Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Cac bai kiem tra 1 tiet Hoa 8- Gui Ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.87 KB, 20 trang )

Trờng THCS TIền Yên Kiểm tra 1 tiết
H v tờn: Mụn : Hoỏ Hc
Lp: 8
im Li phờ ca giỏo viờn
Bng s Bng ch
Đề chẵn:
I - Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu 1 : Chọn các từ, cụm từ để điền vào chỗ () sao cho hợp lý:
Chất đợc phân chia thành 2 loại lớn là và Đơn chất đợc tạo
nên từ một , còn.đợc tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở lên .
Đơn chất lại chia thành và Kim loại có ánh kim, dẫn nhiệt và dẫn
điện, khác vớikhông có những tính chất này (trừ than chì)
Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái ở đầu ý em cho là đúng .
a) Cách viết nào chỉ hai phân tử Hiđro:
A- H
2
B - 2H C - 2H
2
D - 4H
b) Mt hp cht phõn t gm, mt nguyờn t nguyờn t X liờn kt vi mt nguyờn t
O v cú phõn t khi l: 56 vC. X l nguyờn t no sau õy:
A. Mg. B. Zn . C. Cu. D. Ca.
c) Bit S (VI) hóy chn cụng thc hoỏ hc phự hp vi quy tc hoỏ tr trong s cỏc
cụng thc cho sau õy :
A. S
2
O
3
B. S
2
O


2
C. SO
2
D. SO
3
d) Trong các hợp chất : NO, NO
2
, N
2
O
5
thì Nitơ lần lợt có hoá trị là :
A. I, II,V B. II, IV, V C. I, II, III, D. I, IV, V
Câu 3 : Hãy đánh dấu (x) vào cột chữ Đ ( nếu đúng) hoặc cột chữ S (nếu sai) để nhận
xét các khẳng định sau :
STT Khẳng định Đ S
1 Trong 1 nguyên tử thì số p = số n
2 Phân tử của bất kì 1 đơn chất nào cũng gồm 2 nguyên tử
3 Phân tử của hợp chất gồm ít nhất 2 loại nguyên tử
4 Trong bất kì 1 mẫu chất tinh khiết nào cũng chỉ chứa 1
loại nguyên tử
II- Tự luận : (6đ)
Câu 1 (2đ) :
Cho các CTHH sau: CaO, Ca(OH)
3
, HSO
4
, FeSO
4
, MgCl, Al(NO

3
)
2
. Công thức
nào viết đúng, công thức nào viết sai, sửa công thức viết sai?

Câu 2: (1 ) Tớnh hoỏ tr ca nguyờn t: N trong hp cht N
2
O
5
.

Câu 3 (3đ) :
Cho biết hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố với H lần lợt có
CTHH là : XO, H
2
Y .
a) Xác định hoá trị của các nguyên tố X, Y trong các hợp chất trên ?
b) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố X, Y .
c) Xác định X, Y biết
- Phân tử khối của XO = 72(đvC)
- Phân tử khối của H
2
Y = 34 (đvC)
( Bit : O = 16 ; Mg = 24 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ca = 40 , Fe = 56; S = 32)
Bài làm:























Trờng THCS TIền Yên Kiểm tra 1 tiết
H v tờn: Mụn : Hoỏ Hc
Lp: 8
im Li phờ ca giỏo viờn
Bng s Bng ch
Đề lẻ:
I - Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu 1 : Chọn các từ, cụm từ để điền vào chỗ () sao cho hợp lý:
Chất đợc phân chia thành 2 loại lớn là và Đơn chất đợc tạo
nên từ một , còn.đợc tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở lên .
Đơn chất lại chia thành và Kim loại có ánh kim, dẫn nhiệt và dẫn
điện, khác vớikhông có những tính chất này (trừ than chì)

Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái ở đầu ý em cho là đúng .
a) Cách viết nào chỉ ba phân tử oxi:
A- O
3
B 3O C - O
2
D 3O
2
b) Mt hp cht phõn t gm, mt nguyờn t nguyờn t X liờn kt vi mt nguyờn t
O v cú phõn t khi l: 40 vC. X l nguyờn t no sau õy:
A. Mg. B. Zn . C. Cu. D. Ca.
c) Bit S (IV) hóy chn cụng thc hoỏ hc phự hp vi quy tc hoỏ tr trong s cỏc
cụng thc cho sau õy :
A. S
2
O
3
B. S
2
O
2
C. SO
2
D. SO
3
d) Trong các hợp chất : NO
2
, NO, N
2
O

5
thì Nitơ lần lợt có hoá trị là :
A- I, II,V B- II, IV, V C- I, II, III, D- IV, II, V
Câu 3 : Hãy đánh dấu (x) vào cột chữ Đ ( nếu đúng) hoặc cột chữ S (nếu sai) để
nhận xét các khẳng định sau :
STT Khẳng định

Đ

S
1 Phân tử của bất kì 1 đơn chất nào cũng gồm 2 nguyên tử
2 Trong 1 nguyên tử thì số p = số e
3 Phân tử của hợp chất gồm ít nhất 2 loại nguyên tử
4 Trong bất kì 1 mẫu chất tinh khiết nào cũng chỉ chứa 1 loại nguyên tử
II- Tự luận : (6đ)
Câu 1 (2đ) :
Cho các CTHH sau: CaO
2
, Ca(OH)
3
, H
2
SO
4
, FeSO
4
, AlCl, K(NO
3
)
2

. Công thức nào
viết đúng, công thức nào viết sai, sửa công thức viết sai?

Câu 2: (1 ) Tớnh hoỏ tr ca nguyờn t: N trong hp cht N
2
O
3
.

Câu 3 (3đ) :
Cho biết hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố với H lần lợt có
CTHH là : XO, H
2
Y .
a) Xác định hoá trị của các nguyên tố X, Y trong các hợp chất trên ?
b) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố X, Y .
c) Xác định X, Y biết
- Phân tử khối của XO = 56(đvC)
- Phân tử khối của H
2
Y = 34 (đvC)
( Bit : O = 16 ; Mg = 24 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ca = 40 , S = 32)
Bài làm:






















Đáp án:
Đề chẵn:
Trắc nghiệm khách quan:(3đ): mỗi ý Đ: 0,5 đ
a b c d e f
A C D C B A
B- Tự luận:
Câu1:(1,5 đ): Nhận biết đợc mỗi chất- 0,5đ( Viết PTHH- 0,25đ)
Câu 2: mỗi PTHH Đ- 0,5đ( Thiếu cân = và đk 0,25đ)
Câu 3:
a)Viết PTHH Đ, rút tỉ lệ mol- 0,5đ
b) m
Fe
= 16,8g - 1đ
c) C
M ddHCl
= 4M - 1đ

Đềlẻ:
Trắc nghiệm khách quan:(3đ): mỗi ý Đ: 0,5 đ
a b c d e f
C B D B D A
B- Tự luận:
Câu1:(1,5 đ): Nhận biết đợc mỗi chất- 0,5đ( Viết PTHH- 0,25đ)
Câu 2: mỗi PTHH Đ- 0,5đ( Thiếu cân = và đk 0,25đ)
Câu 3:
a)Viết PTHH Đ, rút tỉ lệ mol- 0,5đ
b) m
Fe
= 16,8g - 1đ
c) C
M ddHCl
= 2M - 1đ
Trờng THCS TIền Yên Kiểm tra 1 tiết
H v tờn: Mụn : Hoỏ Hc
Lp: 8
im Li phờ ca giỏo viờn
Bng s Bng ch
Đề chẵn:
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1 (1,5 đ): Đánh dấu (x) vào cột hiện tợng vật lí, hiện tợng hoá học cho các
quá trình biến đổi sau:
H/t vật lí H/t hoá học
a) Đốt cháy dầu hoả trong không khí.
b) Cho Canxi oxit( vôi sống) vào nớc thu đợc vôi tôi.
c) Hoà tan muối ăn vào nớc thu đợc dd nớc muối.
d) Nhôm nóng chảy đổ khuôn thành soong, nồi
e) Đờng cho vào nồi đun chuyển dần sang màu đen.

