Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Thiết kế cung cấp điện cho một khu khai thác than hầm lò có khí bụi nổ hạng III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.16 KB, 35 trang )

§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
Thiết kế cung cấp điện cho một khu khai thác than hầm lò có khí bụi nổ hạng III.
1. Phương pháp và kích thước khu khai thác (theo từng phương án ở trang 3).
a) Kích thước khu khai thác :
- Chiều dài theo vỉa a = 1000m;
- Chiều dài theo phương dốc b = (c + 20)*n =480m;
- Chiều dài lò chợ c = 100m;
- Bề dày vỉa d =2m;
- Góc dốc α = 0 ữ15 độ.
b) Phương pháp khai thác :
Tại trung tâm của khu khai thác đào lò thượng, từ đó mở ra hai cánh của khu khai thác.
Số phân tầng là 4, số lò chợ hoạt động đồng thời là 3, số lò chuẩn bị bằng số lò chợ hoạt động
đồng thời. Phương pháp khai thác theo phương án khấu đuổi.
2. Phương tiện khai thác và vận chuyển
- Khấu than ở lò chợ dùng máy liên hợp (com bai);
- Đào lò chuẩn bị:
+ Trong than dùng khoan điện cầm tay;
+ Trong đá dùng khoan khí ép kết hợp nổ mìn.
- Vận chuyển: ở lò thượng dùng tời trục, ở lò song song dùng tàu điện ắc quy, ở lò chợ
dùng máng cào.
- Thông gió các gương lò chuẩn bị dùng quạt cục bộ.
3. Vị trí và các phụ tải cao áp khác
- Khoảng cách từ trạm biến áp chính đến miệng giếng L
1
= 1000m dùng đường dây trên
không;
- Chiều sâu giếng L
2
= 200m;
- Khoảng cách từ chân giếng đến chân thượng (chiều dài lò xuyên vỉa) L


3
= 2000m;
- Tổng công suất của các phụ tải cao áp còn lại của mỏ là:
S = 1400kVA
Các số liệu này lấy theo cột 9 trang 3.
cosϕ = 0,6
Điện áp mạng cao áp 6kV; điện áp mạng hạ áp điện lực 660V; điện áp khoan và thắp
sáng 127V.
4. Yêu cầu thiết kế
a) Chọn phương án và thiết kế hệ thống cung cấp điện mạng hạ áp cho khu vực khai thác ;
b) Thiết kế mạng cao áp, các số liệu về phụ tải cho tuỳ theo từng phương án. Trong đó các số
liệu để tính toán ngắn mạch mạng 6kV chọn như sau:
S
cb
= 100MVA, điện kháng tương đối cơ bản tính từ hệ thống năng lượng Quốc gia đến thanh
cái 6kV của trạm biến áp xí nghiệp 35/6kV là: X
*
cb
= 6,55
Điều kiện để tính cơ khí đường dây là:
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
1
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
θ
ma x
= 40
o
C khi tốc độ gió V = 0 m/s;
θ
min

= 5
o
C khi tốc độ gió V = 0 m/s;
θ
bão
= 25
o
C khi tốc độ gió bão V = 35 m/s.
Ở các nhiệt độ khác: V= 5 m/s.
Tính cơ khí đường dây cho một khoảng vượt trung gian, khoảng vượt thực tế tuỳ ý chọn.
c) Thiết kế hệ thống tiếp đất bảo vệ cho mạng hầm lò.
PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
TT
P/A
a, m b, m c, m d,m n m
Phương
pháp
khai
thác
S, kVA;
cosϕ
28 1000 480 100 2 4 3
Khấu
đuổi
1400;
0,6
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
2
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
Chương 1

XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHU KHAI THÁC
1.1. Kích thước khu khai thác
Căn cứ vào chiều dài và chiều rộng của ruộng mỏ, phân chia khu khai thác như sau:
1) Chiều dài theo vỉa a = 1000m
2) Chiều rộng theo phương dốc: b = (c + 20) n = 480m
3) Chiều dài lò chợ c = 100m;
4) Trụ bảo vệ lò thượng trung tâm: 20m;
5) Chiều rộng lò thượng: 3m
6) Chiều rộng lò song song vận chuyển: 2,8m;
7) Chiều rộng trụ bảo vệ trong than: 7m;
8) Chiều rộng lò thông gió: 2,2m;
9) Chiều rộng trụ bảo vệ lò thông gió: 5m;
10) Chiều dài một cánh khai thác là:

487
2
6201000
2
)3.2(20
=
−−
=
−−
=
a
L
m
1.2. Phương pháp khai thác
Dùng phương pháp khai thác: Khấu duổi với số lò chợ hoạt động đồng thời là 3 (theo
phương án). Trong quá trình khai thác để lại các trụ than bảo vệ như hình vẽ 1.1. Đồng thời với

quá trình khấu than ở 3 lò chợ 3 lò chuẩn bị cùng tiến hành đào lò.
Phân chia khu vực khai thác như hình vẽ 1.1. có 4 phân tầng khai thác và 3 lò chợ hoạt
động đồng thời.
Chương 2
CHỌN PHƯƠNG THIỆN KHAI THÁC
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
3
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
Dựa vào tình hình cụ thể, theo yêu cầu thiết kế và kích thước khu khai thác, có thể chọn
được các thiết bị khai thác than (theo phụ lục 1) như sau:
2.1. Lựa chọn thiết bị đào khấu và vận chuyển than ở lò chợ và lò vận chuyển
2.1.1Máy liên hợp
Theo chiều dài lò chợ, góc dốc và chiều dày của vỉa, chọn máy liên hợp theo phụ lục 1, kèm theo
là com bai trong tổ hợp có mã hiệu ∋∆Κ04-2M, các thông số kỹ thuật được ghi trong bảng 2.1.a và
2.1.b
Bảng 2.1.a
Các thông số chính, tên thiết bị
Máy liên hợp
70
−Π
OK
Bề dày vỉa ,m 1,9-3,5
Góc dốc , độ 0-15
Combai Kỉ1KÃ
Vì chống thuỷ lực
70−ΠOK
Bơm thuỷ lực CHY5
Máng cào lò chợ
70
−Π

