Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN LỚP 11 THANH TƯỜNG NĂM 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.55 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH,CĐ
THANH TƯỜNG - THANH CHƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 11 -THPT
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu I: (3,0 điểm)
1) Giải bất phương trình
− − ≥
2
2 3 0x x
2) Cho phương trình
− − + =
2
3 0,x mx m

m
là tham số.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
sao cho
+ − − =
2 2
1 2 1 2
14x x x x
3) Giải phương trình
− − = +
2
24 2 2x x x
Câu II: (3,0 điểm)


1) Giải hệ phương trình

− + =


+ =


2 2
3
5
x y xy
x y
2) Giải hệ phương trình

− = −


+ =


3 3
2
2 2
2
x y x y
x xy
3) Giải bất phương trình:
− + + ≤5 5x x x
.

Câu III: (3,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác
,Oxy
cho đường thẳng
∆ − + =: 2 0x y
và hai điểm
(2;0), (0; 4)A B
. Tìm điểm
M
trên đường thẳng

sao cho tam giác
MA B
cân tại
M
và tính diện
tích tam giác
MA B
.
2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác
,Oxy
cho tam giác
A B C
có phương trình hai cạnh
− = − + =: 3 0, : 2 10 0A B x y AC x y
và trực tâm
−( 5; 5).H
Xác định toạ độ các đỉnh
, ,A B C


viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
.A B C
3) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác
,Oxy
cho đường tròn
( ) :C

+ + − − =
2 2
4 2 20 0x y x y

Viết phương trình đường thẳng

đi qua điểm
(1;2)M
cắt đường tròn
( )C
tại hai điểm phân biệt
,A B
sao cho
=MA MB
.
Câu IV: (1,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình

+ − = − −


+ + − =



3
2
1 2 1
1 2 1
y x x x y
y x x y

2) Cho các số thực
, , 0x y z >
thoả mãn
+ + = 1x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
= + +
+ + +
2 2 2xy yz zx
P
z xy x yz y zx
………… Hết …………
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………. Số báo danh: ………
Chú ý: Đáp án được cập nhật tại trang web />1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 11 - LUYỆN THI ĐH,CĐ- THANH TƯỜNG
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I-1
(1,0 đ)
Bất phương trình tương đương với



≤ −



3
1
x
x

Chú ý: Học sinh có thể giải chi tiết theo
, '∆ ∆
hoặc theo BPT tích …
1,0
I-2
(1,0 đ)
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
,x
2
là ∆ > 0

+ − > ⇔ < − >
2
4 12 0 6 v 2m m m m
(1)
0,25
Áp dụng Định lí Vi-ét ta có:

+ =


= − +



1 2
1 2
3
x x m
x x m
0,25
+ − − =
2 2
1 2 1 2
14x x x x

+ − = ⇔ = = −
2
20 0 4 v 5m m m m
0,25
Đối chiếu điều kiện (1) ta có m = 4 0,25
I-3
(1,0 đ)
Điều kiện :
− − + ≥ ⇔ − ≤ ≤
2
2 24 0 6 4x x x
(1) 0,25
Phương trình đã cho tương đương với
2 2
2
24 2 ( 2)
x

x x x
ì
ï

ï
ï
í
ï
- - = +
ï
ï
î
0,25

≥ −



+ − =


2
2
3 10 0
x
x x
0,25

≥ −


⇔ ⇔ =

= − =


2
2
5 v 2
x
x
x x
(Thoả mãn (1)) 0,25
II-1
(1,0 đ)
Hệ PT đã cho tương đương với
2
( ) 3
( ) 2 5
x y xy
x y xy
ì
ï
- + =
ï
ï
í
ï
- + =
ï
ï

î
. 0,25
Đặt u = x - y, v=xy. Khi đó, hệ phương trình trở thành
2
3
(1)

(2)
2 5
u v
u v
ì
ï
+ =
ï
ï
í
ï
+ =
ï
ï
î
0,25
Từ (1) suy ra v=3-u thế vào (2) ta có
2
2 1 0 1u u u- + = =Û
0,25
1
2
u

v
ì
ï
=
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
hay
1 (3)

(4)2
x y
xy
ì
ï
- =
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
. Từ PT(3)

= − 1y x
thế vào PT(4) ta có
= − =1 v 2x x

Kết luận : Hệ phương trình có 2 nghiệm (-1 ; -2) và (2;1)
0,25
II-2
(1,0 đ)
Nhận thấy đây là hệ phương trình đẳng cấp. Lấy PT(1) nhân chéo PT(2) theo vế ta có
− = − +
3 3 2
4 2 (2 )( )x y x y x xy

0,25
⇔ − − − = ⇔ − + + =
3 3 2 2
2( ) ( ) 0 ( )(2 2 ) 0x y xy x y x y x xy y

⇔ = + + =
2 2
v 2 2 0x y x xy y
0,25
Với
=y x
.Từ PT(2) ta có
= ±1x
. Hệ phương trình có 2 nghiệm
 
= = −
 

 
= = −
 
 
1 1
,
1 1
x x
y y
0,25
Với

=

+ + = ⇔

=


2 2
0
2 2 0
0
x
x xy y
y
(Không thoả mãn PT(2)). 0,25
2
II-3
(1,0 đ)

