Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC THPT NĂM 2013
MÔN TOÁN HỌC
Câu 1.
32
3 3 1y x x mx
a.
Khi m = 0 ta có hàm số:
32
3 1( )y x x C
TXD: D = R
'2
'
36
0
0
2
y x x
x
y
x
* Bảng biến thiên
x
-
0
2 +
y’
-
0 +
0 -
y
+
-1
3
-
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
,0 ; 2;
+ Hàm số đồng biến trên (0, 2)
* Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại
23
CD CD
xy
Hàm số đạt cực tiểu tại
01
CT CT
xy
* Đồ thị hàm số:
''
''
66
0 1 (1) 1
yx
y x y
Suy ra điểm uốn U (1, 1)
+ (C) giao với trục Oy: (0; -1)
Điểm cực đại: (2; 3)
Điểm cực tiểu: (0; -1)
Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
b.
32
22
3 3 1 (1)
' 3 6 3 3( 2 )
y x x mx
y x x m x x m
Để hàm số (1) nghịch biến trên
0;
thì
'0y
trên
0;
hay :
2
2
2 0 (0; )
2 (0; ) (*)
x x m x
m x x x
Xét
2
( ) 2g x x x
trên
0;
'( ) 2 2
'( ) 0 1
g x x
g x x
Bảng biến thiên:
x
0
1
g'(x)
-
0 +
g(x)
-1
(*) Xảy ra khi
(0; )
min ( ) 1
x
m g x
Kết luận
1m
Câu 2:
1 + tanx =
2 2sin( ) (1)
4
x
ĐKXĐ: cosx 0.
(1) 1+
sinx
cosx
2 2sin( )
4
x
(sinx + cosx) =
2 2.cos .sin( )
4
xx
2
sin( )
4
x
=
2 2.cos .sin( )
4
xx
sin( )
4
x
[1-2 cosx]=0
Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
sin( ) 0
44
4
1
22
cos
33
2
x k x k
x
x k x k
x
Kết hợp điều kiện cosx
0
thấy các nghiệm đều thỏa mãn.
Kết luận: nghiệm của phương trình là:
4
xk
;
2
3
xk
Câu 3.
4
4
22
1 1 2 (1)
2 ( 1) 6 1 0 (2)
x x y y
x x y y y
Xét (1):
4
4
1 1 2x x y y
Đặt t =
4
4
1 0 1x t x t
Suy ra:
4
4
1 1 2x x t t
Vật t +
4
2tt
Suy ra t = y vì hàm số f (u) =
4
4 2 0u
luôn đồng biến
Với t = y ta có: y =
44
4
1 1 1x y x x y
Thế vào (2)
(y
4
+1)
2
+ 2(y
4
+1)(y-1) + y
2
-6y+1=0
8 4 5 4 2
2 1 2 2 2 2 6 1 0y y y y y y y
8 5 2
2 4 0y y y y
74
( 2 4) 0y y y y
y=0 => x=1 => (1;0)
74
2 4 0y y y
y=1 => x=2.
Vậy hệ có nghiệm (1;0) và (2;1)
Câu 4
2
2
2
1
2 2 2
22
1 1 1
22
1
11
2 2 2
2
22
1 1 1
12
1
ln
11
(1 )ln ln ( )ln
2 2 2
ln ln ln 2ln 2 1
1 1 1
2
1 1 ln 1
( )ln ln ( )
1
2
ln 2 1 ln 2 1
()
1
22
53
ln 2
22
x
I xdx
x
xdx xdx xdx
xx
x
I xdx x x dx x x x
x
x
I xdx xd dx
x x x x
x
I I I
Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Câu 5.
Tính
SABC
V
Gọi H là trung điểm của BC. Suy ra SH vuông góc với BC
Vì
( ) ( )
( ) ( )
()
SBC ABC
SBC ABC BC
SH BC SH ABC
Tam giác SBC đều cạnh = a suy ra SH =
3
2
a
Tam giác ABC vuông góc tại A, góc ABC =
0
30
, BC = a suy ra AB =
0
3
. os30
2
a
BC c
Và AC =
2
a
Suy ra
3
1 1 1 1 3 3
. . . . . . ( )
3 3 2 6 2 2 2 16
SABC ABC
a a a a
V SH S SH AB AC dvtt
Tính khoảng cách từ C đến (SAB)
Ta có: AH =
22
BC a
Tam giác SAH vuông tại H suy ra
22
22
3
44
aa
SA SH AH a
Tam giác SHB vuông tại H suy ra
22
22
3
44
aa
SB SH HB a
Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Suy ra tam giác SHB cân tại S. Gọi M là trung điểm của AB suy ra SM =
2
2
2 2 2 2
3 3 13
4 16 4
a
a a a
SB BM a a
Suy ra diện tích tam giác
2
1 1 13 13 39
. . ( )
2 2 4 2 16
SAB
a a a
S SM AB dvdt
Ta có
3
1
( ,( )).
3 16
S ABC C SAB SAB
a
V V d C SAB S
3
3
2
3
3 16 3 39
16
( ,( )) .
16 13
39 39
SAB
a
a a a
d C SAB
S
a
Câu 6.
