Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

bai tap hay ve kim loai/ on dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.72 KB, 20 trang )

Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-





ðẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1: Các ion Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
có các ñặc ñiểm chung nào sau ñây ?
A. Có cùng số electron
B. Có cùng số proton
C. ðều bị khử khi ñiện phân dung dịch muối clorua
D. ðều tạo liên kết ion với anion oxit tạo thành các oxit bazơ
Câu 2: Cấu hình electron nào sau ñây là của Cr (Z = 24) ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
4s
2
3d
4
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
5
4s
1

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
4s
2
D.


1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
3p
6
4s
1
3d
5

Câu 3: Cho Ca (Z = 20). Cấu hình của ion Ca
2+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B.


1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
4p
2

Câu 4: Cho các nguyên tử có cấu hình electron tương ứng là
X : 2s
2
2p
5
; Y : 4s
1
; Z : 5s
2
5p
2
; T : 2s
2
2p
2
R : 3s
2
3p
6
.
Các nguyên tố kim loại là
A. Y ; Z B. Y C. X ; Z ; T D. R
Câu 5: Trong số các ion sau, ion nào không có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Zn
2+
B. Al

3+
C. K
+
D. Cl
-

Câu 6: Kim loại vonfam ñược dùng làm dây tóc bóng ñèn vì những nguyên nhân chính nào sau ñây ?
A. Là kim loại rất cứng. B. Là kim loại rất mềm.
C. Là kim loại có nhiệt ñộ nóng chảy rất cao. D. Là kim loại có khối lượng phân tử lớn.
Câu 7: Kim loại có tính dẻo, dẫn ñiện, dẫn nhiệt, có ánh kim ñều gây ra bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
B. kim loại có cấu tạo mạng tinh thể.
C. ion kim loại.
D. các nguyên tử kim loại.
Câu 8: Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) trong phương trình hoá học của phản ứng giữa Al với HNO
3

ñặc nóng là
A. 9 B. 13 C. 14 D. 64
Câu 9: Phản ứng của kim loại Zn với dung dịch H
2
SO
4
loãng có phương trình ion thu gọn là
165 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN KIM LOẠI
Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN
ðây là tài liệu “165 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần Kim loại” thuộc khóa học Luyện thi ðại học
môn Hóa học – thầy Phạm Ngọc Sơn. ðể có thể nắm vững toàn bộ kiến thức ôn thi ðại học môn Hóa
học, Bạn nên tham gia khóa học Luyện thi ðại học môn Hóa học – thầy Phạm Ngọc Sơn tại
Hocmai.vn



Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-



A. Zn + 2H
+
→ H
2
+ Zn
2+
B. Zn + 2H
+
+ SO
−2
4

→ H
2
+ ZnSO
4
C. Zn + 4H
+
+ SO
−2
4
→ 2H
2
O + Zn
2+
+ SO
2
D. Zn + SO

−2
4
→ ZnSO
4
Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể hoà tan hoàn toàn chất rắn ?
A. Cho hỗn hợp Cu, CuO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
B. Cho hỗn hợp Cu, Fe, Sn vào dung dịch FeCl
3
.
C. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO
3
ñặc nguội.
D. Cho hỗn hợp Na, Mg vào H
2
O.
Câu 11: Cho một ñinh sắt vào dung dịch CuSO
4

(màu xanh) thấy có hiện tượng X. Cho một mẩu Na vào
dung dịch CuSO
4

(màu xanh) thấy có hiện tượng Y. X và Y lần lượt là
A. X : dung dịch mất màu xanh, có kết tủa ñỏ bám trên ñinh sắt ; Y : có bọt khí, kết tủa xanh.
B. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh bám trên ñinh sắt ; Y : có bọt khí, kết tủa ñỏ.
C. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa ñỏ bám trên ñinh sắt ; Y : dung dịch mất màu xanh, có kết

tủa ñỏ.
D. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh bám trên ñinh sắt ; Y : dung dịch mất màu xanh, có kết
tủa xanh.
Câu 12: Một hỗn hợp có Cu, CuO, Cu(OH)
2
. Dùng hoá chất nào sau ñây ñể chứng minh ñược trong hỗn
hợp có Cu ?
A. H
2
SO
4
ñặc B. H
2
SO
4
loãng C. AgNO
3
D.

Các chất H
2
SO
4
ñặc,
H
2
SO
4
loãng, AgNO
3

ñều dùng ñược
Câu 13: Phản ứng hoá học giữa hai cặp oxi hoá-khử sẽ xảy ra theo chiều :
E. Chất khử sẽ tác dụng với chất oxi hoá tạo thành chất khử và chất oxi hoá tương ứng của chúng.
F. Chất khử của cặp có thế ñiện cực chuẩn nhỏ hơn sẽ tác dụng với chất oxi hoá của cặp có thế ñiện cực
chuẩn lớn hơn tạo thành chất oxi hoá của cặp có thế ñiện cực chuẩn nhỏ hơn và chất khử của cặp có thế
ñiện cực chuẩn lớn hơn.
G. Chất khử của cặp có thế ñiện cực chuẩn lớn hơn sẽ tác dụng với chất oxi hoá của cặp có thế ñiện cực
chuẩn nhỏ hơn tạo thành chất oxi hoá của cặp có thế ñiện cực chuẩn lớn hơn và chất khử của cặp có thế
ñiện cực chuẩn nhỏ hơn.
H. Làm cho số oxi hoá của chất khử cặp có thế ñiện cực chuẩn lớn hơn tăng, số oxi hoá của chất oxi
hoá có thế ñiện cực chuẩn nhỏ hơn giảm.
Câu 14: Cho E
0
/SnSn
2+
=  0,14V ; E
0
/AgAg
+
= +0,80V ;
E
0
/NiNi
2+
=  0,26V ; E
0
/CrCr
3+
= 0,74V.
Thứ tự tính khử của các kim loại tăng dần theo chiều :

I. Ag < Cr < Ni < Sn B. Ag < Sn < Ni < Cr
C. Cr < Ni < Sn < Ag D. Sn < Ni < Cr < Ag
Câu 15: Cho các cặp oxi hoá  khử ñược sắp xếp theo thứ tự tăng dần thế ñiện cực chuẩn như sau :
Mg
2+
/Mg ; Fe
2+
/Fe ; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Kim loại nào không tác dụng ñược với dung dịch
muối Fe
3+
?
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c



Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-


J. Mg C. Fe
K. Cu D. Ag
Cõu 16: Những dung dịch nào sau ñây không hoà tan ñược Cu ?
L. Dung dịch muối Fe
3+

M. Dung dịch HNO
3
loãng
N. Dung dịch muối Fe
2+


O. Dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO
3

Câu 17: Cho hỗn hợp bột 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch AgNO
3
sau phản ứng thu ñược hỗn hợp rắn
gồm 2 kim loại. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất
A. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2

C. AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO

3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
Câu 18: Trong quá trình pin ñiện hóa ZnCu hoạt ñộng, sẽ xảy ra biến ñổi nào sau ñây?
P. Khối lượng ñiện cực Zn tăng
Q. Khối lượng ñiện cực Cu giảm
R. Nồng ñộ của ion Zn
2+
trong dung dịch tăng
S. Nồng ñộ ion Cu
2+
trong dung dịch tăng.
Câu 19: Trường hợp nào sau ñây xảy ra sự ăn mòn hoá học ?
A. Tôn (sắt tráng kẽm) ñể ngoài không khí ẩm (có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong).
B. Sợi dây ñồng nối với một sợi dây nhôm ñể ngoài không khí ẩm.
C. Vỏ tàu biển tiếp xúc với nước biển.
D. Thiết bị bằng thép trong lò ñốt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt ñộ cao.
Câu 20 : ðể bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại làm bằng chất nào sau ñây ?
A. ðồng C. Gang
B. Kẽm D. Chỡ
Câu 21: ðiện phân dung dịch chứa hỗn hợp x mol CuSO
4
và y mol NaCl (ñiện cực trơ, màng ngăn xốp),
dung dịch sau ñiện phân cho tác dụng với Fe thấy giải phóng hiñro. Vậy
A. y = 2x B. y > 2x

C. y < 2x D. y = 3x
Câu 22: Trong pin ñiện hoá Zn-Cu, tác dụng của cầu muối là
A. cho phép 2 dung dịch pha trộn với nhau
B. cho phép các ion dương di chuyển qua lại giữa hai ngăn
C. cho phép ion dương và ion âm di chuyển qua lại 2 ngăn
D. cho phép dòng ñiện chuyển ngược chiều kim ñồng hồ
Câu 23: Khi pin ñiện Zn-Cu hoạt ñộng, phản ứng nào sau ñây xảy ra ở catot ?
A. Cu
2+
+ 2e → Cu B. Zn
2+
+ 2e → Zn
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng


c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-


C. Cu → Cu
2+
+ 2e D. Zn → Zn
2+
+ 2e
Câu 24: Cho biết
0
/NiNi
2
E
+
= 0,26V. Thiết lập pin gồm hai cực: một cực gồm thanh Ni nhúng trong dung
dịch NiSO
4
1M; 1 cực là cực hidro chuẩn, sức ñiện ñộng chuẩn của pin và phản ứng xảy ra khi pin
hoạt ñộng là
T. E
0

pin
= -0,26V. Phản ứng : Ni
+2
+ H
2

Ni + 2H
+

U. E
0
Pin
= +0,26V. Phản ứng : Ni
+2
+ H
2

Ni + 2H
+

V. E
0
pin
= -0,26V. Phản ứng : Ni + 2H
+

Ni
+2
+ H
2


W. E
0
Pin
= +0,26V. Phản ứng : Ni + 2H
+

Ni
+2
+ H
2

Câu 25: Thiết lập pin ñiện hoá ñược ghép bởi hai cặp oxi hóa - khử chuẩn :
Al
3+
/ Al và Fe
2+
/ Fe. Cho biết E
0
/AlAl
+3
= -1,66V ; E
0
/FeFe
+2
= -0,44V. Sức ñiện ñộng chuẩn của pin là
A. +2,1V B. -2,1V
C. +1,22V D. -1,22V
Câu 26: Biết E
0

/SnSn
+2
= 0,14V ; E
0
/AgAg
+
= +0,80V. Suất ñiện ñộng chuẩn của pin ñiện hoá SnAg là
A. +0,66V B. +0,94V
C. +0,79V D. +1,09V
Câu 27: Suất ñiện ñộng chuẩn của pin ñiện hoá Cr(-) -Ni(+) là +0,48V và E
0
/NiNi
+2
= -0,26V. Thế ñiện cực
chuẩn của Cr
3+
/Cr là
A. +0,74V B. -0,28V
C. +0,28V D. -0,74V
Câu 28: Cho biết quá trình Sn

Sn
+2
+ 2e xảy ra khi ghép ñiện cực Sn với ñiện cực nào sau ñây ?
A. Cực Cu B. Cực Zn
C. Cực Fe D. Cực Mg
Câu 29: Khi cho hỗn hợp bột kim loại gồm Zn, Ni, Mg và Fe vào dung dịch CuSO
4
thì kim loại phản ứng
ñầu tiên là

A. Zn B. Ni
C. Mg D. Fe
Câu 30: Khi cho bột kim loại Mg vào dung dịch chứa các ion sau ñây: Cu
2+
; Fe
3+
; Ag
+
; NO

3
, ion nào sẽ
oxi hoá Mg ñầu tiên ?
A. Cu
2+
B. Fe
3+

C. Ag
+
D. NO
3
-

Câu 31: Khi hoà tan Zn bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO
4

vào thì quá
trình hoà tan sẽ
A. xảy ra nhanh hơn. B. không thay ñổi.
C. xảy ra chậm hơn. D. khụng xảy ra.
Câu 32: Một hỗn hợp kim loại gồm Cu, Fe, Ag. Dung dịch nào sau ñây có thể dùng ñể tách lấy Ag mà
không làm thay ñổi khối lượng của kim loại trong hỗn hợp ?
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-


A. CuSO
4
B. Fe
2
(SO
4
)
3

C. Axxớửêịớửớ SO
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th


y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7
-


Câu 51: ðiện phân dung dịch chứa CuCl
2
và AlCl
3
ñến khi ở anot thấy thoát ra khí O
2
thì ở catot sẽ thu
ñược các sản phẩm là
A. Cu ; Al B. Cu ; H
2
C. Al ; H
2
D.


