Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

cẩm nang luyện thi ngữ pháp tiếng anh lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.54 KB, 59 trang )

Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
Lời nói đầu
cẩm nang LUYệN THI ngữ pháp tiếng ANH LớP 9 là cuốn sách ngữ
pháp hệ thống lại toàn bộ chơng trình lớp 9, đợc trình bày đơn giản, dễ hiểu, tiện
tra cứu Đặc biệt có phần lu ý đợc gạch chân mà các em sẽ thấy nó thờng xuất
hiện trong các kỳ thi
Do đó tôi hi vọng, cuốn sách này sẽ trở thành ngời bạn nhỏ thân thiết hỗ trợ
đắc lực cho các em trong việc học tập cũng nh là chiếc kim chỉ nam giúp các em
vợt qua mọi chớng ngại vật và gặt hái đợc vinh quang trong các bài kiểm tra, thi
học kỳ, tốt nghiệp & luyện thi học sinh giỏi để các em có thể:
Hiểu đợc phơng pháp học ngoại ngữ.
Hệ thống lại toàn bộ ngữ pháp chơng trình lớp 9.
Nhanh chóng ôn lại kiến thức căn bản đã bị quên
Mặc dù đã hết sức cố gắng song trong quá trình biên soạn cũng không thể
tránh khỏi thiếu sót. Mong các em góg ý thẳng thắn để tôi hoàn chỉnh nó nhằm
phục vụ tốt hơn cho việc học tiếng Anh của đông đảo bạn học.
ghi nhớ
Học để làm gì?
Học nh thế nào?
Ngoại ngữ thật đơn giản, thậm chí nó còn đơn giản hơn bất cứ một môn
học nào khác. Nếu các em trả lời đợc câu hỏi Học để làm gì? và học nh thế
nào?, chắc chắn các em sẽ thành công trong việc học ngoại ngữ
Làm thế nào để xây dựng cho mình một động lực, một ý chí thật lớn khi học
ngoại ngữ. Các em nên biết rằng cấp I phải học ngoại ngữ, cấp II phải học ngoại ngữ,
cấp III, trung cấp, cao đẳng, đại họcđều phải học ngoại ngữ, đơn giản vì ngoại ngữ
thật sự cần thiết trong thế giới hội nhập ngày nay, học nó để kiếm việc làm tốt hơn và
kiếm đợc tiền nhiều hơn Vậy các em hãy bắt đầu học nó ngay từ ngày hôm nay để
tiết kiệm đợc thời gian và tiền bạc vì ngoại ngữ càng lớn tuổi càng khó học.

Ký hiệu viết tắt
Stt Viết tắt Nghĩa


1
ĐN
Định nghĩa
2
DH
Dấu hiệu
3
CT
Công thức
1
?
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
4

Khẳng định
5

Phủ định
6
NV
Nghi vấn
7

Mệnh đề
8
S
Chủ ngữ
9
V
Động từ

10
O
Tân ngữ
11
Adj Tính từ
12
Adv Trạng từ
13
N
Danh từ
14
HTĐ
Hiện tại đơn
15
HTTD
Hiện tại tiếp diễn
16
HTHT
Hiện tại hoàn thành
17
HTHTTD
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
18
QKĐ
Qúa khứ đơn
19
QKTD
Quá khứ tiếp diễn
20
QKHT

Quá khứ hoàn thành
21
QKHTTD
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
22
TLĐ
Tơng lai đơn
23
TLG
Tơng lai gần
24
TLTD
Tơng lai tiếp diễn
25
TLHT
Tơng lai hoàn thành
26
TLHTTD
Tơng lai hoàn thành tiếp diễn
27
TL trong QK Tơng lai trong quá khứ
28
TLHT trong QK Tơng lai hoàn thành trong qúa khứ.
mục lục
Nội dung Trang
lời nói đầu
1
ký hiệu viết tắt
2
Mục lục

3
PHầN MộT: các thì
6
2
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
I_ Các thì hiện tại
6
1. Thì hiện tại đơn của động từ thờng
6
2. Thì hiện tại đơn của động từ Tobe
7
3. Thì hiện tại tiếp diễn
8
4. Thì hiện tại hoàn thành
9
5. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
11
II_ Các thì quá khứ
11
1. Thì quá khứ đơn của động từ thờng
11
2. Thì quá khứ đơn của động từ Tobe
13
3. Thì quá khứ tiếp diễn
14
4. Thì quá khứ hoàn thành
14
5. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
15
III Các thì tơng lai

16
1. Thì tơng lai đơn
16
2. Thì tơng lai gần
17
3. Thì tơng lai tiếp diễn
17
4. Thì tơng lai trong quá khứ
18
5. Thì tơng lai hoàn thành trong quá khứ
19
Phần hai: câu bị động
20
Mô hình chuyển
20
I_ Câu bị động của các thì hiện tại
20
1. Bị động của thì hiện tại đơn
20
2. Bị động của thì hiện tại tiếp diễn
21
3. Bị động của thì hiện tại hoàn thành
21
II_ Câu bị động của các thì quá khứ
22
1. Bị động của thì quá khứ đơn
22
2. Bị động của thì quá khứ tiếp diễn 23
3. Bị động của thì quá khứ hoàn thành 24
III_ Câu bị động của các thì tơng lai

24
1. Bị động của thì tơng lai gần
24
3
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
IV_ Bị động của các động từ khuyết thiếu
25
V_ Một số loại bị động đặc biệt
26
1. Bị động của các vấn từ để hỏi
26
2. Câu bị động nêu lên một ý kiến hay quan điểm
28
3. Bị động của chuyển khiến nhờ vả
28
4. Bị động của các động từ chỉ giác quan
29
5. Bị động của các động từ chỉ yêu thích
29
6. Bị động của một số động từ có hai tân ngữ
30
7. Bị động của ought to
30
8. Bị động của used to
31
9. Bị động của to have to be done
32
10. Tham khảo một số dạng bị động khác
a/ Bị động của need
b/ Bị động của remember

