Lớp: 3P1
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Năm học: 2012 – 2013
MÔN TIẾNG VIỆT – VIẾT
I. CHÍNH TẢ.
Bài viết: Ông ngoại
!" #$%%&'(#)*%
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$
TẬP LÀM VĂN.
Đề bài+, /"012#3456#7(#8%
Gợi ý:
9 :#7(#85 6#7 .;<);
9 =>?8@<;
9 AB(#86CC;:#7-3B ;
9 DEFBG8H6#7I;
Bài làm
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
LỚP: 3P1
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Năm học: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để đúng thứ tự: 900; ….; … ; 897 là:
A. 981 B. 898; 899 C. 901;902 D. 899; 898
2. Số 807 đọc là:
A. Tám linh bảy B. Tám trăm bảy C. Tám trăm linh bảy D. Tám không bảy
3. Số 741 được viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 700 + 41 B. 700 + 41 + 0 C. 600 + 141 D. 700 + 40 + 1
4. Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:
A. 909 B. 99 C. 990 D. 999
0% Hình vẽ bên đã được khoanh
A. ½ số ngôi sao
B. 1/3 số ngôi sao
C. ¼ số ngôi sao
D. 1/5 số ngôi sao
6. Ngày 30 tháng 4 là thứ hai, sang ngày 1 tháng 5 là:
A. Thú tư B. Chủ nhật C. Thứ hai D. Thứ ba
7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: ………. + 25 = 100 là:
A. 75 B. 125 C. 115 D. 95
8. Trong một phép chia cho 5, số dư lớn nhất là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 728 – 245 b. 465 + 172 c. 49 x 5 d. 63 : 3
……………… …………………. ……………… ………………….
…………………. ………………… ………………… …………………
……………… …………………. ……………… ………………….
…………………. ………………… ………………… …………………
……………… …………………. ……………… ………………….
Bài 2: Tìm y
y : 7 = 14 y x 6 = 36
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính ( từng bước )
7 x 9 + 308 36 : 3 x 6
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Toán đố
Một cửa hàng buổi sáng bán được 18kg gạo, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi buổi chiều
cửa hang đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. MÔN TIẾNG VIỆT
A. CHÍNH TẢ. ( 5 điểm )
9 Toàn bài không mắc lỗi hay chỉ mắc 1 lỗi đầu, không trừ điểm: 5 điểm.
9 Từ lỗi thứ 2 trở đi mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
B. TẬP LÀM VĂN. ( 5 điểm )
9 Bài viết sạch đẹp, câu văn đầy đủ ý, diễn đạt đúng nội dung yêu cầu đề bài: 5 điểm.
9 Học sinh viết thiếu ý, tùy theo bài viết giáo viên trừ mỗi ý thiếu từ 0,5 đến 1 điểm.
II. MÔN TOÁN
=% Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
1. D
2. C
3. D
4. A
5. B
6. B
7. A
8. B
:% Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm )
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. ( Đặt tính đúng 0,25 đ, kết quả đúng 0,25 đ )
Câu 2: Tìm y ( 1 điểm )
Mỗi phép tính đúng 0,5 đ. ( Mỗi bước tìm đúng 0,25 đ )
Câu 3: Tính ( từng bước ) ( 1 điểm )
Mỗi phép tính đúng 0,5 đ. ( Mỗi bước tính đúng 0,25 đ )
Câu 4: Toán đố ( 2 điểm )
Lời giải đúng 0,5 điểm. Phép tính đúng 1 đ. Đáp số đúng 0,5 đ.