Cu
Câu 52: ðể ñiều chế các kim loại có tính khử mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm, phải dùng phương
pháp ñiều chế nào sau ñây ?
A. Phương pháp thuỷ luyện.
B. Phương pháp nhiệt luyện.
C. Phương pháp ñiện phân dung dịch.
D. Phương pháp ñiện phân nóng chảy.
Câu 53: Nguyên tắc ñiều chế kim loại là
A. oxi hoá kim loại. B. khử cation kim loại.
C. oxi hoá cation kim loại. D. khử kim loại.
Câu 54: Các kim loại nào sau ñây ñược ñiều chế bằng phương pháp ñiện phân dung dịch của chúng ?
A. Na ; Ca ; Cu B. K ; Mg ; Al
C. Ca ; Ba ; Zn D. Ag ; Cu ; Pb
Câu 55: ðể tách lấy Ag từ AgNO
3
có thể dùng cách nào sau ñây ?
A. Nung
B. ðiện phân dung dịch AgNO
3
trong H
2
O
C. Dùng một thanh kim loại bằng Cu cho vào dung dịch AgNO
3
D. Các cách trên ñều dùng ñược.
Câu 56: Phương pháp nhiệt luyện dùng rộng rãi trong công nghiệp ñể ñiều chế những kim loại nào sau ñây
?
A. Kim loại mạnh như : Na, K, Ca,…
B. Kim loại như : Al, Zn, Sn,…
C. Kim loại trung bình như : Fe, Cu,…

D. Có thể ñiều chế mọi kim loại.
Câu 57: Một hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Fe, Cu có tỉ lệ mol là 1:1:1. Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thì ñược 33,6 lít khí H
2
(ñktc). m có giá trị là
A. 108 gam B. 72 gam
C. 216 gam D. 432 gam
Câu 58: Cho H
2
SO
4
loãng dư tác dụng với 6,659 gam hỗn hợp hai kim loại A và B ñều có hoá trị II ñược
0,1 mol chất khí, ñồng thời thấy khối lượng kim loại giảm 6,5 gam. Hoà tan chất rắn còn lại bằng
H
2
SO
4
ñặc, nóng thì ñược 0,16 gam khí SO
2
. A và B là
A. Mg và Cu B. Fe và Cu
C. Zn và Cu D. Zn và Pb
Câu 59: Cho một kim loại X hoá trị II vào 100 gam dung dịch HCl 14,6% thu ñược 0,24 gam khí H
2
, dung
dịch sau phản ứng tăng so với dung dịch ban ñầu là 2,64 gam. X là kim loại nào sau ñây ?

A. Zn B. Ni
C. Mg D. Ca
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8
-



Câu 60: Ngâm một ñinh sắt sạch vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M. Sau một thời gian lấy ñinh sắt ra, rửa
nhẹ, làm khô thấy khối lượng ñinh sắt tăng 0,8 gam so với ban ñầu. Nồng ñộ các chất trong dung
dịch sau phản ứng là
A. FeSO
4
: 0,5M
B. Fe
2
(SO
4
)
3
: 0,75M
C. CuSO
4
: 0,5M ; Fe
2
(SO
4
)
3
: 0,5M
D. FeSO
4
: 0,5M ; CuSO
4

: 0,5M
Câu 61: Hoà tan 2,16 gam kim loại M trong HNO
3
loãng thu ñược 604,8 ml hỗn hợp khí E gồm N
2

N
2
O có tỉ khối so với H
2
là 18,45. M là
A. Fe B. Al
B. C. Zn D. Mg
Câu 62: Một lượng kim loại hoá trị II cho tác dụng với oxi. ðể hoà tan hoàn toàn oxit thu ñược cần một
lượng vừa ñủ dung dịch H
2
SO
4
15,4% thu ñược dung dịch muối có nồng ñộ 18,21 %. Kim loại ñó là
A. Mg B. Zn
C. Cu D. Pb
Câu 63: Cho 2,275 gam kim loại X hoá trị II tan vào dung dịch hỗn hợp chứa hai axit HNO
3
và H
2
SO
4
thu
ñược 2,94 gam hỗn hợp khí NO
2

và D có thể tích 1,344 lít (ñktc). X là
A. Mg B. Cu
C. Ca D. Zn
Câu 64: Hoà tan hoàn toàn 0,01 mol hỗn hợp hai kim loại ñều có hoá trị II bằng một lượng vừa ñủ dung
dịch chứa hai axit HCl và H
2
SO
4
có thể tích 2000 ml thu ñược V lít khí H
2
ở ñktc. Giá trị pH của
dung dịch axit và của V là
A. 1 ; 22,4 lít B. 0 ; 4,48 lít
C. 2 ; 0,224 lít D. 1 ; 4,48 lít
Câu 65: Hai thanh kim loại M hoá trị II có khối lượng như nhau. Thanh I nhúng vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
Thanh II nhúng vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
. Sau một thời gian khối lượng thanh I giảm 0,2% ; thanh II
khối lượng tăng 28,4%. Biết số mol các chất trong dung dịch Cu(NO
3
)
2
và Pb(NO
3

)
2
ñều giảm như
nhau. M là
A. Fe B. Zn
C. Ni D. Mg

KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, IIIA
Câu 1: Chỉ ra nhận ñịnh sai trong các câu sau :
A. Các nguyên tử của nguyên tố nhóm IIA có bán kính nguyên tử tăng khi số hiệu nguyên tử tăng.
B. Các kim loại kiềm có cùng kiểu mạng tinh thể.
C. Các kim loại kiềm có ñộ cứng, nhiệt ñộ nóng chảy cao hơn kim loại kiềm thổ.
D. Các kim loại nhóm IA là những kim loại có tính khử mạnh nhất.
Câu 2: Cho kim loại A vào dung dịch CuCl
2
thấy kết tủa ñỏ và B vào dung dịch CuCl
2
thấy kết tủa màu
xanh. A và B lần lượt là
A. Na, Ca B. Al, Fe
C. Ca, Fe D. Fe, K
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h


c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9
-


Câu 3: ðể ñiều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp
A. ñiện phân dung dịch NaCl.
B. ñiện phân NaCl nóng chảy.
C. ñiện phân dung dịch NaOH.
D. nhiệt phân Na
2
O.
Câu 4: Dung dịch nào sau ñây hoà tan ñược hỗn hợp gồm : Al, Mg, K ?
A. H