Điều kiện:
5 5x- ££
(1) 0,25
Bất phương trình đã cho tương đương với
 
≥ ≥
 

 
+ − ≤ − ≤ −
 
 
2 2 2 2
0 0
10 2 25 2 25 10
x x
x x x x
0,25



≥ ≥
 
⇔ ⇔ ⇔ ≥
 

− ≥





2
2
4 2
0
0; 10
4
16
16 0
x
x x
x
x
x x
0,25
Kết hợp điều kiện (1) suy ra
≤ ≤
4 5x
0,25
III-1
(1,0 đ)
Giả sử
+ ∈ ∆( ; 2)M t t
. Ta có
= − + +
2 2
( 2) ( 2)MA t t
,
= + −
2 2

( 2)MB t t
0,25
Tam giác
MA B
cân tại
M
nên
= ⇔ = −1MA MB t
. Hay
−( 1;1)M

0,25
Ta có
= = −
uuur uuuur
(3;1), ( 1; 3)MA MB

=
uuur uuuur
. 0MA MB
do đó tam giác
MA B
vuông tại
M
0,25
Diện tích tam giác
MA B

= =
1

. 5
2
MAB
S MA MB
(đvdt)
0,25
III-2
(1,0 đ)
Toạ độ điểm A là nghiệm của HPT
 
− = =
 

 
− + = =
 
 
3 0 2
2 10 0 6
x y x
x y y
. Hay
(2;6).A
0,25
Giả sử
∈ − ∈( ; 3 ) , (2 10; )B a a A B C b b A C
,
= + − = − −
uuur uuuur
( 5;3 5), (2 5; 5)HB a a HC b b


Một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB là
=
r
(1;3)
A B
u
Một véctơ chỉ phương của đường thẳng AC là
=
r
(2;1)
A C
u


= = −
 

 
=
=




uuuur
r
uuur
r
. 0 1

4
. 0
A B
A C
u HC a
b
u HB
. Vậy
− − −( 1; 3), ( 2; 4)B C

0,25
Giả sử phương trình đường tròn ngoại tiếp
A BC∆
có dạng
2 2 2 2
( ) : 0 ( 0)C x y ax by c a b c+ + + + = + − >

0,25
Do
, , ( )A B C C∈
nên ta có hệ phương trình
 
+ + + + = = −
 
+ − − + = ⇔ = −
 
 
+ − + + = = −
 
4 36 2 6 0 4

1 9 3 0 2
4 16 2 4 0 20
a b c a
a b c b
a b c c

Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
+ − − − =
2 2
4 2 20 0x y x y

0,25
III-3
(1,0 đ)
Đường tròn (C) có tâm I(-2; 1) và bán kính R = 5. 0,25
Ta có IM=
<10 R
nên điểm M nằm trong đường tròn
( )C
. 0,25
Từ giả thiết
=
MA MB
ta có

IM A B
hay đường thẳng

đi qua M nhận véctơ
=

uuur
(3;1)IM
làm véctơ pháp tuyến
0,25
Phương trình đường thẳng
∆ − + − =: 3( 1) 1( 2) 0x y
hay
+ − =3 5 0x y
0,25
3
IV-1
(0,5 đ)
Điều kiện:
− ≤ ≤ − ≤ ≤1 1, 2 2x y
. Đặt
= − ⇒ = −
2
1 1u x x u

Phương trình (1) trở thành

=
+ = + ⇔

+ + + =


3 3
2 2
1 0( )

y u
y y u u
y yu u V N

0,25
Với
= −1y x
thế vào PT(2) ta có
− + + = ⇔ + = − −
2 2
1 1 1 1 1 1x x x x x x
⇔ + = ⇔ = + =
+ − + −
2
2 2
1 0 v 1
1 1 1 1
x x
x x x x
x x
* x = 0 hệ phương trình có 1 nghiệm

=


=


0
1

x
y

*
+ =
+ −
2
1
1 1
x
x
x

x<0 phương trình (3) vô nghiệm;
≤ ≤0 1x
Ta có
≥ ≥ ≥ =
+ − + −
2 2
1
1
1 1 1 1
x
V T V P
x x
.
Do dấu “=” không đồng thời xảy ra nên PT(3) vô nghiệm.
0,25
IV -2
(0,5đ)

Ta có
= =
+ + + + + +
2 2 2
( ) ( )( )
xy xy xy
z xy z x y z xy x z y z
.
Áp dụng Bất đảng thức Côsi ta có
+ + + ≥( )( )( ) 8x y y z z x xyz
Do đó

+ + +
1
( )( )( ) 8
xyz
x y y z z x

0,25
= + +
+ + + + + +
2 2 2
( )( ) ( )( ) ( )( )
xy yz zx
P
x z y z x y x z x y y z

+ + + + + +
=
+ + +

2 ( ) 2 ( ) 2 ( )( )
( )( )( )
xy x y yz y z zx x y y z
x y y z z x

+ + + + +
= = − ≥ − =
+ + +
+ + + + + +
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2( ) 4 1 3
2 2
( )( )( ) 2 2
2
x y xy y z yz x z xz xyz
x y y z z x
x y xy y z yz x z xz x yz

Vì vậy
=
3
min
2
P
đạt được khi
= = =
1
3
x y z


0,25
Học sinh giải cách khác với đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó.
Chú ý: Đáp án được cập nhật tại trang web />4

×