Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử chuyên Vĩnh Phúc Lần 2 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.92 KB, 5 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 109

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN VẬT LÝ 12 – KHỐI A, A1
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)


Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:


Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
34
Js; độ lớn của điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh
sang trong chân không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
; Avô-ga-đrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1


I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sang kích thích có bước sóng  = 0,48 m và phát ra ánh
sáng có bước sóng 

= 0,64 m, Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90%, số phôtôn ánh sáng
kích thích chiếu đến trong 1s là 2011.10
9
hạt. Số photon chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là:
A. 2,4132.10
12
B. 1,356.10
12
C. 2,4108.10
11
D. 1,356.10
11

Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad. Li
độ dài của con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là:
A. cm24 B. cm4

C. cm220 D. cm24
Câu 3: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ với công
suất không đổi. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất
truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là:
A. 36kV B. 54kV C. 2kV D. 18kV
Câu 4: Một máy giảm thế lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng đầu vào cuộn sơ cấp và cùng
tăng số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì điện áp đầu ra của cuộn thứ cấp
sẽ:
A. Tăng lên B. Giảm đi

C. Không đổi D. Có thể tăng, hoặc có thể giảm
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến điện, người ta phải biến điệu sóng điện từ là để:
A. Làm tăng năng lượng của sóng mang
B. Làm cho sóng mang có biên độ và tần số tăng lên
C. Làm cho sóng mang truyền tải được những thong tin có tần số thấp
D. Làm tăng năng lượng của sóng âm tần
Câu 6: Mạch dao động LC đang dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó dòng điện
trong mạch có cường độ 8(mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ
có độ lớn 2.10
-9
C. Chu kì dao động điện từ của mạch bằng:
A. 0,25ms B. 0,5ms C. 0,5s D. 0,25s
Câu 7:
Na
21
11
là chất phóng xạ 
-
có chu kì bán rã T = 15 giờ. Để xác định thể tích máu trong cơ thể
người ta bơm vào máu một người 10cm
3
một dung dịch chứa Na với nồng độ 10
-3
mol/lít (không ảnh
hường đến sức khỏe người). Sau 6 giờ người ta lấy ra 10cm
3
máu và tìm thấy 1,875.10
-8
mol Na. Giả
sử với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều, thể tích máu trong cơ thể là:

A. 4 lít B. 3,5 lít C. 3,8 lít D. 5 lít
Câu 8: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m; vật nawnhj có khối lượng m = 200g và điện tích q =
100C. Ban đầu vật dao động điều hòa với viên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua
vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E =
0,12MV/m. Tìm biên độ dao động của vật lúc sau trong điện trường:
A. 7cm B. 18cm C. 13 cm D. 12,5 cm
Câu 9: Một con lắc lò xo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra lò
xo bị nén và khoảng thời gian mỗi lần vectơ gia tốc cùng chiều cùng chiều vectơ vận tốc đều bằng
0,02(s). Lấy g = 10 m/s
2
, 
2
= 10. Vận tốc cực đại của quả nặng là:
Trang 2/5 - Mã đề thi 109

A. 2 m/s B. 1,6 m/s C. 16 cm/s D. 3,1 m/s
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc thì
khoảng vân trên màn thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm M và N gần nhau nhất
trên màn có các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Giá trị của MN là:
A. 3,2 mm B. 3,375 mm C. 3,375 mm D. 6,75 mm
Câu 11: Vạch quang phổ về thực chất là:
A. những vạch sáng, tối trên nền các quang phổ
B. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chum sáng đơn sắc
C. bức xậ đơn sắc tách ra từ những chum sáng phức tạp
D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ
Câu 12: Tìm kết luận SAI khi nói về dao động điều hòa cua một chất điểm trên một đoạn thẳng nào
đó:
A. Lực hồi phục có độ lớn tăng dần khi vận tốc giảm dần
B. Trong một chu kì doa động có hai lần động năng bằng một nửa cơ năng sao động
C. Trong một chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng nửa chu kì dao động

