Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giải 2 đợt Đề thi vào 10 môn Toán, Hải Dương, năm 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.42 KB, 8 trang )



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: Ngày 12 tháng 7 năm 2013 (Đợt 1)
(Đề thi gồm: 01 trang)


Câu 1 (2,0 điểm):
1) Giải phương trình : (x – 2)
2
= 9
2) Giải hệ phương trình:
x + 2y - 2 = 0
1
2 3



= +


x y

Câu 2 (2,0 điểm):
1) Rút gọn biểu thức: A =


1 1 9
2
x 3 x 3 4
 
 
+ −
 
 
 
− +
 
 
x
x
với x > 0 và x

9
2) Tìm m để đồ thị hàm số y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x +5
Câu 3 (2,0 điểm):
1) Một khúc sông từ bến A đến bến B dài 45 km. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B rồi
ngược dòng từ B về A hết tất cả 6 giờ 15 phút. Biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h.Tính vận
tốc của ca nô khi nước yên lặng.
2) Tìm m để phương trình x
2
– 2(2m + 1)x + 4m
2
+ 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x
1
,
x

2
thỏa mãn điều kiện
1 2 1 2
− =
x x x + x

Câu 4 (3,0 điểm):
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, trên nửa đường tròn lấy điểm C (C khác A
và B). Trên cung BC lấy điểm D (D khác B và C). Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại B.
Các đường thẳng AC và AD cắt d lần lượt tại E và F.
1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp một đường tròn.
2) Gọi I là trung điểm của BF. Chứng minh ID là tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho.
3) Đường thẳng CD cắt d tại K, tia phân giác của

CKE
cắt AE và AF lần lượt tại M và
N. Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho a, b là các số dương thay đổi thoả mãn a + b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q =
( )
2 2
2 2
1 1
2 6 9
a b
a b
b a
a b
   

+ − + + +
   
   



Hết


Họ và tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: ………………….
Chữ ký của giám thị 1: …………………Chữ ký của giám thị 2: ……………………


Đ
Ề CHÍNH THỨC




GỢI Ý GIẢI ĐỀ MÔN TOÁN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HẢI DƯƠNG
NĂM HỌC 2013-2014 (Đợt 1- NGÀY 12/7/2013)
Câu Nội dung
1) Giải phương trình : (x – 2)
2
= 9
(x – 2 )
2
= 9

x 2 3

x 2 3
− =


− = −


x 3 2 5
x 3 2 1
= + =


= − + = −


Vậy pt đã cho có nghiệm x = 5 hoặc x = -1.
2) Giải hệ phương trình:
x + 2y - 2 = 0
1
2 3



= +


x y

1
(

2,0 điểm)

x + 2y - 2 = 0
1
2 3



= +


x y

x + 2y = 2 4 8 2
3 2 6 x + 2y = 2 0
= =
  
⇔ ⇔
  
− = =
  
x x
x y y
.
Vậy hpt có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 0).
1) Rút gọn biểu thức: A =
1 1 9
2
x 3 x 3 4
 

 
+ −
 
 
 
− +
 
 
x
x
với x > 0 và x

9
Với x > 0 và x

9, ta có:
( x 3) ( x 3) x 9 2 x x 9
A . 1
2 x 9
( x 3)( x 3) 2 x 2 x
  
+ + − −
= − = =
  
  

+ −
  

2) Tìm m để đồ thị hàm số y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x + 5

2
(2,0 điểm)

Để đồ thị hàm số y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x + 5
thì
3m 2 1 m 1 (TM)
m 1 5 m 6
− = =
 