2
O B. HCl ñặc
C. H
2
SO
4
ñặc nguội D. NaOH
Câu 5 : Hỗn hợp nào sau ñây tan hoàn toàn trong nước ?
A. Hỗn hợp Na, Al theo tỉ lệ khối lượng 23/27
B. Hỗn hợp Na, Al theo tỉ lệ khối lượng 12,5/27
C. Hỗn hợp Na, Al theo tỉ lệ mol 2:3
D. Hỗn hợp Na, Al theo tỉ lệ mol 1: 2
Câu 6: ðánh giá môi trường nào sau ñây là sai ?
A. Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
có pH < 7 B. Dung dịch Na
2
CO
3
có pH > 7
C. Dung dịch Na[Al(OH)
4
] có pH > 7 D. Dung dịch NaHCO
3
có pH < 7
Câu 7: ðể bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng chìm trong

A. nước B. dầu hoả
C. dung dịch natri clorua D. dung dịch axit clohiñric
Câu 8: ðể ñiều chế dung dịch NaOH, người ta dùng phương pháp ñiện phân
A. NaCl nóng chảy.
B. dung dịch NaCl không có vách ngăn xốp giữa hai cực.
C. dung dịch NaCl có vách ngăn xốp giữa hai cực.
D. dung dịch NaNO
3
.
Câu 9: Một trong số các biện pháp làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng
CaCO
3


CaO + CO
2
sang phải là
A. tăng nhiệt ñộ của phản ứng

B. giảm nhiệt ñộ của phản ứng
C. tăng nồng ñộ của khí CO
2
D. tăng thêm lượng ñá vôi
Câu 10: ðể nhận biết 5 chất bột màu trắng : Na
2
CO
3
, NaCl, Na
2
SO

4
, BaCO
3
, BaSO
4
chỉ cần dùng hoá chất
nào sau ñây ?
A. H
2
SO
4
và quỳ tím B. H
2
O và CO
2

C. dung dịch Ba(OH)
2
D. dung dịch HCl
Câu 11: ðể nhận biết ba dung dịch NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
chỉ cần dùng
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Na
2
CO
3
.
C. Dung dịch Na

2
SO
4
. D. dung dịch AgNO
3
.
Câu 12: Phản ứng nào sau ñây dùng ñể giải thích pH của dung dịch Na
2
CO
3
> 7 ?
A. Na
2
CO
3
+ 2HCl

2NaCl + CO
2
+ H
2
O
B. Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2



BaCO
3
↓ + 2NaCl
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 10

-


C. Na
2
CO
3
+ CaCl
2

CaCO
3
+ 2NaCl
D. Na
2
CO
3
+ H
2
O

NaHCO
3
+ NaOH
Câu 13: NaHCO
3
là một trong những thành phần của thuốc chữa bệnh ñau dạ dày do tham gia phản ứng
hoá học nào sau ñây trong dạ dày ?
A. HCO


3

+ H
+

CO
2
+ H
2
O
B. HCO

3

+ OH


CO
−2
3
+ H
2
O
C. NaHCO
3
+ H
2
O

Na

2
CO
3
+ NaOH
D. NaHCO
3
+ H
2
O

H
2
CO
3
+ NaOH
Câu 14: Phản ứng nào sau ñây dùng ñể giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang ñộng ?
A. Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
B. CaCO

3
+ CO
2
+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2

C. CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
D. CaCO
3


CaO + CO
2
Câu 15: Cho a mol CO

2
vào 1 dung dịch chứa b mol NaOH ñể thu ñược 2 muối NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. Ta có :
A.
2
1
<
b
a
B.
1<
b
a

C. 1
2
1
<<
b
a
D.
2
1
=
b

a

Câu 16: Cho các chất : 1. NaCl ; 2. Ca(OH)
2
; 3. Na
2
CO
3
; 4. HCl.
Những các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. 1, 2, 3. B. 2, 3.
C. 1, 3. D. 1, 3, 4.
Câu 17: Nước chảy ñá mòn là hiện tượng tự nhiên ñược giải thích bằng phản ứng hoá học nào sau ñây ?
A. CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
B. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2


Ca(HCO
3
)
2

C. Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3
+ H
2
O D. Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 18: Một dung dịch chứa a mol NaHCO
3

và b mol Na
2
CO
3
. Thêm (a + b) mol Ca(OH)
2
vào dung dịch
trên thì khối lượng kết tủa thu ñược là
A. 100.a (g) B. 100.b (g)
C. 100(a + b) (g) D. 200(a + b) (g)
Câu 19: Cặp chất nào sau ñây có thể tồn tại ñồng thời trong dung dịch ?
A. AlCl
3
và NaOH B. MgCl
2
và Ba(OH)
2

C. Al(NO
3
)
3
và (NH
4
)
2
SO
4
D.


AlCl
3
và NaAlO
2

Câu 20: Những ion nào sau ñây tồn tại ñồng thời trong cùng một dung dịch ?
A. Na
+
; Ba
2+
; Ca
2+
; HCO

3
B. Na
+
; Mg
2+
; CO
−2
3

;
HCO

3

C. Na
+

; Al
3+
; CO
−2
3

; NO

3
D. Na
+
; H
+
; SO
−2
4

;
[Al(OH)
4
]


Câu 21: Hiện tượng nào xảy ra khi trộn dung dịch Na
2
S (dư) với dung dịch Al
2
(SO
4
)

3
?
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 11
-



A. Có kết tủa keo trắng và khí có mùi trứng thối
B. Có kết tủa ñen (Al
2
S
3
)
C. Không thấy thay ñổi gì
D. Có khí mùi trứng thối thoát ra, kết tủa xuất hiện sau ñó tan hết
Câu 22: Chất nào sau ñây sẽ kết tủa hoàn toàn Al(OH)
3
từ dung dịch Na[Al(OH)
4
]?

