Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐÊ KIỂM TRA LỚP 10 - 15 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.64 KB, 4 trang )

Họ Và Tên: Kiểm tra Hóa Học
Lớp 10 T 08 Đề số 01 -Thời gian làm bài 20 phút
Phần làm bài (học sinh ghi đáp án bằng chữ cái IN HOA)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A

Câu1/ Chất nào sau đây không tác dụng với khí Clo a.Ag bCu c. Fe d.O
2
Câu2/ Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol
của dung dịch HCl đã dùng là: a. 7M b. 8M c. 7,5M d. 8,5M
Câu3/ Chọn câu sai: a.Clo có tính oxi hóa mạnh , oxi hóa được nước
b. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo , brom , nhưng iot cũng oxi hóa được nước
c. Brom có tính oxi hóa mạnh , nhưng yếu hơn clo và flo , nó cũng oxi hóa được nước
d. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước
Câu4/ Chất KClO
4
có tên là gì ? a.Kaliclorit b.Kaliclorat c.Kalihipoclorit dKalipeclorat
Câu5/ Cho 8,7g MnO
2
tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl
2
(ở đktc). Hiệu suất
phản ứng là 85%. V có giá trị là: a. 2 lít b. 1,82 lít c. 2,905 lít d. 1,904 lít.
Câu6/ Tính chất vật lí nào sau đây là của Brom: a.Chất rắn màu tím độc b Chất lỏng , màu nâu đỏ, độc
c.Chất lỏng, sánh như dầu, độc d.Chất khí, màu vàng, mùi xốc, độc
Câu7/ Clo có tính oxi hóa mạnh hơn Brom , phản ứng nào dưới đây là đúng ?
a. Br
2
+2NaCl


→
2NaBr +Cl
2
b.Br
2
+2NaI
→
2 NaBr +I
2
c Cl
2
+ 2NaBr
→
2NaCl + Br
2
d.Cl
2
+ 2KBrO
3
→
Br
2
+2KClO
2
Câu8/ Lượng Brom cần dùng để điều chế 2,54g Iot từ Natri Iotua là: a. 3,2g b. 5,4g c. 0,8g d. 1,6g
Câu9/ Có thể dùng những chất nào sau đây để điều chế nước javen bằng các phản ứng hóa học
a.NaCl, H
2
SO
4

đặc, NaOH bH
2
O, CaCl
2
c.KCl, H
2
O d.NaCl, MnO
2
,

NaOH, H
2
SO
4
đặc
Câu10/ Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp
khí Cl
2
và O
2
. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở
đktc). Kim loại M là a. Be b. Cu c. Ca d. Mg
Câu11/ Phản ứng của khí Cl
2
với H
2
xảy ra trong điều kiện:
a. Nhiệt độ thấp. b. Trong bóng tối. c. Trong bóng tối, t
o
thường 25

0
C. d. Khi chiếu sáng.
Câu12/
Cho 4,12 g muối Natri halogenua A tác dụng với dung dịch AgNO
3
vừa đủ thu được kết tủa B.
Kết tủa này khi phản ứng phân huỷ htoàn cho 4,32 g Ag. Muối A là? a. NaI b.NaCl c.NaBr d. NaF
Câu13/ Chất chỉ có tính oxi hóa là: a. F
2
b. Cl
2
c. Br
2
d. I
2
Câu14/ Câu nào sau đây không chính xác: a. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
b. Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.
c. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
d. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu15/ Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 lít nước hòa tan 350 lít khí HBr, nồng độ phần trăm của dung dịch axit
bromhiđric thu được là . a. 40% b. 37% c. 15,38%d. 55,862 %
Câu16/ Cho phản ứng H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O
→
H

2
SO
4
+ 8HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất
các chất tham gia phản ứng:a.H
2
O là chất khử, Cl
2
là chất oxi hoá b.H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá
c.H
2
S là chất khử, Cl
2
là chất oxi hoá d H
2
S là chất oxi hoá , Cl
2
là chất khử
Câu17/ Tính chất đặc biệt của axit flohiđric là .a Ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh
b.Ăn mòn đồ vật bằng kim loại c.Axit rất mạnh d.Chất khử mạnh
Câu18/ / Cho 16,2g hỗn hợp Al và Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 6,72 lit H
2
(đktc).
Khối lượng Ag trong hỗn hợp là: a. 10,8g b. 10g c . 5,4g d . 2,7g
Câu19/ Thành phần của nước Gia - ven là a . NaCl , NaClO , H
2

