Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

GIAI CHI TIET CAC CAU BAI TAP TRONG DE THI DAI HOC MON SINH 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.3 KB, 8 trang )



GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU BÀI TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2011_ MÃ ĐỀ 16
2

Câu 2: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Trong
trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2
ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. X
A
X
A
× X
a
Y. B. X
A
X
a
× X
a
Y. C. X
A
X
a
× X
A
Y. D. X
a
X
a
× X


A
Y.

GIẢI
F1 cho tỉ lệ 1: 2: 1 => có 4 tổ hợp = 2 loại gt x 2 loại gt
=> cả ruồi đực và cái đều cho 2 loại giao tử (dị hợp) => loại đáp án A và D
ở F1 có 100% ruồi cái mắt đỏ => giới đực cho giao tử X
A
có kiểu gen X
A
Y => chọn đáp án C

Câu 3: Cho sơ đồ phả hệ sau:













Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy
định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Trong những người thuộc phả
hệ trên, những người chưa thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa có đủ thông tin là
A. 17 và 20. B. 8 và 13. C. 15 và 16. D. 1 và 4.


GIẢI
Xét cặp vợ chồng III
12
và III
13
đều bị bệnh sinh con gái IV
18
và con trai IV
19
đều không bệnh => gen bệnh
là gen trội nằm trên NST thường qui định => qui ước : A: bệnh trội hơn a: bình thường
Kiểu gen của các cơ thể 1, 3, 7, 8, 9, 11, 14, 15, 16, 18, 19 có kiểu gen aa
Do 7, 18 không bệnh có kiểu gen aa => cơ thể 2, 12, 13 có kiểu gen dị hợp Aa
Cơ thể 4, 5, 6, 10 có kiểu gen Aa
Chỉ có cơ thể 17, 20 mang tính trạng trội có kiểu gen A- => không rõ => chọn đáp án A

Câu 6: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có 1200
nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai cây
đều có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một loại hợp tử chứa tổng số
nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là
A. Bbbb. B. BBb. C. Bbb. D. BBbb.

GIẢI
Mỗi alen B và b đều có 1200nu <=>N= N’ = 1200
Alen B có A= T=301 => G=X= N/2- 301= 299
Alen B có A’=T’=G’=X’= 300
Xét các loại hợp tử dạng 2n: BB có 598 nu loại G ; Bb có 599 nu loại G; bb có 600 nu loại G
Theo đề bài hợp tử có 1199 nu loại G = 600 + 599 => kiểu gen Bbbb => chọn đáp án A
Câu 7: Gi

ả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal.


Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal.
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4
với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là:
A. 10% và 9%. B. 12% và 10%. C. 9% và 10%. D. 10% và 12%.
GIẢI
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 (sinh vật tiêu thụ bậc 2) với bậc dinh dưỡng cấp 2 (sinh
vật tiêu thụ bậc 1) =
1500000
180000
100% = 12%
Hi

u su

t sinh thái gi

a b

c dinh d
ưỡ
ng c

p 4 (sinh v


t tiêu th

b

c 3) v

i b

c dinh d
ưỡ
ng c

p 3 (sinh v

t
tiêu th

b

c 2) =
180000
18000
100% = 10%
=>
chọn đáp án B


Câu 10:
Bi
ế

t r

ng m

i gen quy
đị
nh m

t tính tr

ng, alen tr

i là tr

i hoàn toàn. Phép lai nào sau
đ
ây cho
đờ
i con có ki

u hình phân li theo t

l

1 : 1 : 1 : 1?
A.
ab
Ab
x
ab

aB
B.
ab
Ab
x
aB
aB
C.
ab
Ab
x
aB
AB
D.
ab
aB
x
ab
ab


GIẢI
F1 có t

l

ki

u hình 1: 1: 1: 1 => F1 có 4 t


h

p = 2 lo

i gt x 2 lo

i gt (do các c
ơ
th

d

h

p 1 c

p gen
nên cho t

i
đ
a 2 lo

i giao t

)=> lo

i
đ
áp án B và D

F1 có 4 ki

u hình là s

ki

u hình t

i
đ
a nên có ki

u hình l

n- l

n (
ab
ab
) => P ph

i cho giao t

ab
=>
chọn đáp án A


Câu 14:
Cho giao ph


n hai cây hoa tr

ng thu

n ch

ng (P) v

i nhau thu
đượ
c F
1
toàn cây hoa
đỏ
. Cho F
1
t

th

ph

n, thu
đượ
c F
2
g

m 89 cây hoa

đỏ
và 69 cây hoa tr

ng. Bi
ế
t r

ng không x

y ra
độ
t bi
ế
n, tính
theo lí thuy
ế
t, t

l

phân li ki

u gen

F
2

A. 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 1 : 1 B. 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.

C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1.


