Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Nâng cao năng lực cạnh tranh nguồn nhân lực kỹ thuật của doanh nghiệp nhỏ trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp trên địa bàn hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.15 KB, 23 trang )

- Báo cáo -
luận văn thạc sỹ kinh tế
Nâng cao năng lực cạnh tranh
nguồn nhân lực kỹ thuật của doanh nghiệp nhỏ
trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
Nguyễn Thu Hơng
trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
trên địa bàn hà nội
Ngời hớng dẫn khoa học
Ngời hớng dẫn khoa họcNgời hớng dẫn khoa học
Ngời hớng dẫn khoa học
PGS.TS Phạm Công Đoàn
Chuyên ngành : Thơng mại
Chuyên ngành : Thơng mạiChuyên ngành : Thơng mại
Chuyên ngành : Thơng mại
Mã số : 60 34 10
Mã số : 60 34 10Mã số : 60 34 10
Mã số : 60 34 10
 CVKT
CVKTCVKT
CVKT :
::
: C«ng
C«ngC«ng
C«ng viÖc
viÖcviÖc
viÖc kü
kükü
kü thuËt
thuËtthuËt
thuËt


 DN
DNDN
DN :
::
: Doanh
DoanhDoanh
Doanh nghiÖp
nghiÖpnghiÖp
nghiÖp
 DNN
DNNDNN
DNN :
::
: Doanh
DoanhDoanh
Doanh nghiÖp
nghiÖpnghiÖp
nghiÖp nhá
nhánhá
nhá
MT
MTMT
MT
:
::
:
M«i
M«iM«i
M«i
tr−êng

tr−êngtr−êng
tr−êng
Mét sè tõ viÕt t¾t

MT
MTMT
MT
:
::
:
M«i
M«iM«i
M«i
tr−êng
tr−êngtr−êng
tr−êng
 NLCT
NLCTNLCT
NLCT :
::
: N
NN

¨¨
¨ng
ngng
ng lùc
lùclùc
lùc c¹nh
c¹nhc¹nh

c¹nh tranh
tranhtranh
tranh
 NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT :
::
: Nguån
NguånNguån
Nguån nh©n
nh©nnh©n
nh©n lùc
lùclùc
lùc kü
kükü
kü thuËt
thuËtthuËt
thuËt
 QTNL
QTNLQTNL
QTNL :
::
: Qu¶n
Qu¶nQu¶n
Qu¶n trÞ
trÞtrÞ
trÞ nh©n
nh©nnh©n
nh©n lùc
lùclùc

lùc
Nghiên
NghiênNghiên
Nghiên cứu
cứucứu
cứu các
cáccác
các luận
luậnluận
luận cứ
cứcứ
cứ khoa
khoakhoa
khoa học
họchọc
học và
vàvà
và thực
thựcthực
thực tiễn
tiễntiễn
tiễn về
vềvề
về nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao
NLCT
NLCTNLCT

NLCT bằng
bằngbằng
bằng NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT của
củacủa
của DNN
DNNDNN
DNN trong
trongtrong
trong lĩnh
lĩnhlĩnh
lĩnh vực
vựcvực
vực máy
máymáy
máy móc
mócmóc
móc và
vàvà
và thiết
thiếtthiết
thiết
bị
bịbị
bị công
côngcông
công nghiệp
nghiệpnghiệp
nghiệp trên

trêntrên
trên địa
địađịa
địa bàn
bànbàn
bàn Hà
HàHà
Hà Nội,
Nội,Nội,
Nội, bao
baobao
bao gồm
gồmgồm
gồm:
::
:
-

-
Nh
NhNh
Nh

ữữ

ng
ngng
ng
luận
luậnluận

luận
cứ
cứcứ
cứ

lílí

luận
luậnluận
luận
Mục tiêu nghiên cứu
-

-
Nh
NhNh
Nh

ữữ

ng
ngng
ng
luận
luậnluận
luận
cứ
cứcứ
cứ


lílí

luận
luậnluận
luận
-

- Nh
NhNh
Nhữ
ữữ
ững
ngng
ng luận
luậnluận
luận cứ
cứcứ
cứ thực
thựcthực
thực tiễn
tiễntiễn
tiễn
Đ
ĐĐ
Đề
ềề
ề xuất
xuấtxuất
xuất các
cáccác

các quan
quanquan
quan điểm,
điểm,điểm,
điểm, giải
giảigiải
giải pháp
pháppháp
pháp để
đểđể
để nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao NLCT
NLCTNLCT
NLCT bằng
bằngbằng
bằng
NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT của
củacủa
của DNN
DNNDNN
DNN trong
trongtrong
trong lĩnh
lĩnhlĩnh
lĩnh vực

vựcvực
vực máy
máymáy
máy móc
mócmóc
móc và
vàvà
và thiết
thiếtthiết
thiết bị
bịbị
bị công
côngcông
công
nghiệp
nghiệpnghiệp
nghiệp trên
trêntrên
trên địa
địađịa
địa bàn
bànbàn
bàn Hà
HàHà
Hà Nội
NộiNội
Nội.

.
Đ

ĐĐ
Đối
ốiối
ối tợng
tợngtợng
tợng nghiên
nghiênnghiên
nghiên cứu
cứucứu
cứu:
::
:
-

- Nguồn
NguồnNguồn
Nguồn nhân
nhânnhân
nhân lực
lựclực
lực kỹ
kỹkỹ
kỹ thuật
thuậtthuật
thuật
-

- Nâng
NângNâng
Nâng cao

caocao
cao NLCT
NLCTNLCT
NLCT bằng
bằngbằng
bằng NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT của
củacủa
của DNN
DNNDNN
DNN kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh
máy
máymáy
máy
móc
mócmóc
móc

vàvà

thiết
thiếtthiết
thiết
bị
bịbị

bị
công
côngcông
công
nghiệp
nghiệpnghiệp
nghiệp
.

.
Phạm vi nghiên cứu
máy
máymáy
máy
móc
mócmóc
móc

vàvà

thiết
thiếtthiết
thiết
bị
bịbị
bị
công
côngcông
công
nghiệp

nghiệpnghiệp
nghiệp
.

