Buổi 10
Thứ sỏu ngày 15 tháng 7 năm 2011
ễN TP TING VIT
I, Mục tiêu
- Giúp HS ôn từ chỉ hoạt động, trng thỏi. Yêu cầu các em hiểu & xác định đợc từ chỉ hoạt động,
trng thỏi trong văn cảnh.
- Rèn kĩ năng nghe -viết đúng chính tả.
- Viết đúng đẹp một đoạn trong bài Mt mỏi nh chung
II, Các HĐ dạy học
A.KTBC
B. Hớng dẫn ôn tập
1. Luyện từ & câu: Ôn từ chỉ hoạt động
Bài 1)Gạch dới từ chỉ hoạtđộng trong đoạn văn sau:
-Con ong xanh biếc to bằng quả ớt nhỡ l ớt nhanh những cặp chân dài và mảnh trên nền đất. Nó
dừng lại ng ớc đầu lên mình nhún nhảy rung rinh giơ hai chân trớc vuốt râu rồi lại bay lên đậu
xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vờn. Nó đi dọc đi ngang sục sạo tìm kiếm.
Bi 2 (1 điểm): Cỏc t ch hot ng ca con ong trong on vn sau l:
Tri nng gt. Con ong xanh bic, to bng qu t nh, lt nhanh nhng cp chõn di v mnh
trờn mt tNú dng li, ngc u lờn, mỡnh nhỳn nhy rung rinh, gi hai chõn trc vut rõu
ri li bay lờn, u xung thon thot r khp mnh vn.
A. lt, dng, ngc (u), nhỳn nhy, gi, vut (rõu), bay, u, r (khp).
B. lt, dng, ngc (u), nhỳn nhy, gi, vut (rõu), bay, u, thon thot, r (khp).
C. lt, dng, ngc (u), nhỳn nhy, gi, vut (rõu), bay, u, thon thot, rung rinh, r (khp).
Bi 3: Trong cỏc on trớch sau, nhng hot ng no c so sỏnh vi nhau?
a. Con trõu en lụng mt
Cỏi sng nú vờnh vờnh
Nú cao ln lờnh khờnh
Chõn i nh p t
b. Cau cao cao mói
Tu vn gia tri
Nh tay ai vy
Hng ln ma ri
2. Chính tả: Mt mỏi nh chung
1, Hớng dẫn viết bài
- GV đọc mẫu đoạn viết
- HS đọc lại : 2 -3 em.
Hỏi :- Đoạn văn gồm mấy câu?
Những chữ nào trong đoạn văn đợc viết hoa?Viết hoa theo quy tắc nào?
2, Viết bài
- GV đọc cho HS viết bài.Lu ý các em t thế ngồi cách cầm bút
- Đọc soát lỗi-HS soát lỗi ,ghi số lỗi ra lề vở.
- Chấm một số bài nhận xét chính tả
Bài tập chính tả: Em hãy chọn chữ cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống cho đúng
( ra,gia, da) - đình - diết - đi vào đi
( rải , giải , dải) thởng rác - lụa
4, Củng cố dặn dò.
-Yêu cầu các em sai từ 3 lỗi trở lên viết lại bài cho đúng chính tả.
BUI 12
Thứ hai ngày 21 tháng 7 năm 2011
ễN TP TING VIT
I, Mục tiêu
- Nghe viết đúng một đoạn trong bài Ngụi nh chung
-ễn tp t ch c im ễn Ngh thut nhõn húa.
II,Các HĐ dạy học.
A.KTBC
B.Bài mới
- Giới thiệu bài
1. Chính tả:
+ Hớng dẫn viết bài Ngụi nh chung
- GV đọc mẫu đoạn viết
- HS đọc lại : 2 -3 em.
Hỏi :- Đoạn văn gồm mấy câu?
Những chữ nào trong đoạn văn đợc viết hoa? Viết hoa theo quy tắc nào?
+ Viết bài
- GV đọc cho HS viết bài.Lu ý các em t thế ngồi cách cầm bút
- Đọc soát lỗi-HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- Chấm một số bài nhận xét chính tả
2. ễn tp t ch c im, tớnh cht- Nhõn húa.
Bi 1: Trong bi th ễng tri bt la nh th Xuõn Thanh vit:
Ch mõy va kộo n
Trng sao trn c ri
t núng lũng ch i
Xung i no ma i!
a.Trong bi th cú nhng s vt no c nhõn hoỏ? Chỳng c nhõn hoỏ bng nhng cỏch no?
b.Em cú cm nhn gỡ v ni dung ca on th trờn ?
Bi 2. Cho kh th :
Cõy bu hoa trng
Cõy mp hoa vng
Tim tớm hoa xoan
ti rõm bt
-Tỡm cỏc t ch s vt , ch c im, tớnh cht cú trong kh th trờn.
Bi 3: Ca ngi tỡnh thng ca con ngi, thy giỏo Nguyn Ngc Ký vit bi th Em thng
nh sau:
Em thng ln giú m cụi
Khụng tỡm thy bn, vo ngi trong cõy
Em thng si nng ụng gy
Run run ngó gia vn cõy ci ngng.
a. Tỏc gi ú s dng bin phỏp ngh thut gỡ trong on th trờn nờu cỏc hỡnh nh ú?
b. Hỡnh nh ln giú m cụi v si nng ụng gy gi cho em ngh n nhng con ngi nh th
no? Qua ú, em cm nhn c iu gỡ ?