GIẢI
F
1
t

th

ph

n, thu
đượ
c F
2
g

m 89 cây hoa
đỏ
và 69 cây hoa tr

ng = 9
đỏ
: 7 tr

ng. F2 có 16 t

h

p =
4 lo


i gioa t

x 4 lo

i gioa t

=> F1 có ki

u gen d

h

p kép AaBb nên F1 x F1 : AaBb x AaBb
=> F2 có 9 ki

u gen v

i t

l


4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 =>
chọn đáp án B


Câu 15: Ở
m


t loài th

c v

t, alen A quy
đị
nh thân cao tr

i hoàn toàn so v

i alen a quy
đị
nh thân
th

p; alen B quy
đị
nh hoa tím tr

i hoàn toàn so v

i alen b quy
đị
nh hoa tr

ng; alen D quy
đị
nh qu



đỏ
tr

i
hoàn toàn so v

i alen d quy
đị
nh qu

vàng; alen E quy
đị
nh qu

tròn tr

i hoàn toàn so v

i alen e quy
đị
nh qu

dài. Tính theo lí thuy
ế
t, phép lai (P)
ab
AB
de
DE
x

ab
AB
de
DE
trong tr
ườ
ng h

p gi

m phân bình

th
ườ
ng, quá trình phát sinh giao t


đự
c và giao t

cái
đề
u x

y ra hoán v

gen gi

a các alen B và b v


i t

n
s

20%, gi

a các alen E và e v

i t

n s

40%, cho F
1
có ki

u hình thân cao, hoa tím, qu


đỏ
, tròn chi
ế
m t


l


A. 18,75%. B. 38,94%. C. 30,25%. D. 56,25%.


GIẢI
Cây cao, tím,
đỏ
, tròn (A- B- D- E-) = cao, tím (A-B-) x
đỏ
, tròn (D- E-)
Xét c

p NST th

nh

t :
ab
AB
x
ab
AB
hoán v

gen gi

a các alen B và b v

i t

n s

20%



=> tỉ lệ cao, tím (A-B-) = 50% + r
1
(tỉ lệ
ab
ab
) = 50% + (40%)
2
= 66%
Xét cặp NST thứ hai :
de
DE
x
de
DE
hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số 40%
=> tỉ lệ đỏ, tròn (D- E-) = 50% + r
2
(tỉ lệ
de
de
) = 50% + (30%)
2
= 59%
=> Cây cao, tím, đỏ, tròn (A- B- D- E-) = 66% x 59% = 38,94% => chọn đáp án B
Câu 16: Trong quần thể của một loài thú, xét hai lôcut: lôcut một có 3 alen là A
1
, A
2

và A
3
; lôcut hai có 2
alen là B và b. Cả hai lôcut đều nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và các
alen của hai lôcut này liên kết không hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, số
kiểu gen tối đa về hai lôcut trên trong quần thể này là
A. 18. B. 36. C. 30. D. 27.

GIẢI

Locus 1 có 3 alen (m1)
Locus 2 có 2 alen (m2)
Số kiểu gen ở giới cái =
2
)12.1(2.1
+
mmmm
=
2
)12.3(2.3
+
= 21 ki

u gen
S

ki

u gen


gi

i
đự
c = m1.m2 = 3.2 = 6 ki

u gen
V

y trong qu

n th

có 21 + 6 = 27 ki

u gen =>
chọn đáp án D


Câu 18:
M

t gen

sinh v

t nhân th

c có 3900 liên k
ế

t hi
đ
rô và có 900 nuclêôtit lo

i guanin. M

ch 1 c

a
gen có s

nuclêôtit lo

i a
đ
ênin chi
ế
m 30% và s

nuclêôtit lo

i guanin chi
ế
m 10% t

ng s

nuclêôtit
c


a m

ch. S

nuclêôtit m

i lo

i

m

ch 1 c

a gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750. B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.