35
Phần ba: Đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ
36
1. Đại từ quan hệ 36
a/ Who 36
b/ Whom 36
c/ Whose 36
d/ Of which 37
e/ Which 37
f/ That 38
2. Trạng từ quan hệ 38
a/ Where ~ in which ~ at which 38
b/ When 39
3. Chú ý 39
Phần bốn : Câu điều kiện loại I, II & III
41
Phần năm: So sánh
43
1. So sánh ngang bằng
43
2. So sánh hơn
43
3. So sánh hơn nhất
44
4. So sánh kép
44
4
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
5. Những chi tiết đáng ghi nhớ thêm về so sánh
45

Phần sáu: Viết lại câu mà vẫn giữ nguyên nghĩa ban đầu
47
Phần bẩy: Một số cấu trúc của từ và cụm từ
50
I_ Động từ tobe
50
II_ Động từ thờng
51
1. Cấu trúc của một số động từ thờng
2. Cách sử dụng động từ Go
52
3. Cách sử dụng động từ : enjoy, love, like, hate, stop, finish,
begin, start.
53
4. Cách sử dụng động từ chỉ tri giác: find, feel, make, see,
keep,smell, sound, hear, look
53
5. Cách sử dụng các danh động từ sau các giới từ
53
6. Cách sử dụng hai động từ đứng liền nhau
53
7. Cách sử dụng : In spite of, despite, although, though
54
8. Cách sử dụng : a +số từ + N
54
9. Cách sử dụng : as a result of
54
10.Cách sử dụng : as a
54
Phần tám: Cách sử dụng : when ~ as & While

55
Phần chín: Động từ bất quy tắc thông dụng
57
PHầN MƯấi: Lời hay ý đẹp
Phần mời một: những câu chuyện không thể không đọc
phần một: các thì
I Các thì hiện tại
1.Thì hiện tại đơn của động từ thờng
ĐN:Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại, thói quen hoặc chân lý
Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa
1
Every day Hằng ngày
2 Every week Hằng tuần
3 Every month Hằng tháng
4 Every year Hằng năm
5 Often=usually=frequently Thờng thờng
6 Always Luôn luôn
7 Now Bây giờ
8 Sometimes Thỉnh thoảng
5
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
9 Today Hôm nay

CT:

I/we/you/they + V
He/she/it + V(s/es)

I/we/you/they + do not + V
He/she/it + does not + V

NV
Do + I/we/you/they + V ?
Yes,S do No, S do not
Does + he/she/it + V ?
Yes, S does No, S does not
VD

I do my homework Tôi làm bài tập về nhà
He writes a letter Anh ấy viết một bức th

I dont read a book Tôi không đọc sách
He doesnt watch TV Anh ấy không xem TV
NV
Do they give you a book ?
Yes, they do
No, they dont
Họ tặng bạn một quyển sách phải
không ?
Đúng vậy Không phải
Does he make cakes ?
Yes, he does.
Anh ấy làm bánh phải không?
Đúng vậy.
Chú ý
Động từ tận cùng là ss ,s, ch,sh, x và o thì thêm es thay vì thêm s ở ngôi
thứ ba số ít thể khẳng định .
Động từ tận cùng là y trớc nó là phụ âm thì đổi y thành ies .
VD: He kisses me . Anh ấy hôn tôi .
She studies hard. Cô ấy học tập chăm chỉ.
2. Thì hiện tại đơn của động từ tobe

ĐN và DH tơng tự nh hiện tại đơn của động từ thờng
Tobe nghĩa: Thì, là, bị, đợc, ở.
CT

I+am+(a/an/the)+ Adj/N
He/she/it + is + (a/an/the)+Adj/N
We/you/they + are + (a/an/the)+Adj/N(s/es)
PĐ S + be not (chia) + (a/an/the)+Adj/N(s/es)
NV
Be(chia)+S+(a/an/the) + Adj/N(s/es) ?
Yes, S be No, S be not
VD

I am tall. Tôi cao.
He is a teacher. Anh ấy là một giáo viên.
They are doctors. Họ là những bác sỹ.
PĐ The boy is not short . Cậu bé đó thì không thấp.
NV
Is she lovely ?
Yes, she is
Cô ấy đáng yêu phải không ?
Đúng vậy.
3. Thì hiện tại tiếp diễn
ĐN: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói .
6
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa
1 Now ~at the moment ~at present Bây giờ
2 Look! Hãy nhìn!
3 Be careful ! Hãy cẩn thận !

4 Hurry up! Nhanh lên!
5 Listen! Hãy lắng nghe!
6 When + HTTD, + HTĐ Khi
7 While + HTTD, + HTTD Trong khi
CT

I + am + Ving
He/she/it + is + Ving
We/you/they + are + Ving
PĐ S + be not (chia) + Ving
NV
Be(chia)+S + Ving ?
Yes, S be No, S be not
VD

I am reading a book. Tôi đang đọc sách.
He is watching TV. Anh ấy đang xem TV.
We are playing football at the
moment.
Hiện giờ, chúng tôi đang chơi
bóng đá .
PĐ I am not working now. Bây giờ, tôi không làm việc.
NV
Are you learning English?
Yes, I am No, I am not
Bạn đang học tiếng Anh phải
không ?
Đúng vậy. Không đúng.
Chú ý
Động từ tận cùng là e bỏ e thêm ing