OK
,CP-70A
Chiều dài lò chợ , m 100
Máng cào chân lò chợ
Π TK1
Bảng 2.1.b
Các thông
số chính
Năng suất
(T/ph)
Động cơ Mã hiệu Công suất
(kw)
Tốc độ
(vg/ph)
U
dm
(V)
Combai
3
∋∆Κ04-2M
105 1460 660
Kỉ1KÃ
2.1.2. Máng cào vận chuyển than trong lò chợ
Chọn máng cào lò chợ (theo phụ lục 1), các thông số kỹ thuật được ghi trong bảng 2.2
Bảng 2.2
Các thông
số chính
Năng suất
(T/h)
Tốc độ

(m/s)
Động cơ:
Mã hiệu
Công suất
(kW)
Số lượng
động cơ
Chiều dài
(m)
Máng cào
70
−Π
OK
200 1,024
∋∆ΚΟΦ42/4
42 1 90
2.1.3. Máng cào chân lò chợ:
Chọn máng cào chân lò chợ (theo phụ lục 1), thông số kỹ thuật được ghi trong bảng 2.3
Bảng 2.3
Các thông số
chính
Năng suất
(T/h)
Chiều dài
(m)
Động cơ Mã hiệu Công suất (kw)
Máng cào chân
lò chợ Π TK1
340 55
∋∆ΚΟΦ 43/4

55
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
4
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
2.1.4. Máy khoan điện cầm tay:
Chọn máy khoan điện cầm tay có mã hiệu íéẽ với các thông số kỹ thuật được ghi trong
bảng 2.4.
Bảng 2.4
P
yc
, kW U
đm
, V I
đm
, A n
đc
, vg/ph n
T
, vg/ph
cosϕ
1,4 127 8,5 2750
400 ÷600
0,72
Chọn thiết bị điều khiển khoan là bộ khởi động Aẽ có các thông số kỹ thuật được ghi
trong bảng 2.5.
Bảng 2.5
Mã hiệu
Điện áp bên
sơ cấp, V
Điện áp phía

thứ cấp, V
Dòng điện
phía sơ cấp, A
Dòng điện phía
thứ cấp, A
η cosϕ
Aẽ-3,5 660 133 3,15 15,2 0,95 0,9
Aẽ-4 660 133 3,52 17,5 0,95 0,9
2.2. Lựa chọn thiết bị cho lò chuẩn bị
Để đào lò chuẩn bị, sử dụng các thiết bị như sau:
- Khoan điện cầm tay;
- Khoan khí ép;
- Máy cào vơ;
- Quạt gió cục bộ;
- Máy ép khí cung cấp khí ép cho khoan.
2.2.1. Máy khoan điện cầm tay:
Ở lò chuẩn bị cũng chọn loại máy khoan điện cầm tay mã hiệu íéẽ với các thông số kỹ thuật
như trong bảng 2.4 và bộ khởi động Aẽ có các thông số kỹ thuật như trong bảng 2.5
2.2.2. Khoan khí ép:
Trường hợp gặp đất đá cứng dùng khoan khí ép kết hợp nổ mìn, chọn loại ậÁC-4 với các
thông số kỹ thuật được ghi trong bảng 2.6
Bảng 2.6
Tốc độ tiến
mũi khoan,
m/s
Động cơ điện Động cơ khí ép
Mã hiệu P, kW
n,
vg/ph
Mã hiệu n, vg/ph H, at N,m

3
/ ph
0,0035 BAọ-42 4,2 1450 ẽéẩ-10 1500 3,5 7,36
2.2.3. Máy ép khí
Để cung cấp khí ép cho khoan, chọn máy ép khí có mã hiệu 3ốụứờõ-10 với công suất
định mức của động cơ là 40kW.
2.2.4. Máy cào vơ
Chọn máy cào vơ mã hiệu C-153 với các thông số kỹ thuật chủ yếu như sau:
- Năng suất bốc: 50T/h;
- Động cơ mã hiệu: MA-143-2/4, công suất : 17 kW.
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
5
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
2.2.5. Quạt gió cục bộ
Chọn quạt gió cục bộ có mã hiệu CBM-6 có các thông số kỹ thuật ghi trong bảng 2.7
Bảng 2.7
Q,m
3
/ph H,mm H
2
0
P
dm
,
kW
n, ng/ph U
đm
,V
Đường kính bánh
công tác, mm

200 ÷400 200 ÷80
14 2950 660 600
2.3. Lựa chọn thiết bị cho lò thượng
Chọn tời trục mã hiệu ÁÃ-800/63m với các thông số kỹ thuật được ghi trong bảng 2.8.
Bảng 2.8

hiệu
Tang
Tải
trọn
g,
kG
Đườn
g
kính
cáp,
mm
Chiề
u dài
cáp
mm
Tỷ
số
truyề
n
Động cơ
Khố
i
lượn
g

quy
đổi,
kg
Trọng
lượng
,
kG
Số
lượn
g
Đườn
g
kính,
mm
Rộn
g
mm
Tố
c
độ

p
Tốc
độ
độn
g cơ
,
vg/p
h
công

suất
, kW
Áậ120
0/
1030-
2M
1 1200
100
0
250
0
17,5 515 30
1,5
2
720
960
45
60
850
0
7150
2.4. Tổng hợp thiết bị sử dụng trong khu khai thác
Tổng hợp thiết bị sử dụng trong khai thác được cho trong bảng 2.9
Bảng 2.9
TT Tên khu vực Số lượng Thiết bị sử dụng Số lượng
1 Lò chợ 3
Máy combai 3
Máng cào lò chợ 3
Máng cào họng sáo 3
Máy khoan điện cầm tay 6