 
− ≠ ≠
 
. Vậy m = 1
1) Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng.
*Đổi 6 giờ 15 phút =
25
4
(h)
Gọi vận tốc ca nô khi nước yên lặng là x (km/h), x > 3.
Vân tốc ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là: x + 3 (km/h)
Vân tốc ca nô đi ngược dòng từ B về A là: x – 3 (km/h)
Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là:
45
x 3
+
(h)
Thờ
i gian ca nô
đ

i ng
ượ
c

ng t

B v

A là:
45
x 3

(h)
Theo
đề
bài ta có ph
ươ
ng trình:
45
x 3
+
+
45
x 3

=
25
4

Gi


i ph
ươ
ng trình ta
đượ
c x
1
=
-
0,6 ( lo

i); x
2
= 15 (TM)
V

y v

n t

c ca nô khi n
ướ
c yên l

ng là 15 (km/h)
2) Tìm m để phương trình x
2
– 2(2m + 1)x + 4m
2
+ 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x

1
, x
2

thỏa mãn điều kiện
1 2 1 2
− =
x x x + x

3
(2,0 điểm)

Để
pt
x
2
– 2(2
m
+ 1)
x
+ 4
m
2
+ 4
m
= 0 có hai nghi

m phân bi

t thì ∆’ > 0


(2m+1)
2
-
(4m
2
+ 4m) = 1 > 0 v

i m

i m. Theo
đ
/l Vi- ét ta có:
(
)
1 2
2
1 2
2 2m 1
4m 4m

= +


= +


x + x
x x


Do pt có 2 nghi

m p/b và
1 2 1 2
x x x x
− = +


1 2
1
x x 0 2(2m 1) > 0 m >-
2
+ > ⇔ + ⇔
Nh
ư
v

y:
(
)
( )
2
2
1 2 1 2 1 2 1 2
x x x x x x x x
− = + ⇔ − = +


( ) ( )
2 2

2
1 2 1 2 1 2 1 2
x x 4x x x x 4x x 0 4(4 4 ) 0
⇔ + − = + ⇔ = ⇔ + =
m m

m
= 0(TM);
m
= -1(lo

i)
1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp.
Cách 1:
Ta có:



(
)
1
AEB s
đAB sđCDB
2
= − (góc

đỉ
nh

bên ngoài (O))


1
s
đAC
2
= (1)


1
ADC s
đAC
2
= (góc n

i ti
ế
p ch

n

AC
) (2)
T

(1) và (2) suy ra


AEB ADC
=


hay


CEF ADC
=
. Mà


0
ADC CDF 180
+ =
nên


0
CFE CDF 180
+ =

T

giác CDFE n

i ti
ế
p
2
1
2
1
O

d
2
1
N
M
K
I
F
E
D
C
B
A

Cách 2:
Ta có
ABE

vuông t

i B (do d

AB)


0
AEB BAE 90

+ =
(1).

L

i có

0
ACB 90
=
(góc n

i ti
ế
p ch

n n

a (O))


0
ABC BAE 90

+ =
(2).
T

(1) và (2)


AEB ABC
⇒ =

(*)
Ta có t

giác ACDB n

i ti
ế
p (O) nên suy ra


ABC ADC
=
(cùng ch

n

AC
) (**)
T

(*) và (**)


AEB ADC
⇒ =
.






0 0
ADC CDF 180 AEB CDF 180
+ = ⇒ + =

hay




0 0
ADC CDF 180 CEF CDF 180
+ = ⇒ + =


T

giác CDFE n

i ti
ế
p.
2) Chứng minh ID là tiếp tuyến của (O)
Ta có:

ODB cân t

i O (vì OD = OB =
AB
2

)



2 2
D B
=
.
L

i có

0
ADB 90
=
(góc n

i ti
ế
p ch

n n

a (O))

0
BDF 90

=
(do A, D, F th


ng hàng)
Xét

BDF vuông có DI là trung tuy
ế
n

ng v

i c

nh huy

n BF

DI = IB =
BF
2

BID
⇒ ∆

cân t

i I



1 1

D B
=
.
Ta có:




0
1 2 1 2
D D B B 90
+ = + =
(do
d

AB

)
hay


0
IDO 90
= ⇒
ID OD

, OD là bán
kính c

a (O)


