Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề-Đáp án thi vào 10 chuyên Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.34 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
—————
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2013-2014
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Dành cho tất cả các thí sinh
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề.
—————————
Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức
( )
3
1
: 1
1
x
P x x
x
 
+
= − −
 ÷
+
 
, với
1, 1x x≠ ≠ −
.
a) Rút gọn biểu thức
P
.
b) Tìm tất cả các giá trị của
x


để
2
7P x= −
.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải hệ phương trình:
2 3
1
1
3 1
4
1
x y
x y

− = −





+ =



b) Giải phương trình:
1 2 3 4
99 98 97 96
x x x x+ + + +
+ = +

Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình
2
(2 1) 2 0x m x m− − + − =
, (x là ẩn, m là tham số).
a) Giải phương trình đã cho với
1.m =
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm và tổng lập
phương của hai nghiệm đó bằng 27.
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho đường tròn
( )
O
và điểm
M
nằm ngoài
( )
O
. Từ điểm
M
kẻ hai tiếp tuyến
,MA MC
(
,A C
là các tiếp điểm) tới đường tròn
( )
O
. Từ điểm
M
kẻ cát tuyến
MBD

(
B
nằm giữa
M
và D,
MBD không đi qua
O
). Gọi
H
là giao điểm của
OM

AC
. Từ
C

kẻ đường thẳng song song với
BD
cắt đường tròn
( )
O
tại E (E khác C), gọi
K
là giao điểm của
AE

BD
. Chứng minh:
a) Tứ giác
OAMC

nội tiếp.
b) K là trung điểm của BD.
c) AC là phân giác của góc
·
BHD
.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho các số thực dương
, ,a b c
thỏa mãn
2 2 2
1a b c+ + =
. Chứng minh:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
1 1 1
ab c bc a ca b
ab bc ca
ab c bc a ca b
+ + +
+ + ≥ + + +
+ − + − + −
HẾT
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh:……………………………………………; SBD:……………………………….
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
———————
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2013-2014

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
Dành cho tất cả các thí sinh
—————————
A. LƯU Ý CHUNG
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh
làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu Ý Nội dung trình bày Điểm
1
Cho biểu thức
( )
3
1
: 1
1
x
P x x
x
 
+
= − −
 ÷
+
 
, với
1, 1x x≠ ≠ −
.
a Rút gọn biểu thức

P
. 1,0
( )
( )
( )
2
1 1
: 1
1
x x x
P x x
x
 
+ − +
 ÷
= − −
 ÷
+
 
0,50
( )
( )
2
2 1 : 1x x x= − + −
0,25
1x= −
. Vậy
1P x= −
. 0,25
b

Tìm tất cả các giá trị của
x
để
2
7P x= −
. 1,0
Theo phần a) ta có
( )
2 2
7 1 7 1P x x x= − ⇔ − = −
0,50
( )
2
2
1 6 0
3
x
x x
x
= −

⇔ − − = ⇔

=

. KL các giá trị của x cần tìm là:
2
3
x
x

= −


=

0,50
2 a
Giải hệ phương trình:
2 3
1
1
3 1
4
1
x y
x y

− = −





+ =



1,0
Điều kiện xác định:
0, 1x y≠ ≠

. Đặt
1 1
,
1
a b
x y
= =

0,25
Thay vào hệ đã cho ta được
2 3 1 2 3 1 11 11 1
3 4 9 3 12 2 3 1 1
a b a b a a
a b a b a b b
− = − − = − = =
   
⇔ ⇔ ⇔
   
+ = + = − = − =
   
0,50
1 1
1 1 2
x x
y y
= =
 
⇔ ⇔
 
− = =

 
. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là
( ) ( )
; 1;2x y =
.
0,25
b
Giải phương trình:
1 2 3 4
99 98 97 96
x x x x+ + + +
+ = +
1,0
Để ý rằng
99 1 98 2 97 3 96 4+ = + = + = +
nên phương trình được viết lại về dạng
0,50
1 2 3 4
1 1 1 1
99 98 97 96
x x x x+ + + +
+ + + = + + +
(1)
Phương trình (1) tương đương với
( )
100 100 100 100 1 1 1 1
100 0 100
99 98 97 96 99 98 97 96
x x x x
x x