2 Lò vận chuyển Tàu điện ắc quy
3 Lò chuẩn bị 3
Máy cào vơ 3
Máy khoan khí ép 3
Máy ép khí 3
Quạt gió cục bộ 3
Khoan điện cầm tay 3
4 Lò thượng 2 Tời trục 2
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
6
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
Căn cứ vào các thiết bị điện ở khu khai thác như trên, tính toán thiết kế và chọn phương
án cung cấp điện.
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
7
Đồ án môn họcĐiện khí hoá GVHD: PGS.TS Nguyễn Anh Nghĩa
Chng 3
TNH TON THP SNG
( Mt ng lũ tớnh theo phng phỏp im,
cỏc ng lũ cũn li tớnh theo phng phỏp cụng sut riờng)
c im khu khai thỏc ca m cú khớ bi n hng III, do ú chn thit b thp sỏng m
bo iu kin an ton n.
3.1. Tớnh toỏn thp sỏng cho lũ vn chuyn
tớnh toỏn thp sỏng cho lũ vn chuyn dựng phng phỏp im. Hỡnh 3.1 biu din
mt ct dc ca lũ v s b trớ ốn dc theo lũ, tớnh E
min
A v E
max
B.
Khong cỏch t tõm ốn n mt ng:

h = H - a = 2,5 - 0,2 = 2,3 m
trong ú:
H = 2,5m - chiu cao lũ;
a = 0,2 m - khong cỏch t tõm ốn n núc lũ;
Theo ph lc 2 chn ốn cú mó hiu ộ-20 vi cỏc thụng s k thut ghi trong bng 3.1
Bng 3.1
Loi ốn Mó hiu
Cụng sut búng, W Quang
thụng, Lm
Hiu sut
ốn
cos
Cụng sut tng, W
Hunh quang ộ-20 20/26 980 0,65 0,5
Theo ph lc 2, ri ti thiu vi ng lũ ny l: E
min
= 2Lx
H s: C = F/1000 = 980/1000 = 0,98
trong ú:
F - quang thụng thc t ca ốn hunh quang ộ-20.
sỏng A ch yu to nờn bi búng ốn 2,3,4,5; cỏc ốn khỏc vỡ xa nh hng
khụng ỏng k nờn cú th b qua.
Do ú:
Sinh viên: Trịnh Hữu Bích Lớp:Điện Khí Hoá K50
8

§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
)coscos(
.
2

2
3
21
3
1
2
αα
αα
II
hk
C
E
A
+=
k = 1,5 - hệ số dự trữ kể đến sự bụi bẩn, già hoá của bóng đèn;
cosỏ1, cosỏ2 - phụ thuộc vào chiều cao cheo đèn và khoảng cách giữa các đèn (sơ bộ
chọn theo phụ lục 2 hoặc theo giáo trình Điện khí hoá).
Chọn khoảng cách giữa các đèn: l= 7m
Ta có :
( ) ( ) ( )
55,0
19,4
3,2
5,33,2
3,2
2/
cos
222
2
1

==
+
=
+
=
lh
h
α
⇒ α
1
= 57
o
( ) ( )
2,0
75,10
3,2
5,10)3,2(
3,2
2/
cos
2
2
2
2
2
==
+
=
++
=

llh
h
α
⇒ α
2
= 78
o
Dựa vào giá trị α
1
và α
2
, biểu đồ phân bố cường độ sáng của loại đèn huỳnh quang phòng
nổ PBậ - 20, trang 140, tài liệu Giáo trình Điện khí hoá mỏ - Nguyễn Anh Nghĩa (chủ biên) Trần
Bá Đề
Ta có :
Cường độ sáng theo hướng α
1
, α
2
của đèn quy ước trong mặt cắt ngang (do đặc thù của
mỏ nên ta chỉ quan tâm đến cường độ sáng trong mặt cắt ngang)
I

α
1
= 116Cđ
I

α
2

= 122Cđ
⇒ Cường độ sáng theo hướng α
1
, α
2
của đèn PBậ - 20
I
α
1
= C. I

α
1
= 0,98 . 116 = 114Cđ
I
α
2
= C. I

α
2
= 0,98 . 122 = 120Cđ
( )
( ) ( )
[ ]
)(9,42,0.12055,0.114
3,2.5,1
98,0.2
33
2

LxE
A
=+=⇒
Độ sáng ở B chủ yếu do các đèn 3,4,5 tạo nên.
Do đó:
3 3 3
0 3 0 3 3
2 2
( .cos 0 2 .cos 3) ( 2 cos )
. .
B
C C
E I I I I
k h k h
α
α α α
= + = +
Cũng tương tự như trên, giá trị cosỏ
3
phụ thuộc vào chiều cao cheo đèn và khoảng cách
giữa các đèn.
( )
3,0
4,7
3,2
7)3,2(
3,2
cos
2
2

22
3
==
+
=
+
=
lh
h
α
⇒ α
3
= 73
o

Cường độ sáng theo hướng α
3
của đèn quy ước trong mặt cắt ngang
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
9
Đồ án môn họcĐiện khí hoá GVHD: PGS.TS Nguyễn Anh Nghĩa
I


3
= 113C
Cng sỏng theo hng
3
ca ốn PB 20
I


3
= C. I


3
= 0,98 . 113 = 111C
Cng sỏng trung bỡnh
w/m278
14,3.4
980
4
0
===

F
I
( )
( )
[ ]
)(103,0.111.21.78
3,2.5,1
98,0
3
3
2
LxE
B
=+=
iu ho ỏnh sỏng:

49,0
10
9,4
max
min
===
E
E

So sỏnh kt qu tớnh toỏn vi iu kin tiờu chun:
E
min
E
qc
ừ ừ
qc
Nu cỏc iu kin trờn khụng tho món, yờu cu gim khong cỏch gia cỏc ốn hoc
tng cụng sut ca mi ốn.
S ốn cn thit thp sỏng lũ cỏi vn chuyn:
70
7
487
===
a
L
n
d
trong ú:
L - chiu di mt cỏnh;
a- khong cỏch gia cỏc ốn.

