Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Hàm số bậc nhất có sử dụng BDTD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.73 KB, 12 trang )





§¹i sè líp 9
§¹i sè líp 9
Gi¸o viªn: Cao V¨n Th¾ng




Bài củ
Cho các hàm số: y = 3x + 1 và y = -3x + 1
a. Tính giá trị y t ơng ứng của mỗi hàm số theo giá trị
đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
x -2 -1 0 1 2
Y = 3x + 1
Y =-3x + 1
-5 -2 1 4 7
7 4 1 -2 -5
b.Nhận xét tính đồng biến và nghịch biến của hai
hàm số trên ?
Nhận xét: Hàm số y = 3x + 1 là hàm số đồng biến trên
R. Hàm số y = -3x +1 là hàm nghịch biến trên R.

Tiết 21 - 22
Hàm số bậc nhất.Luyện tập
(Tiết 01)
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
a. Bài toán: một xe ôtô chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội
vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h.Hỏi sau t giờ ô tô đó cách


trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết rằng bến xe phía nam
cách trung tâm Hà Nội 8km.
Bn xe Hu
8km
TT H Ni
Bài tập 1: Hãy điền vào chỗ trống ( ) cho đúng:
Sau 1 giờ, ôtô đi đ ợc
Sau t giờ, ôtô đi đ ợc
Sau t giờ, ô tô cách trung tâm Hà Nội là: s =

Bến xe Huế
8km
TT Hà Nội
Bến xe Huế
8km
TT Hà Nội
Bến xe Huế
8km
TT Hà Nội
S = ? + 8 (km)
t = 1 giê Q§ = ? (km)
t = xgiê Q§ = ? (km)
Sau 1 giê, «t« ®i ® îc
Sau t giê, «t« ®i ® îc
Sau t giê, « t« c¸ch trung t©m Hµ Néi lµ: s =
50(km)
50t(km)
50t + 8 (km)

Bài tập 2: Tính các giá trị t ơng ứng của s khi cho t các

giá trị và điền vào bảng sau:
t 1 2 3 4
S = 50t + 8
Hỏi s có phải là hàm số của t không ? Vì sao?
b. Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số đ ợc cho bởi công thức
Y = ax + b (Trong đó a, b là các số cho tr ớc và a 0 )
58 108 158 208
Vậy một hàm số nh thế nào thì đ ợc gọi là hàm số
bậc nhất ?

Bài tập 3: Hàm số nào trong các hàm số sau không phải
là hàm số bậc nhất vì sao ? Xác định hệ số a, b của các
hàm số bậc nhất.
A. Y = 4 - 5x
B. Y = 4(x - 2 ) + 5
C. Y = - 4x
2
- 6
D. Y = -9x
E. Y = (1- 3 )x - 6
Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
(đã học ở lớp 7 )
F. Y = mx + 4
G. Y = (m - 2)x - 4 với m 2
H. Y = - x - 3
4
5

x -2 -1 0 1 2

Y=f(x)=3x + 1
Y=f(x)=-3x + 1
-5 -2 1 4 7
7 4 1 -2 -5
NhËn xÐt: Hµm sè y = 3x + 1 lµ hµm sè ®ång biÕn trªn
R. Hµm sè y = -3x +1 lµ hµm sè nghÞch biÕn trªn R.

a)Cho hàm số bậc nhất y = f(x) = 3x + 1.
Cho biến x hai giá trị bất kì x
1
,x
2
sao cho x
1
< x
2
hãy
chứng minh: f(x
1
) < f(x
2
)
b) Cho hàm số bậc nhất y = f(x) = - 3x + 1.
Cho biến x hai giá trị bất kì x
1
,x
2
sao cho x
1
< x

2
hãy
chứng minh: f(x
1
) > f(x
2
)
Bài toán
?Qua bài toán trên các em có kết luận gì về tính đồng
biến, nghịch biến của hàm số y = ax + b (a 0) ? khi
nào hàm số đồng biến và khi nào thì hàm số nghịch
biến ?

2. Tính chất
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của
x thuộc R và có tính chất sau:
a)Đồng biến trên R, khi a > 0.
b)Nghịch biến trên R, khi a < 0.
Để xét tính đồng biến hay nghịch biến của một hàm số
thì ta xét yếu tố nào của hàm số ?
Bài tập 4: Mỗi em hãy lấy 4 ví dụ về hàm số bậc nhất
đồng biến và 4 ví dụ về hàm số bậc nhất nghịch biến.
Bài tập 5: Cho hàm số y = (m - 2)x + 1.Tìm các giá trị
của m để hàm số:
a.Đồng biến.
b.Nghịch biến.

TiÕt 21.
Hµm sè bËc nhÊt
Y =ax + b

(a 0)
X¸c ®Þnh trªn R
- a > 0 h/s
®ång biÕn.
- a< 0 h/s
nghÞch biÕn
VÝ dô: a. y = 3x + 2
b. y =-4x -6
V/D
§
/
N
T
/
C

3. Bài tập vận dụng:
Các hàm số sau đâu là hàm số bậc nhất ? Hãy xác
định hệ số a, b của chúng và xét xem hàm số bậc nhất
nào đồng biến, nghịch biến.
a. Y = 2(x-1) + 3
b. Y = 3(2 - x) - 4
c. Y = x + 0,57 ( với m là số cho tr ớc và m 1)
m + 3
m - 1
? Khi nào thì hàm số y = ax + b đồng biến, nghịch biến ?
Khi xét tính đồng biến và nghịch sbiến của một hàm số
bậc nhất ta đi xét yếu tố nào của hàm số .

4. H ớng dẫn về nhà

- Học thuộc và nắm chắc khái niệm về hàm số bậc
nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
- Biết nhận dạng về hàm số bậc nhất. Biết xét tính
đồng biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất.
- Ôn tập lại các kiến thức về đồ thị của hàm số mà các
em đã đ ợc học ở các lớp d ới.
- Làm các bài tập: 8, 9, 11, 13, 14 (sgk - Trang 147,148)

×