.
Không
KhôngKhông
Không gian
giangian
gian:
::
:
-

- DN
DNDN
DN nghiên
nghiênnghiên
nghiên cứu
cứucứu
cứu:
::
: trên
trêntrên
trên địa
địađịa
địa bàn
bànbàn
bàn thành
thànhthành

thành phố
phốphố
phố Hà
HàHà
Hà Nội
NộiNội
Nội
-

- DN
DNDN
DN đối
đốiđối
đối sánh
sánhsánh
sánh:
::
: trên
trêntrên
trên địa
địađịa
địa bàn
bànbàn
bàn thành
thànhthành
thành phố
phốphố
phố Hồ
HồHồ
Hồ Chí

ChíChí
Chí Minh
MinhMinh
Minh.

.
Thời
ThờiThời
Thời gian
giangian
gian:
::
: 03
0303
03 n
nn

ăă
ăm
mm
m 2007
20072007
2007 2009
20092009
2009.

.
Giải
GiảiGiải
Giải pháp

pháppháp
pháp đề
đềđề
đề xuất
xuấtxuất
xuất:
::
: từ
từtừ
từ nay
naynay
nay tới
tớitới
tới n
nn

ăă
ăm
mm
m 2015
20152015
2015
Góp
GópGóp
Góp phần
phầnphần
phần hệ
hệhệ
hệ thống
thốngthống

thống hóa
hóahóa
hóa lí
lílí
lí luận
luậnluận
luận cơ
cơcơ
cơ bản
bảnbản
bản về
vềvề
về nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao NLCT
NLCTNLCT
NLCT NNLKT,
NNLKT,NNLKT,
NNLKT,
xây
xâyxây
xây dựng
dựngdựng
dựng phơng
phơngphơng
phơng pháp
pháppháp
pháp luận

luậnluận
luận nghiên
nghiênnghiên
nghiên cứu
cứucứu
cứu vấn
vấnvấn
vấn đề
đềđề
đề.

.
Làm
LàmLàm
Làm rõ
rõrõ
rõ về
vềvề
về NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT trong
trongtrong
trong DNN
DNNDNN
DNN kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh về
vềvề

về máy
máymáy
máy móc
mócmóc
móc và
vàvà
và thiết
thiếtthiết
thiết bị
bịbị
bị
công
côngcông
công nghiệp
nghiệpnghiệp
nghiệp trên
trêntrên
trên địa
địađịa
địa bàn
bànbàn
bàn Hà
HàHà
Hà Nội
NộiNội
Nội;
;;
;
ý nghĩa nghiên cứu
1

11
1.

.
2
22
2.

.
Đ
ĐĐ
Đánh
ánhánh
ánh giá
giágiá
giá thực
thựcthực
thực trạng
trạngtrạng
trạng nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao NLCT
NLCTNLCT
NLCT NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT của
củacủa
của nhóm

nhómnhóm
nhóm DN
DNDN
DN này
nàynày
này trong
trongtrong
trong
thời
thờithời
thời gian
giangian
gian qua,
qua,qua,
qua, nh
nhnh
nhữ
ữữ
ững
ngng
ng kết
kếtkết
kết quả
quảquả
quả đạt
đạtđạt
đạt đợc,
đợc,đợc,
đợc, nh
nhnh

nhữ
ữữ
ững
ngng
ng hạn
hạnhạn
hạn chế
chếchế
chế còn
còncòn
còn tồn
tồntồn
tồn tại
tạitại
tại

vàvà
và nguyên
nguyênnguyên
nguyên nhân
nhânnhân
nhân.

.
Đ
ĐĐ
Đề
ềề
ề xuất
xuấtxuất

xuất các
cáccác
các giải
giảigiải
giải pháp
pháppháp
pháp mang
mangmang
mang tính
tínhtính
tính khả
khảkhả
khả thi,
thi,thi,
thi, có
cócó
có thể
thểthể
thể ứng
ứngứng
ứng dụng
dụngdụng
dụng để
đểđể
để nâng
nângnâng
nâng
cao
caocao
cao NLCT

NLCTNLCT
NLCT NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT cho
chocho
cho các
cáccác
các DN
DNDN
DN nghiên
nghiênnghiên
nghiên cứu
cứucứu
cứu;
;;
;
Đ
ĐĐ
Đồng
ồngồng
ồng thời
thờithời
thời có
cócó
có thể
thểthể
thể dùng
dùngdùng
dùng để
đểđể

để tham
thamtham
tham khảo
khảokhảo
khảo cho
chocho
cho các
cáccác
các DN
DNDN
DN tơng
tơngtơng
tơng tự
tựtự
tự trên
trêntrên
trên
đia
điađia
đia bàn
bànbàn
bàn nghiên
nghiênnghiên
nghiên cứu
cứucứu
cứu và
vàvà
và các
cáccác
các địa

địađịa
địa bàn
bànbàn
bàn khác
kháckhác
khác có
cócó
có nh
nhnh
nhữ
ữữ
ững
ngng
ng nét
nétnét
nét tơng
tơngtơng
tơng đồng
đồngđồng
đồng.

.
3
33
3.