VD: Write Writing Viết
Động từ có một nguyên âm tận cùng là phụ âm đơn, thì gấp đôi phụ âm trớc
khi thêm ing.
VD: Run Running Chạy
Động từ tận cùng là l ta phải gấp đôi l trớc khi thêm ing
VD: travel travelling Đi lại
4. Thì hiện tại hoàn thành
ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ mà kết quả còn để lại ở hiện tại
Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa
1
Never Thờng đứng sau
have/has.
Không bao giờ
2 Ever Đã từng
3 Just Vừa mới
4 Already Đã rồi
5

Recently~lately~ newly Gần đây
6 So far ~up to now Cho tới bây giờ
7 Since +
Mốc QK
Mệnh đề
QK
,+ HTHT Từ lúc/ khi
8
For + time (for five years) Khoảng (Khoảng 5 năm)
9
In the last + time Trong suốt thời gian vừa qua
7

Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
10
It be the first/second + time Đó là lần đầu tiên /thứ hai.
11
How long Bao lâu
12
Today Hôm nay
13
Not yet Cha
14
It be time + since +

QKĐ
HTHT
(ít dùng)
It is 5 years since I met her.
Đã đợc 5 năm từ khi tôi gặp cô ấy.
15 some/ several + times Một vài lần
CT

I/we/you/they + have + done(PP)
He/she/it + has + done

I/we/you/they + havent + done
He/she/it + hasnt + done
NV
Have + I/we/you/they + done ?
Yes, S have.
No, S havent.
Has + he/she/it + done ?

Yes, S has.
No, S hasnt.
VD

I have just read a book. Tôi vừa đọc một quyển sách.
He has already done his
homework.
Anh ấy đã làm bài tập về nhà rồi .

She has not learnt English for 5
years.
Cô ấy không học tiếng Anh đợc
khoảng năm năm rồi .
NV
How long have you learned
English?
I have learned it for 5 years.
Bạn đã học tiếng Anh đợc bao lâu
rồi ?
Tôi đã học nó đợc khoảng 5 năm.
Has your friend been interested in
reading books ? Yes, she has.
Bạn của bạn thích đọc sách phải
không? Đúng vậy.
5. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ còn đang tiếp diễn
đến hiện tại .
Stt Dấu hiệu nhận biết Nghĩa
1 for + time now Khoảng +
CT:


I/we/you/they + have been +Ving
He/she/it + has been +Ving
PĐ S + have/has + not been +Ving
NV
Have /has + S + been + Ving ?
Yes, S have/has. No, S have/has + not.
VD:

I have been living in Hanoi for six
months now.
Bây giờ tôi đã đang sống ở Hà
Nội đợc khoảng sáu tháng.
The man has been reading the
newspaper for an hour.
Ngời đàn ông đó đã đang đọc tờ
báo đó đợc khoảng một tiếng.

She has not been going to school
for two weeks now.
Hai tuần nay cô ấy không đi tới
trờng.
8
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
NV
Have the children been playing
the piano?
Yes, they have. No, they havent.
Những đứa trẻ đang chơi
piano phải không?

Đúng vậy. Không đúng.
II_ Các thì quá khứ
1. Thì quá khứ đơn của động từ thờng
ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không liên quan đến hiện tại.
Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa
1
Last day~yerterday~the day
before
Hôm qua
2 Last week Tuần trớc
3 Last month Tháng trớc
4 Last year Năm trớc
5 Last +time Thời gian trớc
6 Ago Về trớc
7 when +QKTD,+ QKĐ Khi(Chỉ hai hành động xảy ra
song song)
8 In +time(QK) In 1980 Vào năm 1980
CT
KĐ S +Ved/ V ở cột 2
PĐ S + didnt +V
NV
Did +S +V?
Yes, S did No, S did not
VD
K
Đ
Yesterday I worked hard. Hôm qua tôi làm việc chăm chỉ
He went to school late last week. Anh ấy đã đi học muộn tuần trớc .

She didnt meet me. Cô ấy đã không gặp tôi.

N
V
Did he buy a cat ?
Yes,he did
Anh ấy đã mua một con mèo phải
không ? Đúng vậy
Chú ý
Động từ tận cùng là y trớc nó là phụ âm thì đổi y thành i
rồi thêm ed
VD: Carry carried mang
Try tried cố gắng
Động từ có một nguyên âm tận cùng là một phụ âm đơn thì gấp
đôi phụ âm trớc khi thêm ed
VD: Stop stopped dừng lại
Động từ tận cùng là l ta phải gấp đôi l trớc khi thêm ed"
VD: Travel travelled đi lại
Đặc biệt
Prefer preferred thích hơn
Admit admitted nhận vào
2. Thì quá khứ đơn của động từ to be
ĐN và DH tơng tự nh của động từ thờng
9
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:

CT

I/he/she/it + was
We/you/they + were

I/he/she/it + wasnt

We/you/they + werent
NV
Was +I/he/she/it + ?
Yes,S was No,S wasnt
Were + we/you/they + ?
Yes,S were No,S were not
VD

He was very trong last year. Năm ngoái anh ta đã rất khoẻ.
They were weak Họ đã bị ốm

She was not lazy before Trớc đó cô ấy không lời biếng.
These pupils were not good Những học sinh này không ngoan.
NV
Was the reference book
expensive? Yes, it was
Sách tham khảo đã rất đắt phải
không? Đúng vậy
3. Thì quá khứ tiếp diễn
ĐN: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ tại thời điểm xác định.
Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa
1
At this time
At that time
At + time
+ Mốc QK
(Yesterday)
Tại thời điểm này
Tại thời điểm đó
Tại + thời gian

+ Mốc QK
(Hôm qua)
2
3
4 When +QKTD,+ QKĐ Khi
5 While +QKTD,+ QKTD Trong khi
CT

I/he/she/it + was + Ving
We/you/they + were + Ving

I/he/she/it + wasnt +Ving
We/you/they + werent +Ving
NV
Was+he/she/it + Ving ?
Yes, S was No, S wasnt
Were+we/you/they + Ving?
Yes ,S were No,S were not
VD

When he was reading, she rang. Khi anh ấy đang đọc sách, thì cô
ấy đã gọi điện.

