Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

đề thi thử THPT văn giang lần 2 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.97 KB, 28 trang )

Trang 5/6 - Mã đề: 259

Sở GD-ĐT Tỉnh Hưng Yên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG ĐỢT I
Trường THPT Văn Giang NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Vật Lý
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . .

Mã đề: 157
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [40 câu, từ câu 1 đến câu 40]
Câu 1.
Tại mặt nước nằm ngang có hai ngồn sóng kết hợp A và B cách nhau 18cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình lần lượt
1
cos(40 )
6
u a t cm
π
π
= +

2
cos(40 )
2
u a t cm
π
π
= +
. Cho vận tốc truyền
sóng là 120cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Trên đoạn DC số điểm
dao động với biên độ cực tiểu là ?
A.


1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 2.
Một con lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là l
o
=30cm, khi vật dao động điều hòa chiều
dài của lò xo biến thiên từ 32cm đến 38cm,g = 10m/s
2
. Vật tốc cực đại của dao động là:
A.
30
2
cm/s
B.
40
2
cm/s
C.
20
2
cm/s
D.
10
2
cm/s

Câu 3.
Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sóng cơ?
A.
Có hiện tượng giao thoa , nhiễu xạ
B.
Không có tính tuần hoàn theo không gian
C.
Có tính tuần hoàn theo thời gian
D.
Không mang theo phân tử môi trường khi lan truyền
Câu 4.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình
os( t+ )x Ac
ω ϕ
=
. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật:
A.

2 2
2
2 4
v a
A
ω ω
+ =
B.

2 2
2

2 4
a
A
v
ω
ω
+ =
C.

2 2
2
2 2
v a
A
ω ω
+ =
D.

2 2
4 2
v a
A
ω ω
+ =
Câu 5.
Khi thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha. M là điểm thuộc vân giao thoa
bậc k có hiệu đường đi là MB-MA=15cm. N là điểm thuộc vân giao thoa bậc k+5 cùng loại với vân k có hiệu
đường đi là NB-NA=65cm. G là điểm có hiệu đường đi GB-GA=32cm. Trong Khoảng từ G đến đường trung
trực của AB có bao nhiêu vân giao thoa cực đại:
A.

4
B.
6
C.
3
D.
5
Câu 6.
Sóng dừng được tạo ra trên dây giữa hai điểm cố định lần lượt với hai tần số gần nhau là 45Hz và
54Hz. Tìm tần số kích thích nhỏ nhất mà vẫn có thể tạo ra được sóng dừng trên dây?
A.
9Hz
B.
4,5Hz
C.
40Hz
D.
44Hz
Câu 7.
Một khung dây hình chữ nhật có 200 vòng, kích thước 30cm x 40cm quay trong một từ trường đều, có
vectơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với trục quay của khung dây với tốc độ góc không đổi là 1200 vòng/phút.
Cho B = 0,2T. Tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng của khung dây hợp với
B
ur
một góc 60
0
. Biểu thức suất điện

động cảm ứng trong khung là:
A.

2
48 os(40 t+ )
3
e c V
π
π π
=
B.

2
48 os(80 t+ )
3
e c V
π
π π
=
C.
192 os(40 t- )
3
e c V
π
π π
=
D.

7
192 os(80 t+ )

6
e c V
π
π π
=
Câu 8.
Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước tạo ra các sóng có bước sóng
2m
λ
=
và biên độ là a. Hai
nguồn được đặt cách nhau 4m trên mặt nước. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng pha, cùng biên độ, cùng
tần số. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách nguồn A một đoạn 3m nhận giá trị nào trong các giá trị sau
đây? Biết MA vuông góc với AB:
A.
3a
B.
0
C.
2a
D.
a
Câu 9.
Cần truyền tải điện năng từ A đến B, tại A dùng máy tăng thế, tại B dùng máy hạ thế, các máy biến áp
là lý tưởng và
os =1c
ϕ
, điện trở trên đường dây tải điện là 55

dòng điện trên dây dẫn là 100A. Hiệu suất của

quá trình tải điện H = 80%, Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ thế tại B là 220V. Tỷ số vòng
dây của máy hạ thế tại B:
Trang 5/6 - Mã đề: 259
A.

1
2
10
N
N
=
B.

3
1
2
10
N
N
=
C.

2
1
2
10
N
N
=
D.


4
1
2
10
N
N
=
Câu 10.
Hai vật A và B cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bằng một dây mảnh nhẹ
dài 5cm hai vật được treo vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s
2
=
2
π
m/s
2
. Khi hệ và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối giữa hai vật làm vật B rơi tự do còn
vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
A.
70cm
B.
65cm
C.
75cm
D.
80cm
Câu 11.
Một mạch dao động LC, dao động với tần số f = 2MHz.Hỏi sau những khoảng thời gian ngắn nhất là
bao nhiêu thì năng lượng điện trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó:

A.

1,25 s
µ
B.

2,5 s
µ
C.

0,125 s
µ
D.

0,25 s
µ
Câu 12.
Cho đoạn mạch LRC mắc nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết
1
L H
π
=
,
4
2.10
C F
π

=
, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có

0
os(100 t)V
AB
u U c
π
=
. Để u
C
chậm pha
2
3
π
so với u
AB
thì giá trị của điện trở là :
A.

50 3
3

B.

50Ω
C.

50 3Ω
D.

100


Câu 13.
Trong thí nghiệm I-Âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm 3 bức xạ có bước sóng lần lượt là
1 2 3
750 ; 675 ; 600nm nm nm
λ λ λ
= = =
. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến
hai khe bằng 3
m
µ
có vân sáng của bức xạ:
A.

2 1
à v
λ λ
B.

2 3
à v
λ λ
C.

1 3
à v
λ λ
D.

1 2 3
, à v

λ λ λ
Câu 14.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng
B.
Quỹ đạo chuyển động của
vật là một đoạn thẳng
C.
Li độ của vật tỷ lệ với thời gian dao động
D.
Lực kéo về tác dụng lên vật không đổi
Câu 15.
Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 60cm hai đầu cố định. Được kích thích dao động trên dây hình
thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ tại điểm bụng là 4cm. Tại điểm M gần nguồn phát sóng tới tại A
nhất có biên độ dao động là
2 3cm
. Tính đoạn AM?
A.
6cm
B.
4,5cm
C.
7,5cm
D.
5cm
Câu 16.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A.
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng

B.
Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C.
Sóng âm truyền được trong chân không
D.
Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Câu 17.
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ điện
4
10
C F
π

=
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,
L thay đổi được .Đặt điện áp xoay chiều
2 os(100 t+ )
5
u U c V
π
π
=
vào hai đầu đoạn mạch .Điều chỉnh Lđến
giá trị
2
H
π
thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất và bằng 150
2
V.Điều chỉnh tiếp L để

điện áp hiệu dụng U
RL
đạt cực đại,giá trị cực đại này bằng bao nhiêu?
A.
150
2
V
B.
220,5V
C.
242,7V
D.
160
2
V
Câu 18.
Một con lắc lò xo có vật khối lượng m=400g dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì T=0,2s.
Khi pha dao động là
2
3
π

thì lực phục hồi tác dụng lên vật là:(lấy
2
π
=10)
A.
-10N
B.
15N

C.
-15N
D.
10N
Câu 19.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A.
Sóng điện từ truyền được trong chân không
B.
Sóng điện từ là sóng ngang
Trang 5/6 - Mã đề: 259
C.
Sóng điện từ không truyền được trong chân không
D.
Sóng điện từ mang năng
lượng
Câu 20.
Sóng âm có dạng hình cầu phát ra từ nguồn có công suất P = 1W. Cường độ âm tại vị trí cách nguồn
âm r = 2,5m là:
A.
0,025W/m
2
B.
0,0152W/m
2
C.
0,0127W/m
2
D.
0,0375W/m

2
Câu 21.
Một vật dao động điều với phương trình
2cos(2 )
2
x t cm
π
π
= +
. Tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao
động, cần khoảng thời gian bao nhiêu để vật đi được quãng đường 99cm?
A.
13,5s
B.
12,42s
C.
124,2s
D.
12s
Câu 22.
Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí chiếu chùm tia sáng mầu lục theo phương
vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia nó ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng
gồm 3 bức xạ cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên
thứ hai là:
A.
Gồm hai tia cam và tím
B.
Gồm hai tia chàm và tím
C.
Chỉ có tia tím

D.
Chỉ có tia cam
Câu 23.
Trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết
Z
L
> Z
C
và hộp kín X chứa 2 trong 3 phần tử R
X
, C
X
, L
X
. Cường độ dòng điện i và hiệu điện thế u ở hai đầu
đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp X phải có:
A.
R
X
và L
X
.
B.
R
X
và C
X
.
C.
L

X
và C
X
.
D.
Không tồn tại phần tử thỏa mãn.
Câu 24.
Cho đoạn mạch xoay chiều, gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L, điện trở
thuần r. Cho r = 10

, Z
L
= 60

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U
2
cos(
t
ω
)V. Khi R = R
1
=
90

và khi R = R
2
thì công suất trong mạch không đổi. Điện trở R
2
bằng:
A.

26

B.
40

C.
50

D.
36

Câu 25.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra
10cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 5cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ
dao động mới của vật là ?
A.
2,5
5
cm
B.
7,5cm
C.
2,5
7
cm
D.
5cm
Câu 26.
Tại nơi ngang mặt nước biển với nhiệt độ t
1

= 15
0
C thì chu kì dao động của đồng hồ quả lắc là T
1
=2s.
Đưa đồng hồ lên cao h = 4,8km so với mực nước biển thì chu kì dao động T
2
=2s.Biết hệ số nở dài của dây
4
2.10
α

=
độ
-1
và bán kính trái đất R= 6400km. Xác định nhiệt độ ở độ cao h:
A.
10
0C
B.
17,5
0C
C.
5
0C
D.
7,5
0C
Câu 27.
Nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động của mạch LC sẽ

A.
Tăng
B.
Không thay đổi
C.
Giảm
D.
Có thể tăng hoặc giảm
Câu 28.
Con lắc lò xo có độ cứng 200N/m treo vật nặng khối lượng M = 1kg đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Khi vật M xuống đến vị trí thấp nhất thì có một nhỏ khối lượng m =
500g bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 6m/s tới dính chặt vào vật M . Biên độ dao động của hệ hai vật
sau va chạm là?
A.
10
2
cm
B.
10
3
cm
C.
20cm
D.
25cm
Câu 29.
Thực hiện sóng dừng trong cột không khí chứa trong ống thẳng đứng, có chứa nước và mực nước
thay đổi được. Cho mực nước giảm từ từ. Hai lần âm nghe to nhất tại miệng ống gần nhất, khi mực nước dịch
chuyển đi một khoảng 42,5cm. Chiều dài của cột không khí để có 4 bụng sóng là:
A.