f) Cô cạn nớc muối, thu đợc muối ăn .
Câu 2(1,5 đ): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu ý em cho là đúng:
a) Để thanh sắt ngoài không khí một thời gian thì khối lợng của nó thay đổi nh
thế nào?
A. Tăng lên B. Giảm đi C.không thay đổi
b) Đun nóng m(g) thuốc tím( Kalipemangnnat) trong ống nghiệm , khối lợng
chất rắn thu đợc sau khi nung đợc xác định là:
A. > m(g) B. < m (g) C. = m(g)
c) Đốt cháy hết 18(g) kim loại Magie Mg trong không khí thu đợc 30(g) hợp chất
Magie oxit MgO. Hỏi khối lợng khí oxi tham gia phản ứng là bao nhiêu?(
Biết rằng Mg cháy là do phản ứng với oxi trong không khí)
A. 48(g) B. 36(g) C . 24(g) D. 12(g)
Câu 3: Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ ()
Phản ứng hoá học đợc biểu diễn bằng ( ) . Trong đó có
ghi CTHH của ( ) và ( ) . Trớc mỗi CTHH có thể có ( )
( trừ khi = 1 thì không ghi ) để cho số ( ) của mỗi ( ) ở 2 vế
đều bằng nhau.
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1 . (3 điểm) : Hoàn thành các PTHH sau:
a) Na + O
2
> Na
2
O b) Zn + CuCl
2
> ZnCl
2
+ Cu



c) Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
> BaSO
4
+ NaOH d) Fe(OH)
3
> Fe
2
O
3
+ H
2
O


e) ? + ? Al
2
O
3
f) ? R +? HCl >? RCl
n
+ ?


Câu 2(3đ):
Cho 6,5 (g) kim loại kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl.

Ngời ta thu đợc 13,6(g) muối kẽm clorua( là hợp chất tạo bởi kẽm và clo(I)) và
0,2(g) khí hiđro.
a)
Lập PTHH của phản ứng.
b)
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng ( tuỳ chọn)
c)
Tính khối lợng axit clohiđric HCl đã tham gia phản ứng.
Bài làm:
1- Hệ số ; 2- Chất tham gia
3- Nguyên tố ; 4- PTHH
5- Sản phẩm ; 6- Nguyên tử
7- Phân tử ; 8- CTHH





















Trờng THCS TIền Yên Kiểm tra 1 tiết
H v tờn: Mụn : Hoỏ Hc
Lp: 8
im Li phờ ca giỏo viờn
Bng s Bng ch
Đề lẻ:
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1 (1,5 đ). Đánh dấu (x) vào cột hiện tợng vật lí, hiện tợng hoá học cho các
quá trình biến đổi sau:
H/t vật lí H/t hoá
học
a) Nến cháy trong không khí.
b) Cho Canxi oxit( vôi sống) vào nớc thu đợc vôi tôi.
c) Hoà tan muối ăn vào nớc thu đợc dd nớc muối.
d) Nghiền than thành bột than
e) Đờng cho vào nồi đun chuyển dần sang màu đen.
f) Khi mở nút chai nớc giải khát loại có ga thấy sủi bọt lên.
Câu 2(1,5 đ): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu ý em cho là đúng:
a) Để thanh sắt ngoài không khí một thời gian thì khối lợng của nó thay đổi nh
thế nào?
A. Giảm đi B. Tăng lên C.không thay đổi
b) Cho 16,8 gam CO tỏc dng vi 32 gam Fe
2
O
3
to ra 26,4 gam CO
2

v kim loi
Fe. Khi lng st thu c l:
A. 2,24g B. 22,4g C. 41,6g D. 4,16g.
c) Cho phn ng hoỏ hc sau: N
2
+ 3H
2