The clown was not performing at
3 p.m yesterday.
Ngòi diễn viên hề đó không biểu
diễn vào lúc 3 giờ chiều ngày hôm
10
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
qua .

NV
Was she doing exercise?
No, she was not
Cô ấy đã đang tập thể dục phải
không? Không đúng.
4. Thì quá khứ hoàn thành
ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ trớc một hành
động khác hoặc một mốc thời điểm trong qúa khứ .
Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa
1
After + QKHT,+ QKĐ Sau khi +
2 Before + QKĐ, + QKHT Trớc khi +
3 Nó thờng xuất hiện trong câu phức.
CT
KĐ S +had done =PP
PĐ S + had not done
NV
Had + S done ?
Yes, S had No, S had nt
VD

Before you came here, I had met
her
Trớc khi bạn đến đây, tôi đã gặp cô
ấy.

After I had not finished doing my
homework, I got bad marks
Sau khi tôi không hoàn thành bài
tập về nhà, tôi đã bị điểm kém.

NV
Had you helped him?
Yes, I had
Bạn đã giúp đỡ anh ta phải không?
Đúng vậy.
5. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (qkhttd)
ĐN : Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ trớc một thời điểm xác
định hoặc hành động khác trong quá khứ nhng vẫn còn liên tục đến khi hoặc sau
khi hành động thứ hai xảy ra.
Stt Dấu hiệu nhận biết Nghĩa
1 MĐQK(that)+QKHTTD + for time
CT
KĐ S + had been Ving
PĐ S + hadnt been Ving
NV
Had + S + been Ving ?
Yes, S had No, S hadnt
VD

I knew that he had been learning
English for five years .
Tôi biết rằng anh ta đã đang học
tiếng Anh đợc khoảng năm năm.

He said that he had not been living
in Hanoi for six months.
Anh ta nói rằng mình đã không
sống ở Hà Nội đợc khoảng sáu
tháng.
NV

Had the boy been doing his
homework.
No, he had not
Cậu bé đã đang làm bài tập về nhà
phải không?
Không đúng .
III các thì tơng lai
1. Thì tơng lai đơn
ĐN:Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tơng lai không có dự định .
11
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa
1. N ext day ~ tomorrow Ngày mai
2. N ext week Tuần sau
3. Next month Tháng sau
4. Next year Năm sau
5. Next+time Thời gian sau
6. In + time
VD:In five minutes
Vào/trong vòng
Trong vòng năm phút nữa
CT
KĐ S + will/shall + V
PĐ S will /shall +not + V
NV
Will/shall + S +V ?
Yes ,S will/shall No, S will/shall +not
VD

I will buy a new dictionary

tomorrow.
Tôi sẽ mua một cuốn từ điển vào
ngày mai .

She will not borrow his money. Cô ấy sẽ không mợn tiền của anh
ta.
NV
Will you stay at home?
Yes, I will
Bạn sẽ ở nhà chứ ?
Đợc tôi sẽ ở nhà
Chú ý:
Will thờng dùng cho mọi ngôi
Shall thờng dùng cho ngôi I hoặc we
S + will/shall = Sll
S+ will/shall + not = S + wont /shant
2. Thì tơng lai gần
đn:Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tơng lai có dự định.
DH tơng tự nh thì tơng lai đơn

I+am going to V
He/she/it + is + going to V
We/you/they + are + going to V

S + am /is/are + not + going to V
NV
Am/is /are+ S + going to V?
Yes ,S be No, S be not
VD


I am going to leave
here.
Tôi sắp sửa rời đây.

He is not going to
read it
Anh ấy sẽ không đọc nó.
NV Are you going to
give her a rose? Yes,
Bạn dự định tặng cô ấy một bông hoa hồng phải
không ?
12
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
I am Đúng vậy.
3. Thì tơng lai tiếp diễn
đn :Diễn tả hành động đang xảy ra trong tơng lai tại thời điểm xác định.
Stt Các dấu hiệu nhận biết Nghĩa
1 At this time
+ Mốc TL
(Tomorrow)
Tại thời điểm
này
Tại thời điểm đó
Tại + thời gian
+ Mốc TL (Ngày mai)
2 At that time
3 At + time
CT

S + will /shall +be Ving


S + will /shall + not be Ving
NV
Will/shall + S + be Ving ?
Yes ,S will No , S will/shall + not
VD

I will be buying a new
dictionary at this time
tomorrow .
Tôi sẽ đang mua một cuốn từ điển mới vào
thời điểm này ngày mai.

She will not be flying to
Hanoi at 7am tomorrow
Cô ấy sẽ không bay tới Hà Nội vào lúc 7 giờ
sáng ngày mai.
NV
Will you be staying at
home? Yes, I will
Bạn sẽ đang ở nhà phải không ? Đúng
vậy.
4. Thì tơng lai trong quá khứ
đn : Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm tơng lai trong quá khứ .
CT
KĐ S + would/should /could + V
PĐ S + would/should /could +not + V
NV
Would/should/could + S + V?
Yes, S + would /should /could

No, S +would /should /could +not
VD

He wishes he would go
swimming the next week.
Ông ấy mong muốn sẽ đợc đi bơi
vào tuần sau .

Last year he could speak English
well.
Năm ngoái anh ta có thể nói tiếng
Anh giỏi .
NV
Would you use this room?
Yes, I would .
Bạn sẽ sử dụng căn phòng này
chứ ?
Đúng vậy
Chú ý :
Would dùng cho mọi ngôi
Should thờng dùng cho I và we
could dùng cho tất cả mọi ngôi để chỉ khả năng ở trong quá khứ.
S +would/should = Sd
S +would/should + not =S wouldnt /shouldnt
13
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
5. Thì tơng lai hoàn thành trong quá khứ
ĐN: Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm tơng lai trong quá khứ trớc một
hành động khác hoặc mốc thời gian trong quá khứ .