100cm
B.
152cm
C.
148,75cm
D.
132cm
Câu 30.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-Âng. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đơn sắc đỏ,
lục, lam có bước sóng lần lượt là
1 2 3
640 ; 540 ; 480nm nm nm
λ λ λ
= = =
. Kể từ vân sáng trung tâm, vân sáng
đầu tiên có mầu cùng mầu với vân trung tâm ở đó có vân sáng mầu lục bậc bao nhiêu?
A.
27
B.
24
C.
33
D.
32
Câu 31.
Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây được mô tả bởi phương trình
0,03 os (2t-0,01x)u c
π
=
trong

đó u,x đơn vị là cm, t đo bằng s. Tại thời điểm đã cho độ lệch pha dao động của hai phần tử trên dây cách
nhau 12,5cm là:
A.

/ 4
π
B.

/8
π
C.

π
D.

/ 6
π
Câu 32.
Mạch dao động gồm cuộn dây L = 20
µ
H và điện trở thuần R = 2

.Biết điện dung C = 2000pF và
U
0
=5V. Cần phải cung cấp cho mạch công suất bao nhiêu để duy trì dao động:
A.
25W
B.
2,5W

C.
2,5mW
D.
0,25W
Trang 5/6 - Mã đề: 259
Câu 33.
Trong một dao động điều hòa, gia tốc của chất điểm biến đổi
A.
Ngược pha so với vận tốc
B.
Sớm pha
π
/2 so với vận tốc
C.
Trễ pha
π
/2 so với vận tốc
D.
Cùng pha so với vận tốc
Câu 34.
Trong việc truyền tải điện năng đi xa. Trong thực tế, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n
2

lần thì phải:
A.
Giảm tiết diện của dây dẫn n lần.
B.
Giảm hiệu điện thế n lần trước lúc truyền dẫn.
C.
Tăng tiết diện của dây dẫn n lần.

D.
Tăng hiệu điện thế n lần trước lúc truyền dẫn.
Câu 35.
Trong một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Nếu
dung kháng Z
c
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn:
A.
Chậm pha
4
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B.
Chậm pha
2
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
C.
Nhanh pha
4
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D.
Nhanh pha
2
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 36.
Hai tụ điện C
1

=3C
0
và C
2
=6C
0
mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E=3V để nạp
điện cho các tụ và ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm để tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời
điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta dùng dây dẫn để nối
tắt 2 cực của tụ C
1
. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C
2
của mạch dao động lúc sau đó là:
A.

3 3
2
V
B.

6
2
V
C.

3V
D.

6V

Câu 37.
Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm đi 2%. Phần năng lượng của con
lắc mất đi trong một dao động toàn phần là:
A.
4%
B.
2%
C.
6%
D.
98%
Câu 38.
Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai đều dao động với chu kì 2s . Đưa cả
hai con lắc lên đỉnh núi (coi nhiệt đổi không đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng
chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động theo cùng một chiều. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp như vậy là 8 phút 40giây. Tìm chu kì của con lắc đơn trên đỉnh núi:
A.
2,0077s
B.
2,017s
C.
2,077s
D.
1,999s
Câu 39.
Một vật dao động điều hòa với phương trình
5cos(4 )
6
x t cm
π

π
= +
.vật đi qua vị trí x = 2,5cm lần thứ
2013 vào thời điểm nào?
A.

12061
24
s
B.

12073
24
s
C.

12065
24
s
D.

12049
24
s
Câu 40.
Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha
ϕ
(0<
ϕ
<

2
π
) so
với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A.
Chỉ có cuộn dây có điện trở và cuộn cảm thuần.
B.
Gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C.
Điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
D.
Gồm điện trở thuần và tụ điện.
II. PHẦN RIÊNG [10 CÂU]. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B
A. PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN [10 câu, từ câu 41 đến câu 50]
Câu 41.
Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi . Thời điểm t = 0, điểm
O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ
5cm ở thời điểm bằng T/2. Biên độ của sóng là:
A.
5cm
B.
10cm
C.
5
3
cm
D.
5
2
cm

Câu 42.
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Xét trong cùng một khoảng thời gian 2T/3,
tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được:
A.

(4 3)
2
A
T

B.

(4 3)A
T

C.

2 (4 3)A
T

D.

3 (4 3)
2
A
T

Trang 5/6 - Mã đề: 259
Câu 43.
Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và

phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là 100dB. Tại điểm cách nguồn âm 10 m
thì mức cường độ âm là:
A.
120dB
B.
80dB
C.
90dB
D.
70dB
Câu 44.
Đặt điện áp
os( t+ )
6
o
u U c V
π
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm diện trở thuần R và cuộn thuần cảm L
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là
0
5
sin
12
i I t A
π
ω
 
= +

 ÷
 
. Tỷ số giữa điện trở thuần R và cảm
kháng của cuộn dây là:
A.

3
/2
B.
1
C.

3
D.
1/2
Câu 45.
Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm :
A.
Chỉ phụ thuộc vào tần số
B.
Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C.
Chỉ phụ thuộc vào biên độ
D.
Phụ thuộc vào tần số biên độ của âm
Câu 46.
Một máy biến thế có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 1:10. Bỏ qua hao phí ở máy biến
áp. Dùng máy biến thế này có thể:
A.
Tăng hiệu điện thế 10 lần và giảm cường độ dòng điện 10 lần

B.
Giảm hiệu điện thế và cường độ dòng điện 10 lần
C.
Giảm hiệu điện thế 10 lần và tăng cường độ dòng điện 10 lần
D.
Tăng hiệu điện thế và cường độ dòng điện 10 lần
Câu 47.
Dòng điện qua một mạch có biểu thức
0
os 100
2
i I c t A
π
π
 
= −
 ÷
 
. Trong khoảng thời gian từ 0,01s đến
0,02s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm nào ?
A.
1/200s ;3/400s
B.
1/600s ;5/600s
C.
1/500s ;3/500s
D.
7/600s ;11/600s

Câu 48.
Khi động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto:
A.
Lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B.
Luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C.
Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D.
Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 49.
Một vật dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t
1
và t
2
tương ứng là v
1
=20cm/s; x
1
=8
3
cm và v
2
=20
2
cm/s; x
2
=8
2

cm .Vận tốc cực đại của vật là:
A.
40
2
cm/s
B.
80cm/s
C.
40
3
cm/s
D.
40cm/s
Câu 50.
Người ta đưa đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên mặt trăng mà không điều chỉnh lại. Cho biết gia tốc rơi
tự do trên mặt trăng bằng 1/6 gia tốc rơi tự do trên mặt đất. Theo đồng hồ này (trên mặt trăng) thì thời gian
trái đất tự quay một vòng là:
A.
144h
B.
4h
C.

24 6h
D.

4 6h
B. PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [10 câu, từ câu 51 đến câu 60]
Câu 51.
Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh có R= 37,5


,
4
1 10
,
2
L H C F
π π

= =
. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch U= 220V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3,52A. Hỏi tần số của dòng điện
là:
A.
60Hz
B.
40Hz
C.
100Hz
D.
125Hz
Câu 52.
Một vật rắn quay đều quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có:
A.
Tốc độ góc
ω
tỷ lệ thuận với R
B.
Tốc độ dài v tỷ lệ thuận với R
C.

Tốc độ dài v tỷ lệ nghịch với R
D.
Tốc độ góc
ω
tỷ lệ nghịch với R
Câu 53.
Một sóng dừng trên dây có dạng
2sin( ) os(20 t+ )
2 2
x
u c cm
π π
π
=
trong đó u là li độ dao động của một
điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t với x đơn vị là cm, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
80cm/s
B.
40cm/s
C.
160cm/s
D.
120cm/s
Câu 54.
Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A.
Cộng hưởng điện từ
B.
Giao thoa sóng

C.
Sóng dừng
D.
Nhiễu xạ
Trang 5/6 - Mã đề: 259
Câu 55.
Một khối trụ đặc đồng chất nằm ngang bán kính R, khối lượng M, có thể quay tự do xung quanh trục
của nó. Một sợi dây quấn quanh khối trụ và đầu tự do của dây có gắn một vật nhỏ khối lượng m = M/2.Gia
tốc của vật nhỏ là (gọi g là gia tốc trọng trường):
A.
2g/3
B.
2g/5
C.
g/2
D.
g/3
Câu 56.
Một dây đàn có chiều dài l =0,5m. Khi dây đàn được gảy lên, nó phát ra một âm thanh mà họa âm
bậc 2 có tần số là 400Hz .Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A.
400m/s
B.
50m/s
C.
100m/s
D.
200m/s
Câu 57.
Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc 0,4

π
rad/s
2
. Để bánh đà đạt tới
tốc độ góc là 20
π
rad/s thì nó phải quay bao nhiêu vòng (kể từ thời điểm ban đầu):
A.
125 vòng
B.
250 vòng
C.
500 vòng
D.
200 vòng
Câu 58.
Một máy thu chuyển động với tốc độ không đổi so với một nguồn âm đứng yên sao cho nó và nguồn
âm luôn cùng trên một đường thẳng. Khi máy thu lại gần nguồn âm tần số đo được là 900Hz. Khi máy thu ra
xa nguồn âm tần số đo được là 720Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí v= 333m/s.Tốc độ của máy thu là:
A.
37m/s
B.
35m/s
C.
40m/s
D.
42m/s
Câu 59.
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, tại thời điểm t =1,7s vật có li độ x = 5cm và chuyển
động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ 50

π
3 /cm s
. Phương trình dao động của vật là:
A.

10cos(10 )
3
x t cm
π
π
= +
B.

2
10cos(10 )
3
x t cm
π
π
= −
C.
2
10cos(10 )
3
x t cm
π
π
= +
D.


5 2 cos(10 )
6
x t cm
π
π
= −
Câu 60.
Một con lắc vật lí có mômen quán tính đối với trục quay là I , có khoảng cách từ trọng tâm đến trục
quay là d, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì riêng là T. Khối lượng m của con lắc là:
A.

2 2
4
gdI
T
π
B.

2
2
4 I
gdT
π
C.

2
2 I
gdT
π
D.


2
4 I
gdT
π
Trang 5/6 - Mã đề: 259
Sở GD-ĐT Tỉnh Hưng Yên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG ĐỢT I
Trường THPT Văn Giang NĂM HỌC 2012-2013

Môn: Vật Lý
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . .

Mã đề: 191
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [40 câu, từ câu 1 đến câu 40]
Câu 1.
Hai vật A và B cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bằng một dây mảnh nhẹ
dài 5cm hai vật được treo vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s
2
=
2
π
m/s
2
. Khi hệ và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối giữa hai vật làm vật B rơi tự do còn
vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
A.
75cm
B.
65cm
C.

70cm
D.
80cm
Câu 2.
Sóng âm có dạng hình cầu phát ra từ nguồn có công suất P = 1W. Cường độ âm tại vị trí cách nguồn
âm r = 2,5m là:
A.
0,0375W/m
2
B.
0,0127W/m
2
C.
0,025W/m
2
D.
0,0152W/m
2
Câu 3.
Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước tạo ra các sóng có bước sóng
2m
λ
=
và biên độ là a. Hai
nguồn được đặt cách nhau 4m trên mặt nước. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng pha, cùng biên độ, cùng
tần số. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách nguồn A một đoạn 3m nhận giá trị nào trong các giá trị sau
đây? Biết MA vuông góc với AB:
A.
3a
B.

a
C.
2a
D.
0
Câu 4.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A.
Sóng điện từ truyền được trong chân không
B.
Sóng điện từ mang năng lượng
C.
Sóng điện từ không truyền được trong chân không
D.
Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 5.
Thực hiện sóng dừng trong cột không khí chứa trong ống thẳng đứng, có chứa nước và mực nước thay
đổi được. Cho mực nước giảm từ từ. Hai lần âm nghe to nhất tại miệng ống gần nhất, khi mực nước dịch
chuyển đi một khoảng 42,5cm. Chiều dài của cột không khí để có 4 bụng sóng là:
A.
100cm
B.
132cm
C.
148,75cm
D.
152cm
Câu 6.
Một vật dao động điều với phương trình
2cos(2 )

2
x t cm
π
π
= +
. Tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động,
cần khoảng thời gian bao nhiêu để vật đi được quãng đường 99cm?
A.
13,5s
B.
12s
C.
12,42s
D.
124,2s
Câu 7.
Khi thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha. M là điểm thuộc vân giao thoa
bậc k có hiệu đường đi là MB-MA=15cm. N là điểm thuộc vân giao thoa bậc k+5 cùng loại với vân k có hiệu
đường đi là NB-NA=65cm. G là điểm có hiệu đường đi GB-GA=32cm. Trong Khoảng từ G đến đường trung
trực của AB có bao nhiêu vân giao thoa cực đại:
A.
3
B.
6
C.
5
D.
4
Câu 8.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình

os( t+ )x Ac
ω ϕ
=
. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật:
A.

2 2
2
2 4
v a
A
ω ω
+ =
B.

2 2
4 2
v a
A
ω ω
+ =
C.

2 2
2
2 4
a
A
v

ω
ω
+ =
D.

2 2
2
2 2
v a
A
ω ω
+ =
Câu 9.
Trong việc truyền tải điện năng đi xa. Trong thực tế, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n
2
lần
thì phải:
A.
Tăng tiết diện của dây dẫn n lần.
B.
Giảm tiết diện của dây dẫn n lần.
C.
Giảm hiệu điện thế n lần trước lúc truyền dẫn.
D.
Tăng hiệu điện thế n lần trước lúc truyền dẫn.
Câu 10.
Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 60cm hai đầu cố định. Được kích thích dao động trên dây hình
thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ tại điểm bụng là 4cm. Tại điểm M gần nguồn phát sóng tới tại A
nhất có biên độ dao động là
2 3cm

. Tính đoạn AM?
A.
5cm
B.
4,5cm
C.
7,5cm
D.
6cm
Câu 11.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-Âng. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đơn sắc đỏ,
lục, lam có bước sóng lần lượt là
1 2 3
640 ; 540 ; 480nm nm nm
λ λ λ
= = =
. Kể từ vân sáng trung tâm, vân sáng
đầu tiên có mầu cùng mầu với vân trung tâm ở đó có vân sáng mầu lục bậc bao nhiêu?
Trang 5/6 - Mã đề: 259
A.
33
B.
24
C.
27
D.
32
Câu 12.
Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây được mô tả bởi phương trình
0,03 os (2t-0,01x)u c

π
=
trong
đó u,x đơn vị là cm, t đo bằng s. Tại thời điểm đã cho độ lệch pha dao động của hai phần tử trên dây cách
nhau 12,5cm là:
A.

π
B.

/ 6
π
C.

/ 4
π
D.

/8
π
Câu 13.
Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sóng cơ?
A.
Có tính tuần hoàn theo thời gian
B.
Không có tính tuần hoàn theo không gian
C.
Không mang theo phân tử môi trường khi lan truyền
D.
Có hiện tượng giao thoa , nhiễu xạ

Câu 14.
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ điện
4
10
C F
π

=
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,
L thay đổi được .Đặt điện áp xoay chiều
2 os(100 t+ )
5
u U c V
π
π
=
vào hai đầu đoạn mạch .Điều chỉnh Lđến
giá trị
2
H
π
thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất và bằng 150
2
V.Điều chỉnh tiếp L để
điện áp hiệu dụng U
RL
đạt cực đại,giá trị cực đại này bằng bao nhiêu?
A.
220,5V
B.

242,7V
C.
160
2
V
D.
150
2
V
Câu 15.
Trong một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Nếu
dung kháng Z
c
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn:
A.
Nhanh pha
4
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B.
Nhanh pha
2
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C.
Chậm pha
2
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
D.

Chậm pha
4
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 16.
Một khung dây hình chữ nhật có 200 vòng, kích thước 30cm x 40cm quay trong một từ trường đều,
có vectơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với trục quay của khung dây với tốc độ góc không đổi là 1200 vòng/phút.
Cho B = 0,2T. Tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng của khung dây hợp với
B
ur
một góc 60
0
. Biểu thức suất điện
động cảm ứng trong khung là:
A.

192 os(40 t- )
3
e c V
π
π π
=
B.

2
48 os(80 t+ )
3

e c V
π
π π
=
C.
2
48 os(40 t+ )
3
e c V
π
π π
=
D.

7
192 os(80 t+ )
6
e c V
π
π π
=
Câu 17.
Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí chiếu chùm tia sáng mầu lục theo phương
vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia nó ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng
gồm 3 bức xạ cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên
thứ hai là:
A.
Gồm hai tia cam và tím
B.
Chỉ có tia tím

C.
Chỉ có tia cam
D.

Gồm hai tia chàm và tím
Câu 18.
Trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết
Z
L
> Z
C
và hộp kín X chứa 2 trong 3 phần tử R
X
, C
X
, L
X
. Cường độ dòng điện i và hiệu điện thế u ở hai đầu
đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp X phải có:
A.
L
X
và C
X
.
B.
R
X
và L
X

.
C.
R
X
và C
X
.
D.
Không tồn tại phần tử thỏa mãn.
Câu 19.
Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha
ϕ
(0<
ϕ
<
2
π
) so
với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A.
Điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
B.
Gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
Trang 5/6 - Mã đề: 259
C.
Gồm điện trở thuần và tụ điện.
D.
Chỉ có cuộn dây có điện trở và cuộn cảm thuần.
Câu 20.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?

A.
Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B.
Sóng âm truyền được trong chân không
C.
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D.
Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
Câu 21.
Cho đoạn mạch xoay chiều, gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L, điện trở
thuần r. Cho r = 10

, Z
L
= 60

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U
2
cos(
t
ω
)V. Khi R = R
1
=
90

và khi R = R
2
thì công suất trong mạch không đổi. Điện trở R
2

bằng:
A.
40

B.
36

C.
50

D.
26

Câu 22.
Tại nơi ngang mặt nước biển với nhiệt độ t
1
= 15
0
C thì chu kì dao động của đồng hồ quả lắc là T
1
=2s.
Đưa đồng hồ lên cao h = 4,8km so với mực nước biển thì chu kì dao động T
2
=2s.Biết hệ số nở dài của dây
4
2.10
α

=
độ

-1
và bán kính trái đất R= 6400km. Xác định nhiệt độ ở độ cao h:
A.
5
0C
B.
17,5
0C
C.
7,5
0C
D.
10
0C
Câu 23.
Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai đều dao động với chu kì 2s . Đưa cả
hai con lắc lên đỉnh núi (coi nhiệt đổi không đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng
chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động theo cùng một chiều. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp như vậy là 8 phút 40giây. Tìm chu kì của con lắc đơn trên đỉnh núi:
A.
1,999s
B.
2,0077s
C.
2,077s
D.
2,017s
Câu 24.
Cần truyền tải điện năng từ A đến B, tại A dùng máy tăng thế, tại B dùng máy hạ thế, các máy biến
áp là lý tưởng và

os =1c
ϕ
, điện trở trên đường dây tải điện là 55

dòng điện trên dây dẫn là 100A. Hiệu suất
của quá trình tải điện H = 80%, Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ thế tại B là 220V. Tỷ số
vòng dây của máy hạ thế tại B:
A.

2
1
2
10
N
N
=
B.

4
1
2
10
N
N
=
C.

1
2
10

N
N
=
D.

3
1
2
10
N
N
=
Câu 25.
Hai tụ điện C
1
=3C
0
và C
2
=6C
0
mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E=3V để nạp
điện cho các tụ và ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm để tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời
điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta dùng dây dẫn để nối
tắt 2 cực của tụ C
1
. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C
2
của mạch dao động lúc sau đó là:
A.


6
2
V
B.

3V
C.

3 3
2
V
D.

6V
Câu 26.
Sóng dừng được tạo ra trên dây giữa hai điểm cố định lần lượt với hai tần số gần nhau là 45Hz và
54Hz. Tìm tần số kích thích nhỏ nhất mà vẫn có thể tạo ra được sóng dừng trên dây?
A.
4,5Hz
B.
40Hz
C.
9Hz
D.
44Hz
Câu 27.
Một con lắc lò xo có vật khối lượng m=400g dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì T=0,2s.
Khi pha dao động là
2

3
π

thì lực phục hồi tác dụng lên vật là:(lấy
2
π
=10)
A.
-10N
B.
10N
C.
-15N
D.
15N
Câu 28.
Mạch dao động gồm cuộn dây L = 20
µ
H và điện trở thuần R = 2

.Biết điện dung C = 2000pF và
U
0
=5V. Cần phải cung cấp cho mạch công suất bao nhiêu để duy trì dao động:
A.
2,5mW
B.
2,5W
C.
0,25W

D.
25W
Câu 29.
Nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động của mạch LC sẽ
A.
Không thay đổi
B.
Tăng
C.
Giảm
D.
Có thể tăng hoặc giảm
Câu 30.
Tại mặt nước nằm ngang có hai ngồn sóng kết hợp A và B cách nhau 18cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình lần lượt
1
cos(40 )
6
u a t cm
π
π
= +

2
cos(40 )
2
u a t cm
π
π
= +

. Cho vận tốc truyền
sóng là 120cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Trên đoạn DC số điểm
dao động với biên độ cực tiểu là ?
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 31.
Trong thí nghiệm I-Âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm 3 bức xạ có bước sóng lần lượt là
1 2 3
750 ; 675 ; 600nm nm nm
λ λ λ
= = =
. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến
hai khe bằng 3
m
µ
có vân sáng của bức xạ:
A.