Cụng sut thp sỏng cho lũ cỏi vn chuyn: P
ts
= n
d
.P
d
= 70.26 =1820W
3.2. Thp sỏng cho lũ ch, lũ thng, trm bin ỏp, trm ti v cỏc li i
Din tớch cn thp sỏng cho 01 lũ ch:
S = c.d = 100.2 = 200m
2
Din tớch cn thp sỏng cho 2 lũ thng:
S = 2(3.b) = 2.3.480 = 2880m
2
trong ú:
b = 480 - chiu di theo phng dc.
Din tớch cn thp sỏng cho mt trm bin ỏp khu vc:
S = 6 x 3 = 18m
2
Din tớch cn thp sỏng cho mt trm ti:
S = 3x6 =18m
2
Din tớch cn thp sỏng cho cỏc li i: S b d tớnh S = 100m
2
cho tng khu vc khai
thỏc.
Tớnh cụng sut thp sỏng cn thit theo cụng thc:
P
ts
= S.

trong ú:
Sinh viên: Trịnh Hữu Bích Lớp:Điện Khí Hoá K50
10
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
S - diện tích cần thắp sáng, m
2
;
ϖ - định mức thắp sáng, W/m
2
(tra theo phụ lục 2).
TT Vị trí công tác
Công suất riêng (ϖ) W/m
2
1 Nhà ở và nhà tập thể 3,5-12
2 Nhà xưởng 3-10
3 Lò chợ và lò chuẩn bị 5
4 Lò vận chuyển trung gian 3
5 Lò cái vận chuyển, các lối đi 1-2
6 Nhà trạm 8-10
7 Các đường lò xung quanh giếng 6-8
Số đèn thắp sáng cần thiết: n
đ
= P
ts
/P
đ
,
trong đó:
P
đ

- công suất của mỗi đèn thắp sáng đã chọn.
3.3. Tổng hợp phụ tải thắp sáng cho một khu vực khai thác
Để thắp sáng cho lò vận chuyển, lò chợ dùng đèn huỳnh quang éÂậ-20, các lò còn lại và
các trạm biến áp, trạm tời, các lối đi dùng đèn Pẽ. Phụ tải thắp sáng của một khu vực khai thác
được thống kê trong bảng 3.2.
Bảng 3.2
STT Tên khu vực
Dài
(m)
Rộng
(m)
Diện tích
(S), m
2
Công suất
riêng (ϖ)
(W/m
2
)
Công suất
(W)
1 Lò cái vận chuyển - 2,8 1820
2 Lò chợ 100 2 200 5 1000
3 Các lối đi - - 100 2 200
4 Trạm biến áp 6 3 18 9 162

3182
Số đèn thắp sáng cần thiết: n
đ
= P

ts
/P
đ
= 3182/26= 123 đèn
Chọn mã hiệu và số lượng máy biến áp thắp sáng cho một khu vực khai thác (phụ lục 2):
kVA ,
cos
tb
ts
ts
P
S
ϕ
=

trong đó:
cosϕ - hệ số công suất trung bình (cosϕ = 1 đối với đèn sợi đốt; cosϕ = 0,5 đối với đèn
huỳnh quang)
Để cung cấp điện cho các phụ tải thắp sáng ta chọn phương án: lò chợ, lò cái vận chuyển,
trạm khu vực và các lối đi dùng chung một máy biến áp lấy điện từ MBA di động theo lò chợ;
với lò thượng và trạm tời dùng riêng một máy biến áp đặt cố định.
* Công suất thắp sáng lò chợ, lò cái vận chuyển, trạm khu vực và các lối đi.
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
11
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
556,0
3182
1772
16220010001820
1).162200(5,0).1001820(

cos ==
+++
+++
=⇒
tb
ϕ
kVAVA
P
S
tb
ts
ts
723,55723
556,0
3182
cos
====⇒
ϕ
Theo phụ lục 2 ta chọn hai MBA thắp sáng an toàn nổ TCỉ- 2,5/0,5 với các các thông số như
bảng 3.3
Bảng 3.3

hiệu
S
đm
,
kVA
U
đm
U

nm
% I
o
%
η khi tải định
mức và
cosϕ =1
Hình thức chế
tạo và lĩnh
vực áp dụng
Cao
áp,V
Hạ áp,V
TCỉ-
4/0,7
4 660 380;133 4,5±0,45 20+1 0,945 PB-thắp sáng
3.4. Tổng hợp phụ tải thắp sáng cho lò thượng
P
tb
= P
ts(lò thượng)
+ P
ts(trạm tời)
Nếu dùng đèn sợi đốt (cosϕ = 1):
ts
ts
ts
P
P
S ==

1
Phụ tải thắp sáng của lò thượng và trạm tời cho ở bảng 3.4
Bảng 3.4
STT
Tên
khu vực
Dài
(m)
Rộng
(m)
Diện tích
(S), m
2
Công suất riêng
(ϖ) (W/m
2
)
Công suất
(W)
1 Lò thượng 480 3 1440 2 2880
2 Trạm tời 6 3 18 9 162