CT

S + would/should /could + have done

S + would/should /could +not+have done
NV
Would/should /could +S +have done ?
Yes, S + would /should /could
No, S +would /should /could +not
VD

Her mother would have made a lot
of money.
Mẹ của cô ta kiếm đợc nhiều tiền.
PĐ I should have not sent her money. Tôi sẽ không gửi cho cô ta tiền .
NV
Would your father have been
happy?
No, he would not
Ba của bạn sẽ hạnh phúc phải
không ?
Không, ông ấy không hạnh phúc.
Phần hai: Câu bi động
mô hình chuyển
câu chủ động: s V o

câu bị động: S DONE (BYO)
I câu bị động của các thì Hiện tại
1. Bị động của thì hiện tại đơn
CT


I + am + done (byo)
He/she /It + is + done (byo)
We/you/they + are + done (byo)

S +benot done (byo)
NV
Be + S + done (byo)?
Yes,Sbe No,S be not
VD Câu chủ động Câu bị động

I buy a book.
Tôi mua một quyển sách.
The book is bought (by me)
Quyển sách đợc tôi mua.

They dont meet me.
Họ không gặp tôi.
I am not met (by them ).
Tôi không đợc họ gặp .
NV Do they admire you ?
Yes ,they do
Họ ngỡng mộ bạn phải không ?
Đúng vậy.
Are you admired ?
Yes ,I am
Bạn đợc ngỡng mộ phải không ?
Đúng vậy.
14
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:

2. Bị động của thì hiện tại tiếp diễn
CT

I +am being done (by 0)
He/she/it +is being done (byo)
We /you /they + are being done (byo)

S + be not +being done (byO)
NV
Be +S +being done (by0)?
Yes,S be No, S be not
VD Câu chủ động Câu bị động

She is writing a letter
Cô ấy đang viết một bức th.
A letter is being written .
Một bức th đang đuợc viết.

She isnt cleaning the floor.
Cô ấy không đang quét nhà.
The floor isnt being cleaned
Nhà không đang đợc quét .
NV
Is your mother using the
computer?
Yes,she Is
Mẹ của bạn đang sử dụng máy vi
tính phải không ?
Đúng vậy.
Is the computer being used by

your mother ? Yes ,it is
Máy vi tính đang đợc mẹ bạn sử
dụng phải không?
Đúng vậy.
3. Bị động của thì hiện tại hoàn thành

I/we/you/they + have been done (byo)
He/she/it + has been done (byo)

S +have/has +not been done (byo)
NV
Have /has + S + been + done (byo) ?
Yes,S have No ,S have/has +not
VD Câu chủ động Câu bị động

I have already found the key.
Tôi đã tìm thấy chiếc chìa khoá
rồi .
The key has already been found
by me.
Chiếc chìa khoá đã đợc tôi tìm
thấy.

They have not known her.
Họ không biết cô ấy .
She has not been known
Cô ấy không đợc biết .
NV
Have you met my friend ?
Yes, I have

Bạn đã gặp ngời bạn của tôi cha?
Gặp rồi.
Has my friend been met (by you)?
Yes, I have
Ngời bạn của tôi đã đợc bạn gặp
cha? Rồi .
II câu bị động của các thì quá Khứ
1. Bị động của thì quá khứ đơn

I/he/she/it + was +done (byo)
We/you/they + were + done (byo)
15
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:

S +was/ were + not done (byo)
NV
Was/were + S +done (byo)
Yes, S was/were No, S was/were +not
VD Câu chủ động Câu bị động

I used this pen.
Tôi đã sử dụng cái bút này.
This pen was used by me.
Chiếc bút này đợc tôi sử dụng.

She didnt buy this book
Cô ấy đã không mua quyển sách
này.
This book wasnt bought by her.
Quyển sách đã không đợc cô ấy

mua
NV
Did he speak English ?
Yes ,he did
Anh ấy đã nói tiếng AnhCâu
không ?
Đúng vậy.
Was English spoken by him ?
Yes, It was
Tiếng Anh đã đợc anh ấy nói phải
không ?
Đúng vậy.
2. Bị động của thì quá khứ tiếp diễn
CT

I/he/she/it + was being +done (byo)
We/you/they + were being +done (byo)

S +was /were + not being done (byo)
NV
Was/were +S +being done (byo)?
Yes, S was/were No, S was/were +not
VD Câu chủ động Câu bị động

They were reading a book
Họ đang đọc một quyển sách.
A book was being read
Một quyển sách đã đang đợc đọc.

They were not washing clothes at

5 oclock yesterday
Họ không giặt quần áo vào lúc 5
giờ ngày hôm qua.
Clothes were not being washed at
5 oclock yerterday
Quần áo không đợc giặt vào lúc 5
giờ ngày hôm qua.
NV
Were they giving him the silver
cup ? Yes,they were
Họ đang trao cho anh ta một chiếc
cúp bạc phải không ?
Đúng vậy.
Was the silver cup being given to
him ? Yes, It was
Chiếc cúp bạc đang đợc trao cho
anh ta phải không ?
Đúng vậy
3. Bị động của thì quá khứ hoàn thành

S + had been done (byo)

S +had not been done (byo)
NV
Had +S + been done (byo)?
Yes, S had. No , S hadnt.
VD Câu chủ động Câu bị động
16
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:


I had seen her
Tôi đã nhìn thấy cô ấy
She had been seen by me
Cô ấy đã bị tôi nhìn thấy