A. HCl dư B. NaOH dư
C. CO
2
D.

NH
3

Câu 23: Nhận ñịnh nào sau ñây sai ?
A. Al
2
O
3
là một oxit lưỡng tính

B. Dung dịch phèn chua (NaAl(SO
4
)
2
.12H
2
O) có pH <7
C. Al(OH)
3
tan trong dung dịch NH
3

D. Al(OH)
3
tan trong dung dịch HCl.
Câu 24: Cho dung dịch NaHCO
3
(dd X); dung dịch Na
2
CO
3
(dd Y) và dung dịch AlCl
3
(dd Z). Các dung dịch này
ñược sắp xếp theo chiều giảm dần giá trị pH nh- sau
A. X > Y > Z B. Y > Z > X
C. Y > X > Z D. Z > Y > X
Câu 25: Phản ứng hoá học xảy ra khi cho nhôm vào dung dịch chứa hỗn hợp H
2
SO

4
loãng và HCl có bản
chất là
A. 2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2


B. 2Al + 6H
+


2Al
3+
+ 3H
2


C. 2Al + 12H
+
+ 3SO
−2
4


Al
3+

+ 6H
2
O + 3SO
2


D. 2Al + H
2
SO
4

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2


Câu 26: ðể ñiều chế nhôm người ta
A. dùng những chất khử như C, CO, H
2
… ñể khử Al
2
O
3
.
B. nhiệt phân Al

2
O
3
.
C. ñiện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
D. ñiện phân AlCl
3
nóng chảy.
Câu 27: Chỉ ra câu sai trong các câu sau.
Trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường cho Al
2
O
3
vào criolit nóng chảy.
Cho criolit vào là ñể :
A. tạo ra hỗn hợp có nhiệt ñộ nóng chảy thấp hơn Al
2
O
3

B. tạo hỗn hợp chất ñiện li có tỉ khối nhỏ hơn Al nóng chảy
C. tạo chất lỏng có tính dẫn ñiện tốt hơn Al
2
O
3
nóng chảy

D. khử ion nhôm trong Al
2
O
3
tạo thành Al nóng chảy
Câu 28: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch có chứa b mol AlCl
3
. ðiều kiện
ñể thu ñược kết tủa cực ñại là
A. a > 4b B. a < 4b
C. a = b D. a = 3b
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng


c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 12
-


Câu 29: Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)
4
] tác dụng với một dung dịch có chứa b mol HCl. ðiều
kiện ñể thu ñược kết tủa lớn nhất là
A. a > 4b B. a < 4b
C. A = b D. b < 5 a
Câu 30: Một loại ñá vôi chứa CaCO
3
và 20% tạp chất trơ. Nung 1 tấn ñá vôi ñó ở 900
o
C. Giả thiết chỉ có CaCO
3
bị
phân huỷ theo phương trình ho¸ häc :
CaCO
3

rắn


→
0
t
CaO
rắn
+ CO
2

khí

Hiệu suất của phản ứng là 60%. Khối lượng chất rắn thu ñược sau phản ứng là
A. 268,8 kg B. 336,0 kg
C. 68,8 kg D. 536,0 kg
Câu 31: Hoà tan hết 68,5 g kim loại M vào H
2
O, sau phản ứng thu ñược 11,2 lít H
2
(ở ñktc). M là kim loại
nào cho dưới ñây ?
A. Natri B. Kali
C. Canxi D. Bari
Câu 32: ðiện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu ñược 896 ml khí (ñktc) ở anot và 3,12 gam kim
loại ở catot. Muối ñem ñiện phân là
A. LiCl B. NaCl
C. KCl D. RbCl
Câu 33: Cho 21,6 gam bột nhôm kim loại tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng thu ñược NO (sản phẩm khử duy
nhất). Thể tích NO thu ñược ở ñktc là
A. 6,72 lít B. 13,44 lít

C. 17,92 lít D. 2.24 lít
Câu 34: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,5M vào 200 ml dung dịch Na
2
CO
3
1,0M. Sau phản ứng thu
ñược V lít CO
2
ở ñktc. Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít
C. 4,48 lít D. 1,12 lít
Câu 35: Khi cho 3,36 lít khí CO
2
(ở ñktc) tác dụng với một dung dịch chứa 8 gam NaOH thì sản phẩm thu
ñược là
A. Na
2
CO
3
và NaOH dư B. Na
2
CO
3

C. Na
2
CO
3
và NaHCO
3

D. NaHCO
3
và CO
2

Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu ñược
5,9136 lít H
2
ở 27,3
0
C và 1 atm. Hai kim loại ñó là
A. Li, Na B. Na, K
C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 37: ðiện phân hoàn toàn 14,9 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại kiềm thu ñược 2,24 lít khí
ở anot (ñktc). Kim loại ñó là
A. Na B. K
C. Rb D. Li
Câu 38: Cho một mẩu Na vào dung dịch HCl ñặc, kết thúc thí nghiệm thu ñược 4,48 lít khí (ñktc). Khối
lượng Na ñã dùng là
A. 4,6 gam B. 0,46 gam
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h


c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 13
-


C. 0,92 gam D. 9,2 gam
Câu 39: Cho một mẩu K vào 400 ml dung dịch HCl ñặc nồng ñộ 1M, kết thúc thí nghiệm thu ñược 6,72 lít
khí (ñktc).
a) Khối lượng K ñã dùng là
A. 23,4 gam B. 15,6 gam
C. 31,2 gam D. 3,9 gam
b) Cô cạn dung dịch thu ñược chất rắn có khối lượng là
A. 104,4 gam B. 52,2 gam
C. 41 gam D. 34,8 gam
Câu 40: Cho một dung dịch chứa 12 gam NaOH hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO

2
(ñktc), khối lượng
muối khan thu ñược là
A. 20,8 gam B. 23,0 gam
C. 31,2 gam D. 18,9 gam
Câu 41: ðiện phân 1 lít dung dịch NaCl với ñiện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch có pH =12
(lượng Cl
2
hoà tan trong dung dịch không ñáng kể). Biết rằng vẫn còn lượng NaCl dư và thể tích
dung dịch thay ñổi không ñáng kể. Thể tích khí thoát ra ở anot (ñktc) là
A. 1,12 lít B. 0,224 lít
C. 0,112 lít D. 0,336 lít
Câu 42: Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho ñến khối lượng không ñổi thu ñược 69
gam chất rắn. % khối lượng Na
2
CO
3

A. 16% B. 84%
C. 31% D. 69%
Câu 43: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3

và CaCO
3
thu ñược 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí (ñktc). % khối lượng CaCO
3

