Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

20 đề thi vật lí 11- hoc kì II ( 08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.68 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 45 phút
. Mơn : Vật lý
Lớp 10C. . . stt . . . . . .
Câu 1.
Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 0,4m/s thì động lượng của vật là:

A.
80kgm/s.
B.
5kgm/s.
C.
2kgm/s.
D.
8kgm/s.
Câu 2.
Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2m/s đến 10m/s sau khi đi được
một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là:
A.
24N.
B.
100N.
C.
26N.
D.
22N.
Câu 3.
Một vật có khối lượng 500kg, sau khi khởi hành đã chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
2m/s
2
. Động năng của vật sau 5s kể từ lúc khởi hành là:
A.


50000J
B.
25000J
C.
2500J
D.
1000J
Câu 4.
Biểu thức tính công của một lực trong trường hợp tổng quát:

A.
A=m.g.h.
B.
A=F.s.sin
α
.
C.
A=F.s.cos
α
.
D.
A=F.s.
Câu 5.
Một vật nằm yên có thể có :

A.
Động lượng.
B.
Thế năng.
C.

Vận tốc.
D.
Động năng.
Câu 6.
Động lượng được tính bằng:

A.
N.s
B.
N.m
C.
Nm/s
D.
N/s
Câu 7.
Một ôtô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 20m/s. Động năng của vật bằng:

A.
4.10
5
J
B.
5,2.10
6
J
C.
10.10
4
J
D.

2.10
5
J
Câu 8.
Một máy bay có khối lượng 160000kg bay với vận tốc 870km/h. Động lượng của máy bay đó là
:
A.
38,67.10
5
kgm/s.
B.
38,67.10
7
kgm/s.
C.
13,92.10
5
kgm/s.
D.
38,67.10
6
kgm/s.
Câu 9.
Một vật chuyển động thẳng đều thì:

A.
Tất cả đều đúng.
B.
Độ thay đổi động lượng bằng 0.
C.

Động lượng của vật không đổi.
D.
Xung lượng của lực bằng 0.
Câu 10.
Chọn câu đúng:

A.
Công là đại lượng vô hướng dương.
B.
Công là đại lượng vô hướng âm.
C.
Công là đại lượng vô hướng có giá trò dương hoặc âm.
D.
Công là đại lượng có hướng.
Câu 11.
Một vật khối lượng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g=9,8m/s
2
.
Khi đó vật ở độ cao
bằng bao nhiêu?

A.
32m
B.
9,8m
C.
1m
D.
0,102m
Câu 12.

Công thức tính công suất:
A.
.P A t
=

B.
2 2
.P A t=

C.
A
P
t
=

D.
2
A
P
t
=

Câu 13.
Một ôtô có khối lượng 1tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì có động năng là:

A.
648J
B.
50J
C.

50000J
D.
5000J
Câu 14.
Một vật được kéo bởi lực
F
r
có độ lớn 30N nghiêng với mặt sàn nằm ngang góc
α
=45
0
. Công
của lực kéo để vật chuyển động được 10m là bao nhiêu?

A.
3(J)
B.
212,13(J)
C.
212(J)
D.
300(J)
Câu 15.
Một vật nặng khối lượng 3kg được chuyển từ điểm M có độ cao 3m lên điểm N có độ cao 5m
(so với mặt đất), lấy g=10m/s
2
. Công của trọng lực A
MN
khi di chuyển vật nói trên là:


A.
-180J
B.
-90J
C.
-60J
D.
60J
Câu 16.
Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng K, đầu kia của lò xo cố đònh.
Khi lò xo bò nén lại một đoạn
l∆
(
l∆
<0) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu?

A.
1
2
( )K l∆

B.
2
1
2
( )K l+ ∆

C.
1
2

( )K l− ∆
D.
2
1
2
( )K l− ∆

Câu 17.
Một xe khối lượng 40kg đang chạy trên đường nằm ngang không ma sát với vận tốc 2m/s. Một
vật nhỏ khối lượng 1kg đang bay ngang đến cùng chiều xe chạy với vận tốc 6m/s. Biết đây là va chạm
mềm. Vận tốc của xe sau va chạm là:

A.
4m/s
B.
3m/s
C.
2,5m/s
D.
2,1m/s
Mã đề: 598
Câu 18.
Đơn vò nào sau đây không phải là đơn vò của công suất:

A.
J.s
B.
W
C.
Nm/s

D.
Hp
Câu 19.
Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:

A.
Gia tốc của vật tăng gấp đôi.
B.
Động lượng của vật tăng gấp đôi.
C.
Thế năng của vật tăng gấp đôi.
D.
Động năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 20.
Khi một tên lửa chuyển động thì khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Khi khối lượng
giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động lượng của nó sẽ:

A.
giảm một nửa.
B.
tăng gấp bốn.
C.
không đổi.
D.
tăng gấp đôi.
Câu 21.
Một vật đang ở độ cao 20m so với mặt đất, biết vật có khối lượng là 5kg, lấy g=10m/s
2
. Thế
năng của vật ở vò trí đó là:


A.
100J
B.
1J
C.
10J
D.
1000J
Câu 22.
Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J, lấy g=10m/s
2
. Khi đó vận tốc của vật là:

A.
1,4 m/s
B.
0,45 m/s
C.
1,0 m/s
D.
4,5m/s
Câu 23.
Đònh luật bảo toàn động lượng được phát biểu:
A.
Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn.
B.
Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
C.
Động lượng là đại lượng bảo toàn.

D.
Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn không đổi.
Câu 24.
Đơn vò nào là đơn vò của công:

A.
Kw.
B.
Kgm.
C.
Km.
D.
Kwh.
Câu 25.
Công thức liên hệ giữa công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng là:

A.
2 2
2 1
1 1
2 2
A mv mv= −

B.
2 2
1 2
1 1
2 2
A mv mv= −


C.
2 2
2 1
A mv mv= −

D.
2 1
1 1
2 2
A mv mv= −

Câu 26.
Một vật được kéo bởi lực
F
r
có độ lớn 50N theo phương ngang làm vật di chuyển được một
đoạn 20m trong 5s. Công suất trung bình của lực kéo là:

A.
200W
B.
0,5W
C.
2000W
D.
5000W
Câu 27.
Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:

A.

W
đ
bằng
1
2
W
t
.
B.
W
đ
cực đại, W
t
cực tiểu.
C.
W
đ
bằng W
t
.
D.
W
đ
cực tiểu, W
t
cực đại.
Câu 28.
Một lò xo có độ cứng k=100N/m. Một đầu cố đònh, một đầu gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bò nén
4cm thì thế năng đàn hồi của hệ là:


A.
800J
B.
0,08J
C.
0,8J
D.
80J
Câu 29.
Chọn câu đúng: Công có thể biểu thò bằng tích của:

A.
Năng lượng và khoảng thời gian.
B.
Lực và quãng đường đi được.
C.
Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
D.
Lực và vận tốc.
Câu 30.
Chọn câu đúng:

A.
Động năng là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm.
B.
Động năng là đại lượng vô hướng không âm.
C.
Động năng là đại lượng có hướng.
D.
Động năng là đại lượng có hướng có thể dương hoặc bằng 0.

ĐỀ KIỂM TRA 45 phút
Mơn : Vật lý
Lớp 10C. . . stt . . . . . .
Câu 1.
Một vật nặng khối lượng 3kg được chuyển từ điểm M có độ cao 3m lên điểm N có độ cao 5m (so
với mặt đất), lấy g=10m/s
2
. Công của trọng lực A
MN
khi di chuyển vật nói trên là:

A.
60J
B.
-90J
C.
-180J
D.
-60J
Câu 2.
Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:

A.
W
đ
cực đại, W
t
cực tiểu.
B.
W

đ
bằng
1
2
W
t
.
C.
W
đ
bằng W
t
.
D.
W
đ
cực tiểu, W
t
cực đại.
Câu 3.
Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng K, đầu kia của lò xo cố đònh.
Khi lò xo bò nén lại một đoạn
l∆
(
l∆
<0) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu?

A.
1
2

( )K l− ∆
B.
1
2
( )K l∆

C.
2
1
2
( )K l+ ∆

D.
2
1
2
( )K l− ∆

Câu 4.
Một vật chuyển động thẳng đều thì:

A.
Tất cả đều đúng.
B.
Động lượng của vật không đổi.
C.
Độ thay đổi động lượng bằng 0.
D.
Xung lượng của lực bằng 0.
Câu 5.

Biểu thức tính công của một lực trong trường hợp tổng quát:

A.
A=m.g.h.
B.
A=F.s.
C.
A=F.s.sin
α
.
D.
A=F.s.cos
α
.
Câu 6.
Một vật đang ở độ cao 20m so với mặt đất, biết vật có khối lượng là 5kg, lấy g=10m/s
2
. Thế
năng của vật ở vò trí đó là:

A.
100J
B.
1J
C.
1000J
D.
10J
Câu 7.
Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 0,4m/s thì động lượng của vật là:


A.
2kgm/s.
B.
8kgm/s.
C.
80kgm/s.
D.
5kgm/s.
Câu 8.
Chọn câu đúng:

A.
Động năng là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm.
B.
Động năng là đại lượng vô hướng không âm.
C.
Động năng là đại lượng có hướng.
D.
Động năng là đại lượng có hướng có thể dương hoặc bằng 0.
Câu 9.
Một vật được kéo bởi lực
F
r
có độ lớn 50N theo phương ngang làm vật di chuyển được một
đoạn 20m trong 5s. Công suất trung bình của lực kéo là:

A.
5000W
B.

2000W
C.
0,5W
D.
200W
Câu 10.
Một ôtô có khối lượng 1tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì có động năng là:

A.
648J
B.
50000J
C.
50J
D.
5000J
Câu 11.
Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J, lấy g=10m/s
2
. Khi đó vận tốc của vật là:

A.
4,5m/s
B.
1,4 m/s
C.
1,0 m/s
D.
0,45 m/s
Câu 12.

Công thức liên hệ giữa công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng là:

A.
2 2
2 1
1 1
2 2
A mv mv= −

B.
2 1
1 1
2 2
A mv mv= −

C.
2 2
2 1
A mv mv= −

D.
2 2
1 2
1 1
2 2
A mv mv= −

Câu 13.
Động lượng được tính bằng:


A.
N.s
B.
Nm/s
C.
N/s
D.
N.m
Câu 14.
Đơn vò nào là đơn vò của công:

A.
Kw.
B.
Kgm.
C.
Kwh.
D.
Km.
Câu 15.
Một máy bay có khối lượng 160000kg bay với vận tốc 870km/h. Động lượng của máy bay đó là
:
A.
13,92.10
5
kgm/s.
B.
38,67.10
7
kgm/s.

C.
38,67.10
6
kgm/s.
D.
38,67.10
5
kgm/s.
Câu 16.
Một vật có khối lượng 500kg, sau khi khởi hành đã chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
2m/s
2
. Động năng của vật sau 5s kể từ lúc khởi hành là:
A.
2500J
B.
50000J
C.
25000J
D.
1000J
Câu 17.
Một vật nằm yên có thể có :

A.
Vận tốc.
B.
Động năng.
C.
Động lượng.

D.
Thế năng.
Mã đề: 589
Câu 18.
Một lò xo có độ cứng k=100N/m. Một đầu cố đònh, một đầu gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bò nén
4cm thì thế năng đàn hồi của hệ là:

A.
0,8J
B.
800J
C.
0,08J
D.
80J
Câu 19.
Một vật được kéo bởi lực
F
r
có độ lớn 30N nghiêng với mặt sàn nằm ngang góc
α
=45
0
. Công
của lực kéo để vật chuyển động được 10m là bao nhiêu?

A.
212(J)
B.
300(J)

C.
212,13(J)
D.
3(J)
Câu 20.
Một ôtô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 20m/s. Động năng của vật bằng:

A.
10.10
4
J
B.
5,2.10
6
J
C.
4.10
5
J
D.
2.10
5
J
Câu 21.
Khi một tên lửa chuyển động thì khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Khi khối lượng
giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động lượng của nó sẽ:

A.
không đổi.
B.

tăng gấp bốn.
C.
giảm một nửa.
D.
tăng gấp đôi.
Câu 22.
Chọn câu đúng: Công có thể biểu thò bằng tích của:

A.
Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
B.
Lực và quãng đường đi được.
C.
Lực và vận tốc.
D.
Năng lượng và khoảng thời gian.
Câu 23.
Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:

A.
Động lượng của vật tăng gấp đôi.
B.
Thế năng của vật tăng gấp đôi.
C.
Động năng của vật tăng gấp đôi.
D.
Gia tốc của vật tăng gấp đôi.
Câu 24.
Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2m/s đến 10m/s sau khi đi
được một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là:

A.
24N.
B.
100N.
C.
26N.
D.
22N.
Câu 25.
Chọn câu đúng:

A.
Công là đại lượng vô hướng âm.
B.
Công là đại lượng vô hướng có giá trò dương hoặc âm.
C.
Công là đại lượng có hướng.
D.
Công là đại lượng vô hướng dương.
Câu 26.
Công thức tính công suất:
A.
2
A
P
t
=

B.
A

P
t
=

C.
2 2
.P A t=

D.
.P A t=

Câu 27.
Một xe khối lượng 40kg đang chạy trên đường nằm ngang không ma sát với vận tốc 2m/s. Một
vật nhỏ khối lượng 1kg đang bay ngang đến cùng chiều xe chạy với vận tốc 6m/s. Biết đây là va chạm
mềm. Vận tốc của xe sau va chạm là:

A.
2,5m/s
B.
3m/s
C.
4m/s
D.
2,1m/s
Câu 28.
Một vật khối lượng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g=9,8m/s
2
.
Khi đó vật ở độ cao
bằng bao nhiêu?