GIẢI
(các em t

gi

i nhé)

Câu 19: Ở
m

t loài th


c v

t, tính tr

ng hình d

ng qu

do hai gen không alen phân li
độ
c l

p cùng quy
đị
nh. Khi trong ki

u gen có m

t
đồ
ng th

i c

hai alen tr

i A và B cho qu

d


t, khi ch

có m

t trong hai
alen tr

i cho qu

tròn và khi không có alen tr

i nào cho qu

dài. Tính tr

ng màu s

c hoa do m

t gen có 2
alen quy
đị
nh, alen D quy
đị
nh hoa
đỏ
tr

i hoàn toàn so v


i alen d quy
đị
nh hoa tr

ng. Cho cây qu

d

t,
hoa
đỏ
(P) t

th

ph

n, thu
đượ
c F
1
có ki

u hình phân li theo t

l

6 cây qu

d


t, hoa
đỏ
: 5 cây qu

tròn,
hoa
đỏ
: 3 cây qu

d

t, hoa tr

ng : 1 cây qu

tròn, hoa tr

ng : 1 cây qu

dài, hoa
đỏ
.
Bi
ế
t r

ng không x

y

ra
độ
t bi
ế
n, ki

u gen nào c

a (P) sau
đ
ây phù h

p v

i k
ế
t qu

trên?
A.
ad
AD
Bb B.
aD
Ad
Bb C.
AD
Ad
BB D.
bd

BD
Aa

GIẢI
Theo
đề
bài ta có qui
ướ
c gen:
A-B- : qu

d

t ; A-bb và aaB- :qu

tròn; aabb: qu

dài
D: hoa
đỏ
tr

i hoàn toàn so v

i d: hoa tr

ng
Xét riêng t

ng c


p tính tr

ng:
Ki

u qu

: P d

t (A-B-) x d

t (A-B-) cho F1 có t

l

: 9 d

t : 6 tròn : dài =16 t

h

p = 4 lo

i gt x 4 lo

i gt

P d


h

p 2 c

p gen (PL
Đ
L) AaBb
(1)

Màu hoa: P:
đỏ
(D-) x
đỏ
(D-) cho F1 có t

l

: 3
đỏ
: 1 tr

ng= 4 t

h

p = 2 lo

i gt x 2 lo

i gt


P d

h

p c

p gen th

ba: Dd
(2)

K
ế
t h

p 1 và 2 => P d

h

p 3 c

p gen: d

t,
đỏ
(AaBb,Dd) x d

t,
đỏ

(AaBb,Dd) => lo

i
đ
áp án C
Xét chung 2 c

p tính tr

ng:


P : dẹt, đỏ (AaBb,Dd) x dẹt, đỏ (AaBb,Dd) => F1 có tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn,
hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ = 16 tổ hợp= 4 loại
gt x 4 loại gt. Cây dẹt đỏ ở P dị hợp 3 cặp gen (AaBb,Dd) nhưng lại cho 4 loại giao tử => có 2 trong 3 cặp
gen liên kết gen hoàn toàn (A, a liên kết với D, d hoặc B, b liên kết với D, d )
Ở F1 không xuất hiện cây quả dài, hoa trắng (aabb,dd – có thể có kiểu gen
bb
ad
ad
hoặc
aa
bd
bd
)
cho nên P không cho giao tử ad hoặc bd => loại đáp án A và D => chọn đáp án B
Sơ đồ lai kiểm chứng (tự viết)

Câu 20: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Dùng cônsixin xử lí các hạt của cây lưỡng bội (P), sau đó đem gieo các hạt này thu được các cây F

1
.
Chọn ngẫu nhiên hai cây F
1
cho giao phấn với nhau, thu được F
2
gồm 1190 cây quả đỏ và 108 cây quả
vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả
năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen của F
2

A. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa. B. 5 AAA : 1 AAa : 5 Aaa : 1 aaa.
C. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa. D. 1 AAA : 5 AAa : 1 Aaa : 5 aaa.

GIẢI
F
1
cho giao phấn với nhau, thu được F
2
gồm 1190 cây quả đỏ và 108 cây quả vàng = 11 đỏ : 1 vàng =>
dựa vào tỉ lệ kiểu hình quả vàng loại đáp án C và D
F
2
12 tổ hợp trong đó cây vàng aaa (các đáp án đều là cây 3n) chiếm 1/12= 1/6 aa x 1/2a
=> cây F1: AAaa x Aa <=> (1/6 AA : 4/6 Aa : 1/6 aa ) (1/2A : 1/2 a) = 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa
=> chọn đáp án A
Hoặc tính nhanh (1/6 AA : 4/6 Aa : 1/6 aa ) (1/2A : 1/2 a) thì tỉ lệ kiểu gen AAA = tỉ lệ kiểu gen aaa= 1/12
=> loại đáp án C => chọn đáp án A

Câu 22: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao trội

hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ 25%.
Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá, kiểu hình thân thấp ở thế hệ
con chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể (P) là
A. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa. B. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa.
C. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa.

