điểm
65 %
3
3điểm
30 %
1
0,5điểm

0,5 %
11
10điểm

100%
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 2: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
a). Hàng 5 cột B b). Hàng B cột 5
c). Ô đó có chứa dữ liệu B5 d). Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .
Câu 3 :Địa chỉ của một ô là:
a. Tên cột mà ô đó nằm trên đó
b. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên
c. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó
d. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
Câu 4: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2.
a. = (A2 + D2) * E2; b. = A2 * E2 + D2
c. = A2 + D2 * E2 d. = (A2 + D2)xE2
Câu 5: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
a). b). c). d).
Câu 6: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác
thì:
a. File\Open b.File\exit c.File\ Save d.File\Save as
Câu7: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 8: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ:
a). b). c). d).
II. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)

PHÒNG GD&ĐT TP QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
Họ và tên:………………………………
Lớp: 7…
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 1)
Môn: Tin học 7
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2012-2013
Câu 1: Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.(2 điểm)
Câu 2: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN(2
điểm)
Câu 3: Cho bảng tính sau: (2 điểm)

Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính:
a). THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG x ĐƠN GIÁ
b). GIẢM GIÁ 30% = THÀNH TIỀN x 30%
c). PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN – GIẢM GIÁ 30%
d). Tính tổng số lượng hàng bán ra (TỔNG SL HÀNG)?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: b
Câu 2: a
Câu 3: b
Câu 4: a
Câu 5: a
Câu 6: d
Câu 7: c
Câu 8: b

2.PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)
Câu 1: Tích năng chung của chương trình bảng tính:
Mỗi ý đúng được 0,4 điểm
- Màn hình làm việc.
- Dữ liệu.
- Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn.
- Sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Tạo biểu đồ.
Câu 2: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
* SUM
Tên hàm: SUM
Cú pháp: =Sum(a,b,c)
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là
không hạn chế
Công dụng: Tính tổng một dãy các số
* AVERAGE
Tên hàm: AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c ,)
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là
không hạn chế
Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số
* MAX
Tên hàm: MAX
Cú pháp: =MAX(a,b,c, )
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là
không hạn chế
Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất
* MIN
Tên hàm: MIN

Cú pháp: =MIN(a,b,c, )
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là
không hạn chế
Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 3: Mỗi câu làm đúng được 0.5đ
Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính:
a). THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG x ĐƠN GIÁ
E4=C4*D4 nhấn Enter
b). GIẢM GIÁ 30% = THÀNH TIỀN x 30%
F4=E4*30% nhấn Enter
c). PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN – GIẢM GIÁ 30%
G4=E4-F4 nhấn Enter
d). Tính tổng số lượng hàng bán ra (TỔNG SL HÀNG)?
C11=SUM(C4:C10) nhấn Enter

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×