+ + + +
 
+ = + ⇔ + + − − = ⇔ = −
 ÷
 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
100.x = −
0,50
3
Cho phương trình
2
(2 1) 2 0x m x m− − + − =
, (x là ẩn, m là tham số).
a Giải phương trình khi
1.m
=
1,0
Khi
1m
=
phương trình có dạng
2
1 0x x− − =
0,25
Phương trình này có biệt thức
2
( 1) 4 1 ( 1) 5 0, 5∆ = − − × × − = > ∆ =
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1

1 5
2
x

=

2
1 5
2
x
+
=
0,50
b Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm và tổng lập
phương của hai nghiệm đó bằng 27.
1,0
Phương trình đã cho có biệt thức
[ ]
2
2 2
(2 1) 4 1 ( 2) 4 8 9 4( 1) ,5 0m m m m m m∆ = − − − × × − = − + = − + > ∀
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
với mọi giá trị của tham số m.
0,25
Khi đó, theo định lý Viét:
1 2 1 2
2 1, 2x x m x x m+ = − = −
Ta có

3 3 3 3 2
1 2 1 2 1 2 1 2
( ) 3 ( ) 8 18 21 7x x x x x x x x m m m+ = + − + = − + −
0,25

3 3 3 2 2
1 2
27 8 18 21 34 0 ( 2)(8 2 17) 0x x m m m m m m+ = ⇔ − + − = ⇔ − − + =
(1) 0,25
Do phương trình
2
8 2 17 0m m− + =
có biệt thức
4 4 8 17 0
∆ = − × × <
nên
(1) 2m⇔ =
Vậy
2m =
.
0,25
4
a
Tứ giác
OAMC
nội tiếp. 1,0
Do MA, MC là tiếp tuyến của (O) nên
·
·
0

, 90OA MA OC MC OAM OCM⊥ ⊥ ⇒ = =
0,50
·
·
0
180OAM OCM⇒ + = ⇒
Tứ giác OAMC nội tiếp đường tròn đường kính OM. 0,50
b
K là trung điểm của BD.
1,0
Do CE // BD nên
·
·
AKM AEC=
,
·
·
AEC ACM=
(cùng chắn cung
»
AC
)
· ·
AKM ACM⇒ =
. Suy ra tứ giác AKCM nội tiếp.
0,50
Suy ra 5 điểm M, A, K, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính OM

·
0

90OKM =
0,50
B
K
E
H
C
A
OM
D
hay OK vuông góc với BD. Suy ra K là trung điểm của BD.
c
AH là phân giác của góc
·
BHD
. 1,0
Ta có:
2
.MH MO MA=
,
2
.MA MB MD=
(Do
,MBA MAD∆ ∆
đồng dạng)
. .MH MO MB MD
⇒ =

,MBH MOD⇒ ∆ ∆
đồng dạng

·
·
BHM ODM⇒ =

tứ giác
BHOD nội tiếp


·
·
MHB BDO=
(1)
0,25
Tam giác OBD cân tại O nên
·
·
BDO OBD=
(2) 0,25
Tứ giác BHOD nội tiếp nên
·
·
OBD OHD=
(3) 0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra
·
·
·
·
MHB OHD BHA DHA= ⇒ = ⇒
AC là phân giác của góc

·
BHD
.
0,25
5
Cho các số thực dương
, ,a b c
thỏa mãn
2 2 2
1a b c+ + =
. Chứng minh:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
1 1 1
ab c bc a ca b
ab bc ca
ab c bc a ca b
+ + +
+ + ≥ + + +
+ − + − + −
1,0
Do
2 2 2
1a b c+ + =
nên ta có
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2

2 2 2
2 2 2 2
1
2
ab c ab c ab c ab c
ab c a b c ab c a b ab
ab c a b ab
+ + + +
= = =
+ − + + + − + +
+ + +
0,25
Áp dụng bất đẳng thức
( )
, , 0
2
x y
xy x y
+
≤ >
( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
2 2
2
2 2
a b c

c a b ab
ab c a b ab a b c
+ +
+ + +
⇒ + + + ≤ ≤ = + +
0,25
( ) ( )
( )
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 1
1
2
ab c ab c ab c
ab c
ab c a b c
ab c a b ab
+ + +
⇒ = ≥ = +
+ − + +
+ + +
Tương tự
( )
2
2
2
2

2 2
1
bc a
bc a
bc a
+
≥ +
+ −

( )
2
2
2
2
2 3
1
ca b
ca b
ca b
+
≥ +
+ −
0,25
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) kết hợp
2 2 2
1a b c+ + =
ta có bất đẳng
thức cần chứng minh. Dấu “=’’ khi
1
3

a b c= = =
.
0,25
Hết

×