3042
Hai khu vực này thắp sáng bằng đèn sợi đốt nên :
P
tb
= P
ts(lò thượng)
+ P
ts(trạm tời)

= 3,042 (kw)
S
ts
= P
ts
= 3,042 kVA
Theo phụ lục 2 ta chọn MBA thắp sáng an toàn nổ TCỉ- 4/0,5 với các các thông số như
bảng 3.5
Bảng 3.5

hiệu
S
đm
,
kVA
U
đm
U
nm
% I
o
%
η khi tải định
mức và
cosϕ =1
Hình thức chế
tạo và lĩnh vực
áp dụng
Cao
áp,V

Hạ áp,V
TCỉ-
4/0,7
4x2 660 380;133
4,5±0,45
20+1 0,945 PB-thắp sáng
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
12
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
Chương 4
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN HẠ ÁP CHO KHU KHAI THÁC
4.1. Xác định công suất máy biến áp khu vực
4.1.1. Xác định phụ tải của một gương lò chợ
Phụ tải trong gương lò chợ bao gồm máy combai, máng cào lò chợ, máng cào chân lò
chợ, máy khoan, thắp sáng. Các thiết bị này có liên hệ chặt chẽ với nhau theo dây truyền công
nghệ.
Các phụ tải trong gương lò chợ được thống kê trong bảng 4.1
Bảng 4.1
Tên thiết bị Số lượng động cơ P
dm
, kW
cosϕ
ểP
dm
Combai 1 105 0,88
Máng cào lò chợ 1 42 0,85
Máng cào chân lò chợ 1 55 0,86
Khoan điện cầm tay 2 1,4 0,72
Thắp sáng - 1,12 0,5
Tổng cộng 205,92

4.1.2. Xác định phụ tải cho một gượng lò chuẩn bị
Các phụ tải trong gương lò chuẩn bị được thống kê trong bảng 4.2
Bảng 4.2
Tên thiết bị Số lượng động cơ P
dm
, kW
cosϕ
ểP
dm
Quạt gió cục bộ 1 14 0,75
Máy cào vơ 1 17 0,72
Máy ép khí 1 40 0,75
Khoan điện cầm tay 1 1,4 0,72
Khoan khí ép 1 4,2 0,85
Tổng cộng: 76,6

Xác định công suất của trạm biến áp khu vực khai thác :
1
n
tt yc di
P k P= Σ

trong đó:
k
yc
= 0,43+ 0,57
di
P
P
Σ

max
S
tt
=
ϕ
cos
tt
P
trong đó:
P
max
= 105 kw
∑P
di
= 282,52kW
cos
ϕ
= 0,6
Thay vào công thức trên ta có :
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
13
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
K
yc
= 0,43 + 0,57
di
P
P
Σ
max

= 0,43 + 0,57
52,282
105
= 0,642
1
n
tt yc di
P k P= Σ
= 0,642.282,52 =181,38kW
S
tt
=
ϕ
cos
tt
P
=
6,0
38,181
= 302,3kVA
Từ S
tt
tìm được các thông số kỹ thuật của trạm biến áp di dộng trong bảng 4.3
Bảng 4.3
Mã hiệu
S
đm
kVA
U
đm

,V I
đm
,A
U
nm
%
I
o
%
P
nm
,W
Cao Hạ Cao Hạ
Không
tải
Ngắn
mạch
TKỉBΠC-
320/6
320 6000±4%
690
400
30,8 462/268 3,0 2,0 1100 3865
4.1.3. Xác định phụ tải của lò thượng và chiếu sáng
Các phụ tải của lò thượng và thắp sáng được thống kê trong bảng 4.4
Bảng 4.4
Tên thiết bị Số lượng P
dm
, kW
cosϕ

ểP
dm
Tời trục 2 60 0.75 120
Thắp sáng 0.162 1 0.162
P
tt
= k
yc
.P
t
+ P
ts
S⇒
tt
=
.
cos cos
yc t
ts
t ts
k P
P
ϕ ϕ
+
S
tt
=
kVA162,96
1
162.0

75.0
120.6,0
=+
trong đó:
k
yc
= 0,6 - hệ số yêu cầu của tời trục;
P
t
- tổng công suất lắp đặt của tời;
P
ts
- tổng công suất thắp sáng;
cos
ϕ
t
= 0,75 - hệ số công suất của tời;
cos
ϕ
ts
=1- hệ số công suất của đèn thắp sáng.
4.1.4. Chọn phương án cung cấp điện cho khu khai thác
Vì các khu vực khai thác cách xa trạm biến áp trung tâm hầm lò nên cần phải đưa sâu
điện cao áp tới gần khu vực khai thác để cung cấp cho các phụ tải. Dùng chung một máy biến áp
di động cung cấp cho cả lò chợ và lò chuẩn bị, một máy biến áp cung cấp cho tời và chiếu sáng lò
thượng. Sơ đồ nguyên lý cung cấp điện được biểu diễn trên hình 4.1
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
14
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
4.2. Tính toán mạng cáp hạ áp

Sơ đồ thay thế tính toán mạng cáp hạ áp theo phương án khấu đuổi như hình 4.2.
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
15
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
4.2.1. Tính toán lựa chọn cáp theo điều kiện dòng nung nóng cho phép và độ bền cơ học ( S

16mm
2
)
Chiều dài của cáp chính và cáp mềm cho cụ thể như sau:
l
1
= l
2
= 150m; l
3
= c+50m; l
4
= l
5
=l
8
=l
9
= l
10
= 50m.
Xác định dòng thực tế chạy trong cáp mềm theo công thức sau:
I
tt

=
ηϕ
.cos 3
10.
3
d
i
U
P
Theo phụ lục 3 kết hợp cùng với điều kiện về độ bền cơ học, chọn loại cáp cung cấp cho
các phụ tải.
Xác định dòng thực tế chạy trong cáp chính theo công thức sau:
I
tt
=
tb
ϕ
cos.U.3
.10ΣP.k
d
3
dyc
trong đó:


=
=
=
n
i

i
n
i
ii
tb
P
p
Cos
1
1
1
.cos
ϕ
ϕ
Thay số ta được:
4,140171412,14,15542105
72,0.4,1075.,4072,0.1775,0.145,0.12,172,0.4,186,0.5585,0.4288,0.105
1
++++++++
++++++++
=
tbl
Cos
ϕ
836,0
1
=
tbl
Cos
ϕ

742,0
4,1401714
72,0.4,1075.,4072,0.1775,0.14
2
=
+++
+++
=
tbl
Cos
ϕ
K
yc1
= 0,642; K
yc2
= 1(n=4)
Kết quả tính toán và lựa chọn cáp kết hợp với yêu cầu về độ bền cơ học được thống kê
trong bảng 4.5
Bảng 4.5
Đoạn cáp
ϕ
Cos
P(kW) U(V)
η
% I
tt
(A) Loại cáp S(mm
2
) I
cp

(A)
l
1
0,833 282,52 660 - 190,44 ẹÁÃ 70 225
l
2
0,742 76,6 660 - 90,26 ẹÁÃ 25 105
l
3
0,88 105 660 0,91 114,7 ÃPỉí 25 125
l
4
0,85 42 660 0,89 48,56 ÃPỉí 16 80
l
5
0,86 55 660 0,89 62,85 ÃPỉí 16 80
l
6
0,72 1,4 127 0,93 9,5 ÃPỉí 16 80
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
16
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
l
7
0,5 1,12 127 0,9 11,3 ÃPỉí 16 80
l
8
0,75 14 660 0,9 18,14 ÃPỉí 16 80
l
9

0,72 17 660 0,77 26,8 ÃPỉí 16 80
l
10
0,75 40 660 0,81 57,6 ÃPỉí 16 80
l
11
0,72 1,4 127 0,93 9,5 ÃPỉí 16 80
4.2.2. Xác định tiết diện cáp theo điều kiện tổn hao điện áp cho phép
Xác định tổn thất điện áp trong cáp mềm cung cấp cho phụ tải xa nhất và có công suất
lớn nhất theo biểu thức:

ηγ
di
ii
cm
US
lP
U

10.
3
=∆
Xác định tổn thất trong máy biến áp theo công thức:
∆U
ba
= β(U
a
cosϕ + U
P
sinϕ)

Tổn thất điện áp cho phép trong cáp chính:
∆U
cc
= ∆U
cf
- ∆U
ba
- ∆U
cm

Xác định tiết diện cáp chính theo điều kiện tổn hao điện áp cho phép :
S
cc
=

10
3
dcc
ccdiyc
UU
lPk

Σ
γ
trong đó:
Tổn thất trong máy biến áp:
dt
ba
ba
U

U
U .
100
%∆
=∆
;
100.
dm
n
a
S
P
U =
;
( ) ( )
22
%%
anmp
UUU −=
)sin.cos (%
tbptbaba
UUU
ϕϕβ
+=∆
dmtb
dmi
yc
S
P
k

1
.
cos
.
ϕ
β

=
K
yc
= 0,642;
833,0=
tb
Cos
ϕ
;
55,0=
tb
Sin
ϕ
; S
dm
= 320kVA; U
dt
= 690V
Thay số vào ta có:
678,0
320
1
.

836,0
52,282
.642,0
1
.
cos
. ===

dmtb
dmi
yc
S
P
k
ϕ
β
%2,1100.
320000
3865
100. ===
dm
n
a
S
P
U
( ) ( )
%57,22,13%%
22
22

=−=−=
anmp
UUU
%638,1)55,0.57,2836,0.2,1.(678,0)sin.cos (% =+=+=∆
tbptbaba
UUU
ϕϕβ
VU
U
U
dt
ba
ba
3,11690.
100
638,1
.
100
%
==

=∆
Tổn thất điện áp trên cáp cung cấp cho động cơ combai:
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
17
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
ηγ
di
ii
cm

US
lP
U

10.
3
=∆
=
V6,15
918,0.660.35.50
10.150.05,1.105
3
=
Tổn thất điện áp trong cáp chính :
∆U
cc
= ∆U
cf
– (∆U
ba
+ ∆U
cm max
) = 63 – (11,3 + 15,6) = 36,1V
Tiết diện cáp chính theo điều kiện tổn hao điện áp cho phép
2
3
3
.
97,23
660.2,26.50

150.05.1.10.6,285.66,0

10.
mm
UU
lPk
S
dcc
ccdmiyc
cc
==

Σ
=
γ
Cuối cùng so sánh tiết diện của cáp chính theo hai điều kiện và chọn giá trị lớn hơn.
Kết quả tính toán lựa chọn được thống kê trong bảng 4.5
Ghi chú: 1) Cáp chính chọn loại 3 lõi có vỏ bọc thép CÁ,ẹÁÃ
2) Cáp mềm chọn loại 7 lõi có màn chắn:
3) Cáp mềm dùmg cho khoan điện cầm tay:
ỉéÁ

5 x 6 hoặc ỉéÁ

5 x 4
4.2.3. Kiểm tra điều kiện khởi động động cơ có công suất lớn nhất và xa nhất trong khi các động
cơ khác đang làm việc bình thường (đây là điều kiện nặng nhọc nhất).
a. Kiểm tra cho động cơ có công suất lớn nhất là động cơ Combai
Điện áp khởi động tối thiểu cho phép:
U

min
= 1,1.U
d
a
k
=
V35,513
2,2
1,1
.660.1,1 =
trong đó:
k - bội số mômen mở máy tối thiểu;
a - bội số mômen mở máy định mức.
+ Xác định tổn thất điện áp trong máy biến áp khi khởi động động cơ:
∆U
bam
= ∆U
ba
ba
bam
I
I
( ) ( )
2
'
2
'
sin.sin.cos.cos.
mmtbammtbabam
IIIII