.
Chơng 1:
Tổng quan nghiên cứu về nâng cao NLCT NNLKT của DNN
trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp

Chơng 2:
Tóm
lợc
một
số
vấn
đề

luận
về
nâng
cao
NLCT
NNLKT
của
Kết cấu của luận văn
Tóm
lợc
một
số
vấn
đề

luận
về
nâng
cao
NLCT
NNLKT
của

DNN trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
Chơng 3:
Phơng pháp nghiên cứu và các kết quả phân tích thực trạng
về nâng cao NLCT NNLKT của DNN trong lĩnh vực máy móc
và thiết bị công nghiệp trên địa bàn Hà Nội
Chơng 4:
Các kết luận, thảo luận và đề xuất để nâng cao NLCT NNLKT
của DNN trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
2.1. Một số định nghĩa, khái niệm cơ bản
2.2. Một số lý thuyết về nâng cao NLCT NNLKT của
DNN trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
2
.
3
.
Tổng
quan
t
ì
nh
h
ì
nh
khách
thể
nghiên
cứu

Việt
Nam

Chơng 2. Tóm lợc một số vấn đề lí luận
về nâng cao NLCT NNLKT của DNN trong
lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
2
.
3
.
Tổng
quan
t
ì
nh
h
ì
nh
khách
thể
nghiên
cứu

Việt
Nam
và trên thế giới về những nghiên cứu có liên quan
2.4. Mô hình nội dung nâng cao NLCT NNLKT của DNN
trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
2.1. Một số định nghĩa, khái niệm cơ bản:
Chơng 2. Tóm lợc một số vấn đề lí luận
về nâng cao NLCT NNLKT của DNN trong
lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
- Doanh nghiệp, Doanh nghiệp nhỏ

Doanh nghiệp, Doanh nghiệp nhỏDoanh nghiệp, Doanh nghiệp nhỏ
Doanh nghiệp, Doanh nghiệp nhỏ
DNN trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
DNN trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệpDNN trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
DNN trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
-
Nguồn nhân lực, nguồn nhân lực kỹ thuật
Nguồn nhân lực, nguồn nhân lực kỹ thuậtNguồn nhân lực, nguồn nhân lực kỹ thuật
Nguồn nhân lực, nguồn nhân lực kỹ thuật
-
Nguồn nhân lực, nguồn nhân lực kỹ thuật
Nguồn nhân lực, nguồn nhân lực kỹ thuậtNguồn nhân lực, nguồn nhân lực kỹ thuật
Nguồn nhân lực, nguồn nhân lực kỹ thuật
Nguồn nhân lực kỹ thuật của DNN trong lĩnh vực máy móc và
Nguồn nhân lực kỹ thuật của DNN trong lĩnh vực máy móc và Nguồn nhân lực kỹ thuật của DNN trong lĩnh vực máy móc và
Nguồn nhân lực kỹ thuật của DNN trong lĩnh vực máy móc và
thiết bị công nghiệp
thiết bị công nghiệpthiết bị công nghiệp
thiết bị công nghiệp
-

- N
NN

ăă
ăng lực cạnh tranh, nâng cao n
ng lực cạnh tranh, nâng cao nng lực cạnh tranh, nâng cao n
ng lực cạnh tranh, nâng cao nă
ăă
ăng lực cạnh tranh

ng lực cạnh tranhng lực cạnh tranh
ng lực cạnh tranh
Nâng cao NLCT NNLKT của DNN trong lĩnh vực máy móc và
Nâng cao NLCT NNLKT của DNN trong lĩnh vực máy móc và Nâng cao NLCT NNLKT của DNN trong lĩnh vực máy móc và
Nâng cao NLCT NNLKT của DNN trong lĩnh vực máy móc và
thiết bị công nghiệp
thiết bị công nghiệpthiết bị công nghiệp
thiết bị công nghiệp
2.2. Một số lý thuyết:
Chơng 2. Tóm lợc một số vấn đề lí luận
về nâng cao NLCT NNLKT của DNN trong
lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
- Michael Porter: Chiến lợc cạnh tranh, Lợi thế cạnh tranh
Michael Porter: Chiến lợc cạnh tranh, Lợi thế cạnh tranhMichael Porter: Chiến lợc cạnh tranh, Lợi thế cạnh tranh
Michael Porter: Chiến lợc cạnh tranh, Lợi thế cạnh tranh
- GS.TS Nguyễn Bách Khoa: Phơng pháp luận xác định NLCT DN
GS.TS Nguyễn Bách Khoa: Phơng pháp luận xác định NLCT DNGS.TS Nguyễn Bách Khoa: Phơng pháp luận xác định NLCT DN
GS.TS Nguyễn Bách Khoa: Phơng pháp luận xác định NLCT DN
-
PGS.TS
PGS.TS PGS.TS
PGS.TS
Đ
ĐĐ
Đ
oàn Xuân Tiên: Yếu tố cấu thành và tiêu chí đánh giá NLCT
oàn Xuân Tiên: Yếu tố cấu thành và tiêu chí đánh giá NLCToàn Xuân Tiên: Yếu tố cấu thành và tiêu chí đánh giá NLCT
oàn Xuân Tiên: Yếu tố cấu thành và tiêu chí đánh giá NLCT
PGS.TS
PGS.TS PGS.TS

PGS.TS
Đ
ĐĐ
Đ
oàn Xuân Tiên: Yếu tố cấu thành và tiêu chí đánh giá NLCT
oàn Xuân Tiên: Yếu tố cấu thành và tiêu chí đánh giá NLCToàn Xuân Tiên: Yếu tố cấu thành và tiêu chí đánh giá NLCT
oàn Xuân Tiên: Yếu tố cấu thành và tiêu chí đánh giá NLCT
- PGS.TS Lê Công Hoa: Các yếu tố và phơng pháp đánh giá NLCT DN
PGS.TS Lê Công Hoa: Các yếu tố và phơng pháp đánh giá NLCT DNPGS.TS Lê Công Hoa: Các yếu tố và phơng pháp đánh giá NLCT DN
PGS.TS Lê Công Hoa: Các yếu tố và phơng pháp đánh giá NLCT DN
- George T.Milkovich John W.Boudreau: Quản trị NNL, vai trò của
George T.Milkovich John W.Boudreau: Quản trị NNL, vai trò của George T.Milkovich John W.Boudreau: Quản trị NNL, vai trò của
George T.Milkovich John W.Boudreau: Quản trị NNL, vai trò của
QTNL với NLCT cho DN.
QTNL với NLCT cho DN.QTNL với NLCT cho DN.
QTNL với NLCT cho DN.
- GS.TS, Viện sĩ Phạm Minh Hạc: Phân loại lực lợng lao động và các
GS.TS, Viện sĩ Phạm Minh Hạc: Phân loại lực lợng lao động và các GS.TS, Viện sĩ Phạm Minh Hạc: Phân loại lực lợng lao động và các
GS.TS, Viện sĩ Phạm Minh Hạc: Phân loại lực lợng lao động và các
yếu tố ảnh hởng tới QTNL
yếu tố ảnh hởng tới QTNLyếu tố ảnh hởng tới QTNL
yếu tố ảnh hởng tới QTNL
- GS.TS Hoàng V
GS.TS Hoàng VGS.TS Hoàng V
GS.TS Hoàng Vă
ăă
ăn Châu: Phát triển NNL cho DN hội nhập
n Châu: Phát triển NNL cho DN hội nhậpn Châu: Phát triển NNL cho DN hội nhập
n Châu: Phát triển NNL cho DN hội nhập
-