O b. NaCl , NaOH
c .Cl
2
và NaOH d . NaClO , Cl
2
Câu20/ Số oxi hóa có thể có của các halogen là
a -1,ngoại trừ clo có số oxi hóa là -1,+1,+3,+5,+7 b -1,+1,+3,+5,+7,trừ flo chỉ có số oxi hóa là -1
c.Tất cả đều có -1,+1,+3,+5,+7 d Tất cả đều có từ -1 đến +7
Họ Và Tên: Kiểm tra Hóa Học
Lớp 10 T Đề số 02 -Thời gian làm bài 20 phút
Phần làm bài (học sinh ghi đáp án bằng chữ cái IN HOA)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
Câu1/ Nguyên tử các nguyên tố nhóm VII A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
a.np
7
b.ns
2
np
5
c.ns
2
np
7
d.ns
2
nd
5
Câu2/ Cho 8,7g MnO
2

tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl
2
(ở đktc). Hiệu suất
phản ứng là 85%. V có giá trị là: a. 2 lít b. 1,82 lít c. 2,905 lít d 1,904 lít.
Câu3/ Chọn câu đúng trong các câu sau a.Clorua vôi không phải là muối
b. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit
c. Clorua vôi là muối tạo bởi ba kim loại liên kết với một loại gốc axit
d. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit
Câu4/ Cho một kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 2,24 lit khí clo thì thu được 9,5g muối clorua của
kim loại. Kim loại đã dùng là: a.Al b. Mg c. Na d. Ca
Câu5/ Tính chất đặc biệt của axit flohiđric là . a. Ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh
b. Ăn mòn đồ vật bằng kim loại c .Axit rất mạnh d. Chất khử mạnh
Câu6/ Cho một lượng AgNO
3
dư tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,02M và NaCl 0,2M. Khối
lượng kết tủa thu được là: a.0,252g b.28,7g c.3,122g d.2,87g
Câu7/ Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl: a.Fe b.Mg cZn d Cu
Câu8/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng một loại
muối Clorua kim loại . a. Fe b. Ag c. Zn d.Cu
Câu9/ Cho 3,36 lit khí Clo (đktc) tác dụng với 11,2g Fe. Nếu phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối
thu được là: a. 12,7g b. 16,25g c. 32,5g d. 19,05g
Câu10/ Tính chất hóa học cơ bản của tất cả các Halogen là :
a Vừa oxi hóa vừa khử b.Chất kết tủa c Khử mạnh d Oxi hóa mạnh
Câu11/ Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO
3
đựng trong 4 lọ mất nhãn là:
a.Quỳ tím và dd AgNO
3
b. Dung dịch AgNO
3

. c. Quỳ tím và dd Ba(NO
3
)
2
d. Quỳ tím.
Câu12/ Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ
mol của dung dịch HCl đã dùng là: a. 7M b. 8M c. 7,5M d. 8,5M
Câu13/ Đặc điểm chung của tất cả các nguyên tố nhóm halogen là: a. ở điều kiện thường là chất khí.
c. Tác dụng mạnh với H
2
O. b. Là chất oxi hoá mạnh. d. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu14/ Tính chất vật lí nào sau đây là của Brom:a.Chất rắn màu tím độc b Chất lỏng, màu nâu đỏ, độc
c.Chất lỏng, sánh như dầu, độc d Chất khí, màu vàng, mùi xốc, độc
Câu15/ Hỗn hợp A gồm oxi và clo. Cho A pư vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8g Mg và 8,1g Al tạo ra 37,05g
hỗn hợp gồm muối và oxit của hai Kim loại. % thể tích của oxi trong A là
A. 55,55% B. 44,44% C. 33,33% D. 66,66%
Câu16/ Số oxi hóa có thể có của các halogen là a-1,ngoại trừ clo có số oxi hóa là -1,+1,+3,+5,+7
b-1,+1,+3,+5,+7,trừ flo chỉ có số oxi hóa là -1 c.Tất cả đều có -1,+1,+3,+5,+7 d.Tất cả đều có từ-1 đến
+7
Câu17/
Sục hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr và NaI và đun nóng, ta thu được 1,17g NaCl.
Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là: a 0,15 mol b 0,10 mol c 0,02 mol d 0,20 mol
Câu18/ Khi đổ dung dich AgNO
3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng
đậm nhất là: a. HF b. HCl c. HBr d. HI
Câu19/ Thành phần của nước Gia - ven là a NaCl , NaClO , H
2

O b.NaCl , NaOH
c Cl
2
và NaOH d. NaClO , Cl
2
Câu20/ Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
a. (1) > (2) > (3). b. (2) > (3) > (1). c. (1) > (3) > (2). d. (3) > (2) > (1)
Họ Và Tên: Kiểm tra Hóa Học
Lớp 10 T Đề số 03 -Thời gian làm bài 20 phút
Phần làm bài (học sinh ghi đáp án bằng chữ cái IN HOA)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
Câu1/ Thành phần của nước Gia - ven là
a NaCl , NaClO , H
2
O b NaCl , NaOH c Cl
2
và NaOH d NaClO , Cl
2
Câu2/
Cho axit H
2
SO
4