My father hadnt bought it
Cha của tôi đã không mua nó
It hadnt been bought by my
father .
Nó đã không đợc ba tôi mua.
NV
Had you arranged the reference
books carefully?
Yes ,I had
Bạn đã sắp xếp lại những quyển
sách tham khảo cẩn thận cha?
Rồi.
Had the reference books been
carefully arranged?
Yes ,it had
Những quyển sách tham khảo đã
đợc sắp xếp cẩn thận cha?
Rồi.
III câu bị động của các thì tơng lai
1. Bị động của thì tơng lai gần

S + be going to be + done (byo)

S +be not going to be + done (by)
NV

Be + S + going to be + done (byo)?
Yes, S be No, S be not
VD Câu chủ động Câu bị động

They are going to repair the car
Họ sắp sửa chiếc xe ô tô
The car is going to be repaired .
Chiếc xe ô tô sắp đợc sửa

He is not going to build a new
house.
Anh ta sẽ không xây một căn nhà
mới.
The new house is not going to be
built by him
Căn nhà mới sẽ không đợc anh ta
xây.
NV
Is the man going to sell the
house ?
Yes, he is
Ngời đàn ông sắp bán căn nhà
phải không ? Đúng vậy.
Is the house going to be sold by
the man ?
Yes, it is.
Căn nhà sắp đợc ngời đàn ông bán
phải không ?
Đúng vậy.
IV_ Bị động của các động từ khuyết thiếu (KT)


CT :
KĐ S + will
shall
+be + done
(byo)
Bị động của thì tơng lai đơn (sẽ)
17
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
(Bekhông
chia)
would
should
Bị động của thì tơng lai trong quá khứ
(sẽ )
can Bị động của can ở hiện tại (Có thể)
could Bị động của could ở quá khứ (Có thể )
may
might
Có thể, có lẽ, xin phép
must
need
Phải
Cần phải
PĐ S +KT+ not be done (byo)
NV
KT+S+be done (byo)?
Yes, S KT. No, S KT + not.
VD Câu chủ động Bị động


He will ask her some questions.
Anh ấy sẽ hỏi cô ấy một vài câu hỏi.
She will be asked some questions.
Cô ấy sẽ đợc hỏi một vài câu hỏi.
He would open a shop.
Anh ấy sẽ mở một cửa hàng.
A shop would be opened (by him)
Một cửa hàng sẽ đợc khai trơng.
(bởi anh ta)

I cant speak English
Tôi không thể nói đợc tiếng Anh.
English cant be spoken by me.
Tiếng Anh không đợc tôi nói.
NV
Must you meet him ?
Yes, I must.
Bạn phải gặp anh ta đúng không?
Đúng vậy.
Must he be met ?
Yes, he must.
Anh ta phải đợc gặp đúng không ?
Đúng vậy.
V_ Một số loại bị động đặc biệt
1. Bị động của các vấn từ để hỏi
a> Các vấn từ để hỏi đóng vai trò làm tân ngữ.
CT: (áp dụng đối với thì HTĐ, QKĐ )
Câu chủ động Câu bị động
What
+Trợ ĐT

+ S + V?
What
+ be + done
(byo)?
Who Who
How many+N(s/es) How many
+ N(s/es)
How much+N(s/es) How much +
N(s/es)
Which + N(s/es) Which + N(s/es)
Câu chủ động Câu bị động
What do you do today?
Hôm nay bạn làm gì ?
What is done today ?
Cái gì đợc làm vào hôm nay?
Who did you meet?
Bạn đã gặp ai?
Who was met(by you)?
Ai đã đợc bạn gặp?

b> Các vấn từ để hỏi đóng vai trò làm chủ ngữ.
Câu chủ động Câu bị động
What
+ V + O?
What
+ be + S + done by ?
Who Who
VD
Câu chủ động Câu bị động
Who wrote that novel?

Ai đã viết cuốn tiểu thuyết đó.
Who was that novel written by?
~ Was that novel written by whom?
Cuốn tiểu thuyết đó đợc viết bởi ai?
18
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
c>Bị động của các vấn từ để hỏi (Where/when )
Câu chủ động Câu bị động
Where/When + Trợ ĐT + S + V
(byo)?
Where/When + be + S + done
(byo)?
VD
Câu chủ động Câu bị động
Where did you meet her?
Bạn đã gặp cô ấy ở đâu?
Where was she met?
Cô ấy đã đợc gặp ở đâu?
2.Câu bị động nêu lên một ý kiến hay quan điểm
CT
Câu chủ động
Peope
/They
+
say/said
think/
thought
believed
+(that) + Mệnh đề 2
S1 + V1 +(that) + S2 + V2

Câu bị động
C1 It +be(chia theo V1) + done(của V1) + Mệnh đề 2
C2
S +be(chia theo V1) + done
(của V1)
+ to V2 sth
+ to have done
(của V2)
VD
Câu chủ động Câu bị động
They say that she is nice.
Họ nói rằng cô ấy xinh đẹp .
C1
C2
It is said that she is nice.
She is said to be nice.
People believed that you were
right
Ngời ta tin rằng bạn đã đúng
C1
C2
C3
It was believed that you were right.
You were believed to be right.
You were believed to have. been right.
3. Bị động của chuyển khiến nhờ vả(nguyên nhân)
CT
Câu chủ động Câu bị động
To have O1 V2 O2 To have O2 + done (của V2)+(by O1)
To get O1 to V2 O2

