BI GII GI í
THI I HC MễN TON KHI B NM 2013
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH ( 7,0 im)
Cõu 1 :
3
26a. y x x
*D
2
66* y' x
2
0 6 6 0y' x
14
14
xy
xy
Hm s :
Tng trờn mi khong
11; , ; .
Gim trờn khong (-1 ; 1)
t cc i ti x = -1, y
C
= 4
t cc tiu ti x = 1, y
CT
= -4.
xx
* limy limy
* Baỷng bieỏn thieõn :
x
-1 1
y + 0 - 0 +
y 4
-4
* ẹothũ:
2
. ' 6 6 1 6b y x m x m
Hm s cú cc i, cc tiu
y = 0 cú 2 nghim n phõn bit
2
' 1 0 1mm
Khi ú ta cú 2 im cc tr ca th hm s l :
32
1;3 1 , ; 3A m B m m m
32
1; 3 3 1AB m m m m
Hệ số góc của AB là
32
2
3 3 1
1
1
AB
m m m
km
m
Theo đề
2
0
: 1 1 1
2
m
AB d y x m
m
Giao với điều kiện ta được m = 0 hoặc m = 2 thỏa đề.
Câu 2:
Giải phương trình:
2
sin5 2cos 1xx
sin5x = 1 – 2 cos
2
x = -cos2x = sin(2x - /2)
5x = 2x -
2
+ k2 hay 5x = - 2x +
2
+ k2, k Z
x =
2
63
k
hay x =
32
14 7
k
, k Z
Câu 3:
22
22
2 3 3 2 1 0 (1)
4 4 2 4 (2)
x y xy x y
x y x x y x y
22
1
(1) 2 3 ( 1) ( 1) 0
1
2
xy
x x y y
y
x
TH 1:
2
1 (2) 3 7 7 3 2 5 1x y y y y y
: ĐK:
2
3
y
.
3( 2) 5( 2)
( 2)(3 1)
3 2 2 5 1 3
yy
yy
yy
2
35
3 1 (*)
3 2 2 5 1 3
y
y
yy
Pt (*) có nghiệm duy nhất y = 1.( vì hàm vế trái tăng; hàm vế phải giảm trên
TXĐ ).
Suy ra :
1
2
x
y
và
0
1
x
y
TH 2:
21yx
(2) 4 1 9 4 3 3 0x x x
Nghiệm duy nhất x = 0; y = 1
Vậy nghiệm của hpt:
0
1
x
y
và
1
2
x
y
Câu 4:
1
2
0
2I x x dx
=
1
2 1/2 2
0
1
(2 ) (2 )
2
x d x
đặt u = (2 – x
2
) thì I =
1
1/2
2
1
2
u du
=
2
1/2
1
1
2
u du
=
2
3/2
1
1
3
u
=
1
(2 2 1)
3
.
Câu 5:
Gọi H là trung điểm của AB
, ( ) ( ) ( )
3
2
SH AB
ABC ABCD SH ABCD
a
SH
.
•
3
2
.
1 1 3 3
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
.
• Gọi N là trung điểm CD. Do
HC HD SC SD SN CD
.
Vẽ
( ) ( )HK SN K SN HK SCD
.
Do
( ,( )) ( ,( ))AB CD d A SCD d H SCD HK
.
Xét
2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 21
7
3
a
SHN HK
HK HS HN a a
.
Vậy
21
( ,( ))
7
a
d A SCD
.
Câu 6:
a, b, c
0
max
2 2 2
49
( ) ( 2 )( 2 )
4
P
a b a c b c
abc
Ta có:
( )( 4 ) (3 3 )( 4 )
( ) ( 2 )( 2 )
26
a b a b c a b a b c
a b a c b c
2
2
(3 3 4 )
4( )
4
66
a b a b c
abc
2 2 2
2 2 2
4.3( )
2( )
6
abc
abc
2 2 2
99
2( )
( ) ( 2 )( 2 )
abc
a b a c b c
2 2 2
2 2 2
49
2( )
4
P
abc
abc
Đặt
2 2 2
4 ( 2)t a b c t
2
49
2( 4)
P
tt
Xét f(t)
2
49
,2
2( 4)
t
tt
f’ (t)
32
2 2 2 2 2 2
4 9 ( 4)(4 7 4 16)
( 4) ( 4)
t t t t
t t t t
Lập bảng biến thiên:
55
( ) max
88
P f t P
suy ra khi
2abc
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a:
Gọi
M BH AD
, dựng
CN AD
tại N
, K CN BD
:2 8 0
2;4
qua H
AC AC x y
AC BD
I AC BD I
Tứ giác BCKH là hình vuông
1;6C
2 6;B BD B b b
4;5 4;1
0;3 8;7
BD
IB IH
BD
Câu 8a:
Đường thẳng
3;5;0qua A
và nhận
2;3; 1a
làm vectơ chỉ phương
32
: 5 3
xt
y t t
zt
Gọi
2 3 2 3 5 3 7 0 1 1;2;1H P t t t t H
Gọi A’ đối xứng với A qua (P)
' 1; 1;2A
Câu 9a:
+ Lấy 1 bi hộp 1: 7 cách
Lấy 1 bi hộp 2: 6 cách
Không gian mẫu 7.6 = 42 cách
+ Hai viên bi cùng màu:
- Cùng đỏ: 4.2 = 8 cách
- Cùng trắng: 3.4 = 12 cách
Tổng số cách: 8 + 12 = 20 cách
I
C
D
B
A
H
+ Xác xuất
20 10
42 21
P
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b:
8 16
; :2 5 3 0 2 7 0
15 15
HD BC x y x y
;2 7 ;9 2B b b A b b
: 2 3 0AH BC AH x y
3;3
2 9 2 3 0 3
3; 1
A
A AH b b b
B
: 3 0 ': 3 0 3;3 ' 3;7AD y BB x I B
' 6;4 :2 3 15 0AB AC x y
9;11C AC BC C
Câu 8b:
1; 1;1 , 1;2;3 2;3;2A B AB
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương
2;1;3a
Vì d vuông góc với AB và
nên nhận vectơ chỉ phương
, 7;2;4
d
a AB a
17
: 1 2
14
xt
y t t
zt
Câu 9b:
2
3
3
2 4 1 (1)
2log ( 1) log ( 1) 0 (2)
x y x
xy
ĐK:
1
1
x
y
(2)
22
3
11
log 0 1
11
xx
yy
2xy
xy
TH1: x = -y ;
2
(1) 6 1 0xx
3 2 2
3 2 2 ( )
3 2 2 ( )
3 2 2 (*)
x
yL
xL
y
TH2: x – 2 = y;
2
(1) 2 3 0xx
1 ( )
3
xL
x
3
1
x
y
Vậy hệ có nghiệm:
3
1
x
y
Giáo viên giải đề:
(1) Thạc sĩ Cao Thanh Tình - Giáo viên Trung tâm Luyện thi ĐH Miền Đông – Sài Gòn
(2) Thạc sĩ Lý Lâm Hùng - Giáo viên Trung tâm Ôn thi trực tuyến Onthi.net.vn
(3) Thầy Võ Nguyên Linh - Giáo viên Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM;
(4) Thầy Nguyễn Tuấn Lâm - Giáo viên Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM;
(5) Thầy Nguyễn Như Mơ - Giáo viên Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM;
(6) Thầy Trần Nhân – Giáo viên Trường THPT Tân Bình, Tp.HCM.