ϕϕϕϕ
+++=
Với :
A
U
Pk
I
tbdm
n
i
dmiyc
ba
68,119
833,0.660.3
10).10552,282.(642,0
cos 3
10
3
1
1
3
'
=

==


=
ϕ
(Đây là dòng chạy qua biến áp trừ dòng của động cơ mở máy)

A
U
U
I
U
U
II
dm
dm
dm
mdmt
3,535
660
35,513
.7,114.6 6.
minmin
====
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
18
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
cosϕ
m
= 0,4 => sinϕ
m
= 0,91
cosϕ = 0,833 => sinϕ

= 0,55
∆U
ba

= 11,3 V
Thay số tính được :
I
ba m
= 676A
V
I
I
UU
ba
bam
babam
8,63
68,119
676
.3,11.
'
==∆=∆
+ Xác định tổn hao điện áp trong cáp chính khi động cơ khởi động:
∆U
ccm
=
3
.I
ccm
(R
cc
cosϕ
ccm
+ X

cc
sinϕ
ccm
)
trong đó:
I
ccm
= I
bam
= 676A
464,0
676
4,0.3,535833,0.68,119
.cos.cos.
cos
'
=
+
=
+
=
ccm
mmttbba
ccm
I
II
ϕϕ
ϕ
sinϕ
ccm

= 0,88
Ω=== 043,0
70
150
.02,0
s
l
R
cc
ρ
Ω=== 0105,015,0.07,0.
0
lxX
cc
=>∆U
ccm
=
( )
V1,3488,0.0105,0464,0.043,0.676.3 =+
+ Xác định tổn hao điện áp trong cáp mềm khi mở máy động cơ:
∆U
cmm
=
3
.I
dcm
(r
cm
cosϕ
m

+ x
cm
sinϕ
m
)
trong đó :
I
dcm
= 6.114,7 = 688,2A
Ω=== 126,0
25
5,157
.02,0.
s
l
r
cm
ρ
Ω=== 011,01575,0.07,0.
0
lxx
cm
=>
VU
dcm
72)91,0.011,04,0.126,0.(2,688.3 =+=∆
Điện áp thực tế đặt vào động cơ Com bai khi khởi động là:
∆U
tt
= 690- (63,8+34,1+72)=520,1V ≥ U

min
= 513,35V
Nhận thấy ∆U
tt
> U
min
nên động cơ có công suất lớn nhất khởi động bình thường
b. Kiểm tra cho động cơ xa nhất là động cơ Máy ép khí
Điện áp khởi động tối thiểu cho phép:
U
min
= 1,1.U
d
a
k
=
V4,538
2
1,1
.660.1,1 =
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
19
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
trong đó:
k - bội số mômen mở máy tối thiểu;
a - bội số mômen mở máy định mức.
+ Xác định tổn thất điện áp trong máy biến áp khi khởi động động cơ:
∆U
bam
= ∆U

ba
ba
bam
I
I
( ) ( )
2
'
2
'
sin.sin.cos.cos.
mmtbammtbabam
IIIII
ϕϕϕϕ
+++=
Với :
A
U
Pk
I
tbdm
n
i
dmiyc
ba
5,163
833,0.660.3
10).4052,282.(642,0
cos 3
10

3
1
1
3
'
=

==


=
ϕ
(Đây là dòng chạy qua biến áp trừ dòng của động cơ mở máy)
A
U
U
I
U
U
II
dm
dm
dm
mdmt
9,281
660
4,538
.6,57.6 6.
minmin
====

cosϕ
m
= 0,4 => sinϕ
m
= 0,91
cosϕ = 0,833 => sinϕ

= 0,55
∆U
ba
= 11,3 V
Thay số tính được :
I
ba m
= 426,6A
V
I
I
UU
ba
bam
babam
5,29
5,163
6,426
.3,11.
'
==∆=∆
+ Xác định tổn hao điện áp trong cáp chính khi động cơ khởi động:
∆U

ccm
=
3
.I
ccm
(R
cc
cosϕ
ccm
+ X
cc
sinϕ
ccm
)
trong đó:
I
ccm
= I
bam
= 426,6A
583,0
6,426
4,0.9,281833,0.5,163
.cos.cos.
cos
'
=
+
=
+

=
ccm
mmttbba
ccm
I
II
ϕϕ
ϕ
sinϕ
ccm
= 0,81
Ω=+== 163,0)
25
150
70
150
.(02,0
s
l
R
cc
ρ
Ω=== 021,03,0.07,0.
0
lxX
cc
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
20
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
=>∆U

ccm
=
( )
V8,8281,0.021,0583,0.163,0.6,426.3 =+
+ Xác định tổn hao điện áp trong cáp mềm khi mở máy động cơ:
∆U
cmm
=
3
.I
dcm
(r
cm
cosϕ
m
+ x
cm
sinϕ
m
)
trong đó :
I
dcm
= 6.57,6 = 345,6A
Ω=== 065,0
16
5,52
.02,0.
s
l

r
cm
ρ
Ω=== 00367,00525,0.07,0.
0
lxx
cm
=>
VU
dcm
5,17)91,0.00367,04,0.065,0.(6,345.3 =+=∆
Điện áp thực tế đặt vào động cơ khi máy ép khí khởi động là:
∆U
tt
= 690- (29,5+82,8+17,5)=560,2V ≥ U
min
= 538,4V
Nhận thấy ∆U
tt
> U
min
nên động cơ xa nhất khởi động bình thường
4.3. Tính toán ngắn mạch
Để lựa chọn thiết bị và chỉnh định bảo vệ, cần phải xác định dòng ngắn mạch.
Xác định điện trở của máy biến áp theo công thức:
R
ba
=
2
2

