Phần đại số
Trị tuyệt đối, luỹ thừa:
Bài 1 Tìm x biết:
a,
2
3
1
x
= 4
b, 1,5 -
52
x
= -3,5 c,
32
x
-2,5 = 4,5
Bài 2 Tìm x biết:
a,
2
x
= x+2
b,
x
4
- x =
1
2
c,
2
1
x -
53
x
= x+1
Bài 3 Tìm x biết:
a,
5
+
x
=
32
x
b,
1
+
x
+
2
x
=
2
1
c,
12
x
-
1
x
+1 = 0
Bài 4 Tìm x biết:
a,
( )
x24
2
= 25 b, (4x-
2
1
)
5
= -243
Bài 5 Tìm x biết:
( 2x-1)
2004
+ (3y 5 )
2004
0
Bài 6 Tìm x biết:
a, ( x-1)
4x
= ( x-1)
16
b, ( 2x 1 )
2x-1
= ( 2x-1)
5
Bài 7 Thu gọn các biểu thức sau:
a, A=
x
+x b,
x
-x = B
Bài 8 Thu gọn các biểu thức sau:
a, A =
x
x
b, B =
x
x 1
Bài 9 Thu gọn biểu thức sau:
a, A =
123
+
x
+ 2 (9- 4x)
Bài 10 Thu gọn biểu thức sau:
a, A = 3
5
x
-2
x48
+
Bài 11 Viết các đa thức sau dới dạng luỹ thừa giảm dần và tìm bậc của chúng:
a, 3x
5
+ 5x
3
( x
2
- x +1 ) 2x
2
( 4x
3
+ 2x
2
+ 3x 4 )
b, ( x
3
+3x +2 ) ( x- 2 ) -
2
1
x ( 2x
2
4x 7 )
Bài 12 Tìm nghiệm của đa thức:
a, x
2
5x b, 2x-
5
3
c, ( 3x 1 )
2
Bài 13 Tìm nghiệm của đa thức:
a, ( 2x-1 ) (
2
1
x-5 ) b, ( x - 1 ) (x + 4 ) ( x - 7 )
Bài 14 Tìm nghiệm của đa thức:
a, x
2
+ 1 b, x
3
+ x
2
c, x
3
+ x
2
+ x + 1
Bài 15 Tìm nghiệm của đa thức:
a, x
2
- 5x + 6 b, x
2
6x + 9
Bài 16 Xét đa thức f (x) = ax + b. chứng minh rằng nếu có hai giá trị khác nhau x = x
1
; x = x
2
là nghiệm của f (x)
thì a = b = 0.
Bài 17 Xét đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c chứng minh rằng nếu f(x) có ba nghiệm khác nhau x
1
; x
2
; x
3
thì a =
b = c = 0.
Bài 18 Chứng minh rằng nếu x
0
là một nghiệm của đa thức f(x) = ax + b ( a
0, b
0) thì
0
1
x
là một nghiệm của
đa thức g(x) = bx + a
Bài 19 Chứng minh rằng nếu x
0
là một nghiệm của đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c (a
0; c
0) thì
0
1
x
là nghiệm
của đa thức g(x) = cx
2
+ bx + a
Bài 20 Chứng minh rằng đa thức f(x) có ít nhất hai nghiệm biết rằng
xf (x + 1) = (x + 3) fx.
II- Hình học:
Bài 1 Cho
ABC vuông ở A. Tia phân giác của
B cắt AC ở E.
a, Chứng minh rằng góc BEC là góc tù.
b, Cho biết
C -
B = 10
o
. Tính góc AEB và góc BEC
Bài 2 Cho đoạn thẳng AB và d là đờng trung trực của AB. Lấy trên d hai điểm C, D tuỳ ý. Nối A và B với C và D
a, Chứng minh rằng góc CAD = góc CBD
b, Gọi E là giao điểm của hai đờng thẳng AC và BD, còn F là giao điểm của hai đờng thẳng AD và BC.
Chứng minh rằng AB // EF.
Bài 3 Chứng minh rằng nếu
ABC =
ABC thì các trung tuyến AM, AM của chúng cũng bằng nhau.
Bài 4 Cho
ABC vuông ở A và AB = 2AC. Gọi E là trung điểm của AB. trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao
cho AB = AD. Chứng minh rằng:
a, BE = DE
b, góc ACB + góc ADE < 180
0
Bài 5: Cho tam giác ABC biết góc B góc C = 30
0
a, Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC ở D. Tính góc ADB.
b, Từ trung điểm M của cạnh BC dựng đờng thẳng vuông góc với cạnh BC cắt cạnh AC ở K. Tính góc ABK.
Bài 6: Cho tam giác ABC biết 5
ì
góc A = 3
ì
góc B = 15
ì
góc C. Tính số đo các góc của tam giác.
Bài 7: Cho tam giác cân tại A. Kẻ Bx
AB; kẻ Cy
AC, Bx và Cy cắt nhau tại D. Chứng minh rằng AD là trung
trch của BC.
Bài 8: Cho tam giác ABC cân ở A; đờng cao AD, phân giác BE. Tính các góc của tam giác biết BE = 2AD.
Bài 9: Cho tam giác ABC trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD = CE <
2
BC
chứng minh rằng tam giác
ABC cân khi và chỉ khi tam giác ADE cân.
Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D và trên tia đối của tia CB lấy E sao cho
BD = CE. Vẽ BH
AD ( H
AD ),
CK
AE ( K
AE )
chứng minh rằng BC// HK.
Bài 11: Cho tam giác ABC. Kẻ các đờng cao AH và BK. Biết rằng AH không nhỏ hơn BC, BK không nhỏ hơn
AC. Hãy tìm số đo cácgóc A, B, C.
Bài 12: Cho tam giác ABC. Qua A hãy vẽ một đờng thẳng D sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến D là nhỏ
nhất.
Bài 13: Cho tam giác ABC đều và đờng cao AH, kéo dài HC đến D sao cho AH = HD, kẻ tia Dx tạo với DB một
góc bằng 15
0
. Dx cắt AB kéo dài tại E. Chứng minh rằng tam giác EHD cân.
Bài 14: Cho tam giác ABC vuông ở C. Kẻ đờng cao CD. Chứng minh rằng các trung tuyến AM và CN của các tam
giác ADC và DBC vuông góc với nhau.
Bài 15: Cho tam giác ABC cân tại C. Kẻ đờng cao CD. Kẻ DE vuông góc với BC, M là trung điểm của DE. Chứng
minh rằng AE vuông góc với CM.
Bài 16: Cho tam giác ABC đều. Một đờng thẳng song song với AC cắt các cạnh AB và BC ở M và N. H là trực
tâm của tam giác MBN. E là trung điểm của AN. Chứng minh rằng BC = 2HE.
Bài 17: Cho tam giác ABC có trực tâm là H và HC = AB. Tính góc ACB
bài 18: Cho tam giác ABC, phân giác BN, 0 là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác ABC. Từ A kẻ một đờng thẳng
vuông góc với BN, cắt BC ở H. Chứng minh rằng góc AOC = Góc AHC.
Bài 19: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Một đờng thẳng xy qua G và cắt các cạnh AB và AC. Hạ AA,BB
và CC cùng vuông góc với xy. Chứng minh rằng AA = BB + CC.
Bài 20: Cho tam giác ABC, D là một điểm trên cạnh AB. E là một điểm trên cạnh AC sao cho diện tích tam giác
ADE = diện tích tứ giác BDEC, chu vi tam giác ADE = chu vi tứ giác BDEC. Đờng phân giác của góc A cắt DE ở 0.
Chứng minh rằng 0B, 0C là phân giác của góc B và góc C.
Thực hiện phép tính
Bài 7 Tìm a,b
N, biết:
b
a
1
1
5
1
3
1
1051
329
+
+
+
=
Bài 8 Tìm a,b
N, biết:
b
a
1
1
1
1
1
1
1
30
77
+
+
+
+=
Tỉ lệ thức
Bài 1 Tính x trong các tỉ lệ thức sau:
a, (2x 1) :1
3
1
1:
15
13
1
7
3
=
b, x : 0,16 = 9 : x d,
3
2
2:25,02:
4
3
3
=
x
c,
9
40
7
72
=
xx
e, 0,01 : 2
75,0:
4
3
2
1
x
=
Bài 2 Tìm x,y,z biết rằng:
32
yx
=
;
75
zy
=
; x + y + z = 92
Bài 3 Tìm x, y, z biết rằng:
2x = 3y = 5z ; x + y z = 95
Bài 4 Tìm x, y, z biết rằng :
zyx
yx
z
zx
y
zy
x
++=
+
=
++
=
++
211
Bài 5 Tìm các số x, y, z, biết:
6
5
4
3
2
1
=
+
=
zyx
và 5z 3x 4y = 50
Bài 6 Tìm các số a, b, c sao cho:
2a = 3b ; 5b = 7c ; và 3a + 5c 7b = 30
Bài 7 Tìm các số x, y, z, t, biết rằng:
x : y : z : t = 15 : 7 : 3 : 1 và x y + z t = 10
Bài 8 Chứng minh rằng nếu
1
=
d
c
b
a
thì
=
+
ba
ba
dc
dc
+
( a, b, c, d
)0
Bài 9 Chứng minh rằng:
nếu a + c = 2b và 2bd = c (b + d) (b
0
; d
0) thì
d
c
b
a
=
Bài 10 Hãy lập 8 tỉ lệ thức từ 4 số sau 2; 4; 8; 16 mỗi số chỉ đợc viết một lần
Bài 11 Lập đợc bao nhiêu tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau 2; 4; 8; 16; 32
( Mỗi số chỉ đợc viết một lần)
Bài 12 Tìm tỉ lệ ba cạnh của một tam giác biết rằng nếu cộng lần lợt độ dài từng hai đờng cao của tam giác đó thì tỉ
lệ các kết quả sẽ là 5 : 7: 8
Bài 13 Tìm một số có ba chữ số biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với ba số 1, 2 và 3
Bài 14 Nhờ thi đua mmột nhà máy đã hoàn thành kế hoạch cả năm. Khối lợng sản phẩm thực hiện của ba quý đầu
tỉ lệ theo các số 2
10
1
; 2
4
1
; 2
5
2
( ba tháng là một quý). Còn quý 4 thực hiện đợc
100
28
kế hoạch că năm. Hỏi că
năm nhà máy sản xuất bao nhiêu tấn hàng nếu quý 4 hơn quý 1 là 84 tấn.