1 3
à v
λ λ
B.

1 2 3

, à v
λ λ λ
C.

2 3
à v
λ λ
D.

2 1
à v
λ λ
Trang 5/6 - Mã đề: 259
Câu 32.
Một mạch dao động LC, dao động với tần số f = 2MHz.Hỏi sau những khoảng thời gian ngắn nhất là
bao nhiêu thì năng lượng điện trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó:
A.

1,25 s
µ
B.

0,25 s
µ
C.

2,5 s
µ
D.


0,125 s
µ
Câu 33.
Con lắc lò xo có độ cứng 200N/m treo vật nặng khối lượng M = 1kg đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Khi vật M xuống đến vị trí thấp nhất thì có một nhỏ khối lượng m =
500g bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 6m/s tới dính chặt vào vật M . Biên độ dao động của hệ hai vật
sau va chạm là?
A.
25cm
B.
20cm
C.
10
3
cm
D.
10
2
cm
Câu 34.
Một vật dao động điều hòa với phương trình
5cos(4 )
6
x t cm
π
π
= +
.vật đi qua vị trí x = 2,5cm lần thứ
2013 vào thời điểm nào?
A.


12049
24
s
B.

12061
24
s
C.

12065
24
s
D.

12073
24
s
Câu 35.
Cho đoạn mạch LRC mắc nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết
1
L H
π
=
,
4
2.10
C F
π


=
, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có
0
os(100 t)V
AB
u U c
π
=
. Để u
C
chậm pha
2
3
π
so với u
AB
thì giá trị của điện trở là :
A.

50 3Ω
B.

50 3
3

C.

50Ω
D.


100

Câu 36.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra
10cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 5cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ
dao động mới của vật là ?
A.
7,5cm
B.
5cm
C.
2,5
7
cm
D.
2,5
5
cm
Câu 37.
Trong một dao động điều hòa, gia tốc của chất điểm biến đổi
A.
Ngược pha so với vận tốc
B.
Trễ pha
π
/2 so với vận tốc
C.
Sớm pha
π

/2 so với vận tốc
D.
Cùng pha so với vận tốc
Câu 38.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Lực kéo về tác dụng lên vật không đổi
B.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
C.
Li độ của vật tỷ lệ với thời gian dao động
D.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng
Câu 39.
Một con lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là l
o
=30cm, khi vật dao động điều hòa chiều
dài của lò xo biến thiên từ 32cm đến 38cm,g = 10m/s
2
. Vật tốc cực đại của dao động là:
A.
20
2
cm/s
B.
40
2
cm/s
C.
30

2
cm/s
D.
10
2
cm/s
Câu 40.
Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm đi 2%. Phần năng lượng của con
lắc mất đi trong một dao động toàn phần là:
A.
4%
B.
98%
C.
6%
D.
2%
II. PHẦN RIÊNG [10 CÂU]. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B
A. PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN [10 câu, từ câu 41 đến câu 50]
Câu 41.
Người ta đưa đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên mặt trăng mà không điều chỉnh lại. Cho biết gia tốc rơi
tự do trên mặt trăng bằng 1/6 gia tốc rơi tự do trên mặt đất. Theo đồng hồ này (trên mặt trăng) thì thời gian
trái đất tự quay một vòng là:
A.
144h
B.
4h
C.

24 6h

D.

4 6h
Câu 42.
Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và
phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là 100dB. Tại điểm cách nguồn âm 10 m
thì mức cường độ âm là:
A.
120dB
B.
80dB
C.
90dB
D.
70dB
Câu 43.
Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi . Thời điểm t = 0, điểm
O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ
5cm ở thời điểm bằng T/2. Biên độ của sóng là:
A.
5cm
B.
5
3
cm
C.
5
2
cm
D.

10cm
Trang 5/6 - Mã đề: 259
Câu 44.
Một vật dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t
1
và t
2
tương ứng là v
1
=20cm/s; x
1
=8
3
cm và v
2
=20
2
cm/s; x
2
=8
2
cm .Vận tốc cực đại của vật là:
A.
40
3
cm/s
B.
80cm/s
C.
40

2
cm/s
D.
40cm/s
Câu 45.
Một máy biến thế có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 1:10. Bỏ qua hao phí ở máy biến
áp. Dùng máy biến thế này có thể:
A.
Tăng hiệu điện thế và cường độ dòng điện 10 lần
B.
Giảm hiệu điện thế 10 lần và tăng cường độ dòng điện 10 lần
C.
Tăng hiệu điện thế 10 lần và giảm cường độ dòng điện 10 lần
D.
Giảm hiệu điện thế và cường độ dòng điện 10 lần
Câu 46.
Khi động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto:
A.
Lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B.
Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C.
Luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D.
Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 47.
Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm :
A.
Chỉ phụ thuộc vào tần số

B.
Chỉ phụ thuộc vào biên độ
C.
Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
D.
Phụ thuộc vào tần số biên độ của âm
Câu 48.
Đặt điện áp
os( t+ )
6
o
u U c V
π
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm diện trở thuần R và cuộn thuần cảm L
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là
0
5
sin
12
i I t A
π
ω
 
= +
 ÷
 
. Tỷ số giữa điện trở thuần R và cảm
kháng của cuộn dây là:

A.
1/2
B.

3
/2
C.

3
D.
1
Câu 49.
Dòng điện qua một mạch có biểu thức
0
os 100
2
i I c t A
π
π
 
= −
 ÷
 
. Trong khoảng thời gian từ 0,01s đến
0,02s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm nào ?
A.
1/200s ;3/400s
B.

7/600s ;11/600s
C.
1/600s ;5/600s
D.
1/500s ;3/500s
Câu 50.
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Xét trong cùng một khoảng thời gian 2T/3,
tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được:
A.

(4 3)
2
A
T

B.

3 (4 3)
2
A
T

C.

(4 3)A
T

D.

2 (4 3)A

T

B. PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [10 câu, từ câu 51 đến câu 60]
Câu 51.
Một dây đàn có chiều dài l =0,5m. Khi dây đàn được gảy lên, nó phát ra một âm thanh mà họa âm
bậc 2 có tần số là 400Hz .Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A.
100m/s
B.
400m/s
C.
200m/s
D.
50m/s
Câu 52.
Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc 0,4
π
rad/s
2
. Để bánh đà đạt tới
tốc độ góc là 20
π
rad/s thì nó phải quay bao nhiêu vòng (kể từ thời điểm ban đầu):
A.
200 vòng
B.
250 vòng
C.
500 vòng
D.

125 vòng
Câu 53.
Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A.
Sóng dừng
B.
Cộng hưởng điện từ
C.
Nhiễu xạ
D.
Giao thoa sóng
Câu 54.
Một khối trụ đặc đồng chất nằm ngang bán kính R, khối lượng M, có thể quay tự do xung quanh trục
của nó. Một sợi dây quấn quanh khối trụ và đầu tự do của dây có gắn một vật nhỏ khối lượng m = M/2.Gia
tốc của vật nhỏ là (gọi g là gia tốc trọng trường):
A.
g/2
B.
2g/5
C.
2g/3
D.
g/3
Câu 55.
Một sóng dừng trên dây có dạng
2sin( ) os(20 t+ )
2 2
x
u c cm
π π

π
=
trong đó u là li độ dao động của một
điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t với x đơn vị là cm, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
40cm/s
B.
160cm/s
C.
120cm/s
D.
80cm/s
Câu 56.
Một vật rắn quay đều quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có:
A.
Tốc độ góc
ω
tỷ lệ thuận với R
B.
Tốc độ dài v tỷ lệ nghịch với R
Trang 5/6 - Mã đề: 259
C.
Tốc độ dài v tỷ lệ thuận với R
D.
Tốc độ góc
ω
tỷ lệ nghịch với R
Câu 57.
Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh có R= 37,5


,
4
1 10
,
2
L H C F
π π

= =
. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch U= 220V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3,52A. Hỏi tần số của dòng điện
là:
A.
125Hz
B.
60Hz
C.
100Hz
D.
40Hz
Câu 58.
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, tại thời điểm t =1,7s vật có li độ x = 5cm và chuyển
động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ 50
π
3 /cm s
. Phương trình dao động của vật là:
A.

2
10cos(10 )

3
x t cm
π
π
= −
B.

5 2 cos(10 )
6
x t cm
π
π
= −
C.
2
10cos(10 )
3
x t cm
π
π
= +
D.

10cos(10 )
3
x t cm
π
π
= +
Câu 59.

Một máy thu chuyển động với tốc độ không đổi so với một nguồn âm đứng yên sao cho nó và nguồn
âm luôn cùng trên một đường thẳng. Khi máy thu lại gần nguồn âm tần số đo được là 900Hz. Khi máy thu ra
xa nguồn âm tần số đo được là 720Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí v= 333m/s.Tốc độ của máy thu là:
A.
35m/s
B.
40m/s
C.
42m/s
D.
37m/s
Câu 60.
Một con lắc vật lí có mômen quán tính đối với trục quay là I , có khoảng cách từ trọng tâm đến trục
quay là d, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì riêng là T. Khối lượng m của con lắc là:
A.

2
2 I
gdT
π
B.

2
2
4 I
gdT
π
C.

2 2

4
gdI
T
π
D.

2
4 I
gdT
π
Trang 5/6 - Mã đề: 259
Sở GD-ĐT Tỉnh Hưng Yên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG ĐỢT I
Trường THPT Văn Giang NĂM HỌC 2012-2013

Môn: Vật Lý
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . .

Mã đề: 225
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [40 câu, từ câu 1 đến câu 40]
Câu 1.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A.
Sóng điện từ không truyền được trong chân không
B.
Sóng điện từ truyền được
trong chân không
C.
Sóng điện từ mang năng lượng
D.
Sóng điện từ là sóng ngang

Câu 2.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng
B.
Lực kéo về tác dụng lên
vật không đổi
C.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
D.
Li độ của vật tỷ lệ với thời
gian dao động
Câu 3.
Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sóng cơ?
A.
Không có tính tuần hoàn theo không gian
B.
Có tính tuần hoàn theo thời gian
C.
Không mang theo phân tử môi trường khi lan truyền
D.
Có hiện tượng giao thoa , nhiễu xạ
Câu 4.
Cho đoạn mạch LRC mắc nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết
1
L H
π
=
,
4

2.10
C F
π

=
, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có
0
os(100 t)V
AB
u U c
π
=
. Để u
C
chậm pha
2
3
π
so với u
AB
thì giá trị của điện trở là :
A.