D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên
Câu 13: Theo giả thiết của Plăng thì năng lượng của:
A. Mọi nguyên tử B. Mọi chum sáng đơn sắc
C. Mọi e D. Phân tử mọi chất
Phải luôn bằng một số nguyên lần lượng tử năng lượng
Câu 14: Có hai xon lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nàm ngang dọc theo
hai đường thẳng cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một là A
1
= 4cm, của con
lắc hai là A
2
= 34 cm., con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động
khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc thei trục Ox là a = 4cm. Khi động năng của con lắc một cực đâị
là W thì động năng của con lắc hai là:
A. 2W/3 B. W C. 9W/4 D. 3W/4
Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương: x
1
= 2cos(4t + 
1
)cm và x
2
= 2cos(4t + 
2
)cm (với
0  
1
-
2
 ). Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(4t + /6)cm. Pha ban đầu của 
2

là:
A. -/6 B. /2 C. -/3 D. /6
Câu 16: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C nối tiếp mà hệ số công suất mạch là 0,5. Phát biểu nào nào sau đây là đúng:
A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng
B. Điện áp trên cuộn cảm sớm pha /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. Điên áp hai đầu điện trở R lệch pha /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. Đoạn mạch tiêu thụ một công suất bằng một phần tư công suất toàn phần
Câu 17: Một chất điểm đang sao động với phương trình: x = 6cos10t(cm). Tính tốc độ chất điểm
trong 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình trong nhều chu kì dao động
A. 1,2m/s và 1,2m/s B. 2m/s và 1,2m/s C. 2m/s và 0 D. 1,2m./svà 0
Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, ở hai lần liên tiếp con lắc đi qua vị
trí cân bằng thì luôn có:
A. Gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau B. Vận tốc bằng nhau, động năng khác nhau
C. Gia tốc bằng nhai, động năng khác nhau D. Vận tôc bằng nhau, động năng bằng nhau
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R
mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp ba lần cảm kháng. Gọi u
R
và u
L

lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ
thức đúng là:
A.
222
9455 Uuu
LR

B.
222

91090 Uuu
LR

C.
222
99010 Uuu
LR

D.
222
9545 Uuu
LR


Câu 20: Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80dB,
mức cường độ âm phẩn xạ tạo ra từ bức tường phía sau là 74dB. Coi bức tường không hấp thụ năng
lượng âm và sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng, Mức cường độ âm toàn phần tại
điểm đó là:
A. 86,34dB B. 77dB C. 84,36dB D. 80,97dB
Trang 3/5 - Mã đề thi 109

Câu 21: Giới hạn quang điện của bạc là 260nm, đồng 300nm
,
kẽm là 350nm. Giới hạn quang điện
của hợp kim bạc đồng và kẽm là:
A. 200nm B. 260nm C. 350nm D. 300nm
Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của tia X và tia âm cực?
A. Bị lệch đường đi dưới tác dụng của điện trường hoặc từ trường
B. Làm phát quang một số chất
C. Có tác dụng ion hóa

D. Truyền đi theo đương thẳng
Câu 23: Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương: x
1
= 10cos(t + 
1
) và x
2
=
Acos(t + 
2
). Biết khi x
1
= -5cm thì x = 2cm; khi x
2
= 0 thì x = - 35 cm và |
1
- 
2
| < /2. Biên độ
của dao động tổng hợp là:
A. 14cm B. 16cm C. 10cm D. 2cm
Câu 24: Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. Số nuclon càng lớn B. Năng lượng liên kết càng lớn
C. Số nuclon càng nhỏ D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn
Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A,M,N và B. Giữa
hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N
và B chỉ có tự điện. Biết điện áp hiệu dụng U
AN
= 3 U
MB

và R
2
= L/C. Hệ số công suất của đoạn
mạch AB bằng:
A.
7
2
B.
5
2
C.
5
3
D.
7
21

Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R;
cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Tại thời điểm t
1
, các giá trị tức thời của điên áp hai đầu cuộn dây, hai
đầu tụ điện và hai đầu điện trở R lần lượt là u
L
= 320 V, u
C
= 360 V, u
R
= 30V. Tại thời điểm t
2
.