0
,t xt

2NH
3
. T l phõn t ca N
2
v H
2
l:
A. 1 : 1 B. 1: 2 C. 1 : 3 D. 3 : 2
d) Đun nóng m(g) thuốc tím( Kalipemangnnat) trong ống nghiệm , khối lợng
chất rắn thu đợc sau khi nung đợc xác định là:
A. > m(g) B. > m (g) C. = m(g)
Câu 3: Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ ()
Phản ứng hoá học đợc biểu diễn bằng ( ) . Trong đó có
ghi CTHH của ( ) và ( ) . Trớc mỗi CTHH có thể có ( )
( trừ khi = 1 thì không ghi ) để cho số ( ) của mỗi ( ) ở 2 vế
đều bằng nhau.
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1 . (3 điểm) : Hoàn thành các PTHH sau:
a) Ca + O

2
> CaO b) Al + CuCl
2
> AlCl
3
+ Cu


c) NaOH + CuSO
4
> Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
d) Cu(OH)
2
> CuO + H
2
O


e) ? + ? Fe
3
O
4
f) ?R +? HCl ?RCl
x
+ ?



Câu 2(3đ):
Cho 13 (g) kim loại kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl.
Ngời ta thu đợc 27,2(g) muối kẽm clorua( là hợp chất tạo bởi kẽm và clo(I)) và
0,4(g) khí hiđro.
a) Lập PTHH của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng ( tuỳ chọn)
1- Hệ số ; 2- Chất tham gia
3- Nguyên tố ; 4- PTHH
5- Sản phẩm ; 6- Nguyên tử
7- Phân tử ; 8- CTHH
c) TÝnh khèi lîng axit clohi®ric HCl ®· tham gia ph¶n øng.
Bµi lµm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Trờng THCS TIền Yên Kiểm tra 1 tiết
H v tờn: Mụn : Hoỏ Hc
Lp: 8
im Li phờ ca giỏo viờn
Bng s Bng ch
Đề chẵn:
A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)

Câu 1 (2 đ): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu ý em cho là đúng:
a) Ngi ta thu khớ oxi qua nc l do:
A. Khớ oxi nh hn nc B. Khớ oxi tan nhiu trong nc
C. Khớ oxi khú húa lng D. Khớ oxi tan ớt trong nc
b) Khi thu khớ oxi bng cỏch y khụng khớ, ng nghim thu v trớ:
A. ờ nga B. ỳp
C. C Av B u ỳng
c) Mt loi ng oxit cú t l khi lng gia Cu v O l 8: 1.Cụng thc húa hc
ca
oxit ny l:
A. CuO B. Cu
2
O C. CuO
2
D. Cu
2
O
2
d) Dóy cht no sau õy l oxit
A. Ag
2
O, N
2
O
3
, BaO, CO
2
B. MgO, KClO
3
, PbO, HCl

C. CaO, Fe
2
O
3
, HNO
3
, SiO
2
D. Na
2
SO
4
, Fe
3
O
4
, ZnO, CO
e) Nu ly cựng s mol KClO
3
v KMnO
4
iu ch khớ O
2
thỡ cht no cho
nhiu
khớ O
2
hn?
A. KClO
3

B. KMnO
4
C. C 2 cht u cho lng O
2
nh nhau
Cõu 2 ( 1,5) : hóy phõn loi v gi tờn cỏc oxit sau:
Oxit Oxit axit Oxit
baz
Tờn gi
Al
2
O
3
SO
3
Fe
2
O
3
Na
2
O
P
2
O
5
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1 . (3,5 điểm) : Hoàn thành các PTHH sau v ch ra cỏc phn ng phõn hy,
phn
ng húa hp, phn ng no xy ra s oxi húa?