50 3
3

B.

50 3Ω
C.


100

D.

50

Câu 5.
Nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động của mạch LC sẽ
A.
Không thay đổi
B.
Giảm
C.
Tăng
D.
Có thể tăng hoặc giảm
Câu 6.
Thực hiện sóng dừng trong cột không khí chứa trong ống thẳng đứng, có chứa nước và mực nước thay
đổi được. Cho mực nước giảm từ từ. Hai lần âm nghe to nhất tại miệng ống gần nhất, khi mực nước dịch
chuyển đi một khoảng 42,5cm. Chiều dài của cột không khí để có 4 bụng sóng là:
A.
100cm
B.
148,75cm
C.
132cm
D.
152cm
Câu 7.

Hai tụ điện C
1
=3C
0
và C
2
=6C
0
mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E=3V để nạp
điện cho các tụ và ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm để tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời
điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta dùng dây dẫn để nối
tắt 2 cực của tụ C
1
. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C
2
của mạch dao động lúc sau đó là:
A.

3V
B.

6V
C.

3 3
2
V
D.

6

2
V
Câu 8.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A.
Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B.
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C.
Sóng âm truyền được trong chân không
D.
Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Câu 9.
Sóng âm có dạng hình cầu phát ra từ nguồn có công suất P = 1W. Cường độ âm tại vị trí cách nguồn
âm r = 2,5m là:
A.
0,0127W/m
2
B.
0,025W/m
2
C.
0,0375W/m
2
D.
0,0152W/m
2
Câu 10.
Cần truyền tải điện năng từ A đến B, tại A dùng máy tăng thế, tại B dùng máy hạ thế, các máy biến
áp là lý tưởng và

os =1c
ϕ
, điện trở trên đường dây tải điện là 55

dòng điện trên dây dẫn là 100A. Hiệu suất
Trang 5/6 - Mã đề: 259
của quá trình tải điện H = 80%, Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ thế tại B là 220V. Tỷ số
vòng dây của máy hạ thế tại B:
A.

2
1
2
10
N
N
=
B.

3
1
2
10
N
N
=
C.

4
1

2
10
N
N
=
D.

1
2
10
N
N
=
Câu 11.
Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 60cm hai đầu cố định. Được kích thích dao động trên dây hình
thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ tại điểm bụng là 4cm. Tại điểm M gần nguồn phát sóng tới tại A
nhất có biên độ dao động là
2 3cm
. Tính đoạn AM?
A.
4,5cm
B.
6cm
C.
5cm
D.
7,5cm
Câu 12.
Một vật dao động điều với phương trình
2cos(2 )

2
x t cm
π
π
= +
. Tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao
động, cần khoảng thời gian bao nhiêu để vật đi được quãng đường 99cm?
A.
12,42s
B.
124,2s
C.
13,5s
D.
12s
Câu 13.
Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí chiếu chùm tia sáng mầu lục theo phương
vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia nó ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng
gồm 3 bức xạ cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên
thứ hai là:
A.
Gồm hai tia chàm và tím
B.
Chỉ có tia tím
C.
Chỉ có tia cam
D.

Gồm hai tia cam và tím
Câu 14.

Cho đoạn mạch xoay chiều, gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L, điện trở
thuần r. Cho r = 10

, Z
L
= 60

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U
2
cos(
t
ω
)V. Khi R = R
1
=
90

và khi R = R
2
thì công suất trong mạch không đổi. Điện trở R
2
bằng:
A.
40

B.
26

C.
50


D.
36

Câu 15.
Trong một dao động điều hòa, gia tốc của chất điểm biến đổi
A.
Cùng pha so với vận tốc
B.
Ngược pha so với vận tốc
C.
Trễ pha
π
/2 so với vận tốc
D.
Sớm pha
π
/2 so với vận tốc
Câu 16.
Mạch dao động gồm cuộn dây L = 20
µ
H và điện trở thuần R = 2

.Biết điện dung C = 2000pF và
U
0
=5V. Cần phải cung cấp cho mạch công suất bao nhiêu để duy trì dao động:
A.
2,5W
B.

25W
C.
2,5mW
D.
0,25W
Câu 17.
Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai đều dao động với chu kì 2s . Đưa cả
hai con lắc lên đỉnh núi (coi nhiệt đổi không đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng
chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động theo cùng một chiều. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp như vậy là 8 phút 40giây. Tìm chu kì của con lắc đơn trên đỉnh núi:
A.
2,077s
B.
1,999s
C.
2,017s
D.
2,0077s
Câu 18.
Một khung dây hình chữ nhật có 200 vòng, kích thước 30cm x 40cm quay trong một từ trường đều,
có vectơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với trục quay của khung dây với tốc độ góc không đổi là 1200 vòng/phút.
Cho B = 0,2T. Tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng của khung dây hợp với
B
ur
một góc 60
0
. Biểu thức suất điện

động cảm ứng trong khung là:
A.

2
48 os(40 t+ )
3
e c V
π
π π
=
B.

7
192 os(80 t+ )
6
e c V
π
π π
=
C.
2
48 os(80 t+ )
3
e c V
π
π π
=
D.

192 os(40 t- )

3
e c V
π
π π
=
Câu 19.
Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước tạo ra các sóng có bước sóng
2m
λ
=
và biên độ là a. Hai
nguồn được đặt cách nhau 4m trên mặt nước. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng pha, cùng biên độ, cùng
tần số. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách nguồn A một đoạn 3m nhận giá trị nào trong các giá trị sau
đây? Biết MA vuông góc với AB:
A.
3a
B.
a
C.
2a
D.
0
Câu 20.
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ điện
4
10
C F
π

=

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,
L thay đổi được .Đặt điện áp xoay chiều
2 os(100 t+ )
5
u U c V
π
π
=
vào hai đầu đoạn mạch .Điều chỉnh Lđến
Trang 5/6 - Mã đề: 259
giá trị
2
H
π
thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất và bằng 150
2
V.Điều chỉnh tiếp L để
điện áp hiệu dụng U
RL
đạt cực đại,giá trị cực đại này bằng bao nhiêu?
A.
160
2
V
B.
242,7V
C.
220,5V
D.
150

2
V
Câu 21.
Một vật dao động điều hòa với phương trình
5cos(4 )
6
x t cm
π
π
= +
.vật đi qua vị trí x = 2,5cm lần thứ
2013 vào thời điểm nào?
A.

12049
24
s
B.

12061
24
s
C.

12073
24
s
D.

12065

24
s
Câu 22.
Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm đi 2%. Phần năng lượng của con
lắc mất đi trong một dao động toàn phần là:
A.
98%
B.
2%
C.
4%
D.
6%
Câu 23.
Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây được mô tả bởi phương trình
0,03 os (2t-0,01x)u c
π
=
trong
đó u,x đơn vị là cm, t đo bằng s. Tại thời điểm đã cho độ lệch pha dao động của hai phần tử trên dây cách
nhau 12,5cm là:
A.

/ 6
π
B.

/8
π
C.


π
D.

/ 4
π
Câu 24.
Một con lắc lò xo có vật khối lượng m=400g dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì T=0,2s.
Khi pha dao động là
2
3
π

thì lực phục hồi tác dụng lên vật là:(lấy
2
π
=10)
A.
10N
B.
-15N
C.
15N
D.
-10N
Câu 25.
Tại mặt nước nằm ngang có hai ngồn sóng kết hợp A và B cách nhau 18cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình lần lượt
1
cos(40 )

6
u a t cm
π
π
= +

2
cos(40 )
2
u a t cm
π
π
= +
. Cho vận tốc truyền
sóng là 120cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Trên đoạn DC số điểm
dao động với biên độ cực tiểu là ?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 26.
Trong thí nghiệm I-Âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm 3 bức xạ có bước sóng lần lượt là
1 2 3
750 ; 675 ; 600nm nm nm
λ λ λ
= = =

. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến
hai khe bằng 3
m
µ
có vân sáng của bức xạ:
A.

2 1
à v
λ λ
B.

1 2 3
, à v
λ λ λ
C.

2 3
à v
λ λ
D.

1 3
à v
λ λ
Câu 27.
Một con lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là l
o
=30cm, khi vật dao động điều hòa chiều
dài của lò xo biến thiên từ 32cm đến 38cm,g = 10m/s

2
. Vật tốc cực đại của dao động là:
A.
20
2
cm/s
B.
30
2
cm/s
C.
10
2
cm/s
D.
40
2
cm/s
Câu 28.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình
os( t+ )x Ac
ω ϕ
=
. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật:
A.

2 2
2
2 4

a
A
v
ω
ω
+ =
B.

2 2
4 2
v a
A
ω ω
+ =
C.

2 2
2
2 4
v a
A
ω ω
+ =
D.

2 2
2
2 2
v a
A

ω ω
+ =
Câu 29.
Một mạch dao động LC, dao động với tần số f = 2MHz.Hỏi sau những khoảng thời gian ngắn nhất là
bao nhiêu thì năng lượng điện trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó:
A.

2,5 s
µ
B.

0,125 s
µ
C.

1,25 s
µ
D.

0,25 s
µ
Câu 30.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra
10cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 5cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ
dao động mới của vật là ?
A.
2,5
7
cm
B.

7,5cm
C.
2,5
5
cm
D.
5cm
Câu 31.
Hai vật A và B cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bằng một dây mảnh nhẹ
dài 5cm hai vật được treo vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s
2
=
2
π
m/s
2
. Khi hệ và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối giữa hai vật làm vật B rơi tự do còn
vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
A.
80cm
B.
65cm
C.
70cm
D.
75cm
Trang 5/6 - Mã đề: 259
Câu 32.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-Âng. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đơn sắc đỏ,
lục, lam có bước sóng lần lượt là

1 2 3
640 ; 540 ; 480nm nm nm
λ λ λ
= = =
. Kể từ vân sáng trung tâm, vân sáng
đầu tiên có mầu cùng mầu với vân trung tâm ở đó có vân sáng mầu lục bậc bao nhiêu?
A.
27
B.
33
C.
32
D.
24
Câu 33.
Trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết
Z
L
> Z
C
và hộp kín X chứa 2 trong 3 phần tử R
X
, C
X
, L
X
. Cường độ dòng điện i và hiệu điện thế u ở hai đầu
đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp X phải có:
A.
R

X
và C
X
.
B.
R
X
và L
X
.
C.
L
X
và C
X
.
D.
Không tồn tại phần tử thỏa mãn.
Câu 34.
Sóng dừng được tạo ra trên dây giữa hai điểm cố định lần lượt với hai tần số gần nhau là 45Hz và
54Hz. Tìm tần số kích thích nhỏ nhất mà vẫn có thể tạo ra được sóng dừng trên dây?
A.
40Hz
B.
4,5Hz
C.
9Hz
D.
44Hz
Câu 35.