3. Nhn xột gi hc Giao bi tp v nh.
Buổi 14:
Thứ t ngày 23 tháng 7 năm 2011
ễN TP TING VIT
I, Mục tiêu
- Nghe viết đúng một đoạn trong bài Bui hc th dc
- ễn tp v nhõn húa - ễn tp v du chm, du phy.
II,Các HĐ dạy học.
A.KTBC
B.Bài mới
1, Giới thiệu bài
1. Chính tả: Bui hc th dc
+ Hớng dẫn viết bài
- GV đọc mẫu đoạn viết
- HS đọc lại : 2 -3 em.
Hỏi: - on trớch mun núi điều gì?( Lũng quyt tõm ca Nen-li v chin thng mc cm ca Nen-
li)
- Đoạn văn gồm mấy câu?
- Những chữ nào trong đoạn văn đợc viết hoa? Viết hoa theo quy tắc nào?
- Cho hs tập viết từ ngữ khó.
+, Viết bài
- GV đọc cho HS viết bài.Lu ý các em t thế ngồi cách cầm bút
- Đọc soát lỗi-HS soát lỗi ,ghi số lỗi ra lề vở.
- Chấm một số bài nhận xét chính tả
Bài tập : Hãy giải nghĩa các từ dới đây bằng từ trái ngha với nó
a/ Cao: d/ Đầu tiên:
b/ Dài: e/ Biến mất
c/ Ngời lớn: g/ Bình tĩnh:
2. Luyện từ & câu: ễn tp v nhõn húa - ễn tp v du chm, du phy.
Bi1
Bn giao hng mựa thu ct lờn nhng chic lỏ vng ri trong nng lung linh kỡ o lỏ bng ph
hai bờn b ting giú xo xc núi vi lỏ hng mựa thu nh thong nhng con bm vng bay ri
mt.
a.in du chm, du phy vo ch thớch hp v vit li on vn trờn. Nh vit hoa cho ỳng.
b.on vn trờn cú my cõu?
-Ghi li mt cõu theo mu cõu : Ai th no? Cú trong on vn trờn
Bi 2. a) Đánh dấu chấm, dấu phẩy vào những vị trí thích hợp cho đoạn văn sau và viết lại cho
đúng.
Thỏ Xám và Nhím Xù chơi với nhau rất thân những buổi sáng mùa hè hai bạn thờng rủ nhau ra
bờ suối hái hoa đào củ những buổi tối mùa thu hai bạn kéo ra bờ cỏ nô đùa dới ánh trăng ngày lại
ngày tình cảm của Thỏ và Nhím càng thêm thắm thiết.
b) Đoạn văn em vừa đánh dấu chấm, dấu phẩy xong có mấy câu ? Ghi lại một câu theo mẫu Ai
làm gì? có trong đoạn văn trên.
Bi 3: c on th sau:
ng lng vng chỳt heo may
Mm cõy tnh gic, vn y ting chim
Ht ma mi mit trn tỡm
Cõy o trc ca lim dim mt ci.
Dũng no nờu cỏc s vt c nhõn húa trong on th trờn?
Bài 4.Viết 2 - 3 câu văn trong đó có s dng ngh thut nhõn húa.
HS làm bài và chữa bài.GV nhận xét chốt kiến thức cơ bản cho các em.
Nhận xét giờ giao BTVN
LUYN TP BN PHẫP TNH: CNG, TR, NHN, CHIA
Bài 1:
a,Viết các tổng sau thành tích
rồi tính:
2 + 2 +2 + 2 + 2=
7 +7 +7+ 7+ 7+7 =
14+1 4+14 +1 4=
55 + 55 +55 =
b. Thay các biểu thức dới đây
thành tổng của các số hạng
bằng nhau rồi tính kết quả.
8 x 3= 4 x 3 + 8=
3 x 4 + 3= 5 x 2 + 15=
c.Viết mỗi biểu thức sau đây
thành tích của hai thừa số.
24 x 3 + 24 x2=
183x7+ 183x3=
3 x 46+ 3 x54 =
20x3+20x2=
Bi 2. t tớnh ri tớnh:
a. 3876+58206= b. 98654+235= c. 98638-3768= d. 5783-787=
Bi 3: t tớnh ri tớnh
a. 37659x8 = b. 4987x13 c. 96363:9= d. 67488:12=
Bi 4: Tớnh nhanh
a. 25 x 48 x 4= c. 58264 + 4723 8264 723
b. 125 x 57 x 8 = d. 679 + 679 x 123 - 679 x 24
Bài 5. Một tam giác có 3 cạnh bằng nhau mỗi cạnh dài 15 cm. Tính chu vi hình tam giác đó.
Bài 6. Bn thựng du mi thựng cú 120 lớt du. Ngi ta chia u s du ú ra 12 can du nh
nhau. Hi mi can du cú bao nhiờu lớt du?
Ôn về đo độ dài, đo khối lợng, giải toán về nhiều hơn ít hơn.