các giá trị tức thời là
40
'

L
u
V,
120
'

C
u
V,
0
'

R
u
. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 100V B. 60V C.
380
V D. 120V
Câu 27: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz.
Tại điểm M cách nguồn A, B những đoạn d
1
= 18cm, d
2
= 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước bằng:

A. 24m/s B. 24cm/s C. 28cm/s D. 26m/s
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm
và khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Hai khe được chiếu sáng đồng thời bằng bức xạ có
bước sóng 0,6 m và 0,5m. Trong vùng giao thoa có bề rộng 10mm nhận vân trung tâm làm tâm đối
xứng có số vân sáng là:
A. 28 B. 25 C. 27 D. 3
Câu 29: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 
1
= 0,75m và 
2
= 0,5m vào hai khe
Iâng cách nhau a = 0,8mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2m. Trên màn
hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có
màu giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)?
A. Có 3 vân sáng B. Có 5 vân sáng C. Có 6 vân sáng D. Có 4 vân sáng
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nha T là 
T
=
2,833 (MeV), năng lượng liên kết riêng của hạt  là 

= 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là
0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c
2
). Phản ứng tỏa năng lượng
A. 17,7MeV B. 17,4 MeV C. 17,5 MeV D. 17,6 MeV
Câu 31: Một nguồn laser có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.10
19
phôtôn. Bức xạ do nguồn
laser đó phát ra là bức xạ:
A. tử ngoại B. màu tím C. hồng ngoại D. màu đỏ

Trang 4/5 - Mã đề thi 109

Câu 32: Hạt  có động năng 5 MeV bắn phá hạt nhân
N
14
7
đứng yên sinh ra hạt p với động năng 2,79
MeV và hạt X. Tìm góc giữa vận tốc hạt  và vận tốc hạt p, Cho m

= 4,0015u; m
X
= 16,9947u; m
N
=
13,9992u; m
P
= 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c
2

A. 44
0
B. 67
0
C. 24
0
D. 74
0

Câu 33: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là
12V. Tại thời điểm điện tích trên tụ là có giá trị q = 6.10

-9
C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i
= 33 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch dao động là:
A. 5.10
5
rad/s B. 25.10
4
rad/s C. 5.10
4
rad/s D. 25.10
5
rad/s
Câu 34: Môi trường xuất hiện lực đàn hồi khi có biến dạng nén giãn thì có thể truyền được:
A. cả sóng ngang và sóng dọc B. sóng không phải sóng cơ
C. sóng ngang D. sóng dọc
Câu 35: Một cần rung giao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao
động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền
đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm
dao động cực đại nhiều hơn MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là:
A. 100 Hz B. 40 Hz C. 50 Hz D. 60 Hz
Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 2120 V. Cường độ dòng điện trong mạch lệch
pha /6 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và lệch pha /4 so với điện áp ở hai đầu cuộn dây. Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là:
A.
360
V B. 120 V C.
240
V D.
260

V
Câu 37: Đặt điện áp u = U
0
cos(t) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối
tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng
nhau. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
4

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. Điện áp giữa hai đầu cực tụ điện trễ pha
4

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha
4

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha
4

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 38: Đặt điện áp ổn định có biểu thức u = U
0
cos(t) vào hai đầu AB của một đoạn mạch nối tiếp
gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm có độ tự cảm L nối tiếp với biến trở R; đoạn MB chỉ có tụ điện
C. Biết 
2
= 1/(2LC). Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R
1

= 200, R
2
= 100, R
3
= 50 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai điểm AM lần lượt là U
1
, U
2
, U
3
. Kết luận nào sau đây là đúng
A. U
1
= U
2
= U
3
B. U
1
= U
3
> U
2
C. U
1
> U
2
>U
3