Tại nơi ngang mặt nước biển với nhiệt độ t
1
= 15
0
C thì chu kì dao động của đồng hồ quả lắc là T
1
=2s.
Đưa đồng hồ lên cao h = 4,8km so với mực nước biển thì chu kì dao động T
2
=2s.Biết hệ số nở dài của dây
4
2.10
α

=
độ
-1
và bán kính trái đất R= 6400km. Xác định nhiệt độ ở độ cao h:
A.
17,5
0C
B.
7,5
0C
C.
5
0C
D.
10
0C

Câu 36.
Trong việc truyền tải điện năng đi xa. Trong thực tế, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n
2

lần thì phải:
A.
Giảm hiệu điện thế n lần trước lúc truyền dẫn.
B.
Giảm tiết diện của dây dẫn n lần.
C.
Tăng hiệu điện thế n lần trước lúc truyền dẫn.
D.
Tăng tiết diện của dây dẫn n lần.
Câu 37.
Khi thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha. M là điểm thuộc vân giao thoa
bậc k có hiệu đường đi là MB-MA=15cm. N là điểm thuộc vân giao thoa bậc k+5 cùng loại với vân k có hiệu
đường đi là NB-NA=65cm. G là điểm có hiệu đường đi GB-GA=32cm. Trong Khoảng từ G đến đường trung
trực của AB có bao nhiêu vân giao thoa cực đại:
A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 38.
Con lắc lò xo có độ cứng 200N/m treo vật nặng khối lượng M = 1kg đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Khi vật M xuống đến vị trí thấp nhất thì có một nhỏ khối lượng m =
500g bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 6m/s tới dính chặt vào vật M . Biên độ dao động của hệ hai vật

sau va chạm là?
A.
10
2
cm
B.
20cm
C.
25cm
D.
10
3
cm
Câu 39.
Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha
ϕ
(0<
ϕ
<
2
π
) so
với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A.
Chỉ có cuộn dây có điện trở và cuộn cảm thuần.
B.
Gồm điện trở thuần và tụ điện.
C.
Điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
D.

Gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
Câu 40.
Trong một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Nếu
dung kháng Z
c
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn:
A.
Nhanh pha
2
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B.
Nhanh pha
4
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C.
Chậm pha
4
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D.
Chậm pha
2
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
II. PHẦN RIÊNG [10 CÂU]. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B
A. PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN [10 câu, từ câu 41 đến câu 50]
Câu 41.
Đặt điện áp

os( t+ )
6
o
u U c V
π
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm diện trở thuần R và cuộn thuần cảm L
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là
0
5
sin
12
i I t A
π
ω
 
= +
 ÷
 
. Tỷ số giữa điện trở thuần R và cảm
kháng của cuộn dây là:
Trang 5/6 - Mã đề: 259
A.

3
B.
1/2
C.


3
/2
D.
1
Câu 42.
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Xét trong cùng một khoảng thời gian 2T/3,
tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được:
A.

2 (4 3)A
T

B.

(4 3)
2
A
T

C.

(4 3)A
T

D.

3 (4 3)
2
A
T


Câu 43.
Một máy biến thế có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 1:10. Bỏ qua hao phí ở máy biến
áp. Dùng máy biến thế này có thể:
A.
Tăng hiệu điện thế 10 lần và giảm cường độ dòng điện 10 lần
B.
Giảm hiệu điện thế và cường độ dòng điện 10 lần
C.
Tăng hiệu điện thế và cường độ dòng điện 10 lần
D.
Giảm hiệu điện thế 10 lần và tăng cường độ dòng điện 10 lần
Câu 44.
Một vật dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t
1
và t
2
tương ứng là v
1
=20cm/s; x
1
=8
3
cm và v
2
=20
2
cm/s; x
2
=8

2
cm .Vận tốc cực đại của vật là:
A.
40
3
cm/s
B.
40cm/s
C.
80cm/s
D.
40
2
cm/s
Câu 45.
Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và
phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là 100dB. Tại điểm cách nguồn âm 10 m
thì mức cường độ âm là:
A.
90dB
B.
70dB
C.
120dB
D.
80dB
Câu 46.
Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi . Thời điểm t = 0, điểm
O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ
5cm ở thời điểm bằng T/2. Biên độ của sóng là:

A.
10cm
B.
5
2
cm
C.
5cm
D.
5
3
cm
Câu 47.
Người ta đưa đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên mặt trăng mà không điều chỉnh lại. Cho biết gia tốc rơi
tự do trên mặt trăng bằng 1/6 gia tốc rơi tự do trên mặt đất. Theo đồng hồ này (trên mặt trăng) thì thời gian
trái đất tự quay một vòng là:
A.

4 6h
B.
144h
C.

24 6h
D.
4h
Câu 48.
Khi động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto:
A.

Luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
B.
Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C.
Lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D.
Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 49.
Dòng điện qua một mạch có biểu thức
0
os 100
2
i I c t A
π
π
 
= −
 ÷
 
. Trong khoảng thời gian từ 0,01s đến
0,02s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm nào ?
A.
1/200s ;3/400s
B.
1/600s ;5/600s
C.
1/500s ;3/500s
D.

7/600s ;11/600s
Câu 50.
Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm :
A.
Chỉ phụ thuộc vào tần số
B.
Chỉ phụ thuộc vào biên độ
C.
Phụ thuộc vào tần số biên độ của âm
D.
Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
B. PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [10 câu, từ câu 51 đến câu 60]
Câu 51.
Một dây đàn có chiều dài l =0,5m. Khi dây đàn được gảy lên, nó phát ra một âm thanh mà họa âm
bậc 2 có tần số là 400Hz .Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A.
100m/s
B.
200m/s
C.
50m/s
D.
400m/s
Câu 52.
Một sóng dừng trên dây có dạng
2sin( ) os(20 t+ )
2 2
x
u c cm
π π

π
=
trong đó u là li độ dao động của một
điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t với x đơn vị là cm, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
40cm/s
B.
120cm/s
C.
80cm/s
D.
160cm/s
Câu 53.
Một máy thu chuyển động với tốc độ không đổi so với một nguồn âm đứng yên sao cho nó và nguồn
âm luôn cùng trên một đường thẳng. Khi máy thu lại gần nguồn âm tần số đo được là 900Hz. Khi máy thu ra
xa nguồn âm tần số đo được là 720Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí v= 333m/s.Tốc độ của máy thu là:
A.
35m/s
B.
37m/s
C.
40m/s
D.
42m/s
Trang 5/6 - Mã đề: 259
Câu 54.
Một con lắc vật lí có mômen quán tính đối với trục quay là I , có khoảng cách từ trọng tâm đến trục
quay là d, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì riêng là T. Khối lượng m của con lắc là:
A.


2
4 I
gdT
π
B.

2
2 I
gdT
π
C.

2 2
4
gdI
T
π
D.

2
2
4 I
gdT
π
Câu 55.
Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A.
Giao thoa sóng
B.
Sóng dừng

C.
Cộng hưởng điện từ
D.
Nhiễu xạ
Câu 56.
Một vật rắn quay đều quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có:
A.
Tốc độ dài v tỷ lệ thuận với R
B.
Tốc độ góc
ω
tỷ lệ thuận với R
C.
Tốc độ góc
ω
tỷ lệ nghịch với R
D.
Tốc độ dài v tỷ lệ nghịch với R
Câu 57.
Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc 0,4
π
rad/s
2
. Để bánh đà đạt tới
tốc độ góc là 20
π
rad/s thì nó phải quay bao nhiêu vòng (kể từ thời điểm ban đầu):
A.
200 vòng
B.

500 vòng
C.
125 vòng
D.
250 vòng
Câu 58.
Một khối trụ đặc đồng chất nằm ngang bán kính R, khối lượng M, có thể quay tự do xung quanh trục
của nó. Một sợi dây quấn quanh khối trụ và đầu tự do của dây có gắn một vật nhỏ khối lượng m = M/2.Gia
tốc của vật nhỏ là (gọi g là gia tốc trọng trường):
A.
2g/5
B.
2g/3
C.
g/2
D.
g/3
Câu 59.
Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh có R= 37,5

,
4
1 10
,
2
L H C F
π π

= =
. Điện áp giữa hai

đầu đoạn mạch U= 220V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3,52A. Hỏi tần số của dòng điện
là:
A.
40Hz
B.
125Hz
C.
60Hz
D.
100Hz
Câu 60.
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, tại thời điểm t =1,7s vật có li độ x = 5cm và chuyển
động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ 50
π
3 /cm s
. Phương trình dao động của vật là:
A.

2
10cos(10 )
3
x t cm
π
π
= −
B.

2
10cos(10 )
3

x t cm
π
π
= +
C.
5 2 cos(10 )
6
x t cm
π
π
= −
D.

10cos(10 )
3
x t cm
π
π
= +
Trang 5/6 - Mã đề: 259
Sở GD-ĐT Tỉnh Hưng Yên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG ĐỢT I
Trường THPT Văn Giang NĂM HỌC 2012-2013

Môn: Vật Lý
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . .

Mã đề: 259
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [40 câu, từ câu 1 đến câu 40]
Câu 1.
Cho đoạn mạch xoay chiều, gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L, điện trở

thuần r. Cho r = 10

, Z
L
= 60

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U
2
cos(
t
ω
)V. Khi R = R
1
=
90

và khi R = R
2
thì công suất trong mạch không đổi. Điện trở R
2
bằng:
A.
26

B.
50

C.
40


D.
36

Câu 2.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra
10cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 5cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ
dao động mới của vật là ?
A.
7,5cm
B.
2,5
5
cm
C.
5cm
D.
2,5
7
cm
Câu 3.
Trong một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Nếu
dung kháng Z
c
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn:
A.
Nhanh pha
4
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B.