-NHc li bng n v o di:
Ln hn một Một Bộ hn một
km hm dam m dm cm mm
1km=10hm
=1000m
1hm=10dam
=100m
1dam
=10m
1m
=10dam
=100cm
=1000mm
1dm
=10cm
=100mm
1cm
=10mm
1mm
-NHc li cỏc n v o khi lng:kg, g 1kg=1000g(1kg ngi ta cũn gi l 1cõn)
Bài 1:Viết số thích hợp vo chỗ trống
4dam =.m 1km=hm =.dam =.m
6 dam=.m 3km=.hm=.dam=.m
8dam=m7 km=hm =dam=.m
5dam=.m 9km=hm=dam=m
Hai đơn vị liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu
lần?
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1km=m
7hm= m
4m 3dm =.dm
8m =mm
5m 5cm =cm6 dm
6mm=mm
6m=.dm
7 dm=cm
8dm=.mm
4m=.cm
8dm 7cm =cm
9m 7cm =cm7cm
Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1kg =g 5kg =.g 3kg=g 7kg=g
Bài 5: Quóng ng t A n B di 1464m. Quóng ng t B n C di bng mt na t A n
B. Hi quóng ng t A n B di bao nhiờu một?
Bài 6: Em cao 178 cm. Nu em cao thờm 3cm na thỡ bng na chiu cao ca anh. Hi em cao
bao nhiờu cm?
Bài 7:Xe tụ chở đợc 950 kg xi măng và chở đợc nhiều hơn xe nhỏ 250kg xi măng. Mi xe ó ch
c 5 chuyn. Hỏi cả hai xe chở đợc bao nhiêu kg xi măng?
BU I 17Ổ
Thø hai ngµy 28 th¸ng 7 n¨m 2011
TËp lµm v¨n
KĨ vỊ mét viƯc tèt em ®· lµm
I.Mơc tiªu
- Gióp HS «n tËp d¹ng v¨n kĨ l¹i mét viƯc ®¬n gi¶n ®· lµm.
- Gi¸o dơc HS biÕt giữ gìn mơi trường sống xung quanh xanh-sạch- đẹp.
II, C¸c H§ d¹y häc
1, Giíi thiƯu bµi
2, Híng dÉn lµm bµi
- Gi¸o viªn nªu yªu cÇu bµi tËp – viÕt ®Ị bµi lªn b¶ng
§Ị bµi: Em h·y viÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n ( kho¶ng 7- 8 c©u) kĨ l¹i mét viƯc tèt em ®· lµm ®Ĩ bảo vệ
mơi trường
- 2 hs ®äc ®Ị bµi
Hái: - Bµi yªu cÇu g×?
Em ®· lµm ®ỵc nh÷ng viƯc g× ®Ĩ bảo vệ mơi trường ?
H·y kĨ l¹i viƯc em ®· lµm ®ã theo gỵi ý:
+ Em lµm viƯc ®ã khi nµo? Lµm cïng víi ai?
+ Em lµm ra sao?
+ Em cã c¶m nghÜ g× khi lµm viƯc ®ã?
+ Mọi người có nhËn xÐt g× vỊ viƯc lµm cđa em?
- 1 HS tËp lµm miƯng. GV nhËn xÐt bỉ xung, sưa ch÷a c¸ch dïng tõ ®Ỉt c©u cho c¸c em.
- HS lµm viƯc theo nhãm ®«i; lÇn lỵt tõng em kĨ cho b¹n nghe råi ®ỉi l¹i.
VD: Trong giờ ra chơi, nam lấy bút màu vẽ hình con ngựa lên tường .Khi vẽ xong ,nam khoe
với Lan :”Mình vẽ con ngựa có đẹp không ?”.lan chẳng những không khen àm còn nói :”bạn
vẽ lên tường sẽ làm xấu tường ,lớp .”Nam hiểu ra .Cả hai cùng nhau quét vôi xóa hình vẽ con
ngựa trên tường .Hoa rất mừng vì mình đã góp một phần nhỏ vào việc bảo vệ môi trường .
3 Cđng cè dỈn dß:
- VỊ nhµ tËp kĨ chuyện cho người thân nghe.
BU I 18Ổ
Bi 20:
Thø năm ngµy 31 th¸ng 7 n¨m 2011
To¸n
Mét phÇn hai, mét phÇn ba, mét phÇn bèn
BÀI TỐN GẤP LÊN MỘT SĨ LẦN, GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
I, Mơc tiªu
- Gióp hs cđng cè kh¸i niƯm mét phÇn mÊy c¶u mét sè.
- Ơn c¸ch t×m
;
3
1
;
2
1
hay
4
1
cđa mét sè.
- Gi¶i mét sè bµi to¸n cã liªn quan đến gấp lên một số lần, giảm đi một số lần.
II, Hướng dẫn HS ơn tập.
Ôn tập khái niệm về một phần mấy của một số
Yêu cầu HS lấy ví dụ về
2
1
:
*HS 1: - Mẹ mua một cái bánh mẹ chia cái bánh thành 2 phần bằng nhau; mẹ cho hai anh em mỗi
ngời một nửa. Nh vậy mỗi ngời đợc
2
1
cái bánh.
* HS 2 : - Nam có 8 viên bi, Nam chia số bi thành 2 phần bằng nhau Nam cho em một phần; Nh
vậy Nam đã cho em
2
1
số bi.