ID là ti
ế
p tuy
ế
n c

a (O)

3) Chứng minh
AMN

cân
4
(3,0 điểm)


Ta có:

ANM

là góc ngoài của tam giác DMK tại đỉnh K





1
ANM K KDN
= +

(Tính ch

t góc ngoài c

a tam giác)
=


1
K ADC
+
(vì


KDN ADC
=
do
đố
i
đỉ
nh)
=


1
K E
+
(



ADC E
=
cùng bù v

i

CDF
- do t

giác CDFE n

i ti
ế
p) (3)

L

i có:

AMN
là góc ngoài của tam giác KME tại đỉnh M





2
AMN K E
= +
(4). Mà



1 2
K K
=
(5) (do gi

thi
ế
t KNM là phân giác c

a

CKE
)

T

(3), (4) và (5)




AMN ANM
=


AMN

cân.





Cho a, b là các số dương thay đổi thỏa mãn a + b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
2 2
1 1
2( ) 6( ) 9( )
a b
Q a b
b a a b
= + − + + +

Ta có
2 2
2 2
1 1
2 2 6 6 9 9
= + − − + +
a b
Q a b
b a a b

2 2 2 2 2 2
3 3 3 3
( ) ( ) 2( )( )
= − + − + + ≥ − − + +
a b a b a b a b
b a b a

(theo b
đ
t:
2 2
2ab
+ ≥
a b
)
2 2
2( 9 6 ) 18
4 2 2 12 4 2
+ −
= + − = + − + −
a b ab
ab ab ab
ab ab

18 18
8 8 10
1
= − + ≥ − + =
ab
. (vì
2 2
a b
+
= 4
-
2
ab

,
2
( ) 4
1
4 4
a b
ab
+
≤ = =
)
5
(1,0 điểm)

V

y min
Q
= 10
1.
⇔ = =
a b

GV: Hoàng Nam – THCS Long Xuyên – Bình Giang – Hải Dương.























SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: Ngày 14 tháng 7 năm 2013 (Đợt 2)
(Đề thi gồm: 01 trang)

Câu 1 (2,0 điểm):
Gi

i các ph
ươ

ng trình sau:
1)
2
4
x x
= −

2)
( )
2
2 3 7
x
− =

Câu 2 (2,0 điểm):

1)

Rút g

n bi

u th

c
1 1 1
:
1
a
P

a a a a a
+
 
= +
 
− − −
 
v

i
0
a
>

1
a

.
2) Tìm m
để

đồ
th

các hàm s


2 2
y x
= +


7
y x m
= + −
c

t nhau t

i
đ
i

m n

m trong
góc ph

n t
ư
th

II.

Câu 3 (2,0 điểm)
:
1) Hai giá sách trong m

t th
ư
vi


n có t

t c

357 cu

n sách. Sau khi chuy

n 28 cu

n
sách t

giá th

nh

t sang giá th

hai thì s

cu

n sách

giá th

nh


t b

ng
1
2
s

cu

n sách c

a
giá th

hai. Tìm s

cu

n sách ban
đầ
u c

a m

i giá sách.
2) G

i
1 2
,

x x
là hai nghi

m c

a ph
ươ
ng trình
2
5 3 0
x x
+ − =
. Tính giá tr

c

a bi

u th

c:
Q =
3 3
1 2
x x
+
.
Câu 4 (3,0 điểm):

Cho tam giác ABC vuông t


i A, k

AH vuông góc v

i BC t

i H. Trên c

nh BC l

y
đ
i

m
M (M khác B, C và H). K

ME vuông góc v

i AB t

i E; MF vuông góc v

i AC t

i F.
1)

Ch


ng minh các
đ
i

m A, E, F, H cùng n

m trên m

t
đườ
ng tròn.
2)

Ch

ng minh BE.CF = ME.MF.
3)

Gi

s



0
MAC 45
=
. Ch


ng minh
BE HB
=
CF HC
.
Câu 5 (1,0 điểm):

Cho hai s

d
ươ
ng x, y thay
đổ
i tho

mãn xy = 2. Tìm giá tr

nh

nh

t c

a bi

u th

c
1 2 3
2

M
x y x y
= + +
+
.