To ask O1 to V2 O2
To get O2 + done (của V2)+(by O1)
VD Câu chủ động Câu bị động
1
She has me repair a car.
Cô ấy nhờ tôi sửa chiếc xe.
She has a car repaired (by me)
Chiếc xe của cô ấy đợc tôi sửa.
19
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
2
He got them rebuilt the kitchen.
Anh ấy nhờ họ xây lại căn bếp.
He got the kitchen repaired
Căn bếp của anh ấy đợc ai đó xây
lại.
4. Bị động của các động từ chỉ giác quan
CĐ: S+ see/hear/watch/make O1+V2
BĐ: S+ be +seen/heard/watched/made to +V2 (byo)
VD
Câu chủ động Câu bị động
We saw her go home alone.
Chúng tôi đã nhìn thấy cô ấy đi về
nhà một mình .
She was seen to go home alone.
Cô ấy đợc nhìn thấy đi về nhà một
mình .
5. Bị động của các động từ chỉ yêu thích
a> Dạng 1
CĐ S +like/want +(O1)+ toV2+O2

BĐ S +like/want + O2+to be done(của V2) (byO1)
VD Câu chủ động Câu bị động
1
She wants us to help him
Cô ta muốn chúng tôi giúp đỡ anh ta.
She wants him to be helped
Cô ta muốn anh ta đợc giúp đỡ
b> Dạng 2
CĐ S +like/hate +(O1)+Ving+O2.
BĐ S +like/hate + O2 + being done(của V)(byO2).
VD Câu chủ động Câu bị động
1
He hates people laughing at her.
Anh ấy ghét ngời ta cời cô ta.
He hates her being laughed at.
Anh ấy ghét cô ta bị chế giễu.

C > Dạng 3
CĐ S +would like + (O1) + to V2+ O2
BĐ S would like + (O2) + to be done (của V2) (byO1).
VD Câu chủ động Câu bị động
1
H e would like to give her a
flower.
Anh ấy muốn tặng cho cô ta một
bông hoa.
He would like a flower to be given
to her.
Anh ấy muốn một bông hoa đợc
tặng cho cô ấy.

20
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
6. Bị động của một số động từ có hai tân ngữ
VD: I gave her a postcard

O1 O2
Cách1: She was given a postcard (byme)
Cô ấy đợc tặng một chiếc bu thiếp bởi tôi.
Cách 2:A postcard was given to her (by me)
Một chiếc bu thiếp đợc tôi tặng cho cô ấy.
ở câu trên có giới từ to bởi vì có 2 cách nói:
1. Give some body something.
2. Give something to somebody.
7. Bị động của ought to (nên)
CT

S + ought to be done (byo)

S +oughtnt to be done (byo)
NV
Ought S + to be done (byo)?
Yes,S would No, S would not
VD Câu chủ động Bị động
KĐ She ought to buy it.
Cô ấy nên mua nó.
It ought to be bought by her.
Nó nên đợc cô ấy mua.
PĐ He oughtnt to smoke cigarettes
everyday .
Anh ta không nên hút thuốc lá

hằng ngày.
Cigarettes oughtnt to be smoked
everyday.
Thuốc lá không nên đợc hút hằng
ngày.
NV Ought you to sing this song ?
No, I oughtnt
Bạn nên hát bài hát này nhé ?
Không nên.
Ought this song to be sung ?
Bài hát này nên đợc hát phải
không?
Không nên.

8. Bị động của used to (thờng xuyên )
KĐ S+used to be done (byo)

S usednt to be +done (byo)
~S did not use to be done (by0)
NV
DId +S +use to be done
(byo)?
Yes,S did
No, S didnt
Used + S + to be done(byo)?
Yes,S used
No, S usednt
VD Câu chủ động

They used to eat bread

Trớc đó họ thờng ăn bánh mỳ
Bread used to be eaten
Bánh mỳ thờng đợc ăn trớc đó.

This man usednt to use her room
Ngời đàn ông này đã không sử
dụng căn phòng của cô ấy
Her room usednt to be used by
this man.
Căn phòng của cô ấy đã không th-
ờng đợc ngời đàn ông này sử dụng.
21
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
NV
Did you use to clean the house ?
Yes, I did.
Bạn thờng xuyên quét nhà phải
không ?
Đúng vậy.
Did the house use to be cleaned ?
Yes, it did.
Căn nhà đã thờng đợc quét dọn
phải không?
Đúngvậy.
9. to have to be done Phải đợc làm / phải bị
Chú ý:
have to đợc sử dụng nh một động từ thờng
a> Bị động của have to ở hiện tại.
CT
Câu chủ động Bị động


S + have to + V + O
S + has to + V + O
S + have to be done(byo)
S + has to be done(byo)

S + dont /doesnt + have to + V +
O
S + dont /doesnt + have to be
done(byo)
NV
Do/does + S + have to + V + O?
Yes, S do/does
No, S do/does + not.
Do/does + S + have to be
done(byo)
Yes, S do/does
No, S do/does + not.
VD
Câu chủ động Bị động

I have to do my homework.
Tôi phải làm bài tập về nhà.
My homework has to be done.
Bài tập về nhà của tôi phải đợc
làm .

The boy doesnt have to repair the
bicycle.
Cậu bé không phải sửa lại chiếc xe

đạp.
The bicycle doesnt have to be
repaired by the boy.
Chiếc xe đạp không đợc cậu bé
sửa chữa.
NV
Do the men have to help her?
Yes, they do.
Những ngời đàn ông giúp đỡ cô ấy
phải không? Đúng vậy.
Does she have to be helped by the
men?
Yes, she does
Cô ấy phải đợc những ngời đàn ông
giúp đỡ phải không?
Đúng vậy.
b>Bị động của have to ở hiện tại hoàn thành.
CT
Câu chủ động Câu bị động

S +have/has + had to + V + O S + have/has + had to be
done(byo)

S + have/has + not had to + V + O S + have/has + not had to be
done(byo)
22
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
NV
Have/has + S + had to + V+O?
Yes, S have/has

No, S have/has + not
Have/has + S + had to be
done(byo)?
Yes, S have/has
No, S have/has + not
VD
Câu chủ động Câu bị động

She has had to done this exercse.
Cô ấy đã phải làm bài tập này.
This exercise has had to be done
(byher).
Bài tập này đã phải đợc cô ấy làm.
c>Bị động của have to ở qúa khứ.
CT
Câu chủ động Bị động

S + had to + V + O S + had to be done(byo)

S + didnt have to + V + O S + didnt have to be done(byo)
NV
Did + S + have to + V + O?
Yes, S didnt
No, S didnt
Did + S + have to be done(byo)?
Yes, S did
No, S didnt
VD
Câu chủ động Câu bị động


She had to give up it.
Cô ấy đã phải từ bỏ nó.
It had to be given up by her.
Nó phải đợc cô ấy từ bỏ.
d>Bị động của have to ở tơng lai đơn.
CT Câu chủ động Bị động

S + will/shall + have to + V + O. S + will/shall + have to be
done(byo).