GV: Vậy Nam cho em mấy viên bi?( 8 : 2 = 4 viên bi)
=>
2
1
của 8 là mấy? ( là 4)
Tơng tự cho các em ôn tập k/n
4
1
;
3
1
;
5
1
của một số.
Luyện tập
Bài 1
Câu 1.
3
1
của 9 m = m
Câu 2.
4
1
của 8 cái kẹo= Cỏi
Bi 3: Cú hai bao go, bao th nht cú 45 kg go, bao th hai gp ụi bao th nht. Hi hai bao cú
bao nhiờu kg go?
Bi 4: Thựng ko th nht cú 126 viờn ko, thựng ko th hai kộm thựng ko th nht 3 ln. Hi
hai thựng cú bao nhiờu viờn ko?
Bi5: Dng cú 72 viờn bi, Dng cú s bi gp ba ln s bi ca Bỡnh. Hi Bỡnh kộm Dng bao nhiờu
viờn bi?
Bi 6: Hng cú 12 viờn phn, Hng cú s phn bng s phn ca Lan. Hi Lan cú nhiu hn
Hng bao nhiờu viờn phn?
HS làm từng bài chữa bài - GV nhận xét.
*Nhận xét giờ - giao BTVN
Buổi 22:
Thứ hai ngày 4 tháng 8 năm 2011
ễN TP TING VIT
I, Mục tiêu
- ễn vit cỏc ch cỏi: N, O, ễ, , P, Q
-ễn tp cỏch t v tr li cõu hi lm gỡ, Bng gỡ
II,Các HĐ dạy học.
A.KTBC
B.Bài mới
- Giới thiệu bài
1.Tp vit:
-Hc sinh tp vit cỏc tờn riờng:
Nh R ng, Lón ễng, Phan B i Chõu, Quang Trung
-Vit cõu: Phỏ Tam Giang n i ng ra
B c
ốo H i Võn h ng m t vo
Nam
-GV hng dn: vit mu cho hc sinh
-HS vit bi
-GV chm bi v nhn xột
2, Luyn t v cõu
Bài 1 Gạch dới bộ phận câu trả lời câu hỏi: ( làm gì?) trong câu sau:
a. Chú cá heo này đã cứu sống một phi công.
b. Bé kẹp lại tóc thả ống quần lấy cái nón của má đội lên đầu.
c. Bác để họ cháu cái kho báu ấy vào một cái lò nung.
-Học sinh làm vào vở.
-Chấm cha bài.
Bài 2: đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đạm trong mỗi câu dới đây:
a) Cô ve sầu phải leo lên tận ngọn cây xà cừ để uống những giọt sơng đêm long lanh trên những
phiến đá xanh mớt.
b) Hai đứa bé nghèo vẫn đang ngồi lơ vơ trên chiếc chõng tre trớc mảnh sân đất để chờ trăng lên
và chờ đợc nghe những âm thanh nhộn nhịp của đám rớc đèn.
c)Em muốn học hành chăm chỉ để cha mẹ vui lòng.
d)Để giành đợcchiến thắng, Sên phải dùng trí khôn.
Bài 3:Gạch dới bộ phận câu trả lời câu hỏi( Bằng gì?) trong các câu sau:
a) Mái nhà đợc lợp bằng những tấm ngói đỏ tơi.
b) Bố xới đất trồng lại khóm hoa hồng bằng một chiếc bay nhỏ.
c) Hằng ngày, mẹ đa em đến trờng bằng xe máy.
d) Đội bóng lớp 4A ghi đợc bàn thắng bằng một quả sút bóng từ chấm phạt đền.
*Học sinh tự làm các bài tập trên.
-Lần lợt sau mỗi bào tập học sinh lên bảng chữa bài.
-GV và học sinh nhận xét và chốt lời giải đúng.
4.Củng cố dặn dò:
-Nhắc lại nội dung tiết học.
-Nhận xét của giáo viên.
-Về nhà học bài.
Đề 24
Bài 1: Ghép từ ở hai cột có nghĩa giống nhau thành từng cặp:
a. hoa h. chén
b. đình i. li
c. bát k. nhà việc
d. cốc l. (hạt ) mè
e. (hạt) đậu phộng m.bông
g. (hạt ) vừng n.(hạt) lạc
Bài 2: Gạch dới các từ chỉ màu sắc hoặc chỉ đặc điểm của hai sự vật đợc so sánh với nhau trong
mỗi câu sau.
a.Đờng mềm nh dải lụa.
Uốn mình dới cây xanh.
b. Cánh đồng trông đẹp nh một tấm thảm.
Bài 3: Điền tiếp từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu có mô hình Ai ( cái gì, con gì) ?
thế nào?
Những làn gió từ sông thổi vào
Mặt trời lúc hoàng hôn
ánh trăng đêm trung thu
Bài 4: Hãy so sánh mỗi sự vật sau với một sự vật khác để tăng vẻ đẹp:
Đôi mắt bé tròn nh
Bốn chân của chú voi to nh
Tra hè, tiếng ve nh
Bài 5: Khoanh tròn chữ cái trớc các từ chỉ trẻ em với thái độ tôn trọng:
a. trẻ em b. trẻ con c. nhóc con
d. trẻ ranh e. trẻ thơ g. thiếu nhi
3. * Nhận xét giờ - giao BTVN
Buổi 23:
Thứ ba ngày 5 tháng 8 năm 2011
Toán
ễN TP V HèNH HC: Ôn tập về tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông, nhận
dạng, vẽ hình thêm đoạn thẳnh tạo hình
I.Mục tiêu:
-Giúp học sinh ôn tập về tính chu vi hình vuông và hình chữ nhật.