2.4. Mô hình nội dung nâng cao NLCT NNLKT của DNN
trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp:
Chơng 2. Tóm lợc một số vấn đề lí luận
về nâng cao NLCT NNLKT của DNN trong
lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
Nội
NộiNội
Nội dung
dungdung
dung
Cách
CáchCách
Cách thức
thứcthức
thức
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu Chỉ tiêu
Chỉ tiêu

và và

phơng
phơngphơng
phơng
pháp
pháppháp
pháp
đá
đáđá
đánh

nhnh
nh
gi
gigi
giá
áá
á
Nhân
NhânNhân
Nhân tố
tốtố
tố ả
ảả
ảnh
nhnh
nh hởng
hởnghởng
hởng
Mô hình
Chơng 3. PHƯƠNG PHáP NGHIÊN CứU Và CáC
KếT QUả PHÂN TíCH THựC TRạNG Về NÂNG CAO
nlct nnlkt của dnn TRONG LĩNH VựC MáY MóC
Và THIếT Bị CÔNG NGHIệP TRÊN ĐịA BàN Hà NộI
3.1. Phơng pháp hệ nghiên cứu các vấn đề
3.2. Đánh giá tổng quan tình hình và nhân tố ảnh
hởng đến vấn đề nghiên cứu
3
.
3
.

Kết
qu

phân
tích

xử

d

liệu
về
thực
trạng
3
.
3
.
Kết
qu

phân
tích

xử

d

liệu
về

thực
trạng
vấn đề nghiên cứu
3.4. Kết quả tổng hợp đánh giá của các chuyên gia về
vấn đề nghiên cứu
3.5. Kết quả phân tích dữ liệu thứ cấp về vấn đề nghiên
cứu
3.1. Phơng pháp hệ nghiên cứu các vấn đề:
Chơng 3. PHƯƠNG PHáP NGHIÊN CứU Và CáC
KếT QUả PHÂN TíCH THựC TRạNG Về NÂNG CAO
nlct nnlkt của dnn TRONG LĩNH VựC MáY MóC
Và THIếT Bị CÔNG NGHIệP TRÊN ĐịA BàN Hà NộI
Phép
PhépPhép
Phép duy
duyduy
duy vật
vậtvật
vật biện
biệnbiện
biện chứng
chứngchứng
chứng,
,,
, duy
duyduy
duy vật
vậtvật
vật lịch
lịchlịch

lịch sử
sửsử
sử gắn
gắngắn
gắn lí
lílí
lí luận
luậnluận
luận
với
vớivới
với thực
thựcthực
thực tiễn
tiễntiễn
tiễn của
củacủa
của vấn
vấnvấn
vấn đề
đềđề
đề nghiên
nghiênnghiên
nghiên cứu
cứucứu
cứu.

.
Phơng
PhơngPhơng

Phơng pháp
pháppháp
pháp luận
luậnluận
luận
Thu
ThuThu
Thu
thập
thậpthập
thập
d
dd
d

ữữ

liệu
liệuliệu
liệu
D
DD
D

ữữ

liệu
liệuliệu
liệu


sơsơ

cấp
cấpcấp
cấp
:
::
:
đ
đđ
đ
iều
iềuiều
iều
tra
tratra
tra
,
,,
,
phỏng
phỏngphỏng
phỏng
vấn
vấnvấn
vấn
,
,,
,
quan

quanquan
quan
sát
sátsát
sát
Thu
ThuThu
Thu
thập
thậpthập
thập
d
dd
d

ữữ

liệu
liệuliệu
liệu
Phân
PhânPhân
Phân tích
tíchtích
tích d
dd
dữ
ữữ
ữ liệu
liệuliệu

liệu
-
D
DD
D

ữữ

liệu
liệuliệu
liệu

sơsơ

cấp
cấpcấp
cấp
:
::
:
đ
đđ
đ
iều
iềuiều
iều
tra
tratra
tra
,

,,
,
phỏng
phỏngphỏng
phỏng
vấn
vấnvấn
vấn
,
,,
,
quan
quanquan
quan
sát
sátsát
sát
- D
DD
Dữ
ữữ
ữ liệu
liệuliệu
liệu thứ
thứthứ
thứ cấp
cấpcấp
cấp:
::
: báo

báobáo
báo cáo
cáocáo
cáo,
,,
, thống
thốngthống
thống kê
kêkê
kê của
củacủa
của Nh
NhNh
Nhà
àà
à nớc
nớcnớc
nớc

vàvà
và DN
DNDN
DN;
;;
; các
cáccác
các công
côngcông
công tr
trtr

trì
ìì
ình
nhnh
nh nghiên
nghiênnghiên
nghiên cứu
cứucứu
cứu;
;;
; sách
sáchsách
sách báo
báobáo
báo,
,,
, tạp
tạptạp
tạp
chí
chíchí
chí;
;;
; website
websitewebsite
website
- Đ
ĐĐ
Định
ịnhịnh

ịnh lợng
lợnglợng
lợng:
::
: bảng
bảngbảng
bảng thống
thốngthống
thống kê,
kê,kê,
kê, đồ
đồđồ
đồ thị
thịthị
thị,
,,
, chuẩn
chuẩnchuẩn
chuẩn đ
đđ
đối
ốiối
ối sánh
sánhsánh
sánh,
,,
,
hồi
hồihồi
hồi qui

quiqui
qui.