Nhanh pha
2
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C.
Chậm pha
2
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
D.
Chậm pha
4
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 4.
Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 60cm hai đầu cố định. Được kích thích dao động trên dây hình
thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ tại điểm bụng là 4cm. Tại điểm M gần nguồn phát sóng tới tại A
nhất có biên độ dao động là
2 3cm
. Tính đoạn AM?
A.
7,5cm
B.
6cm
C.
4,5cm
D.
5cm
Câu 5.
Trong một dao động điều hòa, gia tốc của chất điểm biến đổi

A.
Cùng pha so với vận tốc
B.
Ngược pha so với vận tốc
C.
Sớm pha
π
/2 so với vận tốc
D.
Trễ pha
π
/2 so với vận tốc
Câu 6.
Một con lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là l
o
=30cm, khi vật dao động điều hòa chiều
dài của lò xo biến thiên từ 32cm đến 38cm,g = 10m/s
2
. Vật tốc cực đại của dao động là:
A.
40
2
cm/s
B.
30
2
cm/s
C.
20
2

cm/s
D.
10
2
cm/s
Câu 7.
Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây được mô tả bởi phương trình
0,03 os (2t-0,01x)u c
π
=
trong
đó u,x đơn vị là cm, t đo bằng s. Tại thời điểm đã cho độ lệch pha dao động của hai phần tử trên dây cách
nhau 12,5cm là:
A.

/ 4
π
B.

π
C.

/ 6
π
D.

/8
π
Câu 8.
Cần truyền tải điện năng từ A đến B, tại A dùng máy tăng thế, tại B dùng máy hạ thế, các máy biến áp

là lý tưởng và
os =1c
ϕ
, điện trở trên đường dây tải điện là 55

dòng điện trên dây dẫn là 100A. Hiệu suất của
quá trình tải điện H = 80%, Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ thế tại B là 220V. Tỷ số vòng
dây của máy hạ thế tại B:
A.

4
1
2
10
N
N
=
B.

1
2
10
N
N
=
C.

2
1
2

10
N
N
=
D.

3
1
2
10
N
N
=
Câu 9.
Một vật dao động điều với phương trình
2cos(2 )
2
x t cm
π
π
= +
. Tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động,
cần khoảng thời gian bao nhiêu để vật đi được quãng đường 99cm?
Trang 5/6 - Mã đề: 259
A.
13,5s
B.
124,2s
C.
12,42s

D.
12s
Câu 10.
Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước tạo ra các sóng có bước sóng
2m
λ
=
và biên độ là a. Hai
nguồn được đặt cách nhau 4m trên mặt nước. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng pha, cùng biên độ, cùng
tần số. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách nguồn A một đoạn 3m nhận giá trị nào trong các giá trị sau
đây? Biết MA vuông góc với AB:
A.
0
B.
3a
C.
a
D.
2a
Câu 11.
Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha
ϕ
(0<
ϕ
<
2
π
) so
với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A.

Gồm điện trở thuần và tụ điện.
B.
Gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C.
Chỉ có cuộn dây có điện trở và cuộn cảm thuần.
D.
Điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 12.
Tại mặt nước nằm ngang có hai ngồn sóng kết hợp A và B cách nhau 18cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình lần lượt
1
cos(40 )
6
u a t cm
π
π
= +

2
cos(40 )
2
u a t cm
π
π
= +
. Cho vận tốc truyền
sóng là 120cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Trên đoạn DC số điểm
dao động với biên độ cực tiểu là ?
A.
1

B.
3
C.
4
D.
2
Câu 13.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình
os( t+ )x Ac
ω ϕ
=
. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật:
A.

2 2
2
2 4
v a
A
ω ω
+ =
B.

2 2
4 2
v a
A
ω ω
+ =

C.

2 2
2
2 2
v a
A
ω ω
+ =
D.

2 2
2
2 4
a
A
v
ω
ω
+ =
Câu 14.
Mạch dao động gồm cuộn dây L = 20
µ
H và điện trở thuần R = 2

.Biết điện dung C = 2000pF và
U
0
=5V. Cần phải cung cấp cho mạch công suất bao nhiêu để duy trì dao động:
A.

2,5W
B.
0,25W
C.
2,5mW
D.
25W
Câu 15.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-Âng. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đơn sắc đỏ,
lục, lam có bước sóng lần lượt là
1 2 3
640 ; 540 ; 480nm nm nm
λ λ λ
= = =
. Kể từ vân sáng trung tâm, vân sáng
đầu tiên có mầu cùng mầu với vân trung tâm ở đó có vân sáng mầu lục bậc bao nhiêu?
A.
32
B.
33
C.
27
D.
24
Câu 16.
Cho đoạn mạch LRC mắc nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết
1
L H
π
=

,
4
2.10
C F
π

=
, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có
0
os(100 t)V
AB
u U c
π
=
. Để u
C
chậm pha
2
3
π
so với u
AB
thì giá trị của điện trở là :
A.

50 3Ω
B.

50 3
3


C.

50Ω
D.

100Ω
Câu 17.
Tại nơi ngang mặt nước biển với nhiệt độ t
1
= 15
0
C thì chu kì dao động của đồng hồ quả lắc là T
1
=2s.
Đưa đồng hồ lên cao h = 4,8km so với mực nước biển thì chu kì dao động T
2
=2s.Biết hệ số nở dài của dây
4
2.10
α

=
độ
-1
và bán kính trái đất R= 6400km. Xác định nhiệt độ ở độ cao h:
A.
10
0C
B.

7,5
0C
C.
5
0C
D.
17,5
0C
Câu 18.
Nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động của mạch LC sẽ
A.
Tăng
B.
Giảm
C.
Không thay đổi
D.
Có thể tăng hoặc giảm
Câu 19.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A.
Sóng điện từ là sóng ngang
B.
Sóng điện từ mang năng lượng
C.
Sóng điện từ truyền được trong chân không
D.
Sóng điện từ không truyền được trong chân không
Câu 20.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?

A.
Sóng âm truyền được trong chân không
B.
Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C.
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D.
Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Trang 5/6 - Mã đề: 259
Câu 21.
Một vật dao động điều hòa với phương trình
5cos(4 )
6
x t cm
π
π
= +
.vật đi qua vị trí x = 2,5cm lần thứ
2013 vào thời điểm nào?
A.

12061
24
s
B.

12073
24
s
C.


12049
24
s
D.

12065
24
s
Câu 22.
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ điện
4
10
C F
π

=
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,
L thay đổi được .Đặt điện áp xoay chiều
2 os(100 t+ )
5
u U c V
π
π
=
vào hai đầu đoạn mạch .Điều chỉnh Lđến
giá trị
2
H
π

thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất và bằng 150
2
V.Điều chỉnh tiếp L để
điện áp hiệu dụng U
RL
đạt cực đại,giá trị cực đại này bằng bao nhiêu?
A.
160
2
V
B.
242,7V
C.
150
2
V
D.
220,5V
Câu 23.
Sóng âm có dạng hình cầu phát ra từ nguồn có công suất P = 1W. Cường độ âm tại vị trí cách nguồn
âm r = 2,5m là:
A.
0,025W/m
2
B.
0,0127W/m
2
C.
0,0375W/m
2

D.
0,0152W/m
2
Câu 24.
Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai đều dao động với chu kì 2s . Đưa cả
hai con lắc lên đỉnh núi (coi nhiệt đổi không đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng
chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động theo cùng một chiều. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp như vậy là 8 phút 40giây. Tìm chu kì của con lắc đơn trên đỉnh núi:
A.
2,017s
B.
2,077s
C.
1,999s
D.
2,0077s
Câu 25.
Hai tụ điện C
1
=3C
0
và C
2
=6C
0
mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E=3V để nạp
điện cho các tụ và ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm để tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời
điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta dùng dây dẫn để nối
tắt 2 cực của tụ C
1

. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C
2
của mạch dao động lúc sau đó là:
A.

3 3
2
V
B.

3V
C.

6V
D.

6
2
V
Câu 26.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
B.
Quỹ đạo chuyển động của
vật là một đường thẳng
C.
Li độ của vật tỷ lệ với thời gian dao động
D.
Lực kéo về tác dụng lên vật không đổi

Câu 27.
Trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết
Z
L
> Z
C
và hộp kín X chứa 2 trong 3 phần tử R
X
, C
X
, L
X
. Cường độ dòng điện i và hiệu điện thế u ở hai đầu
đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp X phải có:
A.
R
X
và C
X
.
B.
R
X
và L
X
.
C.
L
X
và C

X
.
D.
Không tồn tại phần tử thỏa mãn.
Câu 28.
Sóng dừng được tạo ra trên dây giữa hai điểm cố định lần lượt với hai tần số gần nhau là 45Hz và
54Hz. Tìm tần số kích thích nhỏ nhất mà vẫn có thể tạo ra được sóng dừng trên dây?
A.
44Hz
B.
4,5Hz
C.
40Hz
D.
9Hz
Câu 29.
Hai vật A và B cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bằng một dây mảnh nhẹ
dài 5cm hai vật được treo vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s
2
=
2
π
m/s
2
. Khi hệ và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối giữa hai vật làm vật B rơi tự do còn
vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
A.
80cm
B.
65cm

C.
75cm
D.
70cm
Câu 30.
Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm đi 2%. Phần năng lượng của con
lắc mất đi trong một dao động toàn phần là:
A.
4%
B.
98%
C.
6%
D.
2%
Câu 31.
Thực hiện sóng dừng trong cột không khí chứa trong ống thẳng đứng, có chứa nước và mực nước
thay đổi được. Cho mực nước giảm từ từ. Hai lần âm nghe to nhất tại miệng ống gần nhất, khi mực nước dịch
chuyển đi một khoảng 42,5cm. Chiều dài của cột không khí để có 4 bụng sóng là:
A.
132cm
B.
100cm
C.
152cm
D.
148,75cm
Trang 5/6 - Mã đề: 259
Câu 32.
Trong thí nghiệm I-Âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm 3 bức xạ có bước sóng lần lượt là

1 2 3
750 ; 675 ; 600nm nm nm
λ λ λ
= = =
. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến
hai khe bằng 3
m
µ
có vân sáng của bức xạ:
A.

1 3
à v
λ λ
B.

2 1
à v
λ λ
C.

2 3
à v
λ λ
D.

1 2 3
, à v
λ λ λ
Câu 33.

