Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi và đáp án Toán 11 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.42 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT SƠN LA
TRƯỜNG THPT CHIỀNG SINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
KHỐI 11 BAN CƠ BẢN
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
I) ĐẠI SỐ ( 6 điểm)
Câu 1: Giải phương trình:
sinx+ 3 osx=2c
Câu 2: Khai triển biểu thức :
( )
4
2x y−
Câu 3: Gieo một con xúc xắc 2 lần:
a) Mô tả không gian mẫu
b) Xác định các biến cố sau:
A: “Mặt lẻ xuất hiện ít nhât một lần”
B: “Mặt 4 chấm xuất hiện ở lần gieo đầu”
C: “Không xuất hiện mặt lẻ”
c) Tính :
( ) ( ) ( )
, ,P A P B P C
.
Câu 4: Cho một cấp số cộng có
1
3U = −
, công sai
2d =
.
a) Tính U
5


, U
13
.
b) Tính tống 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên.
II) HÌNH HỌC ( 4 điểm)
Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm của lục giác. Xác định ảnh của tam giác
BOC qua:
a) Phép tịnh tiến theo véctơ
DE
uuur
.
b) Phép đối xứng trục AD.
c) Phép đối xứng tâm O.
Câu 2: Cho hình thang ABCD, AB//CD & AB> CD. Cho điểm S không nằm trong mp
(ABCD).
a) Xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAD) & (SBC),
(SAB) & (SCD).
b) Cho 2 điểm M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SD. Chứng minh
rằng :
( )
MN ABCDP
.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ
KHỐI 11 BAN CƠ BẢN
I) ĐẠI SỐ
CÂU 1
giải phương trình:
sinx+ 3 osx=2c
(1)
( )

( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
1 1 3 sin 2
2sin 2
sin 1 2
2
3
1
os =
2
x
x
x
c
α
α
α
α
π
α
α
⇔ + + =
⇔ + =
⇔ + =




⇒ =




3
sin =
víi
Thay vào (2) ta được:
( )
( )
( )
2 sin 1 sin
3 2
2
3 2
2
6
x
x k k
x k k
π π
π π
π
π
π
 
⇔ + = =
 ÷

 
⇔ + = + ∈
⇔ = + ∈
¢
¢
0,5điểm
0,5điểm
CÂU 2
Khai triển biểu thức :
( )
4
2x y−
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
4 4 3 2
0 1 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
4 3 2
2 3 4
4 3 2 2 3 4
2 2 2 2 2
2 4 2 6 2 4.2
16 32 24 8
x y C x C x y C x y C xy C y
x x y x y xy y
x x y x y xy y
− = − + − +
= − + − +
= − + − +
1điểm

CÂU 3 Gieo một con xuc sắc 2 lần
a) Mô tả không gian mẫu
{ }
( )
i,j:1 , 6
36
i j
n
Ω = ≤ ≤
⇒ Ω =
b) A: “Mặt lẻ xuất hiện ít nhât một lần”
{
}
12;14;16;32;34;36;52;54;56
21;41;61;23;43;63;25;45;65
11;13;15;31;33;35;51;53;55
A⇒ =
0,5 đ
0,25 đ
( )
27n A⇒ =
B: “Mặt 4 chấm xuất hiện ở lần gieo đầu”
{ }
( )
41;42;43;44;45;46
6
B
n B
=
⇒ =


C: “Không xuất hiện mặt lẻ”
{ }
( )
22;24;26;42;44;46;62;64;66
9
C
n C
⇒ =
⇒ =
c)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
27 3
36 4
6 1
36 6
|
3 1
1 1
4 4
n A
P A
n
n B

P B
n
A
P C P A
= = =

= = =


⇒ = − = − =
v × C =
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
C ÂU 4
Cho một cấp số cộng có
1
3U = −
, công sai
2d =

a)
5 1
4 3 4.2 5U U d= + = − + =
13 1
12 3 12.2 21U U d= + = − + =
b) Áp d ụng c ông th ức


( )
( )
1
10
1
2
10.9
10 3 2 60
2
n
n n
S nU d
S

= +
⇒ = − + =
1 đ
1 đ
II) HÌNH HỌC
C ÂU 1 Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm của lục giác.
a)

( )
( ) ( )
( )
OC
DE
DE DE
DE
T B A

T O F T B AFO
T C O
=
= ⇒ ∆ = ∆
=
uuur
uuur uuur
uuur
b)
0,5đ
0,5đ
( )
( ) ( )
( )
B F
O O BOC FOE
C E
=
= ⇒ ∆ = ∆
=
AD
AD AD
AD
§
§ §
§
c)
( )
( ) ( )
( )

O
B E
O O BOC EOF
C F
=
= ⇒ ∆ = ∆
=
O
O AD
§
§ §
§
0,5đ
CÂU 2 a)
Vì AD // BC nên trong mp(ABCD) gọi
I AD BC= ∩
( )
( )
( )
SAD
1
SBC
I AD I
I BC I
∈ ⇒ ∈



∈ ⇒ ∈



mặt khác ta có
( )
( )
( )
2
S SAD
S SBC
∈





từ (1) và (2) suy ra
( ) ( )
SI SAD SBC= I
.
Ta lại có:
Xét 2 mp (SAB) và (SCD) có
( )
( )
S SAB
S SDC
∈






Mặt khác,ta có AB//CD
từ S kẻ một đường thẳng Sx song song với AB
( )
( )
( ) ( )
Sx SAB
Sx SAB SCD
Sx SCD
⊂

⇒ ⇒ = ∩




.
b)
Xét
SBD∆
ta có:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
B
A
S
D
C
I
M

N
x
MS MB
MN
NS ND
=

⇒ ∆

=

lµ ®­êng trung b × nh cña SBD
( )
//
//
MN BD
MN ABCD

⇒ ⇒ ®pcm

×