GIẢI
Quần thể P có tỉ lệ kiểu gen: D (AA) : H (Aa) : 0,25 (aa)
Sau một thế hệ ngẫu phối thì F1 cân bằng di truyền có dạng p
2
(AA) : 2pq (Aa) : q
2
(aa)
Mà q
2
aa = 16% => q = %16 = 0,4 => p =1- q =0,6
Trong quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá tần số alen (p và q) không đổi
Trong quần thể P tần số alen a= R+ H/2 <=>0,4= 0.25+ H/2 => H= 0,3 => D = 1- (0,3+0,25)= 0,45
=> P có tỉ lệ kiểu gen: 0,45 (AA) : 0,3 (Aa) : 0,25 (aa) => chọn đáp án B

Câu 24: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn
trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được
F
1
gồm 301 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài; 99 cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 600 cây thân cao, hoa đỏ,
quả tròn; 199 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn; 301 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 100 cây thân thấp,
hoa trắng, quả tròn. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của (P) là

A.

bD
Bd
Aa B.
ab
AB
Dd C.
aD
Ad
Bb D.
ad
AD
Bb

GI
ẢI


Qui ước gen :
alen A : thân cao ; alen a : thân thấp;
alen B : hoa đỏ ; alen b : hoa trắng;
alen D : quả tròn ; alen d : quả dài
P: thân cao, hoa đỏ, quả tròn x thân cao, hoa đỏ, quả tròn
F1: 301 cao, hoa đỏ, quả dài;
99 cao, hoa trắng, quả dài;
600 cao, hoa đỏ, quả tròn;
199 cao, hoa trắng, quả tròn;
301 thấp, hoa đỏ, quả tròn;
100 thấp, hoa trắng, quả tròn
Xét riêng từng cặp tính trạng:
Cao/ thấp = 1199 cao : 401 thấp= 3: 1= > P : Aa x Aa

Đỏ/ trắng = 1202 đỏ : 398 trắng = 3: 1= > P : Bb x Bb
tròn/ dài = 1200 tròn : 398 dài= 3: 1= > P : Dd x Dd
 Cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở P dị hợp 3 cặp gen Aa,Bb,Dd
(1)

Xét chung từng đôi tính trạng :
- Kết quả đề bài : 901 cao, đỏ : 298 cao trắng: 301 thấp đỏ: 100 thấp trắng= 9: 3: 3: 1 và bằng với tỉ lệ
nhân tự do 2 cặp tính trạng (cao : thấp) (đỏ : trắng) =(3:1)(3:1) = 9: 3: 3: 1 => 2 cặp tính trạng PLĐL,
cặp gen A,a và B,b nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau
(2)
=> loại đáp án B
- Kết quả đề bài: 799 cao, tròn : 400 cao, dài: 401 thấp tròn # tỉ lệ nhân tự do 2 cặp tính trạng (cao:
thấp) (tròn : dài) =(3:1)(3:1) = 9: 3: 3: 1 và P dị hợp 2 cặp gen này (Aa,Dd) nhưng F1 chỉ có 3 kiểu
hình => cặp gen A,a và D, d cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và 2 cặp tính trạng liên kết hoàn
toàn. F1 không có cây thấp dài
ad
ad
=> P có kiểu gen dị hợp chéo
Ad
aD
(3)

Từ 1, 2 và 3 => cây P có kiểu gen
Ad
aD
Bb => chọn đáp án C

Câu 28: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình
dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen

d quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi
cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P), trong tổng số các ruồi thu
được ở F
1
, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 2,5%. Biết rằng không xảy ra đột
biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F
1

A. 45,0%. B. 30,0%. C. 60,0%. D. 7,5%.

GIẢI
P: cái xám, dài, mắt đỏ (A-,B-X
D
X
-
) x đực xám, dài, mắt đỏ (A-,B-X
D
Y) cho F1 có ruồi thân đen, cánh
ngắn, mắt trắng (
ab
ab
X
d
Y)
=> P kiểu gen của P : cái xám, dài, mắt đỏ (Aa,BbX
D
X
a
) x đực xám, dài, mắt đỏ (Aa,BbX
D