.
- Đ
ĐĐ
Định
ịnhịnh
ịnh tính
tínhtính
tính:
::
: phân
phânphân
phân tích
tíchtích
tích,
,,
, tổng
tổngtổng
tổng hợp
hợphợp
hợp,
,,
, qui
quiqui
qui nạp,
nạp,nạp,
nạp, diễn
diễndiễn

diễn dịch
dịchdịch
dịch,
,,
,
so
soso
so sánh
sánhsánh
sánh
3.2. Đánh giá tổng quan tình hình và nhân tố ảnh hởng
đến vấn đề nghiên cứu:
Chơng 3. PHƯƠNG PHáP NGHIÊN CứU Và CáC
KếT QUả PHÂN TíCH THựC TRạNG Về NÂNG CAO
nlct nnlkt của dnn TRONG LĩNH VựC MáY MóC
Và THIếT Bị CÔNG NGHIệP TRÊN ĐịA BàN Hà NộI
Các
CácCác
Các nhóm
nhómnhóm
nhóm nhân
nhânnhân
nhân tố
tốtố
tố ả
ảả
ảnh
nhnh
nh hởng
hởnghởng

hởng
4
- NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT có
cócó
có ả
ảả
ảnh
nhnh
nh hởng
hởnghởng
hởng rõ
rõrõ
rõ rệt
rệtrệt
rệt tới
tớitới
tới
hiệu
hiệuhiệu
hiệu
qu
ququ
qu

ảả

hoạt
hoạthoạt

hoạt
đ
đđ
đ
ộng
ộngộng
ộng
kinh
kinhkinh
kinh
doanh
doanhdoanh
doanh
Đ
ĐĐ
Đá
áá
ánh
nhnh
nh gi
gigi
giá
áá
á tổng
tổngtổng
tổng quan
quanquan
quan
0
0.5

1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
MT vĩ mô MT vi mô Tổ chức
và QTNL
Đặc điểm
CVKT
Mức độ tác động
Mức độ tác độngMức độ tác động
Mức độ tác động
hiệu
hiệuhiệu
hiệu
qu
ququ
qu

ảả

hoạt
hoạthoạt
hoạt
đ
đđ
đ
ộng

ộngộng
ộng
kinh
kinhkinh
kinh
doanh
doanhdoanh
doanh

vàvà
và việc
việcviệc
việc nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao NLCT
NLCTNLCT
NLCT của
củacủa
của các
cáccác
các
DN
DNDN
DN nghiên
nghiênnghiên
nghiên cứ
cứcứ
cứu

uu
u (
((
(Bảng
BảngBảng
Bảng 3
33
3.

.1
11
1)
))
).

.
- Tỷ
TỷTỷ
Tỷ trọng
trọngtrọng
trọng NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT lớn
lớnlớn
lớn:
::
: 43
4343
43%
%%

% -

- 75
7575
75%
%%
%
với
vớivới
với chất
chấtchất
chất lợng
lợnglợng
lợng đ
đđ
đầu
ầuầu
ầu vào
vàovào
vào kh
khkh
khá
áá
á cao
caocao
cao.

.
- Việc
ViệcViệc

Việc sử
sửsử
sử dụng
dụngdụng
dụng và
vàvà
và phát
phátphát
phát triển
triểntriển
triển NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
để
đểđể
để t
tt

ăă
ăng
ngng
ng NLCT
NLCTNLCT
NLCT cha
chacha
cha hiệu
hiệuhiệu
hiệu qu
ququ
quả

ảả
ả.

.
Chi
ChiChi
Chi tiết
tiếttiết
tiết trong
trongtrong
trong phần
phầnphần
phần 3
33
3.

.2
22
2.

.2
22
2,
,,
, bảng
bảngbảng
bảng 3
33
3.


.2
22
2
3.3. Kết quả phân tích và xử lý dữ liệu về thực trạng vấn
đề nghiên cứu:
Chơng 3. PHƯƠNG PHáP NGHIÊN CứU Và CáC
KếT QUả PHÂN TíCH THựC TRạNG Về NÂNG CAO
nlct nnlkt của dnn TRONG LĩNH VựC MáY MóC
Và THIếT Bị CÔNG NGHIệP TRÊN ĐịA BàN Hà NộI
Các
CácCác
Các nội
nộinội
nội dung
dungdung
dung nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao
NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT tối
tốitối
tối

u
uu
u:
::

: số
sốsố
số lợng
lợnglợng
lợng,
,,
, chất
chấtchất
chất lợng
lợnglợng
lợng
Xây
XâyXây
Xây
dựng
dựngdựng
dựng
NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
Các
CácCác
Các cách
cáchcách
cách thức
thứcthức
thức nâng
nângnâng
nâng cao
caocao

cao
Các
CácCác
Các chỉ
chỉchỉ
chỉ tiêu
tiêutiêu
tiêu đánh
đánhđánh
đánh giá
giágiá
giá việc
việcviệc
việc nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao
P
PP
Phơng
hơnghơng
hơng pháp
pháppháp
pháp đánh
đánhđánh
đánh giá
giágiá
giá:
::

: chủ
chủchủ
chủ yếu
yếuyếu
yếu là
làlà
là so
soso
so sánh
sánhsánh
sánh
Xây
XâyXây
Xây
dựng
dựngdựng
dựng
NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
Sử
SửSử
Sử dụng
dụngdụng
dụng NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
Duy
DuyDuy
Duy tr

trtr
trì
ìì
ì và
vàvà
và phát
phátphát
phát triển
triểntriển
triển NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
Cách
CáchCách
Cách thức
thứcthức
thức khác
kháckhác
khác
Đ
ĐĐ
Định
ịnhịnh
ịnh tính
tínhtính
tính
Đ
ĐĐ
Định
ịnhịnh

ịnh lợng
lợnglợng
lợng
Chơng 3. PHƯƠNG PHáP NGHIÊN CứU Và CáC
KếT QUả PHÂN TíCH THựC TRạNG Về NÂNG CAO
nlct nnlkt của dnn TRONG LĩNH VựC MáY MóC
Và THIếT Bị CÔNG NGHIệP TRÊN ĐịA BàN Hà NộI
3.3. Kết quả tổng hợp đánh giá chuyên gia:
- Phỏng
PhỏngPhỏng
Phỏng vấn
vấnvấn
vấn 03
0303
03 chuyên
chuyênchuyên
chuyên gia
giagia
gia
- Kết
KếtKết
Kết quả
quảquả
quả tổng
tổngtổng
tổng hợp
hợphợp
hợp:
::
:

+
++
+
Xây
XâyXây
Xây
dựng
dựngdựng
dựng
đội
độiđội
đội
ngũ
ngũngũ
ngũ
giàu
giàugiàu
giàu
tiềm
tiềmtiềm
tiềm
n
nn
n
ă
ăă
ă
ng
ngng
ng

cần
cầncần
cần

cócó

+
++
+
Xây
XâyXây
Xây
dựng
dựngdựng
dựng
đội
độiđội
đội
ngũ
ngũngũ
ngũ
giàu
giàugiàu
giàu
tiềm
tiềmtiềm
tiềm
n
nn
n

ă
ăă
ă
ng
ngng
ng
cần
cầncần
cần

cócó

nh
nhnh
nhữ
ữữ
ững
ngng
ng ngời
ngờingời
ngời lãnh
lãnhlãnh
lãnh đạo
đạođạo
đạo giỏi
giỏigiỏi
giỏi.

.
+

++
+ Đ
ĐĐ
Đào
àoào
ào tạo
tạotạo
tạo để
đểđể
để nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao hiệu
hiệuhiệu
hiệu quả
quảquả
quả sử
sửsử
sử dụng
dụngdụng
dụng
NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT.

.
+
++
+ Nâng

NângNâng
Nâng cao
caocao
cao tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh độ
độđộ
độ chuyên
chuyênchuyên
chuyên môn
mônmôn
môn;
;;
; chú
chúchú
chú trọng
trọngtrọng
trọng tới
tớitới
tới
đào
đàođào
đào tạo
tạotạo
tạo ngoại
ngoạingoại

ngoại ng
ngng
ngữ
ữữ
ữ,
,,
, tin
tintin
tin học
họchọc
học;
;;
; t
tt

ăă
ăng
ngng
ng trải
trảitrải
trải nghiệm
nghiệmnghiệm
nghiệm
thực
thựcthực
thực tế
tếtế
tế để
đểđể
để sử

sửsử
sử dụng
dụngdụng
dụng hiệu
hiệuhiệu
hiệu quả
quảquả
quả và
vàvà
và phát
phátphát
phát triển
triểntriển
triển
NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT.

.
Chơng 3. PHƯƠNG PHáP NGHIÊN CứU Và CáC
KếT QUả PHÂN TíCH THựC TRạNG Về NÂNG CAO
nlct nnlkt của dnn TRONG LĩNH VựC MáY MóC
Và THIếT Bị CÔNG NGHIệP TRÊN ĐịA BàN Hà NộI
3.3. Kết quả phân tích dữ liệu thứ cấp:
- Số
SốSố
Số lợng
lợnglợng
lợng NNLKT
NNLKTNNLKT

NNLKT trung
trungtrung
trung b
bb

ìì
ình
nhnh
nh trên
trêntrên
trên 58
5858
58%
%%
%.

.
- NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT có
cócó
có tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh độ
độđộ
độ chuyên

chuyênchuyên
chuyên môn
mônmôn
môn tốt
tốttốt
tốt (
((

ĐĐ
Đại
ạiại
ại
học,
học,học,
học,
cao
caocao
cao
đẳng
đẳngđẳng
đẳng
kỹ
kỹkỹ
kỹ
thuật)
thuật)thuật)
thuật)
;
;;
;


cócó

n
nn
n
ă
ăă
ă
ng
ngng
ng
lực
lựclực
lực

vàvà

học,
học,học,
học,
cao
caocao
cao
đẳng
đẳngđẳng
đẳng
kỹ
kỹkỹ
kỹ

thuật)
thuật)thuật)
thuật)
;
;;
;

cócó

n
nn
n
ă
ăă
ă
ng
ngng
ng
lực
lựclực
lực

vàvà

kinh
kinhkinh
kinh nghiệm
nghiệmnghiệm
nghiệm;
;;

; ngoại
ngoạingoại
ngoại ng
ngng
ngữ
ữữ
ữ và
vàvà
và tin
tintin
tin học
họchọc
học còn
còncòn
còn yếu
yếuyếu
yếu.

.
- NLCT
NLCTNLCT
NLCT của
củacủa
của DN
DNDN
DN có
cócó
có NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT này

nàynày
này đạt
đạtđạt
đạt hiệu
hiệuhiệu
hiệu suất
suấtsuất
suất
trung
trungtrung
trung b
bb

ìì
ình
nhnh
nh gấp
gấpgấp
gấp 16
1616
16,
,,
,5
55
5 lần
lầnlần
lần các
cáccác
các DN
DNDN

DN tơng
tơngtơng
tơng tự
tựtự
tự.

.
- Các
CácCác
Các chỉ
chỉchỉ
chỉ tiêu
tiêutiêu
tiêu đãi
đãiđãi
đãi ngộ
ngộngộ
ngộ còn
còncòn
còn thấp
thấpthấp
thấp.

.
- Việc
ViệcViệc
Việc phát
phátphát
phát triển
triểntriển

triển NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT qua
quaqua
qua đào
đàođào
đào tạo
tạotạo
tạo còn
còncòn
còn
cha
chacha
cha đợc
đợcđợc
đợc chú
chúchú
chú trọng
trọngtrọng
trọng để
đểđể
để nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao NLCT
NLCTNLCT
NLCT.

.