H
ế
t


H

và tên thí sinh: ……………………………………S

báo danh: …………………………
Ch

ký c

a giám th

1: ……………………….Ch

ký c

a giám th

2: ………………………







ĐỀ CHÍNH THỨC



GỢI Ý GIẢI ĐỀ MÔN TOÁN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HẢI DƯƠNG
NĂM HỌC 2013-2014 (Đợt 2- NGÀY 14/7/2013)

Câu

Ý

Nội dung


Giải các phương trình sau:

1
2
4
x x
= −
2
4 0
x x
⇔ + =

(
)
4 0
x x
⇔ + =
0
4
x
x
=



= −


1

2
( )
2
2 3 7
x
− =
2 3 7
x
⇔ − =
2 3 7
2 3 7
x

x
− =



− = −

5
2
x
x
=



= −


2

1
Rút g

n bi

u th

c
1 1 1
:

1
a
P
a a a a a
+
 
= +
 
− − −
 
v

i a > 0 và
1
a



V

i a > 0 và
1
a

, ta có:
( ) ( )
( )
( )
1 1 1 1 1 1
: :

1 1
1 1
1
1
1
1
1
 
+ +
 
 
= + = +
 
 
− − − −
− −
 
 

+
= ⋅ =
+

a a
P
a a a a a a
a a a a
a a
a
a

a a

2
Tìm m để đồ thị các hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7 cắt nhau tại điểm
nằm trong góc phần tư thứ II



Vì h

s

góc 2
đườ
ng th

ng khác nhau (2

1) nên 2
đườ
ng th

ng
đ
ã cho c

t
nhau. T

a

độ
giao
đ
i

m c

a hai
đồ
th

hàm s

y = 2x + 2 và y = x + m – 7 là
nghi

m c

a h

ph
ươ
ng trình:
2 2
7
y x
y x m
= +



= + −



9
2 16
x m
y m
= −


= −


Vì to


độ
giao
đ
i

m n

m trong góc ph

n t
ư
th


II nên
9 0
2 16 0
= − <


= − >

x m
y m
9
8 9
8
<

⇔ ⇔ < <

>

m
m
m

3

1
Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi chuyển 28
cuốn sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá thứ nhất
bằng
1

2
số cuốn sách của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban đầu của mỗi giá
sách.


G

i s

sách

giá th

nh

t là x cu

n (x nguyên d
ươ
ng)
S

sách

giá th

hai là y cu

n (y nguyên d
ươ

ng)
Theo bài ra ta có ph
ươ
ng trình x + y = 357 (1)
Sau khi chuy

n thì s

sách c

a giá th

nh

t là x – 28 (cu

n); s

sách c

a giá th


hai là y + 28 (cu

n)
Theo bài ra ta có ph
ươ
ng trình
( )

1
28 28
2
x y− = +
(2)
Gi

hpt (1) và (2)
đượ
c: (x ; y) = (147; 210) (TM)
V

y s

sách ban
đầ
u c

a giá th

nh

t là 147 cu

n, giá th

hai là 210 cu

n.
Gọi

1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình
2
5 3 0
x x
+ − =
. (*)

Tính giá trị của biểu thức: Q =
3 3
1 2
x x
+


2
Ph
ươ
ng trình (*) có ac = -3 < 0 nên (*) luôn có hai nghi

m phân bi

t
1 2
;
x x




Theo Vi - et có
1 2
1 2
5 (1)
3 (2)
+ = −


= −

x x
x x

Theo bài:
( ) ( )
3
3 3
1 2 1 2 1 2 1 2
3
Q x x x x x x x x
= + = + − +
(3)
Thay (1) và (2) vào (3), ta có:
( )
3
5 3( 3)( 5) 170
Q = − − − − = −



E
1
1
F
H
A
C
B
M

1
Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn.