-ễn tập về nhận dạng hình tam giác, vuông, chữ nhật, đếm hình, vẽ thêm đoạn thẳng để đợc 1 số
hình cho trớc.
II.Đồ dùng: Thớc kẻ, nháp.
III.Các hoạt động dạy học.
1.ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
*Hớng dẫn học sinh làm các bài tập sau:
Bi 1: a. Em hóy k thờm mt on thng vo hỡnh v di õy c 3 tam giỏc, 3 t giỏc.
A
M
C N B
b)Trong hình bên có bao nhiêu hỡnh tam giác?Bao nhiêu hỡnh tứ giác?
M N
P
R O
Bài 2:
a)Nói rằng: Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông. Câu nói đó đúng hay sai? Tại
sao?
b)Nói rằng: Hình vuông cũng là một hình chữ nhật. Câu nói đó đúng hay sai ? Tại sao?
c) Chu vi một hình chữ nhật gấp bốn lần chiều dài. hãy so sánh chiều dài và chiều rộng của hình
chữ nhật này.
d) Chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hãy so sánh chiều dài và chiều rộng của hình
chữ nhật này.
Bài 3: Cạnh của một hình vuông bằng 17 dm. tìm chu vi chu vi hình chữ nhật biết chiều dài của
nó gấp 3 lần chiều rộng, chiều rộng của nó bằng cạnh của hình vuông.
Bi 4: Cho mt hỡnh vuụng cú chu vi bng 16 cm v mt hỡnh ch nht cú chiu di hn cnh
hỡnh vuụng 2 cm, chiu rng kộm cnh hỡnh vuụng 1 cm. Hóy tớnh din tớch hỡnh ch nht.
Bi 5: Tỡm din tớch hỡnh vuụng cú chu vi bng 20 cm.
Bi 6: Mt hỡnh ch nht cú din tớch bng 96 cm2, cú chiu rng bng 8 cm. Em hóy tớnh chu vi
ca hỡnh ch nht ú.
Bi 7: Cho mt hỡnh ch nht, nu ta gim chiu di 3m v tng chiu rng 2m thỡ c mt hỡnh
vuụng cú chu vi 28 cm. Hóy tớnh din tich hỡnh ch nht.
3. * Nhận xét giờ - giao BTVN
Buổi 24:
Thứ t ngày 6 tháng 8 năm 2011
ễN TP TING VIT
I, Mục tiêu
- ễn vit cỏc ch cỏi: R, S, T
-ễn tp vn vit th
II,Các HĐ dạy học.
A.KTBC
B.Bài mới
- Giới thiệu bài
1.Tp vit:
-Hc sinh tp vit cỏc tờn riờng:
Phan Rang, S m S n, Tr ng S n
-Vit cõu: Dự ai i ng c v xuụi
Nh ngy gi t m ng m i thỏng
ba.
-GV hng dn: vit mu cho hc sinh
-HS vit bi
-GV chm bi v nhn xột
2. Vit th
bi: Vit mt bc th cho bn mt tnh min Nam (min Trung) lm quen v hn bn
cựng thi ua hc tt.
Gi ý:
-Lý do vit th (Em bit v bn qua bỏo chớ, i phỏt thanh, truyn hỡnh )
-Bi vn vit th gm cú my phn? L nhng phn no?
-M u: Em t gii thiu, hi thm sc khe
- Ni dung chớnh: Hn bn cựng thi ua hc tụt
-Cui th: cho v chỳc sc khe
VD: Ngụ Th Diu Hng - 3D
H Ni, ngy 3 thỏng 12 nm 2011
Mai Linh thõn mn!
T tờn l Diu Hng, hc lp 3D trng Tiu hc Cỏt Linh H Ni. T bit v cu qua bỏo
Thiu niờn Tin phong vi tm gng tiờu biu v hc sinh nghốo vt khú. T thc s khõm
phc cu. Hụm nay, t vit th lm quen v mong c kt bn cựng cu, cu cú ng ý
khụng? T mong mun chỳng mỡnh s tr thnh nhng ngi bn tt v cựng nhau phn u
t kt qu hc tõp cao hn na nhộ!
Mỡnh c bit min Trung quờ bn va ri li phi hng chu mt t bóo khng khip, gõy
hu qu rt nng n, khụng bit gia ỡnh bn cú b nh hng gỡ khụng? Mi ngi trong nh vn
bỡnh an c ch? trng mỡnh va mi m cuc vn ng quyờn gúp qun, sỏch v ng h
cỏc bn hc sinh min Trung y! Khụng bit bn ó nhn c qu gỡ cha? Cũn t H Ni
nờn khụng phi lo n cnh l lt, b nc cun trụi c, nh ca õu! , t xin núi qua v
mỡnh bn bit nhộ! Mỡnh l ch thp ca lp, mỡnh hc tng i gii v thớch nht l mụn
Toỏn. Nhõn õy mỡnh gi bn tm hỡnh mỡnh chp nm ngoỏi nhõn dp nhn phn thng cui
nm hc.