S + wont /shant + have to + V +
O.
S +wont /shant + have to be
done(byo).
NV
Will/shall + S + have to + V + O?
Yes, S will/shall.
No, S wont/shant.
Will/shall + S + have to be
done(byo)?
Yes, S will/shall.
No, S wont/shant.
VD Câu chủ động Câu bị động

I will have to buy these cats.
Tôi sẽ phải mua những con mèo
này.
These cats will have to be bought
by me.
Những con mèo này sẽ phải đợc

tôi mua.
23
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
10. Tham khảo một số dạng bị động khác

a> Bị động của need
Need Ving
(Sau need là danh động từ)
~Need to be done
(need đợc sử dụng nh một động từ thờng.)
~ Need be done
(need đợc sử dụng nh một động từ khuyết thiếu.)
b> Bị động của remember
Remember being done
VD Câu chủ động Bị động
1
She needs to cut her hair
Cô ấy cần cắt tóc.
Her hair needs cutting
Tóc của cô ấy cần đựoc cắt.
2
I remember taking you to go to the
zoo.
Tôi nhớ đã dẫn bạn đi xem vờn
bách thú rồi.
I remember you being taken to the
zoo.
Tôi nhớ rằng ban đã đợc dẫn đi
xem vờn bách thú.
Phần ba: Đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ

1. Đại từ quan hệ (ĐTQH)
a>Who (ngời mà ) là ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ ngời của mệnh đề phụ.
Nó thờng đợc đặt sau danh từ mà nó đồng nghĩa của mệnh đề chính.

Câu cho trớc Câu viết lại
It is the good girl. She helped me.
Đó là một cô gái ngoan. Cô ấy đã
giúp đỡ tôi
It is the good girl who helped me.
Đó là một cô gái ngoan ngời mà đã
giúp đỡ tôi.
This boy works hard. He can speak
English well.
Cậu bé này học tập chăm chỉ. Anh ấy
có thể nói đợc tiếng Anh giỏi.
This boy who can speak English well
works hard.
Cậu bé này ngời mà có thể nói tiếng
Anh giỏi học tập chăm chỉ.

b> Whom (ngời mà ) là ĐTQH thay thế cho tân ngữ chỉ ngời
của mệnh đề phụ. Nó thờng đợc đặt sau danh từ mà nó đồng
nghĩa của mệnh đề chính.
Câu cho trớc Câu viết lại
24
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091 3097766 Email:
This is the English teacher. I admired
him very much.
Đây là ngời giáo viên tiếng Anh. Tôi
rất ngỡng mộ ông ta .

This is the English teacher whom I
admired very much.
Đây là ngời giáo viên tiếng Anh ngời
mà tôi rất ngỡng mộ .
c>Whose (của ai, của nó ) là đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu của ng-
ời hoặc vật của mệnh đề phụ và nó thờng đợc đặt sau danh từ mà nó sở hữu của
mệnh đề chính.
Câu cho trớc Câu viết lại
I knew him. His name was Tung.
Tôi biết anh ta. Tên của anh ta là
Tùng.
I knew him whose name was Tung.
Tôi biết anh ta mà tên của anh ta là
Tùng.

d> Of which (của nó ) là ĐTQH thay thế cho tính từ sở hữu chỉ vật của mệnh
đề phụ và nó thờng đợc đặt sau danh từ mà nó sở hữu của mệnh đề chính.
Câu cho trớc Câu viết lại
They gave me this book. Its cover is
thin.
Họ đã tặng tôi quyển sách này. Bìa
của nó thì mỏng.
They gave me this book cover of
which is thin.
Họ đã tặng tôi quyển sách này bìa của
nó thì mỏng.

e> Which (cái /con mà ) là ĐTQH thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ vật
của mệnh đề phụ. Nó thờng đợc đặt sau danh từ mà nó cùng nghĩa ở mệnh đề
chính .

Câu cho trớc Câu viết lại
He bought the book. It was cheap.
Anh ấy đã mua một quyển sách . Nó
thì rẻ.
He bought the book which was
cheap.
Anh ấy đã mua một quyển sách nó
thì rẻ ( which thay thế cho chủ
ngữ ).
That pen is nice. I like it.
Cái bút đó thì đẹp. Tôi thích nó.
That pen which I like is nice.
Cái bút đó cái mà tôi thích thì đẹp.
(which thay thế cho tân ngữ chỉ
vật).

f> That là ĐTQH thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ ngời hoặc vật của mệnh
đề phụ. Nó thờng đợc đặt sau danh từ mà nó đồng nghĩa của mệnh đề chính.
Câu cho trớc Câu viết lại
This doctor is kind but he is poor.
Ngời bác sỹ này thì tốt bụng nhng
ông ấy thì nghèo.
This doctor that is poor is kind.
Ngời bác sỹ này ngời mà nghèo thì tốt
bụng.
(Thay thế cho CN chỉ ngời )
The lion tamer is very famous
.Children admire him.
The lion tamer that children admire is
very famous.

25

×