A. 6,25% B. 8,62%
C. 50,2% D. 62,5%
Câu 44: Chia m gam hỗn hợp gồm một muối clorua kim loại kiềm và BaCl
2
thành hai phần bằng nhau.
Phần I ñem hoà tan hoàn toàn vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thấy có 8,61 gam
kết tủa. Phần II ñem ñiện phân nóng chảy thu ñược V lít khí ở anot (ñktc). V có giá trị là
A. 6,72 lít B. 0,672 lít
C. 1,344l ít D. 13,44 lít
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A, B ñều thuộc nhóm IIA
vào nước ñể ñược 100ml dung dịch X. ðể làm kết tủa hết anion Cl

trong X, người ta cho X tác dụng
với một lượng vừa ñủ dung dịch AgNO
3
. Kết thúc thí nghiệm ñược 17,22 gam kết tủa và dung dịch
Y. Lọc hết kết tủa, cô cạn dung dịch Y thu ñược muối có khối lượng là
A. 4,68 gam B. 7,02 gam
C. 9,12 gam D. 2,76 gam
Khóa h

c

Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 14
-


Câu 46: Cho V lít khí CO
2
(ñktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch Ca(OH)

2
0,7M . Kết thúc thí
nghiệm thu ñược 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,568 lít B. 1,568 lít hoặc 0,896 lít
C. 0,896 lít D. 8,896 lít hoặc 2,24 lít
Câu 47: Dung dịch A gồm các ion Ca
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, 0,1 mol Cl

, 0,2 mol NO

3
. Thêm từ từ dung dịch
K
2
CO
3
1M vào dung dịch A ñến khi ñược lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K
2
CO
3
cho
vào là
A. 150 ml B. 300 ml
C. 200 ml D. 250 ml
Câu 48: Trộn 8,1 gam Al với 48 gam bột Fe

2
O
3
rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong ñiều kiện
không có không khí. Kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu ñược là
A. 61,5 gam B. 56,1 gam
C. 65,1 gam D. 51,6 gam
Câu 49: Trộn 5,4 gam Al với 17,4 gam Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản
ứng khử hoàn toàn Fe
3
O
4
thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch
H
2
SO
4
loãng thì ñược 5,376 lít H
2
ở ñktc. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5 % B. 60%
C. 20% D. 80%
Câu 50: Trộn 0,81 gam Al với bột Fe
2
O
3

và CuO rồi ñốt nóng ñể tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời
gian thu dược hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong HNO
3
ñun nóng thì ñược V lít khí NO duy
nhất ở ñktc. V có giá trị là
A. 0,224 lít B. 0,672 lít
C. 2,24 lít D. 6,72 lít.

KIM LOẠI NHÓM B
Câu 1: Số oxi hoá phổ biến của kim loại Cr là
A. +1 ; +2 B. +2 ; +3
C. +1 ; +2 ; +3 ; +4 ; +5 ; +6 D. +2 ;+3 ;+6
Câu 2: Cấu hình electron của
24
Cr
2+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s

2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
1

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
Câu 3: Cấu hình electron của Fe
3+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
3
4s
2

Câu 4: Nguyên tử hay ion nào sau ñây có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10

?
A. Ag
+
B. Zn
2+

C. Fe
2+

D. Cu
2+

Câu 5: Những ñơn chất kim loại trong dãy chất nào sau ñây ñều không bị ăn mòn trong không khí do có
lớp oxit bảo vệ ?
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 15
-


A. Al, Fe, Cu B. Ni, Cr, Sn
C. Au, Al, Zn D. Au, Ag, Cu
Câu 6: Quặng có giá trị ñể sản xuất gang là
A. manhetit và hematit B. manhetit và pirit
C. pirit và xiñerit D. hematit và xiñerit
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, ñể bảo quản dung dịch muối sắt(II) người ta thường ngâm vào dung dịch
ñó
A. một cái ñinh sắt B. một lá nhôm
C. một ít bạc D. một viên kẽm
Câu 8: Sục khí NH
3
dư vào dung dịch FeCl
3
sẽ thấy hiện tượng là
A. có kết tủa nâu ñỏ
B. có kết tủa trắng xanh
C. dung dịch trong suốt, không màu
D. dung dịch trong suốt, màu vàng nâu
Câu 9: Cho một mẩu kim loại Na vào dung dịch FeCl
3
, khi kết thúc phản ứng sẽ quan sát thấy hiện tượng
A. có kết tủa nâu ñỏ
B. dung dịch trong suốt, không màu
C. có kim loại Fe sinh ra
D. có kết tủa trắng

Câu 10: Cho kim loại sắt lần lượt vào các dung dịch nào sau ñây luôn luôn thu ñược muối sắt(II) ?
A. AgNO
3
, HCl
B. H
2
SO
4
ñặc nóng, HNO
3
ñặc nóng
C. HCl, CuCl
2

D. FeCl
3
, H
2
SO
4
ñặc nguội
Câu 11: Kim loại nào sau ñây tan ñược vào dung dịch muối FeCl
3
(không tạo kết tủa)?
A. Sn B. Ag
C. Na D. Mg
Câu 12: Cho các phản ứng sau :
3Fe
2
O

3
+ CO
→
o
t
2Fe
3
O
4
+ CO
2
(1)
FeO + CO
→
o
t
Fe + CO
2
(2)
Fe
3
O
4
+ CO
→
o
t
3FeO + CO
2
(3)

Các phản ứng khử ion sắt trong oxit sắt ñược thực hiện trong quá trình sản xuất gang xảy ra theo thứ
tự sau :
A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2
C. 1, 3, 2 D. 2, 1, 3
Câu 13: Trong quá trình luyện gang thành thép, phản ứng nào sau ñây là phản ứng tạo xỉ ?
A. Si + O
2

→
o
t
SiO
2
B. S + O
2

→
o
t
SO
2

C. CaO + SiO
2

→
o
t
CaSiO
3

D. FeO + Mn
→
o
t
Fe + MnO
Câu 14: Cho bột sắt (dư) vào dung dịch H
2
SO
4
ñặc nóng, khi kết thúc phản ứng trong dung dịch có chứa :
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn


165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 16
-


A. FeSO
4

B. Fe
2
(SO
4
)
3

C. Hỗn hợp FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3

D. Hỗn hợp H

2
SO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 15: Cho
2+
0
Sn /Sn
E
= 0,14V ;
3+
0
Cr /Cr
E
= 0,74V.
Suất ñiện ñộng chuẩn của pin ñiện hoá Cr  Sn là
A. 0,60V B. +0,88V
C. +0,60V D.  0,88V
Câu 16: Cho
2+
0
Fe /Fe
E
= 0,44V,
3+ 2+

