Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ Thi Vật LÍ Hay. Mọi người ghé qua tham khảo nhá!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.63 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS TÂN TRƯỜNG
ĐỀ THI THỬ VÀO THPT
Môn: Vật lý(Đề gồm 1 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,5 điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ, biết U
AB
= 36V
không đổi, ampe kế chỉ 5A; R
2
= 18

.
a. Tìm điện trở R
1
.
và cường độ dòng điện
qua các điện trở R
1
;R
2
.
b. Người ta mắc thêm điện trở R
3
.
khác 0 vào
mạch điện trên (U
AB
không đổi)


.
thì thấy số
chỉ của ampe kế tăng 0,5A. Hãy nêu cách
mắc và tìm R
3
?
R
2
R
1
C
B
A
A
Câu 2 (2,5 điểm):
Hai bóng đèn dây tóc Đèn 1 ghi 220V – 100W; Đèn 2 ghi 220V – 40W.
a. Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày của 2 đèn khi thắp đèn sáng bình thường, mỗi ngày
thắp 5h.
b. Tính điện trở của mỗi đèn khi chúng hoạt động bình thường?
c.Mắc nối tiếp hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế 220V. Hỏi các bóng đèn này có bị hỏng
không? Đèn nào tiêu thụ công suất lớn hơn? Công suất của đoạn mạch khi đó là bao nhiêu?
Câu 3 (2,5 điểm):
Một cuộn dây của máy biến thế có số vòng là 5000 vòng, cuộn kia có 50000 vòng.
a. Dùng máy biến thế trên để tăng thế hoặc giảm hiệu điện thế được không? Có thể tăng
hoặc giảm hiệu điện thế bao nhiêu lần?
b. Giả sử dùng máy biến thế trên để tăng hiệu điện thế. Tính hiệu điện thế lấy ra khi đặt
vào 2 đầu cuộn sơ cấp 1 hiệu điện thế 5000V.
c. Dùng máy biến thế trên để tăng hiệu điện thế đặt ở đầu đường dây tải điện để truyền tải
một công suất điện 1000000W . Tính P (công suất hao phí trên đường dây tải điện) biết điện
trở của toàn bộ đường dây tải điện là 150


.
Câu 4 (2,5 điểm):
Trên hình vẽ (
V
) là trục chính của thấu kính, AB là vật sáng đặt trước thấu kính cách thấu
kính 40cm, A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính và cách thấu kính một khoảng 15cm.
a. Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm, tiêu điểm của
thấu kính đã cho?
b. Bằng kiến thức hình học hãy tính tiêu cự của thấu kính?

Hết
B'
A'
B
A
PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
híng dÉn chÊm ĐỀ THI THỬ VÀO
THPT
Môn: Vật lý
(Hướng dẫn chấm gồm 3 trang)
c©u Néi dung ®iÓm
1
(2,5®)
a. U
AB
= 36V
Số chỉ của ampe kế cho biết cường độ dòng điện trong mạch chính
I

A
= I

= 5A
Điện trở tương đương của mạch AB là
d
36
7,2( )
5
AB
t
A
U
R
I
→ = = = Ω
(1)
Lại có mạch gồm R
1
// R
2

1 2 1
d
1 2 1
18
18
t
R R R
R

R R R
→ = =
+ +
(2)
Từ (1)và (2) => R
1
= 12

Ta có U
AB
= U
1
= U
2
= 36 V
Cường độ dòng điện qua điện trở R
1
là : I
1
=
1
1
U 36
3( )
R 12
A= =
Cường độ dòng điện qua điện trở R
1
là: I
2

= I
A
- I
1
= 5 - 3= 2(A)
b. Khi mắc thêm điện trở R
3


0 vào mạch điện (U
AB
không đổi)
.
thì số chỉ
của ampe kế tăng 0,5A có nghĩa là R
td
của mạch điện giảm nên R
3
được
mắc song song với mạch điện đã cho (hay R
1
// R
2
// R
3
).
Cường độ dòng điện trong mạch khi đó I’
A
= 5,5A
Cường độ dòng điện qua R