đặc tác dụng vừa đủ với 29,25 g NaCl đun nóng.Khí thu được hòa tan vào 73 g
nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là? a . 23,5% b 20% c 22% d 25%
Câu3/
Hãy chỉ ra phương trình sai a Br
2


+2 NaOH -> NaBr +NaBrO +H
2
O
b . Cl
2

+ H
2
O
→
HCl + HClO c. I
2

+2NaOH
→
NaI +NaIO + H
2
O d . F
2

+ H
2
O
→
HF + HFO
Câu4/ Clo vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa khi tác dụng với : a Nước b.Nitơ c.Hidro d.Nhôm
Câu5/ Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol

của dung dịch HCl đã dùng là: a. 7M b. 8M c. 7,5M d. 8,5M
Câu6/ Cho sơ đồ phản ứng: A + H
2
→
B ; A + H
2
O

B + C ;
A + H
2
O + SO
2

→
B + H
2
SO
4
; C
→
B + ,
A là chất khí ở đktc. A,B,C có thể là : a A là Br
2
; B là HBr ; C là HbrO
4
b.A là Cl
2
; B là HCl; C là HclO
3

c.A là I
2
; B là HI; C là HlO d.A là Cl
2
; B là HCl; C là HClO
Câu7/
Cho 18,4 gam hỗn hợp hai muối ACO
3

và BCO
3

phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
thu được dung dịch X và 4,48 lít khí bay ra (đktc). Biết A, B thuộc hai chu kỳ liên tiếp và thuộc cùng một
nhóm IIA . Vậy A và B là: a. Ca và Sr b. Be và Mg c .Mg và Ca d .Sr và Ba
Câu8/ Trong các dãy chất dưới đây , dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Clo?
a Na , H
2
, N
2
b.Fe , K , O
2
c.NaOH (dd), NaBr (dd) , NaI (dd) d.KOH(dd) , H
2
O , KF(dd)
Câu9/
Cho 18,4 gam hỗn hợp hai muối ACO
3

và BCO

3

phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
thu được dung dịch A và 4,48 lít khí bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan là:
a 2,06 gam b 10,3 gam c 20,6 gam d 16,2 gam
Câu10/
Nguyên tố X có 17 e ở các obitan p, X là? a flo b Brôm c iôt d clo
Câu11/ Khi đổ dung dich AgNO
3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng
đậm nhất là: a. HF b. HCl c. HBr d. HI
Câu12/ Cho 8,7g MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, rồi cho toàn bộ lượng khí clo vào 500ml
dung dịch NaOH 2M. Nồng độ mol của NaClO trong dung dịch thu được là:
a. 0,6M b. 0,8M c. 0,4M d. 0,2M
Câu13/ Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
a. (1) > (2) > (3). b. (2) > (3) > (1). c. (1) > (3) > (2). d. (3) > (2) > (1)
Câu14/ Cho 1,12 lít khí clo (ở đktc) vào dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung
dịch NaOH cần dùng là: a. 0,1 lít b. 0,15 lít c. 0,12 lít d. 0,3 lít.
Câu15/ Clo có tính oxi hóa mạnh hơn Brom , phản ứng nào dưới đây là đúng ?
a Br
2
+ 2NaCl
→
2NaBr + Cl
2
b. Br
2
+ 2NaI

→
2 NaBr + I
2
c. Cl
2
+ 2NaBr
→
2NaCl + Br
2
d. Cl
2
+ 2KBrO
3

→
Br
2
+ 2KClO
2
Câu16/ Dãy sắp xếp nào sau đây đúng ? aTính axit HF < HCL < HBr < HI
bTính axit HF> HCl> HBr>HI c.Tính axit HCl > HBr > HI> HF d.Tính axit HCl = HBr > HI > HF
Câu17/ Cho 8,7g MnO
2
tác dụng vớic dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl
2
(ở đktc). Hiệu suất
phản ứng là 85%. V có giá trị là: a. 2 lít b. 1,82 lít c. 2,905 lít d. 1,904 lít.
Câu18/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng một
loại muối Clorua kim loại . a.Fe b.Ag c.Zn d.Cu
Câu19/ Tính chất vật lí nào sau đây là của Brom:a.Chất rắn màu tím độc b Chất lỏng, màu nâu đỏ, độc

c.Chất lỏng, sánh như dầu, độc d.Chất khí, màu vàng, mùi xốc, độc
Câu20/ Đổ dung dịch chứa 1gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH . Nhúng giấy quỳ tím vào dung
dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
aMàu đỏ b.Màu tím c Màu xanh d.Không đổi màu
Họ Và Tên: Kiểm tra Hóa Học
Lớp 10 T Đề số 04 - Thời gian làm bài 20 phút
Phàm làm bài (học sinh ghi đáp án bằng chữ cái IN HOA)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A

