Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề và đáp án thi vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.24 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2013-2014
Ngày thi : 19 tháng 6 năm 2013
Thời gian làm bài : 120 phút.
Câu 1: Thực hiện phép tính
a, A =
8
1
15
4
:50
5
2
5,4
2
3
2
1
2
1








+−
b, B =
8


13
1228



Câu 2: Giải phương trình, hệ phương trình:
a,
045
2
=+− xx
b,



=+
=−
52
13
yx
yx
Câu 3: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(–1 ; 2) và song song
với đường thẳng y = 2x + 1.
Câu 4: Một tam giác vuông có chu vi 30m, cạnh huyền là 13m. Tính các cạnh
góc vuông của tam giác.
Câu 5: Cho phương trình x
2
– 6x + m = 0 . Tính giá trị của m, biết rằng
phương trình có hai nghiệm
21
; xx

thỏa mãn điều kiện
4
21
=− xx
Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, biết
12
5
=
AC
AB
, cạnh BC là 26 cm.
Tính AB, AC.
Câu 7: Hãy tìm các tỉ lượng giác của góc nhọn
α
, biết
8,0cos =
α
( Làm tròn
đến chữ số thập phân thứ tư)
Câu 8: Tam giác ABC cân tại A, BC = 12cm, đường cao AH = 4cm. Tính bán
kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông ở A và đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm
O, đường kính AB. Biết BH = 2cm và HC = 6cm. Tính :
a, Diện tích hình tròn (O).
b, Tính diện tích hình quạt tròn AOH ( ứng với cung nhỏ AH).
Câu 10: Cho đường tròn tâm O bán kính R và hai dây AB, CD bất kì. Gọi M
là điểm chính giữa cung nhỏ AB. Gọi E và F tương ứng là giao điểm của MC,
MD với dây AB. Gọi I và J tương ứng là giao điểm của DE, CF với đường
tròn (O). Chứng minh IJ // AB.
\

ĐÁP ÁN:
Câu 1 : a, A= 0 b, B =
2−
Câu 2: a, x
1
= 1; x
2
= 4 b,



=
=
2
1
y
x
Câu 3: Phương trình y = 2x+ 4.
Câu 4: Gọi x( m) là cạnh góc vuông nhỏ (0 < x < 8,5).
Cạnh góc vuông lớn là 17-x ( m);
Ta có phương trình : x
2
+ ( 17 – x )
2
= 169.
Giải pt ta được :
12
1
=x
( loại );

5
2
=x
( nhận ).
Vậy hai cạnh góc vuông là 5m; 12 m.
Câu 5: Theo hệ thức Vi-ét :
6
21
=+ xx
Theo giả thiết :
4
21
=− xx
Suy ra
5
1
=x
;
1
2
=x
. Vậy m = 5.
Câu 6 :
12
5
=
AC
AB
.Suy ra
125

ACAB
=
16916914425
22222
BCACABACAB
=
+
==⇒
4
169
676
==
;104
25
2
cmAB
AB
=⇒=

.244
144
2
cmAC
AC
=⇒=
Câu 7:
6,0sin =
α
;
75,0tan =

α
;
3333,1cot =
α
.
Câu 8: R = 6,5 cm.
Câu 9:
a, Tam giác vuông ABC có:
AB
2
= BH.BC. Thay số vào ta có:
AB
2
= 2 ( 2 + 6 ) = 16
AB = 4 cm .
S
)(O
=
)(4.
2
2
2
cm
AB
ππ
=







b,
BOH

có OB=BH=OH=2cm.
Suy ra
BOH

đều
00
12060 =∠⇒=∠⇒ AOHBOH
)(
3
4
360
120.2.
2
2
cmOBHS
quat
ππ
==
Câu 10:
Ta có cung MA và MB bằng nhau
Nên
CDMAEC
∠=∠
( cùng bằng nửa sđ cung CM nhỏ)
Suy ra tứ giác CDEF nội tiếp

CFECDE
∠=∠⇒
( cùng chắn cung CE)
Ta lại có
IDCIJC
∠=∠
( cùng chắn cung CI)
Vậy
AFCIJC
∠=∠
ABIJ //

.

×