3
là : I
3
=I’
A
- I
A
= 5,5- 5 = 0,5 A
Lại có U
AB
= U
1
= U
2
= U
3
= 36 V
điện trở R
3
=
3
3
U
36
72( )
I 0,5
= = Ω
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2,5®)
a.Thời gian thắp sáng là 30.5= 150h.
Khi đèn sáng bình thường thì P
1
= 100W = 0,1kW; P
2
= 40W = 0,04kW
Điện năng sử dụng trong 30 ngày của 2 đèn khi thắp đèn sáng bình thường
A = P.t = (P
1
+ P
2
). t = (0,1+ 0,04) .150 = 21(kWh).
b.Điện trở của mỗi đèn khi thắp đèn sáng bình thường là:
2
1
1
1
484
U
R
P

= = Ω


2
2
2
2
1210
U
R
P
= = Ω
c.Khi mắc nối tiếp hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế 220V thì chúng
không bị hỏng vì hiệu điện thế trên mỗi đèn nhỏ hơn 220V.
Mạch gồm Đ
1
nt Đ
2
hay R
1
nt R
2

Điện trở tương đương của mạch:
R
td
= R
1
+ R
2

= 484 + 1210 = 1694

Cường độ dòng điện trong mạch:
220
0,13( )
' 1694
U
I A
R
= = ≈
=> I = I
1
= I
2
= 0,13A
Công suất tiêu thụ trên bóng loại 100W:
P
1
= I
1
2
. R
1
= 0,13. 484 = 8,1796W
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
Cụng sut tiờu th trờn búng loi 40W:
P
2
= I
2
2
. R
2
= 0,13. 1210 = 20,449W
=> P
2
> P
1
=> ốn 2 tiờu th cụng sut ln hn ốn 1.
Cụng sut tiờu th ca c mch:
P = P
1
+ P
2
= 8,1796 + 20,449 = 28, 6286 W
3
(2,5đ)
a, V nguyờn tc cú th dựng mỏy bin th trờn lm mỏy tng th hoc
gim th tựy thuc vo cỏch mc cun dõy vo mng in.
- Nu mc cun 5000 vũng vo mng in cũn cun 50000 vũng mc vo
ti tiờu th thỡ ta cú mỏy tng th.

- Nu mc cun 50000 vũng vo mng in cũn cun 5000 vũng mc vo
ti tiờu th thỡ ta cú mỏy h th.
T cụng thc: = => =
5000 1
50000 10
=
Ta thy rng dựng mỏy bin th trờn cú th tng hoc gim hiu in th 10
ln.
b. Khi dựng tng th ta cú: n
1
= 5000 vũng, n
2
= 50000 vũng
T cụng thc: = => hiu in th ly ra ở 2 đầu cuộn thứ cấp
U
2
=
2
1
1
50000
. .5000 50000( )
5000
n
U V
n
= =
c .công suất hao phí trên đờng dây tải điện là:
áp dụng công thức
P = =

2
2
150.(1000000)
60000(W)
(50000)
=
Vậy cụng sut hao phớ trờn ng dõy ti in P = 60000 (W)
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0, 5
0, 5
0, 25
4
(2,5đ)
a. nh AB ca AB l nh o vỡ AB v AB nm v cựng mt phớa i
vi trc chớnh.
nh AB l nh o cựng chiu v nh hn vt AB nờn thu kớnh ó cho l
thu kớnh phõn kỡ.
+ Xỏc nh quang tõm O, F, F

(hỡnh v)
-Ni BB ct trc chớnh ti O thỡ O l quang tõm ca thu kớnh.
-Dng thu kớnh phõn kỡ ti O vuụng gúc vi trc chớnh.
- K BI song song vi trc chớnh ct thu kớnh ti I, ni IB ct trc chớnh
ti F thỡ F l tiờu im ca thu kớnh. Tiờu im cũn li l F i xng vi
F qua O.

b.Xột hai tam giỏc ng dng: OAB ~ OAB
- Ta cú:
OA
OA
AB
BA '''
=
(1)
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
0, 5
0,25
0, 25
0,25
F
F'
I
O
B'
A'
B
A
Xét hai tam giác đồng dạng: ∆ F’OI ~ ∆ F’A’B’
Ta có:
' ' ' ' ' '
' '
A B A F OF OA
OI OF OF


= =
(2)
Mà AB = OI (3)
Từ (1) ,(2) và (3) suy ra:
OA
OA'
=
' '
'
OF OA
OF



15 OF' 15
40 OF'

⇔ =
<=> OF’=24cm
Vậy tiêu cự của thấu kính là f = OF = OF’ = 24cm
0,25
( C hó ý : HS lµm theo c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a)

×