Rt mong nhn c th v hỡnh ca bn. Chỳc bn mnh khe v hc gii.
Bn mi quen
Hng
Ngụ Th Diu Hng
3. * Nhận xét giờ - giao BTVN
Buổi 25
Thứ nm ngày 7 tháng 8 năm 2011
ễN TON
Một số bài toán về ý nghĩa phép tính
tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
I, Mục tiêu
- Giúp HS củng cố các dạng bài toán có lời văn về ý nghĩa phép tính đã học ở lớp Hai.
-ễn bi toỏn tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
II,Các HĐ dạy học
A, KTBC
B, Bài mới
1.Hớng dẫn ôn tập
Tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
Bài 1 : Một bao gạo có 42 kg , ngời ta lấy ra 1/6 số gạo trong bao . Hỏi trong bao còn bao nhiêu
kg gạo ?
Bài 2 : Lớp 3 A có 32 học sinh , 1/4 số học sinh của lớp 3 A là nữ . Hỏi lớp 3 A có bao nhiêu học
sinh Nam ?
Bài 3 : Tấm vải xanh dài 18 m , Tấm vải đỏ dài bằng 1/3 tấm vải xanh . Hỏi 2 tấm vải dài bao
nhiêu m
Bài 4:Trờng Hữu Nghị có 487 học sinh nữ và 412 học sinh nam. Hỏi:
a/Trờng Hữu Nghị có tất cả bao nhiêu học sinh?
b/Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là bao nhiêu em?
Bài 5: Một bến xe có 37 ô tô rời bến, nh vậy còn lại 12 ô tô cha rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô
tô trên bến xe đó ?
Bài6 : Một cửa hàng có 356 kg đờng . Sau một ngày bán hàng cửa hàng còn laị 210 kg đờng. Hỏi
ngày đó cửa hàng đã bán đợc bao nhiêu ki- lô - gam đờng?
3. * Nhận xét giờ
- Giao BTVN
Bài 1 : Có 2 thùng dầu , biết 1/3 số dầu thùng 1 bằng 1/4 số dầu thùng 2 , biết thùng thứ nhất có
18 lít dầu . Hỏi thùng thứ 2 có bao nhiêu lít dầu ?
Bài 2 : Cómotj bao đờng , nếu lấy ra 1/4 số đờng trong bao 1 thì đợc 5 kg . Hỏi lấy ra 1/5 số đờng
trong bao thì đợc bao nhiêu kg ?
Bài 3 : An có 6 viên bi , số bi của AN bằng 1/3 số bi của Dũng . Hỏi cả 2 bạn có tất cả bso nhiêu
viên bi
Bài 4: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 ngời xuống xe và 3 ngời lên xe. Xe tiếp tục chạy,
lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trớc khi dừng lại bến đỗ đó , trên xe có bao nhiêu
hành khách?
Bài 5:Goí kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái . Hỏi
Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
Buổi 26
Thứ sỏu ngày 8 tháng 8 năm 2011
ễN TP TING VIT
I, Mục tiêu
- ễn vit cỏc ch cỏi: U, V, X, Y
-Rốn k nng vit vn cho HS. HS vit c mt vn k v mt ngy hi quờ em.
II,Các HĐ dạy học.
A.KTBC
B.Bài mới
- Giới thiệu bài
1.Tp vit:
-Hc sinh tp vit cỏc tờn riờng:
Uụng Bớ, Vn Lang, ng Xuõn, Phỳ Yờn
-Vit cõu: Yờu tr , tr n nh
Kớnh gi, gi tu i cho
-GV hng dn: vit mu cho hc sinh
-HS vit bi
-GV chm bi v nhn xột
2. Tp lm vn
bi: K v mt ngy hi m em bit
Gi ý:
a. ú l hi gỡ?
b.c t chc khi no? õu?
c.Mi ngi xem hi nh th no?
d. Hi bt u bng hot ng gỡ?
e.Hi cú nhng trũ gỡ vui (Chi c, u vt, kộo co, ua thuyn, nộm cũn, ca hỏt, nhy mỳa)
g. Cm tng ca em v ngy hi ú nh th no?
Bi lm
Hng nm, c n mựa xuõn, quờ em li tng bng m hi ua thuyn trờn sụng Hng. Sỏng
hụm y, hai bờn b sụng sut ng ua di 1000 m, k khua trng, ngi thi kốn tu, ụng vui
v nỏo nhit. ng ua bt u mt khỳc u lng em. Di sụng nm con thuyn ua ó xp
thnh hng ngang vch xut phỏt. Trờn thuyn, cỏc tay ua l nhng thanh niờn kho mnh ngi
thnh hng, tay lm lm mỏi chốo. Mi i cú mt mu ỏo khỏc nhau. n gi xut phỏt, kốn
trng ni lờn thỡ cỏc chic thuyn lao nhanh vun vỳt v ớch. Hai bờn b sụng ting hũ reo, c v
ca ngi xem lm nỏo ng c mt khỳc sụng. i lng em ó v ớch trc tiờn. Cui hi l
phn trao gii thng, ai cng cú mt ụng chỳc mng cỏc tay ua.