a) CH
4
+ O
2
-t
o
> CO
2
+ H
2
O b) KNO
3
t
o
> KNO
2
+ O
2

c) Fe + O
2
> Fe
3
O
4
d) S + O
2
-t
o
> SO

2

Phn ng thuc loi phn ng phõn hy
Phn ng thuc loi phn ng húa hp
Phn ng xy ra s oxi húa
Câu 2( 2,5đ):
t chỏy hon ton 16,8 (g) st trong bỡnh ng khớ oxi, sinh ra oxit st
t( Fe
3
O
4
)
d)
Vit PTHH của phản ứng.
e)
Tớnh th tớch khớ oxi (ktc) cn dựng.
f)
Tính khối lợng KMnO
4
cn dựng cú lng oxi dựng cho phn ng trờn?
( K= 39, Cl = 35,5; Mn = 55; Fe = 56; O = 16, Cu = 64)
Bi làm:






























Trờng THCS TIền Yên Kiểm tra 1 tiết
H v tờn: Mụn : Hoỏ Hc
Lp: 8
im Li phờ ca giỏo viờn
Bng s Bng ch
Đề l:
A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1 (2 đ): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu ý em cho là đúng:
a) Ngi ta thu khớ oxi qua nc l do:

A. Khớ oxi tan ớt trong nc B. Khớ oxi tan nhiu trong nc
C. Khớ oxi khú húa lng D. Khớ oxi nh hn nc
b) Khi thu khớ oxi bng cỏch y khụng khớ, ng nghim thu v trớ:
A. ờ nga B. ỳp
C. C Av B u ỳng
c) Mt loi oxit st cú t l khi lng gia Fe v O l 7: 3.Cụng thc húa hc ca
oxit ny l:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Khụng xỏc nh
c
d) Dóy cht no sau õy l oxit
A. Ag
2
O, N
2
O
3
, Ba(OH)
2
, CO
2
B. MgO, KClO
3

, PbO, HCl
C. CaO, Fe
2
O
3
, N
2
O
5
, SiO
2
D. Na
2
SO
4
, Fe
3
O
4
, ZnO, CO
e) Nu ly cựng s mol KClO
3
v KMnO
4
iu ch khớ O
2
thỡ cht no cho
nhiu
khớ O
2

hn?
A. KClO
3
B. KMnO
4
C. C 2 cht u cho lng O
2
nh nhau
Cõu 2 ( 1,5) : hóy phõn loi v gi tờn cỏc oxit sau:
Oxit Oxit axit Oxit
baz
Tờn gi
BaO
SO
2
Fe
2
O
3
K
2
O
P
2
O
5
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1 . (3,5 điểm) : Hoàn thành các PTHH sau v ch ra cỏc phn ng phõn hy,
phn
ng húa hp, phn ng no xy ra s oxi húa?

a) C
2
H
4
+ O
2
-t
o
> CO
2
+ H
2
O b) KClO
3
t
o
> KCl

+ O
2

c) P + O
2
> P
2
O
5
d) C + O
2
-t

o
> SO
2

Phn ng thuc loi phn ng phõn hy
Phn ng thuc loi phn ng húa hp
Phn ng xy ra s oxi húa
Câu 2( 2,5đ):
t chỏy hon ton 12,4 (g) phụt pho trong bỡnh ng khớ oxi, sinh ra
iphotpho penta oxit( P
2
O
5
)
a)Vit PTHH của phản ứng.
b)Tớnh th tớch khớ oxi (ktc) cn dựng
c)Tính khối lợng KMnO
4
cn dựng cú lng oxi dựng cho phn ng trờn?
( K= 39, Cl = 35,5; Mn = 55; Fe = 56; O = 16, Cu = 64; P = 31)
Bi làm:


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Đề chẵn:
A- Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: (2,5 đ): Mỗi đáp án khoanh đúng: 0,5đ
a b c d e
D A B A A
Câu 2: (1,5đ)
- Phân loại đúng: 0,5đ
- Gọi tên đúng : 1đ
B- Tự luận
Câu 1: 3,5đ: cân bằng mỗi PTHH đúng: 0,5đ
• - Phản ứng b thuộc loại phản ứng phân hủy: 0,5đ