0
Fe /Fe
E
= +0,77V và
+
0
Ag /Ag
E

= +0,08V.
Phản ứng hoá học xảy ra trong pin ñiện hoá AgFe là
A. Fe
2+
+ 2Ag

Fe + 2Ag
+
B. Fe + 2Ag
+


Fe
2+
+ 2Ag
C. Fe
2+
+ Ag
+



Fe
3+
+ Ag
D. Fe
3+
+ Ag

Fe
2+
+ Ag
+

Câu 17: Cho một ít bột sắt tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư. Dung dịch sau phản ứng chứa những chất
nào sau ñây ?
A. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3

C. Fe(NO

3
)
2
và Fe(NO
3
)
3

D. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3

Câu 18: Hoá chất nào sau ñây có thể dùng ñể tách lấy Ag mà không làm thay ñổi khối lượng Ag trong hỗn
hợp gồm Ag và Cu ?
A. HCl B. AgNO
3

C. Fe(NO
3
)
3
D. FeCl
2

Câu 19: Cho từ từ dung dịch NH
3
ñến dư vào dung dịch chứa CuSO
4
, thấy có hiện tượng nào sau ñây?
X. Có kết tủa trắng sau ñó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt không màu
Y. Có kết tủa màu trắng sau ñó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm
Z. Có kết tủa màu xanh sau ñó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm
AA. Có kết tủa màu xanh không tan trong NH
3

Câu 20: Dãy chất nào của nguyên tố ñồng có màu sắc biến ñổi lần lượt theo thứ tự
trắng, ñỏ gạch, ñỏ, xanh, ñen ?
A. CuSO
4
khan ; Cu
2
O ; Cu ; Cu(OH)
2
; CuO
B. CuSO
4
.5H
2
O ; Cu
2
O ; Cu ; Cu(OH)
2
; CuO
C. CuSO

4
khan ; CuO ; Cu ; Cu(OH)
2
; Cu
2
O
D. Cu(OH)
2
; Cu ; Cu
2
O ; Cu
2+
. 6H
2
O ; CuO
Câu 21: Người ta mạ ñồng cho một vật bằng thép bằng cách nối vật cần mạ với một cực của nguồn ñiện,
ñiện cực còn lại là một thanh ñồng kim loại và ngâm trong dung dịch chất ñiện phân. ðiện cực nối
với vật và dung dịch chất ñiện phân là những chất nào sau ñây ?
A. Cực âm ; dung dịch CuSO
4
B. Cực dương ; dung dịch CuSO
4

C. Cực dương ; dung dịch FeSO
4
Khóa h

c
Luy


n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 17
-


D. Cực dương ; dung dịch FeSO
4

Câu 22: Nung một hỗn hợp gồm AgNO
3

và Cu(NO
3
)
2
ñến khối lượng không ñổi. Chất rắn thu ñược là hỗn
hợp các chất nào sau ñây ?
A. Ag, Cu B. Ag, CuO
C. Ag
2
O, Cu
2
O D. Ag, Cu
2
O
Câu 23: Cho các chất: Cu, CuO, Cu
2
O, CuS, Cu
2
S, Cu(OH)
2
, CuCO
3
, CuSO
3
lần lượt vào dung dịch
HNO
3
ñặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 1 B. 4
C. 5 D. 8

Câu 24: Cho 1 mol hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dung dịch HNO
3
ñặc nóng, số mol HNO
3
ñã phản ứng và
số mol chất khí thoát ra ở ñktc là
A. 4 ; 2 B. 8 ; 2
C. 3 ; 1 D. 8 ; 4
Câu 25: Hỗn hợp bột A có 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch B chỉ chứa một chất.
Khuấy kĩ ñể phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy còn lại Ag. Dung dịch B có thể là
A. axit B. kiềm
C. muối D. nước
Câu 26: ðể phân biệt dung dịch chứa ZnCl
2
với các dung dịch muối FeCl
2
, MgCl
2
, có thể dùng các dung
dịch chứa hoá chất nào sau ñây ?
A. Na
2
CO
3
B. Cl
2

C. HCl D. NH
3
Câu 27: Hợp chất nào sau ñây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá ?

A. Fe
2
O
3
B. FeCl
3

C. FeSO
4
D. Fe(NO
3
)
3
Câu 28: Pin ñiện hoá Zn  Cu trong quá trình phóng ñiện xảy ra phản ứng
Zn + Cu
2+

Cu + Zn
2+

Cho
0
/ZnZn
2
E
+
= 0,76V ;
0
/CuCu
2

E
+
= +0,34V
Suất ñiện ñộng chuẩn của pin ñiện hoá là
A. +0,40V B. 0,42V
C. +1,25V D. +1,10V
Câu 29: Hợp kim của nhôm và ñồng ñược cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hoá học trong ñó nhôm chiếm
12,3%. Công thức hoá học của hợp chất là
A. Cu
2
Al B. Cu
3
Al
C. CuAl
2
D. CuAl
3

Câu 30: Dùng 0,65 g Zn ñể ñẩy Au ra khỏi ion phức xianua (biết Zn = 65, Au = 197). Khối lượng Au sinh
ra là
A. 1,97 g B. 5,91 g
C. 7,88 g D. 3,94 g
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm Cu, Fe hoà tan vào dung dịch HCl dư thu ñược 12,8 gam chất rắn và 12,7
gam muối. Thành phần khối lượng của Cu là
A. 69,57% B. 30,43%
C. 30,34% D. 69,66%
Khóa h

c
Luy


n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 18
-


Câu 32: Một loại hợp kim CuSn có tỉ lệ mol Sn : Cu = 1 : 5. Hàm lượng Sn trong hợp kim là
A. 27,10% B. 16,76%
C. 16,67% D. 27,11%
Câu 33: Khối lượng bột nhôm cần dùng ñể ñiều chế 78 gam Cr từ Cr

2
O
3
bằng phương pháp nhiệt nhôm
(Cr = 52 ; Al = 27) là
A. 45 gam B. 81 gam
C. 40,5 gam D. 20,25 gam
Câu 34: Nung x gam muối Cu(NO
3
)
2
khan, ñến khối lượng không ñổi thu ñược 7,00 gam chất rắn. x nhận
giá trị nào sau ñây ?
A. 16,45 gam B. 16,56 gam
C. 16,54 gam D. 16,65 gam
Câu 35: Hoà tan hỗn hợp gồm Zn, ZnO, Zn(OH)
2
vào dung dịch NaOH dư thu ñược 3,36 lít khí H
2
ở ñktc.
Nếu cho hỗn hợp này vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thì thể tích khí thu ñược là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít
C. 4,48 lít D. 1,12 lít
Câu 36: Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaNO
3
và NaOH, thu ñược một hỗn hợp

gồm khí NH
3
và H
2
có thể tích 0,896 lít ở ñktc. m có giá trị là
A. 1,7 gam B. 7,2 gam
C. 3,4 gam D. 8,9 gam