Chơng 4. các kết luận, thảo luận và đề
xuất về NÂNG CAO nlct nnlkt của dnn TRONG
LĩNH VựC MáY MóC Và THIếT Bị CÔNG NGHIệP
TRÊN ĐịA BàN Hà NộI
4.1. Các kết luận và phát hiện qua nghiên cứu
4.2. Các thảo luận về vấn đề đặt ra qua nghiên cứu
4.3. Các dự báo triển vọng về vấn đề nghiên cứu
4.4. Các đề xuất, kiến nghị cho vấn đề nghiên cứu
4.5. Những hạn chế và vấn đề đặt ra cần tiếp tục
nghiên cứu
4.1. Các kết luận và phát hiện qua nghiên cứu:
Một
MộtMột
Một số
sốsố
số kết
kếtkết
kết luận
luậnluận
luận
- Về
VềVề
Về thực
thựcthực
thực trạng
trạngtrạng
trạng nâng
nângnâng
nâng cao
caocao

cao NLCT
NLCTNLCT
NLCT NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT trong
trongtrong
trong các
cáccác
các DN
DNDN
DN nghiên
nghiênnghiên
nghiên cứu
cứucứu
cứu:
::
:
+
++
+
NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
đóng
đóngđóng
đóng
vai
vaivai
vai
trò

tròtrò
trò
quan
quanquan
quan
trọng
trọngtrọng
trọng
để
đểđể
để
nâng
nângnâng
nâng
cao
caocao
cao
NLCT
NLCTNLCT
NLCT
.

.
Chơng 4. các kết luận, thảo luận và đề
xuất về NÂNG CAO nlct nnlkt của dnn TRONG
LĩNH VựC MáY MóC Và THIếT Bị CÔNG NGHIệP
TRÊN ĐịA BàN Hà NộI
+
++
+

NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
đóng
đóngđóng
đóng
vai
vaivai
vai
trò
tròtrò
trò
quan
quanquan
quan
trọng
trọngtrọng
trọng
để
đểđể
để
nâng
nângnâng
nâng
cao
caocao
cao
NLCT
NLCTNLCT
NLCT

.

.
+
++
+ NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT có
cócó
có tỷ
tỷtỷ
tỷ trọng
trọngtrọng
trọng khá
khákhá
khá cao,
cao,cao,
cao, cơ
cơcơ
cơ cấu
cấucấu
cấu hợp
hợphợp
hợp lý,
lý,lý,
lý, chất
chấtchất
chất lợng
lợnglợng
lợng đầu

đầuđầu
đầu vào
vàovào
vào tốt
tốttốt
tốt.

.
+
++
+ Các
CácCác
Các cách
cáchcách
cách thức
thứcthức
thức nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao;
;;
; chỉ
chỉchỉ
chỉ tiêu,
tiêu,tiêu,
tiêu, phơng
phơngphơng
phơng pháp
pháppháp

pháp đánh
đánhđánh
đánh giá
giágiá
giá cha
chacha
cha rõ
rõrõ
rõ ràng
ràngràng
ràng
nên
nênnên
nên cha
chacha
cha đạt
đạtđạt
đạt hiệu
hiệuhiệu
hiệu quả
quảquả
quả mong
mongmong
mong muốn
muốnmuốn
muốn.

.
+
++

+ Các
CácCác
Các nhân
nhânnhân
nhân tố
tốtố
tố tác
táctác
tác động
độngđộng
động đa
đađa
đa chiều,
chiều,chiều,
chiều, phức
phứcphức
phức tạp
tạptạp
tạp;
;;
; chủ
chủchủ
chủ yếu
yếuyếu
yếu vẫn
vẫnvẫn
vẫn là
làlà
là nhân
nhânnhân

nhân tố
tốtố
tố nội
nộinội
nội tại
tạitại
tại.

.
- Nh
NhNh
Nhữ
ữữ
ững
ngng
ng kết
kếtkết
kết qu
ququ
quả
ảả
ả đã
đãđã
đã đạt
đạtđạt
đạt đợc
đợcđợc
đợc và
vàvà
và nh

nhnh
nhữ
ữữ
ững
ngng
ng hạn
hạnhạn
hạn chế
chếchế
chế còn
còncòn
còn tồn
tồntồn
tồn tại
tạitại
tại
- Nguyên
NguyênNguyên
Nguyên nhân
nhânnhân
nhân:
::
: từ
từtừ
từ bên
bênbên
bên ngoài
ngoàingoài
ngoài và
vàvà

và từ
từtừ
từ chính
chínhchính
chính bản
bảnbản
bản thân
thânthân
thân NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
4.1. Các kết luận và phát hiện qua nghiên cứu:
Một
MộtMột
Một số
sốsố
số phát
phátphát
phát hiện
hiệnhiện
hiện
- Về
VềVề
Về tỷ
tỷtỷ
tỷ lệ
lệlệ
lệ NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT phù

phùphù
phù hợp
hợphợp
hợp cho
chocho
cho nhóm
nhómnhóm
nhóm DN
DNDN
DN nghiên
nghiênnghiên
nghiên cứu
cứucứu
cứu theo
theotheo
theo mô
mômô
mô h
hh

ìì
ình
nhnh
nh là
làlà
là khoảng
khoảngkhoảng
khoảng
(
((

(50
5050
50%
%%
% -

- 60
6060
60%
%%
%)
))
).

.
Về
VềVề
Về
chất
chấtchất
chất
lợng
lợnglợng
lợng
NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
:
::
:

tỷ
tỷtỷ
tỷ
lệ
lệlệ
lệ
thuận
thuậnthuận
thuận
với
vớivới
với
NLCT
NLCTNLCT
NLCT
.

.
Chơng 4. các kết luận, thảo luận và đề
xuất về NÂNG CAO nlct nnlkt của dnn TRONG
LĩNH VựC MáY MóC Và THIếT Bị CÔNG NGHIệP
TRÊN ĐịA BàN Hà NộI
-
Về
VềVề
Về
chất
chấtchất
chất
lợng

lợnglợng
lợng
NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
:
::
:
tỷ
tỷtỷ
tỷ
lệ
lệlệ
lệ
thuận
thuậnthuận
thuận
với
vớivới
với
NLCT
NLCTNLCT
NLCT
.

.
- Các
CácCác
Các yếu
yếuyếu

yếu tố
tốtố
tố cấu
cấucấu
cấu thành
thànhthành
thành NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT:
::
: tác
táctác
tác động
độngđộng
động tới
tớitới
tới NLCT
NLCTNLCT
NLCT.