D. U
1
< U
2
< U
3

Câu 39: Bitmut Bi
210
83
là chất phóng xạ. Hỏi Bi
210
83
phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni Po
210
84
?
A. Nơtrôn B. Prôtôn C. Pôzitrôn D. Electrôn
Câu 40: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được. Khi cho R = R
1
= 10 hoặc R
= R
2
= 30 thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Độ lớn góc lệch pha của u và i khi R = R
1

A. /5 B. /6 C. /4 D. /3
II. PHẦN RIÊNG(10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đoạn mạch AB gồm hai cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp, M la điểm nói hai cuộn dây,

n là điểm nối cuộn dây thứ hai với tụ điện. Cuộn dây một thuần cảm. Khi nối đoạn mạch với hiệu
điện thế u = U
0
cos(t) thì thấy u
AN
sớm pha hơn u
MB
một góc 60
0
và U
AN
= 2U
MB
. Tỉ số tự cảm của
hai cuộn dây (L
1
/L
2
) bằng
A. ½ B. 4 C. 2 D. 1
Trang 5/5 - Mã đề thi 109

Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn D = 2m. Chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
1
= 0,4m, 
2
= 0,5m và

3

= 0,6m. Số vân sáng có màu đoen sắc giữa hai vân sáng đơn sắc có màu giống màu của vân trung
tâm là:
A. 30 B. 20 C. 27 D. 34
Câu 43: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.10
16

Hz đến 7,5.10
16
Hz. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia X B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tia hồng ngoại D. Vùng tia tử ngoại
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng khi nói về dao động cưỡng bức
A. là dao động chịu tác động của lực không đổi
B. là dao động điểu hòa
C. tần số dao động là tần số riêng của hệ
D. có biên độ thay đổi theo thời gian
Câu 45: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B cách nhau 30cm dao động theo
phương thẳng đứng có phương trình u
A
= 4cos10t mm và u
B
= 7cos(10t + ) mm, Biết tốc độ
truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 15cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn tâm O (là
trung điểm AB) và có bán kính 10cm là:
A. 13 B. 26 C. 14 D. 28
Câu 46: Hạt nhân nào kém bền nhất trong các hạt nhân sau?
K

39
19
,
Ni
58
28
,
Ge
70
32
,
Ag
107
47
, biết khối
lượng của chúng lần lượt là m
K
= 38,9637u, m
Ni
= 57,9353u, m
Ge
= 69,9243u, m
Ag
= 106,9041u. Khối
lượng của prôtôn m
p
= 1,0073u và nơtrôn m
n
= 1,0087u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c
2


A.
Ag
107
47
B.
Ge
70
32
C.
K
39
19
D.
Ni
58
28

Câu 47: Tín hiệu nhận được từ mặt đất của một vệ tinh thông tin có cường độ trung bình là 2.10
-9

W/m
2
. Vùng phủ sóng trên mặt đất có đường kính 1000km. Công suất phát sóng điện từ của ăngten
của vệ tinh gần bằng;
A. 3140W B. 1720W C. 1270W D. 1570W
Câu 48: Điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 12cm cách thấu kính
18cm. Cho S dao động điều hòa với chu kì T = 2s trên trục Ox vương góc với trục chính của thấu
kính quanh vị trí lúc đầu. Biên độ dao động là A = 2cm. Tính tốc độ trung bình của ảnh S


của S trong
quá trình dao động
A. 8 cm/s B. 2 cm/s C. 1cm/s D. 4 cm/s
Câu 49: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số thì hệ số
công suất của đoạn mạch
A. Giảm rồi tăng B. Không đổi C. Tăng rồi giảm D. Bằng 0
Câu 50: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định theo biểu thức
2
6,13
n
E
n
 eV (n = 1, 2, 3…). Cho các nguyên tử hiđrô hấp thụ các photôn thích hợp để chuyển lên
trạng thái kích thích thứ n, khi đó số bức xạ có bước sóng khác nhau nhiều nhất mà các nguyên tử có
thể phát ra là 10. Bước sóng ngắn nhất trong số các bức xạ đó là:
A. 0,0951m B. 4,059m C. 0,1217m D. 0,1027m


×