Câu1/ Đổ dung dịch chứa 1gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH . Nhúng giấy quỳ tím vào dung
dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
a Màu đỏ b Màu tím c Màu xanh d Không đổi màu
Câu2/ : Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ
mol của dung dịch HCl đã dùng là: a. 7M b. 8M c. 7,5M d. 8,5M
Câu3/ Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí Clo trong công nghiệp:
a 2NaCl + 2H
2
O
dienphan
→
2NaOH + H
2
+ Cl
2
b MnO
2
+ 4HCl

→
MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
c 2KMnO
4
+ 16HCl
→
2KCl + 2MnCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O
d KClO
3
+ 6HCl
→
KCl + 3Cl
2
+ 3H
2
O
Câu4/ Cho một luồng khí Cl
2
dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I.
Muối kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây: a. NaCl b. KCl c. LiCl d. RbCl.

Câu5/ Dãy sắp xếp nào sau đây đúng ? a.Tính axit HF< HCl< HBr< HI
bTính axit HF> HCl> HBr>HI c.Tính axit HCl> HBr > HI> HF d. Tính axit HCl = HBr> HI> HF
Câu6/ Số oxi hóa có thể có của các halogen là a-1,ngoại trừ clo có số oxi hóa là -1,+1,+3,+5,+7
b -1,+1,+3,+5,+7,trừ flo chỉ có số oxi hóa là -1 c.Tất cả-1,+1,+3,+5,+7 d. Tất cả từ -1 đến +7
Câu7/
Sục hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr và NaI và đun nóng, ta thu được 1,17g NaCl.
Khối lượng khí clo đã sục vào là: a 2,14g b 1,42 gam c 7,1 gam d 0,71 gam
Câu8/ Cho phản ứng H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O
→
H
2
SO
4
+ 8HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất các
chất tham gia phản ứng: a.H
2
O là chất khử, Cl
2
là chất oxi hoá b.H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá
c.H

2
S là chất khử, Cl
2
là chất oxi hoá d.H
2
S là chất oxi hoá , Cl
2
là chất khử
Câu9/
Cho 50 g CaCO
3

tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%.Klg dung dịch HCl đã dùng là?
a 100 g b 5,5 g c 182,5g d. 180g
Câu10/ Đổ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng .
a.NaCl b. NaBr c. NaI d. NaF
Câu11/
Hãy chỉ ra phương trình sai a Br
2

+2 NaOH -> NaBr +NaBrO +H
2
O
b . Cl
2

+ H
2

O
→
HCl + HclO c. I
2

+2NaOH
→
NaI +NaIO + H
2
O d . F
2

+ H
2
O
→
HF + HFO
Câu12/ Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là : a CO b.Cl
2
c. H
2
d. N
2
Câu13/ : Cho 8,7g MnO
2
tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl
2
(ở đktc). Hiệu
suất phản ứng là 85%. V có giá trị là: a. 2 lít b. 1,82 lít c. 2,905 lít d. 1,904 lít.
Câu14/ Có thể dùng những chất nào sau đây để điều chế nước javen bằng các phản ứng hóa học

a. NaCl , H
2
SO
4
đặc , NaOH . b. H
2
O , CaCl
2
c.KCl , H
2
O d. NaCl , MnO
2
,

NaOH , H
2
SO
4
đặc
Câu15/ Tính chất hóa học cơ bản của các Halogen là tính .
a.Vừa oxi hóa vừa khử b.Chất kết tủa c Khử mạnh d Oxi hóa mạnh
Câu16/ Muối A là muối Canxi halogenua X. Cho 2,22g A tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu
được 5,74g AgX kết tủa. Công thức phân tử của A là: a. CaF
2
b. CaCl
2
c. CaBr
2

d. CaI
2
Câu17/ : Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
a. (1) > (2) > (3). b. (2) > (3) > (1). c. (1) > (3) > (2). d. (3) > (2) > (1)
Câu18/
Cho 14,7 g hốn hợp Mg,Zn,Ni bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lit H
2

(đktc).Khối
lượg muối trong dung dịch là? a 36 g b 30 g c 26 g d 25 g
Câu19/ Khi đổ dung dich AgNO
3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng
đậm nhất là: a. HF b. HCl c. HBr d. HI
Câu20/ Nguyên tử các nguyên tố nhóm VII A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
a.np
7
b .ns
2
np
5
c.ns
2
np
7.
d.ns
2
nd
5

×