T

gi

thi
ế
t có

0
AEM 90
=

E n

m trên
đườ

ng tròn
đườ
ng kính AM


0
AFM 90
=

F n

m trên
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AM


0
AHM 90
=

H n

m trên
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AM
Suy ra các

đ
i

m A, E, F, H cùng thu

c
đườ
ng tròn ,
đườ
ng kính AM.
2
Chứng minh BE.CF = ME.MF


T

gi

thi
ế
t suy ra ME // AC




1 1
M C
=



hai tam giác vuông BEM và MFC
đồ
ng d

ng
BE MF
ME CF
⇒ =

BE.CF = ME.MF
3
Giả sử

0
MAC 45
=
. Chứng minh
BE HB
=
CF HC


4


T

gi

thi

ế
t ta có t

giác AEMF là hình ch

nh

t


0
MAC 45
=
nên t

giác AEMF là hình vuông

ME = MF
Ta có AB
2
= BH.BC; AC
2
= CH.BC
2
2
AB HB
AC HC

=
(1)

Có hai tam giác vuông BEM và BAC
đồ
ng d

ng nên
AB BE
AC ME
=
(2)
Có hai tam giác vuông BAC và MFC
đồ
ng d

ng nên
AB MF
AC CF
=
(3)
T

(2), (3) có
2
2
.
.
AB BE MF BE
AC ME CF CF
= =
(vì ME = MF) (4)
T


(1), (4) có
BE HB
=
CF HC

5


Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
1 2 3
2
M
x y x y
= + +
+



Cách 1
:
2 3 2 3
2 2 2
x y x y
M
xy x y x y
+ +
= + = +
+ +

3 2 3 5 2
8 2 2 8 2
 
+ +
= ⋅ + + ⋅
 
+
 
x y x y
x y

Ta có:
3 2 3 3 2 3 3
2
8 2 2 8 2 2 2
+ +
⋅ + ≥ ⋅ ⋅ =
+ +
x y x y
x y x y
.


D

u “=” x

y ra khi
3 2 3
8 2 2

+
⋅ =
+
x y
x y

Ta có:
5 2 5 5
2
8 2 8 4
+
⋅ ≥ =
x y
xy
. D

u “=” x

y ra khi 2x = y và xy = 2
Do
đ
ó
3 5 11
2 4 4
M
≥ + =
. D

u “=” x


y ra khi x = 1 và y = 2.
V

y giá tr

nh

nh

t c

a M là
11
4
khi x = 1 và y = 2.


Tham khảo thêm:

Cách 2
: Vì x, y d
ươ
ng nên t

xy = 2


2
y
x

=

Khi
đ
ó ta có:
1 3
1
2( )
= + +
+
M x
x
x
x

Đặ
t
1
t x
x
= +
(
2
t

)

2
3 2 3
2 2

t
M t
t t
+
= + =
và M < 2t
2 2
2
2 2 2
2
2 3 2 2 2 3 0
3 3
2. 0
2 4 4 2 2 4 2
⇔ + = ⇔ − + =
 
⇔ − + − + = ⇔ − = −
 
 
t tM t Mt
M M M M M
t t t


2

t
2 2 2
2
3 3 11

2 2 4 2
2 2 4 2 2 2 4
     
⇒ − ≥ − ⇒ − ≥ − ⇔ − ≥ − ⇔ ≥
     
     
M M M M
t M M

D

u = x

y ra khi t = 2 thì
1
2 1
x x
x
+ = → =
V

y M
min
=
11
4
khi x =1 và y = 2
Cách 3:

GV: Hoàng Nam – THCS Long Xuyên – Bình Giang – Hải Dương.

Web: />

×