• Phản ứng c,d thuộc loại phản ứng hóa hợp: 0,5đ
• Phản ứng a,c,d xảy ra sự oxi hóa : 0,5đ
Câu 2:
a) PTHH: 3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4
0,5đ
b) nFe = 16,8/56= 0,3(mol)
- theo tỉ lệ PT: nO2 = 2/3nFe = 0,2( mol)
VO2 = 0,2.22,4= 4,48(lit)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
g)
PTHH: 2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+MnO
2
+ O
2
0,4mol 0,2mol
mKMnO
4

=0,4.158= 63,2(g)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Đề lẻ:
A- Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: (2,5 đ): Mỗi đáp án khoanh đúng: 0,5đ
a b c d e
A A B C A
Câu 2: (1,5đ)
- Phân loại đúng: 0,5đ
- Gọi tên đúng : 1đ
B- Tự luận
Câu 1: 3,5đ: cân bằng mỗi PTHH đúng: 0,5đ
• - Phản ứng b thuộc loại phản ứng phân hủy: 0,5đ
• Phản ứng c,d thuộc loại phản ứng hóa hợp: 0,5đ
• Phản ứng a,c,d xảy ra sự oxi hóa : 0,5đ
Câu 2:
a) PTHH: 4P+ 5O
2
→ 2P
2
O
5
0,5đ
b) nP = 12,4/31= 0,4(mol)
- theo tỉ lệ PT: nO2 = 5/4nP = 0,5( mol)
VO2 = 0,5.22,4= 11,2(lit)
0,25đ
0,25đ

0,5đ
h)
PTHH: 2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+MnO
2
+ O
2
1mol 0,5mol
mKMnO
4
=1.158= 158(g)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Trêng THCS TIỊn Yªn KiĨm tra 1 tiÕt
Họ và tên: Mơn : Hố Học
Lớp: 8
Điểm Lời phê của giáo viên
Bằng số Bằng chữ
§Ị ch½n:
I. Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan: (3 ®iĨm)
C©u 1 (1 ®): Chän c¸c cơm tõ thÝch hỵp trong khung ®Ĩ ®iỊn vµo chç(…) trong c¸c
c©u sau:
Trong c¸c chÊt khÝ, hi®ro lµ khÝ …….KhÝ hi®ro cã ……….
Trong ph¶n øng gi÷a H

2
vµ CuO, H
2
cã ……… v×…………
cđa chÊt kh¸c; CuO cã……v×…… cho chÊt kh¸c.
C©u 2(2®): H·y khoanh trßn ch÷ c¸i ®øng tríc c©u mµ em cho lµ ®óng nhÊt.

a) Nh÷ng chÊt nµo trong sè nh÷ng chÊt sau ®ỵc dïng ®Ĩ ®iỊu chÕ khÝ Hi®ro trong
phßng thÝ
nghiƯm:
A.H
2
O ; B. KMnO
4
C. Axit( HCl, H
2
SO
4
l…) vµ kim lo¹i( Zn, Al, Fe…)
b) Với cùng khối lượng , kim loại nào cho dưới đây tác dụng với axit HCl cho
lượng H
2
lớn nhất:
1- tÝnh oxiho¸ 4- nhêng oxi
2- tÝnh khư 5-nhĐ nhÊt
3- chiÕm oxi
A . Fe ; B. Zn ; C. Al ; D. Không xác đònh được
c) Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dòch axit clohiđric dư. Thể tích khí H
2
thu

được ở đktc thu được là:
A. 11,2 lít ; B. 2,24 lít ; C. 22,4 lít ; D.11,2 lít
d) Đốt hỗn hợp gồm 10ml khí H
2
và 10ml khí O
2
. Khí nào còn dư sau phản ứng? Biết
các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
A. H
2
dư ; B. O
2
dư ; C. 2 khí vừa hết .; D. Không xác đònh được
II- Tù ln( 7®):
Câu 1 (1 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất khí là H
2
, O
2
và CO
2
. Bằng thí
nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (3 điểm) Hồn thành các phương trình hóa học sau( ghi rõ điều kiện phản
ứng nÕu cã) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?