Y)
F1 thân đen, cánh ngắn, mắt trắng (
ab
ab
X
d
Y) = tỉ lệ thân đen, cánh ngắn x tỉ lệ mắt trắng (X
d
Y)= 2,5%
Mà tỉ lệ mắt trắng (X
d
Y) =
4
1
=> t

l

thân
đ
en cánh ng

n = 2,5% x
1
4
= 10%

ru

i thân xám. cánh dài = 50% + 10% = 60%

và t

l

ru

i m

t
đỏ
(X
D
-)

F1 là : 75%

t

l

ru

i thân xám. cánh dài, m

t
đỏ
(A-,B-X
D
-) = 60% x 75% = 45%
=>

chọn đáp án A


Câu 29:
Trong quá trình gi

m phân

m

t c
ơ
th

có ki

u gen AaBb
D
e
X
d
E
X
đ
ã x

y ra hoán v

gen gi


a



các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử

ab
d
e
X được tạo ra từ cơ thể này là
A. 5,0%. B. 7,5%. C. 2,5%. D. 10,0%.

GIẢI
Kiểu gen AaBb
D
e
X
d
E
X
tạo giao tử ab
d
e
X
có tỉ lệ = tỉ lệ a x tỉ lệ b x tỉ lệ
d
e
X
= ½ x ½ x 10% = 2,5 %
=> chọn đáp án C



Câu 30: Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh một người con có 2 alen trội của
một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là
A.
16
5
B.
32
3
C.
64
27
D.
64
15


GIẢI
P: AaBbDd x AaBbDd t

l

sinh con có 2 gen tr

i (4 gen l

n) trong 6 gen là:
!
4

!
2
!6
(
2
1
)
2
(
2
1
)
4
=
64
15

 chọn đáp án D
Câu 35:
T

m

t qu

n th

th

c v


t ban
đầ
u (P), sau 3 th
ế
h

t

th

ph

n thì thành ph

n ki

u gen c

a qu

n
th

là 0,525AA : 0,050Aa : 0,425aa. Cho r

ng qu

n th


không ch

u tác
độ
ng c

a các nhân t

ti
ế
n hoá
khác, tính theo lí thuy
ế
t, thành ph

n ki

u gen c

a (P) là
A. 0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa. B. 0,350AA : 0,400Aa : 0,250aa.
C. 0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa. D. 0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa.

GIẢI
Qu

n th

P có t


l

ki

u gen: D (AA) : H (Aa) : R (aa)
sau 3 th
ế
h

t

th

ph

n thì thành ph

n ki

u gen F3: 0,525AA : 0,050Aa : 0,425aa
Ta có :
T

l

ki

u gen Aa

F3 : H

3
= H/2
n

=> T

l

ki

u gen Aa

P: H = H
3
.2
n
= 0,050 x 2
3
= 0,4
T

l

ki

u gen AA

F3 : D
3
= D +

2
3
HH


0,525 = D +
2
05,04,0


=> T

l

ki

u gen AA

P : D = 0,525 – 0,175= 0,35
=> T

l

ki

u gen aa

P: R= 1 – (0,35 + 0,4) = 0,25
Qu


n th

P có t

l

ki

u gen: 0,350AA : 0,400Aa : 0,250aa. =>
chọn đáp án B



Câu 36: Ở
m

t loài th

c v

t, alen A quy
đị
nh thân cao tr

i hoàn toàn so v

i alen a quy
đị
nh thân
th


p; alen B quy
đị
nh qu


đỏ
tr

i hoàn toàn so v

i alen b quy
đị
nh qu

vàng. Cho cây thân cao, qu


đỏ

giao ph

n v

i cây thân cao, qu


đỏ
(P), trong t


ng s

các cây thu
đượ
c

F
1
, s

cây có ki

u hình thân
th

p, qu

vàng chi
ế
m t

l

1%. Bi
ế
t r

ng không x

y ra

độ
t bi
ế
n, tính theo lí thuy
ế
t, t

l

ki

u hình thân cao,
qu


đỏ
có ki

u gen
đồ
ng h

p t

v

c

hai c


p gen nói trên

F
1

A. 66%. B. 1%. C. 51%. D. 59%.

GIẢI
alen A : thân cao ; alen a : thân th

p;
alen B : qu


đỏ
; alen b : qu

vàng
(P) thân cao, qu


đỏ
x thân cao, qu


đỏ
F1 có cây th

p, qu


vàng aa,bb chi
ế
m t

l

1% < 6,25% => có
HVG

P và ki

u gen

P là d

h

p chéo
aB
Ab
x
aB
Ab

=> cây thân cao, qu


đỏ

đồ

ng h

p t

v

c

hai c

p gen
AB
AB
= 1% = cây th

p, qu

vàng
ab
ab



=> chọn đáp án B

Câu 43: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột
biến. Trong một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B- : 3aaB- :
1A-bb : 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên?
A. AaBb × aaBb. B. AaBb × Aabb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb × AaBb.