Câu 7a.
Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Gọi C(t, -2t – 5)
Ta có:ACMD là hình bình hành
AC BN
tại E
CE là đường trung bình trong tam giác BNM nên E là trung điểm của BN
Tam giác ABN cân tại A =>
ANB ABN
Mà
CNB CBN
Tam giác ANC vuông tại N.
=>
. 0 9( 5) 12( 2 1) 0 1.AN NC t t t
=> C(1;-7) => Phương trình AC: 3x+y+4=0.
Lập phương trình BN đi qua N (5;-4) và vuông góc với AC.
BN: x-3y-17=0.
=> Tọa độ E
1 11
( ; ) ( 4; 7)
22
AC
EB
BN
.
Câu 7b
Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -
+) Giả sử M là trung điểm AB và I là tâm đường tròn, H là giao điểm hai tiếp tuyến.
+) Ta có hình vẽ như trên là trường hợp duy nhất thỏa mãn.
+) Ta có IM vuông góc AB và I, M , H thẳng hàng.
+) Tam giác IMB vuông tại M =>
22
2 2 2
(4 2)
10 2
44
AB
IM IB MB R
+)
2
10
52
cos cos
2
()
IB IB IB IB
IH
IM
HIB MIB IM
IB
+)
42MH IH IM
Do
( ) 45
o
y x HOM HMO
cân tại M
Mà
90
o
HMO
=> Tam giác HMO vuông cân tại M.
1 1 4 2
( , ) . 2. 4 4 4 (4;4)
22
2
MM
d M OH OH HM x y M
+) Viết phương trình IM.
(∆) nhận
(1; 1)n
là VTPT => nhận
(1;1)v
là VTCP.
IM
=> IM nhận
(1;1)v
là VTPT; IM qua M(4; 4)
=> phương trình IM:
80xy
+) Giả sử I ∈ IM có tọa độ I(t; 8-t)
( ; ) 2d I IM
1
22
2
(5;3)
5
8
2 2 8 2
3 (3;5)
11
I
t
tt
t
tI
Lấy K(1,0)
Ox
K, I cùng phía so với
()
+) Xét
1
(5,3)I
có (5 – 3)(1 – 0) > 0 => thỏa mãn
+) Xét
2
(3,5)I
có (3 – 5)(1 – 0) < 0 => loại
Vậy (C) có tâm
1
(5,3)I
bán kính
10
PT của (C):
22
22
( 5) ( 3) 10
10 6 24 0 ( )
xy
x y x y C
Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -
Câu 8a.
6 1 2
:
3 2 1
x y z
Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với
Mặt phẳng (P) có vtpt :
//
p
nu
= (-3; -2; -1)
Phương trình mặt phẳng (P): -3(x – 1) – 2(y-7) + 1(z-3) = 0
-3x – 2y + z +14 = 0
M ∈
63
12
2
xt
M y t
zt
2 30AM
AM
2
= 120
2
14 8 6 0tt
1 (3; 3; 1)
3 51 1 17
( ; ; )
7 7 7 7
tM
tM
Câu 8b
Mặt cầu (S) có tâm I (1;-2;1) bán kính
14R
2 2 2
2.1 3.( 2) 1.1 11
14
; 14
14
2 3 1
d I P R
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S).
Lập phương trình đường thẳng d đi qua I (1;-2;1) và
()mp P
Ta có véc tơ chỉ phương
d
u
//
d
u
12xt
23yt
1zt
tR
Tọa độ tiếp điểm mà M là giao của d và (S);
()MP
2 2 2
1 2 2 3 1 2 1 2 4 2 3 2 1 8 0t t t t t t
2
14 14 0t
1 (3;1;2) ( )
1 ( 1; 5;0) ( )
t M P
t M P
Vậy tọa độ tiếp điểm M(3;1;2)
Câu 9a. Gọi số có 3 chữ số phân biệt thuộc S có dạng
abc
abc
(1≤ a ≤ 9; 0≤ b,c ≤ 9, a, b, c ∈ N)
Khi đó số phần tử của S là: 7. 6. 5 = 210 phần tử
Số được chọn từ S là số chẵn có dạng
1 2 3
a a a
Khi đó a
3
có 3 cách chọn {2; 4; 6}
a
2
có 6 cách chọn {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}\ {a
3
}
a
1
có 5 cách chọn {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}\ {a
2
, a
3
}
Số cách chọn phần tử thuộc S và là số chẵn là: 3.6.5 = 90 phần tử
Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9 -
Gọi A là biến cố số chọn được từ S là số chẵn:
90 3
()
210 7
A
PA
Câu 9b.
13z
Viết dạng lượng giác của z
13
2
22
1 3;
2 os sin
33
i
z
ci
Phần thực và phần ảo của số phức
5
w (1 )iz
5 5 5
5 5 1 3
(1 3 ) 2 os sin 32 16 16 3
3 3 2 2
z i c i i i
5
w (1 )iz
(1 ) 16 16 3 16(1 3) 16(1 3)i i i
Vậy phần thực của w là:
16(1 3)
, phần ảo là
16(1 3)
Nguồn: Hocmai.vn