Hi ua thuyn l nột vn hoỏ truyn thng ca quờ hng em. Em s hc gii, tp th thao
cho c th mnh c tham gia hi ua thuyn.
3. * Nhận xét giờ - giao BTVN
Buổi 27
Thứ hai ngày 11 tháng 8 năm 2011
ễN TP TING VIT
I, Mục tiêu
- ễn tp t ch s vt, hot ng , tớnh cht.
-ễn tp ngh thut nhõn húa. So sỏnh.
- Rốn k nng vit vn cho HS.
II,Các HĐ dạy học.
A.KTBC
B.Bài mới
- Giới thiệu bài
C. Phn bi tp
Bi1: Gạch dới những từ ngữ cho biết Ngỗng và Vịt đợc nhân hoá trong bài thơ dới đây:
Ngỗng không chịu học
Khoe biết chữ rồi
Vịt đa sách ngợc
Ngỗng cứ tởng xuôi
Cứ giải đọc nhẩm
Làm Vịt phì cời
Vịt khuyên một hồi:
Ngỗng ơi! Học! Học!
-Học sinh làm bài.
-1 học sinh chữa bài tập.
-Nhạn xét chốt bài làm đúng.
Bài 2: Đọc đoạn thơ sau:
Chân ngựa nh sắt thép
Luôn săn đuổi quân thù
Vó ngựa nh có mắt
Chẳng vấp ngã bao giờ.
Viết lại những hình ảnh so sánh trong khổ thơ trên:
Học sinh tự làm vào vở.
1học sinh trình bày.
-cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bi 3 (1 điểm): Tỡm cỏc t ch s vt, c im trong cỏc cõu th di õy?
Cõy bu hoa trng
Cõy mp hoa vng
Tim tớm hoa xoan
ti rõm bt.
Bi 4:. Tỡm t ch s vt, ch hot ng trong on th sau :
Ting g
Gic qu na
M mt trũn xoe
Cõy da si tay bi
Ngn mựng ti nhy mỳa
- T ch s vt :
- T ch hot ng :
Bi 5: Em hãy kể lại việc chăm sóc ngời thân của gia đình em bị ốm.
-Các bớc tiến hành nh bài 1.
*Gợi ý:
-Em đã chăm sóc ai bị ốm?
-Em đã làm gì để chăm sóc ngời thân bị ốm?
-Kết quả việc chăm sóc của em nh thế nào?
-Em có suy nghĩ gì khi ngời thân bị ốm?
*GV chấm điểm chữa bài cho học sinh.
-Nhận xét khen những học sinh có bài viết tót.
-Gọi 1 vài học sinh có bài viết tốt đọc bài trớc lớp
3. * Nhận xét giờ - giao BTVN
Buổi 28
Thứ ba ngày 12 tháng 8 năm 2011
ễN TP TON
Luyện giải toán có liên quan đến rút về đơn vị.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Củng cố các bớc giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
-Vận dụng làm nhanh chính xác bài toán có liên quan.
-Phát triển t duy cho học sinh.
II.Đồ dùng:
Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức:
2.Bài cũ: Chữa bài tập về nhà:
3.bài mới
*Hớng dẫn học sinh làm các bài tập sau:
Bài 1:Một tổ có 9 ngời, phải tới 365 cây hoa. Hỏi:
a)Mỗi ngời phải tới bao nhiêu cây hoa?
b)Nhóm của An có 3 ngời thì phải tới bao nhiêu cây hoa?
Bài 2: Cú 9 thựng du nh nhau cha 414 lớt. Hi 6 thựng du nh th cha bao nhiờu lớt du?
Bài 3: Một cửa hàng có 6 thùng nc mắm nh nhau chứa tổng cộng 54 lít . Cửa hàng đã bán hết
36 lít . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng nc mắm .
Bi 4: Cú 3 xe ti ch 213 bao bt mỡ n mt kho hng, sau ú li cú thờm 2 xe ti ch bt mỡ
vo kho. Hi cú tt c bao nhiờu bao bt mỡ c ch n kho? ( Bit cỏc xe ti cú sc ch nh
nhau).
Bi 5: An cú 5 hp bi nh nhau ng tng cng 120 viờn bi. An cho bn 2 hp bi. Hi An cũn li
bao nhiờu viờn bi?
Bài 6: An mua 5 quyển vở phải trả 10 000 đòng. Bình mua ít hơn Anh 2 quyển vở cùng loại đó.
Hỏi Bình phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 7:
Bình mua 5 cái bút bi, phải trả 6000 đồng. An mua cùng loại bút bi đó nhng nhiều hơn Bình 3 cái
bút bi. Hỏi An phải trả bao nhiêu tiền?
3. * Nhận xét giờ
- Giao BTVN
Bài 1: Lát nền 5 phòng nh nhau hết 2625 viên gạch. Hỏi lát nền 3 phòng nh thế phải mua bao
nhiêu viên gạch?
Bài 2: May 7 bộ quần áo nh nhau hết 21 mét vải. Hỏi nếu may ít hơn 1 bộ quần áo thì hết bao
nhiêu mét vải?
Bài 3: Mua 5 kg gạo phải trả 20 000 đồng. Mua nhiều hơn 1 kg gạo cùng loại phải trả bao nhiêu
tiền?