GIẢI
Tỉ lệ kiểu hình 3A-B- : 3aaB- :1A-bb : 1aabb
=> tỉ lệ phân li của từng cặp tính trạng :
tính trạng 1: 4A- : 4aa = 1: 1 => P : Aa x aa
tính trạng 2: 6B- : 2bb = 3: 1 => P : Bb x Bb
kết hợp chung: AaBb x aaBb => chọn đáp án A

Câu 44: Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nuclêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần số
nuclêôtit loại guanin. Gen A bị đột biến điểm thành alen a. Alen a có 2798 liên kết hiđrô. Số lượng từng
loại nuclêôtit của alen a là:
A. A = T = 800; G = X = 399. B. A = T = 801; G = X = 400.

C. A = T = 799; G = X = 401. D. A = T = 799; G = X = 400.

GIẢI
Gen A: L= 408nm = 4080A
0
=> N = 2L/3,4 =2400 =2T + 2G mà T=2G <=> 3T= 2400
=>A=T = 800; G= X= 400 => H = 2A + 3G =2800
Gen a: có H’= 2798 => H= H’+2 mà đây là đột biến điểm => dạng mất 1 cặp A-T
=> A’= T’ = A-1 = 199; G’=X’= G =X = 400 => chọn đáp án D
Câu 50: Ở ngô, có 3 gen không alen phân li độc lập, tác động qua lại cùng quy định màu sắc hạt, mỗi gen
đều có 2 alen (A, a; B, b; R, r). Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả 3 alen trội A, B, R cho hạt có màu;
các kiểu gen còn lại đều cho hạt không màu. Lấy phấn của cây mọc từ hạt có màu (P) thụ phấn cho 2 cây:
- Cây thứ nhất có kiểu gen aabbRR thu được các cây lai có 50% số cây cho hạt có màu;
- Cây thứ hai có kiểu gen aaBBrr thu được các cây lai có 25% số cây cho hạt có màu. Kiểu
gen của cây (P) là
A. AaBbRr. B. AABbRr. C. AaBBRr. D. AaBbRR.

GIẢI

Cây P có màu kiểu gen là A-B-R-
- Khi lai cây P với cây aabbRR -> F1 có 50% A-B-R- = giao tử AB_ x 100% giao tử abR=> cây P
cho giao tử AB với tỉ lệ 50% => dị hợp 1 trong 2 cặp gen này (AaBB hoặc AABb)
(1)

- Khi lai cây P với cây aaBBrr -> F1 có 25% A-B-R- = giao tử A-R_ x 100% giao tử aBr=> cây P
cho giao tử AR với tỉ lệ 25% => dị hợp 2 cặp gen này (AaRr)
(2)

- Từ 1 và 2 => cây P có kiểu gen AaBBRr => chọn đáp án C

Câu 51: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng
thụ tinh. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội đều có kiểu gen AAaa cho đời con có kiểu gen dị
hợp tử chiếm tỉ lệ
A.
2
1
B.
18
17
C.
9
4
D.
9
2


GIẢI
(câu này d




c + th

y làm bi
ế
ng => t

gi

i nhé)

Câu 55: Ở
gà, alen A quy
đị
nh tính tr

ng lông v

n tr

i hoàn toàn so v

i alen a quy
đị
nh tính tr

ng
lông nâu. Cho gà mái lông v


n giao ph

i v

i gà tr

ng lông nâu (P), thu
đượ
c F
1
có ki

u hình phân li theo
t

l

1 gà lông v

n : 1 gà lông nâu. Ti
ế
p t

c cho F
1
giao ph

i v


i nhau, thu
đượ
c F
2
có ki

u hình phân li


theo tỉ lệ 1 gà lông vằn : 1 gà lông nâu. Phép lai (P) nào sau đây phù hợp với kết quả trên?
A. X
A
X
a
×
X
a
Y. B. X
a
X
a
×
X
A
Y. C. AA
×
aa. D. Aa
×
aa.


GIẢI
(câu này dễ ẹc + thầy làm biếng => tự giải nhé)

Câu 60: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen

ad
AD
đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d
với tần số 18%. Tính theo lí thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào
không xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d là
A. 820. B. 180. C. 360. D. 640.

GIẢI
(câu này thầy giải rồi tự giải nhé)








×