Câu 37: ðể hoà tan một hỗn hợp gồm Fe, Ag, Cu, Zn cần dùng dung dịch chứa y gam HNO
3
, biết rằng
sau phản ứng thu ñược 6,72 lít khí NO
2
ở ñktc. Vậy y có giá trị là
A. 37,8 gam B. 18,9 gam
C. 9,45 gam D. 37,8 gam
Câu 38: ðiện phân 2 lít dung dịch CuSO
4
nồng ñộ 1M, sau một thời gian thu ñược 5,6 lít khí thoát ra ở
anot, dung dịch A và ñồng kim loại thoát ra bám trên ñiện cực catot. Giả sử Cu
2+
không thuỷ phân
trong môi trường axit, thể tích dung dịch thay ñổi không ñáng kể. Trị số pH của dung dịch A và khối
lượng Cu thoát ra là
A. 0,1 ; 3,2 gam B. 0,3 ; 16 gam
C. 0,3 ; 32 gam D. 0,6 ; 3,2 gam
Câu 39: Chất nào có hàm lượng Fe cao nhất trong số các chất sau ?
A. FeS B. FeSO
4


C. Fe
2
O
3
D. Fe
3
O
4
Câu 40: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên là
A. manhetit B. xiñerit
C. hematit ñỏ D. hematit nâu
Câu 41: Khử hoàn toàn m gam Fe
2
O
3
bằng CO dư, sục toàn bộ lượng khí thu ñược vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư, lọc tách kết tủa, làm khô, cân nặng 3,0 gam. Giá trị của m là
A. 1,6 gam B. 0,8 gam
C. 3,6 gam D. 4,8 gam
Câu 42: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol là 1:2 vào dd CuSO
4
dư thu ñược 9,6 gam ñồng. Khối
lượng hỗn hợp ñầu là
A. 5,2 gam B. 3,6 gam
Khóa h

c
Luy


n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng

c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 19
-


C. 8,4 gam D. 8 gam
Câu 43: Cho 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với HNO
3
, thu ñược sản phẩm khử duy nhất là NO

2
. Thể tích
dung dịch HNO
3
1M dùng vừa ñủ trong phản ứng trên là
A. 0,3 lít B. 0,6 lít
C. 3 lít D. 1,5 lít
Câu 44: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư tạo ra 6,24 gam muối sunfat.
Kim loại ñó là
A. Mg B. Zn
C. Al D. Fe
Câu 45: ðốt cháy hoàn toàng m gam Fe trong không khí thu ñược 23,2 gam sắt từ oxit. m có giá trị là
A. 5,6 gam B. 18 gam
C. 16,8 gam D. 10 gam
Câu 46: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm ñể khử hoàn toàn m gam hỗn hợp oxit sắt cần 2,7 gam bột nhôm.
Cho hỗn hợp thu ñược sau phản ứng vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,52 lít khí (ñktc).
Công thức oxit sắt và giá trị của m là
A. Fe
3
O
4
; 8,7 gam B. Fe
3
O
4
; 17,4 gam

C. Fe
2
O
3
; 8,7 gam D. FeO ; 7,2 gam
Câu 47: Cho 14,4 gam FeO phản ứng hết với dung dịch HNO
3
thu ñược hỗn hợp khí NO và NO
2
với tỉ lệ
thể tích là 1 : 2. Tổng thể tích NO và NO
2
ở ñktc là
A. 1,92 lít B. 22,4 lít
C. 3,36 lít D. 1,68 lít
Câu 48: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, mang ra rửa nhẹ,
làm khô, cân, thấy khối lượng thanh sắt tăng lên 1,6 gam. Toàn bộ lượng ñồng sinh ra ñều bám
hết lên bề mặt thanh sắt. Khối lượng ñồng kim loại bám vào thanh sắt là
A. 12,8 gam B. 1,28 gam
C. 2,56 gam D. 1,6 gam
Câu 49: Trộn 24 gam Fe
2
O
3
với 10,8 gam nhôm rồi nung ở nhiệt ñộ cao cho phản ứng hoàn toàn, hỗn hợp
thu ñược sau phản ứng ñem hoà tan vào dung dịch NaOH dư, thấy có 5,376 lít khí (ñktc) thoát ra.
Hiệu suất phản ứng là
A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 90%

Câu 50: Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
ñể sản xuất 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Hiệu
suất cả quá trình sản xuất là 80%.
Số tấn quặng cần dùng là
A. 1639,88 tấn B. 3935 tấn
C. 1070,8 tấn D. 4919,6 tấn

ðẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1B 2B 3A 4A 5A 6C 7A 8C 9A 10B 11A 12D 13B 14B
15D

16C

17D

18C

19D

20B

21C

22C

23A


24D

25B

26B

27D

28A

29C 30C 31A 32B 33B 34A 35B 36A 37D 38A 39B 40C 41D 42B
43B 44A 45C 46B 47D 48B 49B 50D 51B 52D 53B 54D 55D 56B
Khóa h

c
Luy

n thi ðH
môn

Hóa h

c


Th

y Ph

m Ng


c Sơn

165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loạ
i

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 20
-


57A 58C 59C 60D 61B 62A 63D 64C 65B

KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, IIIA
1C 2D 3B 4B 5A 6D 7B 8C 9A 10B 11A 12D 13A
14A 15C 16B 17B 18C 19C 20A 21A 22C 23C 24C 25A 26C
27D 28B 29C 30A 31D 32C 33C 34A 35C 36B 37B 38D
39 A; C 40B 41A 42A 43D 44B 45C 46B 47A 48B 49D 50B

KIM LOẠI NHÓM B
1D 2D 3C 4B 5B 6A 7A 8A 9A 10C 11A 12C 13C
14A

15C

16B

17B


18C

19C

20B

21A

22B

23C

24A

25C

26D

27C 28D 29B 30D 31A 32A 33C 34A 35B 36D 37A 38C 39A
40A

41A

42A

43B

44B

45C


46A

47A

48A

49C

50A





Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn : Hocmai.vn





×