Buổi 29
Thứ t ngày 13 tháng 8 năm 2011
ễN TP TING VIT(Kim tra)
Bài 1: Điền vào chỗ trống:
a. Rao, giao hay dao :
- Thức đón thừa; Trật tự thông công cộng ; Mục vặt trên báo
b. Ranh, gianh hay danh:
- Hạ Long là một lam thắng cảnh nổi tiếng.
- Thằng nhỏ bắt đợc mấy con cá mè
- Những đồi cỏ mọc liên tiếp.
- Con sông làm giới giữa hai miền.
c. sơ hay xơ:
- suất; sài; mít; xác; múi
lợc ; kết; đồ; mớp; cứng
Bài 2: Trong bài thơ Quê hơng của Đỗ Trung Quân có một số hình ảnh so sánh, nh:
Quê hơng là chùm khế ngọt
Quê hơng là đờng đi học
Quê hơng là con diều biếc
Quê hơng là đêm trăng tỏ
Quê hơng là bàn tay mẹ
Dịu dàng hái lá mồng tơi
Quê hơng là dòng sữa mẹ
Thơm thơmgiọt xuống bên môi
Quê hơng là con đò nhỏ
Êm đềm khua nớc ven sông
Dựa vào cách so sánh trên, em tìm thêm một số hình ảnh so sánh khác, bằng cách tìm từ ngữ điền
vào chỗ trống dới đây :
- Quê hơng là
- Quê hơng là
Bài 3: Tìm những dấu câu dùng sai trong những câu dới đây rồi sửa lại cho đúng:
a. Thầy hỏi:
Cháu tên là gì ?
Tha thầy, con tên là Lu-i-Pa x tơ ạ ?
đã muốn đi học cha hay còn thích chơi!
Tha thầy, con muốn đi học ạ ?
- ồ, giỏi quá?
Chú chuồn chuồn nớc mới đẹp làm sao ?
Cháu đã về đấy ! Cháu đã ăn cơm cha !
b. nh em thng giỳp b xõu kim,
Trong lp, Liờn luụn chm chỳ nghe ging ?
ễng i ngi ta phỏt minh ra in lm gỡ.
Bi 4: Cho on th sau:
Cau cao, cao mói
Tu vn gia tri
Nh tay ai vy
Hng ln ma ri .
a) Tỡm cỏc t ch s vt, hot ng, c im cú trong kh th trờn?
b) Nhng hot ng no c so sỏnh vi nhau ?
Bài 5: Quê hơng em đang đổi mới từng ngày. Hãy viết một bức th cho bạn để thông báo về những
đổi mới trên quê hơng.
Cõu 6 : Sp xp li trt t ca nhng cõu vn sau thnh on vn k li bui u em i hc :
a) Em mc qun ỏo mi, eo cp mi cựng vi ụng ni n trng hc bui hc u tiờn.
b) Sỏng hụm y tri rt p, nng vng ti ri nh trờn ng.
c) Cụ giỏo ún em v cỏc bn xp hng d l khai ging.
d) Em b ng theo ụng bc vo sõn trng ụng vui nhn nhp.
e) Sau l khai ging, chỳng em v lp hc bi hc u tiờn.
g) Chỳng em c nghe cụ Hiu trng ỏnh trng khai trng v c xem diu hnh, hỏt, mỳa
rt hay.
h) Nhng ngi bn mi v nhng bi hc mi ó lm em nh mói bui hc u tiờn.
Buổi 30
Thứ nm ngày 14 tháng 8 năm 2011
ễN TP TON(Kim tra)
Bi 1 Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
a) Số liền sau của 370 là:
A. 380 B. 360 C. 369 D. 371
b Chữ số 7 trong số 768 có giá trị là :
A. 7 B. 70 C. 700 D. 768
c) Một hình tam giác có số đo các cạnh lần lợt là : 34cm ; 48cm và 59cm. Chu vi tam giác đó
là :
A. 73cm B. 45cm C. 82cm D. 141cm
d) Số Ba trăm chín mơi mốt viết là :
A. 300901 B. 30091 C. 3901 D. 391
đ) Biểu thức : 270 + 35 = + 65. Số thích hợp điền vào ô trống là :
A. 305 B. 370 C. 240 D. 235
Bài 2 đặt tính rồi tính.
a)20948 : 8 b. 3680x7= c. 79074+2467= d, 37306-8976=
Bài 3: có hai bao gạo, bao thứ nhất có 48 kg, bao thứ nhất ít hơn bao thứ hai 16 kg . Hỏi hai bao có
tất cả bao nhiêu kg gạo?
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 24 m và chiều rộng bằng
1
3
chiều dài. Một
hình vuông có cạnh bằng
1
2
chiều dài của hình chữ nhật. Hóy so sỏnh chu vi v din tớch ca hỡnh
vuụng v hỡnh ch nht.
Bài 4. Tìm y
a. y x 4 = 4132 b. 624 : 3 : y = 2
c.y+3473=89275-234 d. y-6845x3 =389
Bài 5. Bình có một túi kẹo, Bình chia đều cho 4 bạn mỗi bạn đợc 6 cái thì Bình còn 7 cái. Hỏi lúc
đầu Bình có tất bao nhiêu cái kẹo ?
Bài . Hình vẽ bên có hình tam giác
Hình vẽ bên có hình tứ giác