a. Al + > Al
2
O
3
(………………………………………………………………………………………………………………………)
b. Zn + HCl > + H
2
(…………………………………………………………………………………………………………………… )
c. KClO
3
> KCl + O
2
(…………………………………………………………………………………………………………………… )
d. Fe
2
O
3
+ H
2
> + ( ………………………………………………………………………………………………………………….)
Câu 3: ( 3 điểm) Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 12 gam đồng (II) oxit ở nhiệt độ
thích hợp.
. a/ Viết phương trình hoá học xảy ra
b/ Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng ?
c/ Tính thể tích hiđro ( đktc ) đã tham gia phản ứng ?
d/ Để có đủ lượng hiđro dùng cho phản ứng trên cần bao nhiêu gam nhôm phản
ứng với dung dòch axit sunfuric loãng dư.
Cho biết : Fe = 56 ; Zn = 65; Al =27; Cu = 64 ; O = 16 ; H
= 1
Bµi lµm:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
























Trờng THCS TIền Yên Kiểm tra 1 tiết
H v tờn: Mụn : Hoỏ Hc
Lp: 8
im Li phờ ca giỏo viờn
Bng s Bng ch
Đề lẻ:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1 (1 đ): Chọn các cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ() trong các
câu sau:
Trong các chất khí, hiđro là khí .Khí hiđro có .
Trong phản ứng giữa H
2
và CuO, H
2
có vì
của chất khác; CuO cóvì cho chất khác.
Câu 2(2đ): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu mà em cho là đúng nhất.

a) Những chất nào trong số những chất sau đợc dùng để điều chế khí Hiđro trong
phòng thí nghiệm:
A.H
2
O ; B. Axit( HCl, H
2
SO
4
l) và kim loại( Zn, Al, Fe); C. KMnO
4

1- tính oxihoá 4- nhờng oxi

2- tính khử 5-nhẹ nhất
3- chiếm oxi
b) Với cùng khối lượng , kim loại nào cho dưới đây tác dụng với axit HCl cho
lượng H
2
nhỏ nhất:
A . Fe ; B. Zn ; C. Al ; D. Không xác đònh được
c) Cho 13g kẽm tác dụng với dung dòch axit clohiđric dư. Thể tích khí H
2
thu được
ở đktc thu được là:
A. 11,2 lít ; B. 2,24 lít ; C. 4,48 lít ; D.11,2 lít
d) Đốt hỗn hợp gồm 10ml khí H
2
và 10ml khí O
2
. Khí nào còn dư sau phản ứng? Biết
các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
A. H
2
dư ; B. O
2
dư ; C. 2 khí vừa hết .; D. Không xác đònh được
II- Tù ln( 7®):
Câu 1 (1 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất khí là H
2
, O
2
và CO
2

. Bằng thí
nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (3 điểm) Hồn thành các phương trình hóa học sau( ghi rõ điều kiện phản
ứng nÕu cã) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a. C + CO
2
> CO (……………………………………………………………………………………………………………………… )
b. Al + HCl > + H
2
(…………………………………………………………………………………………………………………….)
c. KClO
3
> KCl + O
2
(…………………………………………………………………………………………………………………… )
d. Fe
3
O
4
+ H
2
> + ( …………………………………………………………………………………………………………………….)
Câu 3: ( 3 điểm) Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 16 gam đồng (II) oxit ở nhiệt độ
thích hợp.

. a/ Viết phương trình hoá học xảy ra
b/ Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng ?
c/ Tính thể tích hiđro ( đktc ) đã tham gia phản ứng ?
d/ Để có đủ lượng hiđro dùng cho phản ứng trên cần bao nhiêu gam nhôm phản
ứng với dung dòch axit sunfuric loãng dư.
Cho biết : Fe = 56 ; Zn = 65; Al =27; Cu = 64 ; O = 16 ; H
= 1
Bµi lµm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

×