2
.
.3
d
dnm
d
nm
S
UP
I
P
=
=
( )
Ω= 018,0
10.320
690.3865
2
3
2
Điện kháng của máy biến áp:
X
ba
=
d
dn
d
dn
S
UU

I
UU
.100
%.
.3.100
%.
2
=
=
Ω= 045,0
10.320.100
690.3
3
2
Tổng trở từ máy biến áp đến điểm tính ngắn mạch được xác định theo biểu thức:
Z =
22
)()(
cbacba
xxRR +++
trong đó:
R
c
, x
c
- điện trở và điện kháng của cáp từ máy biến áp đến điểm tính ngắn mạch.
Tổng trở từ máy biến áp đến điểm tính ngắn mạch được tính trong bảng 4.7
Bảng 4.7
Điểm tính NM Z Điểm tính NM Z
N 0,048 N

6-2
0,317
N
1
0,083 N
7-1
0,125
N
2
0,192 N
7-2
0,125
N
3
0,198 N
8
0,299
N
4
0,139 N
9
0,299
N
5
0,139 N
10
0,299
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
21
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa

N
6-1
0,139 N
11
0,299
Tính dòng ngắn mạch 2 pha ở cuối đường dây để kiểm tra độ nhạy của bảo vệ:
Z
U
I
d
nm
.2
.95,0
)2(
=
Tính dòng ngắn mạch 3 pha ở đầu đường dây để lựa chọn thiết bị:
Z
U
I
d
nm
3
.1,1
)3(
=
Kết quả tính toán được thống kê trong bảng 4.8
Bảng 4.8
Đoạn mạng I
(2)
n

, A I
(3)
n
, A
N
6531.25 8732.42
L
1
3777.11 5050.07
L
2
1632.81 2183.10
L
3
1583.33 2116.95
L
4
2255.39 3015.51
L
5
2255.39 3015.51
L
6-1
2255.39 3015.51
L
6-2
988.95 1322.26
L
7-1
2508.0 3353.25

L
7-2
2508.0 3353.25
L
8
1048.49 1401.86
L
9
1048.49 1401.86
L
10
1048.49 1401.86
L
11
1048.49 1401.86
4.4. Lựa chọn và chỉnh định thiết bị điều khiển và bảo vệ
+ Điều kiện lựa chọn thiết bị:
- U
d
(thiết bị ) ≥ U
d
(mạng);
- I
d
(thiết bị ) ≥ I
tt
;
- I
ngắt
(thiết bị ) ≥ 1,2 I

n.m
(3)
Chỉnh định bảo vệ trong áptomát:
Bảo vệ bằng rơle cực đại: I
cd
= 1,2






Σ+

d
n
kd
II
1
1
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
22
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
Kiểm tra độ nhậy: k
n
=
5,1
)2(

cd

nm
I
I
Bảo vệ bằng cầu chì: I
cd
=
di
n
kd
I
I
1
1
max
5,26,1

Σ+
÷
k
n
≥ 4 ÷ 7
Chỉnh định bảo vệ trong khởi động từ:
Bảo vệ bằng rơle cực đại: I

= 1,2.I

Kiểm tra độ nhậy: k
n
=
5,1

)2(

cd
nm
I
I
Bảo vệ bằng cầu chì: I

= I

/(1,6 ÷2,5)
k
n
≥ 4 ÷ 7
Chỉnh định bảo vệ thắp sáng:
I
cd
= 3I
tt
k
n
=
5,1
)2(

cd
nm
I
I
Kết quả lựa chọn và chỉnh định thiết bị được thống kê trong bảng 4.9


Bảng 4.9
Đoạn
mạng
AΦB KĐT
P
d
,
kW
U
d
,
V
I
đm
, A
I
ngắt
,
kA
I
cd
,
A
k
n
MBAKV AΦB-3 660 500 10 2000 3,265
L
1
AΦB-2A 660 350 7 1200 3,147

L
2
AΦB-1A 660 200 7 600 2,721
L
3
MBΠ
ẩ-61 155 660 240 3,75 1000 1,583
L
4
MBΠ
ẩ-61 155 660 240 3,750 500 4,51
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
23
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
L
5
MBΠ
ẩ-61 155 660 240 3,750 500 4,51
L
7
MBΠ
ẩ-61 155 660 240 3,750 1000 2,508
L
8
MBΠ
ẩ-23M 100 660 120 2,4 300 3,495
L
9
MBΠ
ẩ-23M 100 660 120 2,4 300 3,495

L
10
MBΠ
ẩ-23M 100 660 120 2,4 300 3,495
L
11
MBΠ
ẩ-23M 100 660 120 2,4 300 3,495
Để đảm bảo an toàn điện giật và an toàn tia lửa cho khu khai thác, dùng rơle bảo vệ rò
điện YAKẩ-660 và YAKẩ-127. Thông số kỹ thuật của hai loại rơle này được ghi trong bảng
4.10
Bảng 4.10
Mã hiệu
Hình thức
chế tạo
U
d
,
V
R

c
,
kΩ
R

c
,
kΩ
R

th
,
kΩ
Loại mạng
YAKẩ- 660 PB 660 11-14 21 30
Không phân
nhánh
YAKẩ- 127III PB 127 3 4,1 3,3
không phân
nhánh
Sơ đồ nguyên lý cung cấp điện của khu khai thác được biểu thị trên hình 4.3
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
24
§å ¸n m«n häc§iÖn khÝ ho¸ GVHD: PGS.TS NguyÔn Anh NghÜa
Sinh viªn: TrÞnh H÷u BÝch Líp:§iÖn KhÝ Ho¸ K50
25

×