A.
1m
B.
9,8m
C.
32m
D.
0,102m
Câu 29.
Đònh luật bảo toàn động lượng được phát biểu:
A.
Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
B.
Động lượng là đại lượng bảo toàn.
C.
Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn.
D.
Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn không đổi.
Câu 30.
Đơn vò nào sau đây không phải là đơn vò của công suất:

A.
W
B.
Nm/s
C.
J.s
D.
Hp

ĐỀ KIỂM TRA 45 phút
Mơn : Vật lý
Lớp 10C. . . stt . . . . . .
Câu 1.
Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:

A.
W
đ
bằng W
t
.
B.
W
đ
bằng
1
2
W
t
.
C.
W
đ
cực đại, W
t
cực tiểu.
D.
W
đ

cực tiểu, W
t
cực đại.
Câu 2.
Chọn câu đúng: Công có thể biểu thò bằng tích của:

A.
Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
B.
Lực và quãng đường đi được.
C.
Năng lượng và khoảng thời gian.
D.
Lực và vận tốc.
Câu 3.
Một vật được kéo bởi lực
F
r
có độ lớn 50N theo phương ngang làm vật di chuyển được một
đoạn 20m trong 5s. Công suất trung bình của lực kéo là:

A.
5000W
B.
2000W
C.
200W
D.
0,5W
Câu 4.

Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2m/s đến 10m/s sau khi đi được
một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là:
A.
26N.
B.
22N.
C.
100N.
D.
24N.
Câu 5.
Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng K, đầu kia của lò xo cố đònh.
Khi lò xo bò nén lại một đoạn
l∆
(
l∆
<0) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu?

A.
1
2
( )K l− ∆
B.
2
1
2
( )K l− ∆

C.
2

1
2
( )K l+ ∆

D.
1
2
( )K l∆

Câu 6.
Một vật chuyển động thẳng đều thì:

A.
Động lượng của vật không đổi.
B.
Độ thay đổi động lượng bằng 0.
C.
Xung lượng của lực bằng 0.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 7.
Khi một tên lửa chuyển động thì khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Khi khối lượng
giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động lượng của nó sẽ:

A.
tăng gấp bốn.
B.
tăng gấp đôi.
C.
giảm một nửa.

D.
không đổi.
Câu 8.
Một vật khối lượng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g=9,8m/s
2
.
Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu?

A.
1m
B.
0,102m
C.
9,8m
D.
32m
Câu 9.
Công thức liên hệ giữa công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng là:

A.
2 2
1 2
1 1
2 2
A mv mv= −

B.
2 1
1 1
2 2

A mv mv= −

C.
2 2
2 1
A mv mv= −

D.
2 2
2 1
1 1
2 2
A mv mv= −

Câu 10.
Một vật nặng khối lượng 3kg được chuyển từ điểm M có độ cao 3m lên điểm N có độ cao 5m
(so với mặt đất), lấy g=10m/s
2
. Công của trọng lực A
MN
khi di chuyển vật nói trên là:

A.
60J
B.
-180J
C.
-60J
D.
-90J

Câu 11.
Một xe khối lượng 40kg đang chạy trên đường nằm ngang không ma sát với vận tốc 2m/s. Một
vật nhỏ khối lượng 1kg đang bay ngang đến cùng chiều xe chạy với vận tốc 6m/s. Biết đây là va chạm
mềm. Vận tốc của xe sau va chạm là:

A.
2,5m/s
B.
4m/s
C.
3m/s
D.
2,1m/s
Câu 12.
Một ôtô có khối lượng 1tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì có động năng là:

A.
50000J
B.
648J
C.
5000J
D.
50J
Câu 13.
Một vật nằm yên có thể có :

A.
Động lượng.
B.

Vận tốc.
C.
Thế năng.
D.
Động năng.
Câu 14.
Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 0,4m/s thì động lượng của vật là:

A.
2kgm/s.
B.
80kgm/s.
C.
5kgm/s.
D.
8kgm/s.
Câu 15.
Một vật đang ở độ cao 20m so với mặt đất, biết vật có khối lượng là 5kg, lấy g=10m/s
2
. Thế
năng của vật ở vò trí đó là:

A.
1J
B.
1000J
C.
10J
D.
100J

Câu 16.
Chọn câu đúng:

A.
Công là đại lượng vô hướng âm.
B.
Công là đại lượng vô hướng dương.
C.
Công là đại lượng có hướng.
D.
Công là đại lượng vô hướng có giá trò dương hoặc âm.
Mã đề: 580

×