.
- Nhân
NhânNhân
Nhân tố
tốtố
tố vùng
vùngvùng
vùng địa
địađịa
địa lý

lýlý
lý:
::
: tác
táctác
tác động
độngđộng
động tới
tớitới
tới NLCT
NLCTNLCT
NLCT.

.
- QTNL
QTNLQTNL
QTNL là
làlà
là nhân
nhânnhân
nhân tố
tốtố
tố quan
quanquan
quan trọng
trọngtrọng
trọng với
vớivới
với nâng
nângnâng

nâng cao
caocao
cao NLCT
NLCTNLCT
NLCT nhng
nhngnhng
nhng cha
chacha
cha thực
thựcthực
thực sự
sựsự
sự đợc
đợcđợc
đợc
thực
thựcthực
thực hiện
hiệnhiện
hiện hiệu
hiệuhiệu
hiệu quả
quảquả
quả


- Nhóm
NhómNhóm
Nhóm DN
DNDN

DN này
nàynày
này có
cócó
có tiền
tiềntiền
tiền đề
đềđề
đề tốt
tốttốt
tốt cho
chocho
cho việc
việcviệc
việc nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao NLCT
NLCTNLCT
NLCT bằng
bằngbằng
bằng NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
- Nâng
NângNâng
Nâng cao
caocao
cao NLCT

NLCTNLCT
NLCT thông
thôngthông
thông qua
quaqua
qua NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT cần
cầncần
cần sự
sựsự
sự tổng
tổngtổng
tổng hòa
hòahòa
hòa của
củacủa
của các
cáccác
các nhân
nhânnhân
nhân tố
tốtố
tố.

.
4.3. Các dự báo triển vọng về vấn đề nghiên cứu:
Chơng 4. các kết luận, thảo luận và đề
xuất về NÂNG CAO nlct nnlkt của dnn TRONG
LĩNH VựC MáY MóC Và THIếT Bị CÔNG NGHIệP

TRÊN ĐịA BàN Hà NộI
Các
CácCác
Các xu
xuxu
xu hớng
hớnghớng
hớng nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao NLCT
NLCTNLCT
NLCT NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT trong
trongtrong
trong các
cáccác
các DN
DNDN
DN nghiên
nghiênnghiên
nghiên cứu
cứucứu
cứu
thông
thôngthông
thông qua
quaqua

qua
Nh
NhNh
Nh

ữữ

ng định hớng
ng định hớng ng định hớng
ng định hớng
Nh
NhNh
Nh

ữữ

ng phơng thức
ng phơng thức ng phơng thức
ng phơng thức
Nh
NhNh
Nh

ữữ

ng định hớng
ng định hớng ng định hớng
ng định hớng
kinh doanh mới
kinh doanh mớikinh doanh mới

kinh doanh mới
Nh
NhNh
Nh

ữữ

ng phơng thức
ng phơng thức ng phơng thức
ng phơng thức
QTNL mới
QTNL mớiQTNL mới
QTNL mới
4.4. Các đề xuất, kiến nghị cho vấn đề nghiên cứu:
Chơng 4. các kết luận, thảo luận và đề
xuất về NÂNG CAO nlct nnlkt của dnn TRONG
LĩNH VựC MáY MóC Và THIếT Bị CÔNG NGHIệP
TRÊN ĐịA BàN Hà NộI
4.4.1. Nhóm
4.4.1. Nhóm 4.4.1. Nhóm
4.4.1. Nhóm
giải pháp
giải pháp giải pháp
giải pháp
xây
xây xây
xây
4.4.2.
4.4.2. 4.4.2.
4.4.2. Nhóm

NhómNhóm
Nhóm giải
giảigiải
giải pháp
pháppháp
pháp sử
sửsử
sử dụng
dụngdụng
dụng NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
giải pháp
giải pháp giải pháp
giải pháp
xây
xây xây
xây
dựng
dựngdựng
dựng NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
4.4.3. Nhóm giải
4.4.3. Nhóm giải 4.4.3. Nhóm giải
4.4.3. Nhóm giải
pháp
pháp pháp
pháp phát triển
phát triểnphát triển

phát triển
NNLKT
NNLKTNNLKT
NNLKT
4.4.4.
4.4.4. 4.4.4.
4.4.4. Nhóm
NhómNhóm
Nhóm giải
giảigiải
giải pháp
pháppháp
pháp tơng
tơngtơng
tơng hỗ
hỗhỗ
hỗ
Nâng cao
Nâng caoNâng cao
Nâng cao
Nlct
NlctNlct
Nlct
4.4.5.
4.4.5. 4.4.5.
4.4.5. Kiến
KiếnKiến
Kiến nghị
nghịnghị
nghị với

vớivới
với Nh
NhNh
Nhà
à à
à nớc
nớcnớc
nớc
Xin trân trọng cảm ơn Quý vị!
Xin trân trọng cảm ơn Quý vị!Xin trân trọng cảm ơn Quý vị!
Xin trân trọng cảm ơn Quý vị!
Báo cáo nghiên cứu khoa học
Xin trân trọng cảm ơn Quý vị!
Xin trân trọng cảm ơn Quý vị!Xin trân trọng cảm ơn Quý vị!
Xin trân trọng cảm ơn Quý vị!
- Báo cáo -
luận văn thạc sỹ kinh tế
Nâng cao năng lực cạnh tranh
nguồn nhân lực kỹ thuật của doanh nghiệp nhỏ
trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
Nguyễn Thu Hơng
trong lĩnh vực máy móc và thiết bị công nghiệp
trên địa bàn hà nội
Ngời hớng dẫn khoa học
Ngời hớng dẫn khoa họcNgời hớng dẫn khoa học
Ngời hớng dẫn khoa học
PGS.TS Phạm Công Đoàn
Chuyên ngành : Thơng mại
Chuyên ngành : Thơng mạiChuyên ngành : Thơng mại
Chuyên ngành : Thơng mại

Mã số : 60 34 10
Mã số : 60 34 10Mã số : 60 34 10
Mã số : 60 34 10

×