Khi thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha. M là điểm thuộc vân giao thoa
bậc k có hiệu đường đi là MB-MA=15cm. N là điểm thuộc vân giao thoa bậc k+5 cùng loại với vân k có hiệu
đường đi là NB-NA=65cm. G là điểm có hiệu đường đi GB-GA=32cm. Trong Khoảng từ G đến đường trung
trực của AB có bao nhiêu vân giao thoa cực đại:
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Câu 34.
Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sóng cơ?
A.
Có tính tuần hoàn theo thời gian
B.
Không mang theo phân tử môi trường khi lan truyền
C.
Không có tính tuần hoàn theo không gian
D.
Có hiện tượng giao thoa , nhiễu xạ
Câu 35.
Một con lắc lò xo có vật khối lượng m=400g dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì T=0,2s.
Khi pha dao động là
2
3
π

thì lực phục hồi tác dụng lên vật là:(lấy

2
π
=10)
A.
15N
B.
-10N
C.
10N
D.
-15N
Câu 36.
Một khung dây hình chữ nhật có 200 vòng, kích thước 30cm x 40cm quay trong một từ trường đều,
có vectơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với trục quay của khung dây với tốc độ góc không đổi là 1200 vòng/phút.
Cho B = 0,2T. Tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng của khung dây hợp với
B
ur
một góc 60
0
. Biểu thức suất điện
động cảm ứng trong khung là:
A.

7
192 os(80 t+ )
6
e c V

π
π π
=
B.

2
48 os(40 t+ )
3
e c V
π
π π
=
C.
192 os(40 t- )
3
e c V
π
π π
=
D.

2
48 os(80 t+ )
3
e c V
π
π π
=
Câu 37.
Con lắc lò xo có độ cứng 200N/m treo vật nặng khối lượng M = 1kg đang dao động điều hòa theo

phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Khi vật M xuống đến vị trí thấp nhất thì có một nhỏ khối lượng m =
500g bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 6m/s tới dính chặt vào vật M . Biên độ dao động của hệ hai vật
sau va chạm là?
A.
10
3
cm
B.
10
2
cm
C.
20cm
D.
25cm
Câu 38.
Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí chiếu chùm tia sáng mầu lục theo phương
vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia nó ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng
gồm 3 bức xạ cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên
thứ hai là:
A.
Chỉ có tia tím
B.
Gồm hai tia chàm và tím
C.
Gồm hai tia cam và tím
D.
Chỉ có tia cam
Câu 39.
Trong việc truyền tải điện năng đi xa. Trong thực tế, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n

2

lần thì phải:
A.
Giảm tiết diện của dây dẫn n lần.
B.
Giảm hiệu điện thế n lần trước lúc truyền dẫn.
C.
Tăng hiệu điện thế n lần trước lúc truyền dẫn.
D.
Tăng tiết diện của dây dẫn n lần.
Câu 40.
Một mạch dao động LC, dao động với tần số f = 2MHz.Hỏi sau những khoảng thời gian ngắn nhất là
bao nhiêu thì năng lượng điện trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó:
A.

2,5 s
µ
B.

1,25 s
µ
C.

0,125 s
µ
D.

0,25 s
µ

II. PHẦN RIÊNG [10 CÂU]. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B
A. PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN [10 câu, từ câu 41 đến câu 50]
Câu 41.
Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi . Thời điểm t = 0, điểm
O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ
5cm ở thời điểm bằng T/2. Biên độ của sóng là:
A.
5
3
cm
B.
5
2
cm
C.
5cm
D.
10cm
Trang 5/6 - Mã đề: 259
Câu 42.
Người ta đưa đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên mặt trăng mà không điều chỉnh lại. Cho biết gia tốc rơi
tự do trên mặt trăng bằng 1/6 gia tốc rơi tự do trên mặt đất. Theo đồng hồ này (trên mặt trăng) thì thời gian
trái đất tự quay một vòng là:
A.

4 6h
B.
144h
C.
4h

D.

24 6h
Câu 43.
Khi động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto:
A.
Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B.
Lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C.
Luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D.
Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 44.
Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm :
A.
Chỉ phụ thuộc vào biên độ
B.
Chỉ phụ thuộc vào tần số
C.
Phụ thuộc vào tần số biên độ của âm
D.
Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
Câu 45.
Đặt điện áp
os( t+ )
6
o
u U c V

π
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm diện trở thuần R và cuộn thuần cảm L
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là
0
5
sin
12
i I t A
π
ω
 
= +
 ÷
 
. Tỷ số giữa điện trở thuần R và cảm
kháng của cuộn dây là:
A.
1/2
B.

3
C.
1
D.

3
/2
Câu 46.

Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Xét trong cùng một khoảng thời gian 2T/3,
tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được:
A.

(4 3)
2
A
T

B.

2 (4 3)A
T

C.

(4 3)A
T

D.

3 (4 3)
2
A
T

Câu 47.
Một máy biến thế có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 1:10. Bỏ qua hao phí ở máy biến
áp. Dùng máy biến thế này có thể:
A.

Tăng hiệu điện thế và cường độ dòng điện 10 lần
B.
Giảm hiệu điện thế và cường độ dòng điện 10 lần
C.
Giảm hiệu điện thế 10 lần và tăng cường độ dòng điện 10 lần
D.
Tăng hiệu điện thế 10 lần và giảm cường độ dòng điện 10 lần
Câu 48.
Dòng điện qua một mạch có biểu thức
0
os 100
2
i I c t A
π
π
 
= −
 ÷
 
. Trong khoảng thời gian từ 0,01s đến
0,02s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm nào ?
A.
1/200s ;3/400s
B.
1/600s ;5/600s
C.
7/600s ;11/600s
D.

1/500s ;3/500s
Câu 49.
Một vật dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t
1
và t
2
tương ứng là v
1
=20cm/s; x
1
=8
3
cm và v
2
=20
2
cm/s; x
2
=8
2
cm .Vận tốc cực đại của vật là:
A.
40
2
cm/s
B.
40
3
cm/s
C.

40cm/s
D.
80cm/s
Câu 50.
Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và
phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là 100dB. Tại điểm cách nguồn âm 10 m
thì mức cường độ âm là:
A.
70dB
B.
90dB
C.
80dB
D.
120dB
B. PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [10 câu, từ câu 51 đến câu 60]
Câu 51.
Một con lắc vật lí có mômen quán tính đối với trục quay là I , có khoảng cách từ trọng tâm đến trục
quay là d, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì riêng là T. Khối lượng m của con lắc là:
A.

2
2 I
gdT
π
B.

2 2
4
gdI

T
π
C.

2
4 I
gdT
π
D.

2
2
4 I
gdT
π
Câu 52.
Một máy thu chuyển động với tốc độ không đổi so với một nguồn âm đứng yên sao cho nó và nguồn
âm luôn cùng trên một đường thẳng. Khi máy thu lại gần nguồn âm tần số đo được là 900Hz. Khi máy thu ra
xa nguồn âm tần số đo được là 720Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí v= 333m/s.Tốc độ của máy thu là:
A.
37m/s
B.
42m/s
C.
40m/s
D.
35m/s
Câu 53.
Một vật rắn quay đều quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có:
A.

Tốc độ dài v tỷ lệ thuận với R
B.
Tốc độ dài v tỷ lệ nghịch với R
Trang 5/6 - Mã đề: 259
C.
Tốc độ góc
ω
tỷ lệ nghịch với R
D.
Tốc độ góc
ω
tỷ lệ thuận với R
Câu 54.
Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh có R= 37,5

,
4
1 10
,
2
L H C F
π π

= =
. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch U= 220V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3,52A. Hỏi tần số của dòng điện
là:
A.
40Hz
B.

125Hz
C.
60Hz
D.
100Hz
Câu 55.
Một dây đàn có chiều dài l =0,5m. Khi dây đàn được gảy lên, nó phát ra một âm thanh mà họa âm
bậc 2 có tần số là 400Hz .Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A.
400m/s
B.
200m/s
C.
100m/s
D.
50m/s
Câu 56.
Một sóng dừng trên dây có dạng
2sin( ) os(20 t+ )
2 2
x
u c cm
π π
π
=
trong đó u là li độ dao động của một
điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t với x đơn vị là cm, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
160cm/s
B.

80cm/s
C.
120cm/s
D.
40cm/s
Câu 57.
Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc 0,4
π
rad/s
2
. Để bánh đà đạt tới
tốc độ góc là 20
π
rad/s thì nó phải quay bao nhiêu vòng (kể từ thời điểm ban đầu):
A.
125 vòng
B.
250 vòng
C.
500 vòng
D.
200 vòng
Câu 58.
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, tại thời điểm t =1,7s vật có li độ x = 5cm và chuyển
động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ 50
π
3 /cm s
. Phương trình dao động của vật là:
A.


2
10cos(10 )
3
x t cm
π
π
= +
B.

10cos(10 )
3
x t cm
π
π
= +
C.
5 2 cos(10 )
6
x t cm
π
π
= −
D.

2
10cos(10 )
3
x t cm
π
π

= −
Câu 59.
Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A.
Sóng dừng
B.
Cộng hưởng điện từ
C.
Giao thoa sóng
D.
Nhiễu xạ
Câu 60.
Một khối trụ đặc đồng chất nằm ngang bán kính R, khối lượng M, có thể quay tự do xung quanh trục
của nó. Một sợi dây quấn quanh khối trụ và đầu tự do của dây có gắn một vật nhỏ khối lượng m = M/2.Gia
tốc của vật nhỏ là (gọi g là gia tốc trọng trường):
A.
g/3
B.
2g/3
C.
2g/5
D.
g/2
Trang 5/6 - Mã đề: 259

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.


01. ; / = ~ 16. ; / = ~ 31. ; / = ~ 46. ; / = ~
02. ; / = ~ 17. ; / = ~ 32. ; / = ~ 47. ; / = ~
03. ; / = ~ 18. ; / = ~ 33. ; / = ~ 48. ; / = ~
04. ; / = ~ 19. ; / = ~ 34. ; / = ~ 49. ; / = ~
05. ; / = ~ 20. ; / = ~ 35. ; / = ~ 50. ; / = ~
06. ; / = ~ 21. ; / = ~ 36. ; / = ~ 51. ; / = ~
07. ; / = ~ 22. ; / = ~ 37. ; / = ~ 52. ; / = ~
08. ; / = ~ 23. ; / = ~ 38. ; / = ~ 53. ; / = ~
09. ; / = ~ 24. ; / = ~ 39. ; / = ~ 54. ; / = ~
10. ; / = ~ 25. ; / = ~ 40. ; / = ~ 55. ; / = ~
11. ; / = ~ 26. ; / = ~ 41. ; / = ~ 56. ; / = ~
12. ; / = ~ 27. ; / = ~ 42. ; / = ~ 57. ; / = ~
13. ; / = ~ 28. ; / = ~ 43. ; / = ~ 58. ; / = ~
14. ; / = ~ 29. ; / = ~ 44. ; / = ~ 59. ; / = ~
15. ; / = ~ 30. ; / = ~ 45. ; / = ~ 60. ; / = ~



×